TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
BÁO CÁO TIỂU LUẬN
MÔN HỌC: QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
tài: QUN LÝ QUY MÔ D ÁN
(PROJECT SCOPE MANAGEMENT)
GVHD : TS. Trần Đăng Hoan
Nhóm 01
Nguyng Giang
Nguyn Th Giang
Hải Phòng, tháng 5 năm 2014
Trang 1
MỤC LỤC
Tổng quan 3
I. Thu thập yêu cầu (Collect Requirement): 6
1.1. Khái niệm: 6
1.2. Yêu cầu trong dự án bao gồm những gì? 6
1.3. Để thu thập yêu cầu của dự án thì phải làm như thế nào? 7
II. Xác định quy mô (Define Scope): 9
2.1. Khái niệm: 9
2.2. Mục đính, vai trò của việc xác đinh quy mô dự án 10
2.3. Phương pháp xác định quy mô dự án 11
2.3.1. Các bước để xác định quy mô của một dự án: 11
2.3.2. Những công cụ, kỹ thuật để nhà quản trị xác định quy mô dự án 12
2.4. Sản phẩm, đầu ra của việc xác định quy mô dự án 12
III. Tạo Work Breakdown Strutue (cây phân rã công việc – WBS) : 13
3.1. Khái niệm: 13
3.2. Lợi ích của việc dùng WBS 14
3.3. Một số luật để tạo WBS. 14
3.4. Cách xây dựng WBS: 15
15
n to WBS: 16
3.4.3. Mt s dng WBS 16
3.5. Vai trò của WBS trong việc thay đổi quy mô dự án 18
3.6. WBS Dictionary: 19
3.7. Scope baseline: 20
IV. Xác minh quy mô (Verifying Scope) 21
V. Kiểm soát quy mô (Controlling Scope) 22
5.1. Khái niệm: 22
5.2 Theo dõi và kiểm soát thực hiện dự án 22
5.2.1 Theo dõi d án: 22
5.2.2. Qun lý quy mô d án 23
5.3 Kiểm soát dự án 25
u phi và theo vt d án: 25
5.3.2 Kim soát v: 25
Trang 2
5.3.3 Hnh kì 26
5.3.4.Kim soát ngun lc 26
5.3.5 Qun lí mua sm chi phí 26
5.3.6 Kim soát chng và kim soát ri ro 27
KẾT LUẬN 28
TÀI LIỆU THAM KHẢO 29
Trang 3
Tổng quan
c thành công cho mt d án thì cn phi có rt nhiu các yng
i qun lý d án phnh và ki có th qun lý
c d m nhm bo cho d án không b hng. Mt
trong nhng khía cnh quan trng nht và kt ca i qun lý d án là
phi xác c quy mô ca d án. Quy mô ca d án cp n tt c
các công vic liên quan trong vic to ra các sn phm ca d án và các quá trình
to ra chúng. Vic qun lý quy mô d án m qun lý các công vic liên
n d án, các yêu ci vi sn phm, các tài sn trong quá trình thc hin,
qun d án, nhng nhà tài tr, Mc tiêu cui cùng ca vic
nh nhng yu t m bo rng các nhóm d án và các bên liên quan có
cùng s hiu bit v nhng sn phm s c sn xut trong d án và nhng tin trình
mà nhóm d án s s d sn xun
vic qun lý quy mô d án:
1. Thu thập các yêu cầu: quá trình này nh và ghi lc
a các sn phm sn xut trong d c s
d to ra chúng. Nhóm d án phc nhng yêu cu các bên
liên quan, k hoch qun lý các yêu cu, u ln, giy t liên quan
n quy trình ca d án. Tn này, các k thut và công c c s
dng v nh yêu cu, hi tho, h có th da
vào kh c ca tp th mà phân tích, xác nhng yêu cu
cn thit, ngoài ra cn phc các yng qua vic kho sát,
nh các tiêu chuKt qu ca quá trình này là nhóm d án s
c tt c các yêu cn d án và mt ma trn ngun gc
các yêu cu.
2. Xác định quy mô dự án: quá trình này s thc hin viu l ca
d án, yêu cu tài liu, tài sn và quá trình t ch to ra bng kê v quy mô
d án, b sung thêm các thông tin cho tài liu ca d án v các yêu cc
xét duyc thêm mi.Tn này, các k thut và công c c s
d da chuyên gia thông qua nhng hiu
bit, kinh nghi án khác; phân tích sn ph xác
c quy mô m ca các yu tn vic to ra sn phm.
Kt qu u ra chính ca nh quy mô là báo cáo v quy mô ca
d án và vic cp nht các tài liu ca d án.
3. Tạo cây phân rã công việc WBS (Work Breakdown Structure): quá trình này s
thc hin phân chia d án ln thành các d án, các công vic nh d
dàng qu thc hin xây dc mt cây phân rã công vic, cn
phi có các k m trong vi c
hin phân rã h thng thành các công vic và các yêu cu nh Kt qu u
ra chính bao gm mt cây phân rã công vic, mt t n WBS, quy mô ban
u, và vic cp nht nhi ca tài liu d án.
Trang 4
4. Xác minh quy mô: quá trình này s thc hin vic s chp nhn chính thc s
phân chia công vic trong d án. ng thc hin quá trình này chính các
bên liên quan n d án: chng h cho d án,
kic chp nhn s phân phi trong quá trình này. Nu
kh ng là không th chp nhc, khách hàng hoc nhà tài tr
ng yêu ci. Các kt qu chính ca quá trình này là nhng yêu cu
i và s i trong ma trn ngun gc yêu cu.
5. Kiểm soát quy mô: quá trình này s thc hin vic thay i v quy mô d án. Vì
trong sut quá trình thc hin d án s có nhi v: k hoch phát sinh
trong thc t, hiu sung ca nhân viên, s i v tài sn trong quá
trình thc thi d y quy mô d án bt buc phi có s u
chnh trong tn khác nhau. Khi quy mô d i ng nh
n kh ng v các mt thi gian d án và mc tiêu chi phí.
Các nhà qun lý d án cn cân nhc k các chi phí và li ích ca quy mô thay
i. Các kt qu chính ca quá trình này là yêu ci, thông tin hiu qu
công vic, và cp nht tài sn quá trình thc hin, các tài liu qun lý d án.
Trang 5
Mô hình tổng quan về việc quản lý quy mô dự án
Quản lý quy mô dự án
I. Thu thập yêu cầu
u vào:
- K hoch qun lý quy mô
- K hoch qun lý yêu cu
- K hoch qun lý các bên
liên quan
- u l ca d án
- S a các bên liên
quan.
2. Công c & k thut:
- Phng vn
- Tp trung nhóm
- Hi tho
- K thut sáng to nhóm
- K thunh
nhóm
- Khu tra
- Quan sát
- Nguyên mu
- Tiêu chun
- ng cnh
- Tài liu phân tích
u ra:
- Nhng yêu cu
- Ma trn ngun gc yêu cu
II. Xác định quy mô:
u vào:
- K hoch qun lý quy mô
- u l d án
- Nhng yêu cu
- Các tài sn trong quá trình
thc hin
2. Công c & k thut:
- S
- Phân tích sn phm
- Th h thay th
- Hi tho
u ra:
- Bng kê quy mô d án
- Nhng cp nht cho tài liu
d án
III. Tạo cây phân rã công
việc
u vào:
- K hoch qun lý quy mô
- Bng kê quy mô d án
- Nhng yêu cu
- Các yu t ng doanh
nghip.
- Các tài sn trong quá trình
thc hin
2. Công c & k thut:
- Phân rã ch
- S
u ra:
-
- Nhng cp nht cho tài liu
d án
IV. Xác minh quy mô
u vào:
- K hoch qun lý d án
- Nhng yêu cu
- Ma trn ngun gc yêu cu
- Xác minh phân phi
- D liu hiu sut công vic
2. Công c & k thut:
- Kim tra
- K thunh
nhóm
u ra:
- Nhng yêu cu
- Ma trn ngun gc yêu cu
V. Kiểm soát quy mô
u vào:
- K hoch qun lý d án
- Nhng yêu cu
- Ma trn ngun gc yêu cu
- D liu hiu sut công vic
- Các tài sn trong quá trình
thc hin
2. Công c & k thut:
-
u ra:
- Thông tin hiu qu công vic
- i yêu cu
- Nhi v k hoch
qun lý d án
- Nhng cp nht v tài liu
d án
- Nhng cp nht v tài sn
trong quá trình thc hin
Trang 6
I. Thu thập yêu cầu (Collect Requirement):
1.1. Khái niệm:
u tiên trong vic qun lý quy mô d t:
thu thp các "yêu cu". Mt hu qu ca vinh yêu cng là phi
làm li, mà vic này có th n mt na chi phí ca d c bit là các
d án phát trin phn mm. Ta có th quan sát hình minh ha 1.1 th hin chi phí phi
m sa cha mt phn mm b li:
Hình 1.1. Chi phí để sửa một phần mềm bị lỗi
Ta có th quan sát thy rng vic sa cha mt phn mc sa cha trong các
n phát trin sau này s tt nhiu so vi vic sa cha nó giai
n yêu cu.
Bên c t phn cn vii ta không xác
c nhng "yêu cu" có th thu thc
chúng.
1.2. Yêu cầu trong dự án bao gồm những gì?
ch n k thut phn mm v
"yêu c
(1). Là mu kin, mt tác nhân cn thii s d gii quyt
mt v hoc mt m
(2). Mu kin, mt tác nhân phng hoc s hu bi h thng
hay mt thành phn ca h th ng các hng, tiêu chuu
k thut hoc các tài lit khác.
(3). Mt tài liu trình bày nhu kic trình bày mc (1)
và (2)
Trang 7
Trong cun PMBOK ® Guide, phiên bn th "yêu cu" gn
gi mc (2) trên: nó nêu ra rng mt "yêu cu" là mu kin, tác nhân
phng hoc s hu bi mt h thng, sn phm, dch v, kt qu, hoc
mt thành ph ng hng, tài liu tiêu chun chính thc,các m k
thut, hoc nhng v khác. u quan trng là nhng tài liu yêu cu cn phi chi
ti m bo cho nhi thc hin d án có th m tra m thc
hin yêu cu trong sut quá trình thc hin d án.
Ví d khi thc hin mt d án nâng cp h thng máy tính cho mt công ty ta
thy ri thc hin d án s nhc nh ngh t phía công ty v cu
nh ca mt chii b vi x lý, kích
c b nh ng, loi bo mch ch y nhng tài liu liên
n d án này s phi ghi li nh ngh t phía công ty xác lp v v cu
hình ca các thit b và nhng tài liu này s cho các bên liên quan
n d án s kim tra li sn phm ca d i yêu cc ghi trong tài
liu d án hay không.
Trong mt s d án công ngh thông tin, s hu ích khi thc hin chia các yêu
cu phát trin thành nhng mkho sátm k thut, và xác
nhn. Nhng mc này bao gm tt c các hon vic thu th
giá các tài liu yêu cu cho sn phm phn mm. Vic chia thành các my
ng trong vic s dng cách tip cn lp l nh các yêu cu
t giau ca d án.
1.3. Để thu thập yêu cầu của dự án thì phải làm như thế nào?
Có mt s có th thu thc yêu cu ca d án.
(1) . u tiên có th k ng vn mt mt
giá u qu mc dù nó s tn kém và mt thi gian. i
c giao nhim v thu thp các yêu cu có th thc hin hn gp và phng
vn nhn d thu thc nhng yêu cu cn
thit. V trc quan, yêu cu có th i 2
chiu gii nêu yêu ci thu thâp, phân tích yêu cu. Kt qu
mang li cu thu thc s sát vi nhng
v cc s nó tn kém và mt thi
gian.
(2) . Ngoài ra vic tp s d trung nhóm, s dng nhng ý
ng và quynh ca nhóm s giúp cho vic thu thp yêu cu s din ra
tc phng vn mt - mi thu thp
yêu cu s thc hin tp trung nhn d án, t chc hp
ly ý kic mi, nhng yêu cu, nhng ý ki xut s c
ng yêu cu s có tính tng quát hóa cho nhiu
Trang 8
(3) . Kh nhng tiêu chun và nhng mu có sn
c s d ng hp
phi thu thp yêu cu t mt s ng ln. Ví d cn kh
thu thp yêu cu v vic la chn thit b thay th cho mn
hàng ngàn công nhân thì s không th thc hip (1) hay (2)
ng hc, bt buc phi s do sát và
u tra mi có th thu lc kt qu.
Tùy vào quy mô, tính cht phc tp, tm quan trng ca d án mà s phi thu thp
nhiu hay ít nhng yêu cu cn thit. Ví d, mc trong mt d án
nâng cp toàn b h thng k toán doanh nghip cho mt công ty có tr giá hàng t
t a lý s cn b ra mt s tin hn thu
thp yêu c m bo cho vic trin khai h thng sau này s gp ít ri ro nht. Mt
d án nâng cp phn cng và phn mm cho mt công ty k toán nh vi 5 nhân viên
s cn nhng n lc và chi phí b ra nh .Vì vi qun lý d án phi có
quyn trong vic s d có th c nhng
yêu cu cn thit cho d án mà không quá tn kém v chi phí hay thi gian.
1.4. Thực hiện văn bản hóa những yêu cầu như thế nào?
ph thu thc nhng yêu ct s
cách khác nhau, y. Nhng liên quan
n vic phân tích yêu cu cn phi nc nhu l ca d
bn giy tp hng mua bán, các v n thu,
tính pháp lý ca d c pháp lut (có vi phm pháp lu
thc hin sp xp nhng yêu cu theo m t n thp cho d án. H
xem li danh sách nh n d m bo rng tt c nhng
u có nhng yêu cu xnh. Các tài lic to ra bi
phn mm và bao gn, hình n khác. Các
yêu cc chia thành các lou ch
cu v dch v, yêu cu thc hin, yêu cu v chng, yêu cu v
chun b tài liu cho nhn d án, nhi thu thp và
phân tích yêu cu phi to ra "k hoch qun lý yêu cu" và "ma trn ngun gc yêu
cu" RTM (Requirement Traceability Matrix). "K hoch qun lý yêu cu" s mô t
nhng yêu cu ca d n hóa, và qu nào. Còn
"ma trn ngun gc yêu cu" là mt bng các danh sách yêu cu, có nhng thuc tính
cho mi yêu cu khác nhau và c trng thái ca yêu c chc chn rng tt c các
yêu cnh. Ma "ma trn ngun gc yêu c duy
trì mi liên kt t ngun ca mi yêu cu thông qua vi thc hin và
xác minh.
Trang 9
Hình 1.2. Một hàng trong bảng "ma trận nguồn gốc yêu cầu"
II. Xác định quy mô (Define Scope):
2.1. Khái niệm:
nh quy mô d án là vic tìm ra và mô t chi tit quy mô ca d án, trong
quy mô ca sn phm do d án to ra. Vinh quy mô tt rt quan
trng cho thành công ca d chính xác v thi gian, giá thành và
c tính ngun lc ca d án. nh quy mô d án giúp mô t ranh gii d án, dch
v, hoc kt qu bng vic chuyn hóa nhng yêu cu thu thc thành nhng vic
cc làm, s d án hoc loi tr khi quy mô d án. Tin trình
nh quy mô ch yn cái gì bao gm và cái gì không bao gm trong
d án và các kt qu chính (deliverables) ca nó. Nhng công c và k thut chính
c s dng trong vinh quy mô bao gm: nha chuyên gia,
phân tích sn phm, nh la chn thay th, hi tho. Kt qu u ra chính ca tin
trình này là bng kê quy mô d án và cp nht cho tài liu ca d án. Tin trình này
dùng tài liu yêu cu c lp trong tin trình thu thp yêu cu, u l ca d án và
nhng thông tin b i ro, các mi ràng bu nh quy mô d án
và quy mô ca sn phm. Nhu lu khon s mô t v quy mô, thi gian, chi
phí cho nhng mc tiêu d án và tiêu chun hoàn thành, cách tip c hoàn thành
mc tiêu d án, nhng vai trò và trách nhim chính ca nhng bên liên quan quan
trng ca d án.
Trang 10
Hình 2.1. Ví dụ về một điều khoản dự án
quy mô
quy mô.
2.2. Mục đính, vai trò của việc xác đinh quy mô dự án
:
Trang 11
-
chính
-
àm
quy mô
quy mô
án.
-
-
- Giúp truyt rõ ràng các trách nhim ca mi công vic.
2.3. Phương pháp xác định quy mô dự án
2.3.1. Các bước để xác định quy mô của một dự án:
quy mô
:
- M
- M
- N
- Tài nguyên
- Ngân sách
- L
quy mô :
.
là trung tâm
-
án.
Sau ,
mà không
Trang 12
Quy mô
.
2.3.2. Những công cụ, kỹ thuật để nhà quản trị xác định quy mô dự án
-
quy mô
nhà tài
-
-
quy mô
-
2.4. Sản phẩm, đầu ra của việc xác định quy mô dự án
Bảng kê quy mô dự án (Project Scope Statement):
là Project scope statement). Tài
là quy mô quy mô
quy mô
quy mô
quy mô
quy mô
rõ ràng thêm.
.
kê quy mô
-
- Quy mô
-
-
- quy mô
Trang 13
-
cập nhật lại các tài liệu của dự án
III. Tạo Work Breakdown Strutue (cây phân rã công việc – WBS) :
3.1. Khái niệm:
quy mô c
deliverab Danh
Hình 3.1. Ví dụ về WBS (Work Breakdown Structures)
Trang 14
-
packages).
Quy mô quy
mô quy mô
3.2. Lợi ích của việc dùng WBS
-
-
-
bên liên quan.
-
-
-
-
-
-
3.3. Một số luật để tạo WBS.
-
-
Trang 15
-
-
-
-
án.
ra khi deliverables là:
-
-
-
-
3.4. Cách xây dựng WBS:
3.4.1. Các tiếp cận phát triển WBS:
- ng (Department of Defense)
WBS. Nhng tài liu này s cung cp nhng
dn cho vic phát trin và to nhng WBS. Nó còn bao gm c nhng ví d mu v
WBS cho nhiu d án trong các ngành công nghip, truyn thông, dch v và thc thi
phn mi qun lý d a h nên xem nhng thông tin cn thit
phát trin WBS cho d án ca h mt các thích hp.
-: xem li các WBS ca d và so phù
hp vi d. Mt s công ty gi WBS và nhng tài liu d h
tr i làm vic vi d án. Mt s công c phn m
nhng ví d h tr nhi dùng trong vic to mt WBS. Xem ví d
ca mt d s giúp bn hiu nh to ra WBS.
- a d
chia nh
- i lên: b
c
- -i d
to WBS. Thay cho vic phi vit nhng công vic thành mt danh sách, mà cách tip
cn này cho phép vit thm chí là v nhi dng phi tuy
mt ví d v vic s dng cách tip cn Mind- to WBS cho mt d án
nâng cp IT.
Trang 16
Hình 3.2 Xây dựng WBS bằng phương pháp Mind-mapping
i din cho d án. Mi vòng nhánh xung quanh trong 4 vòng là
mt yêu cu công vic hay mt phn t cp 2.
3.4.2. Các nguyên lý cơ bản tạo WBS:
-
-
-c WBS bi nó.
- ca chi, ngay ci
th
- WBS phi cách thi phc v
nhóm d án và các m
- Các thành viên nhóm d án ph bm b
t tu này
xy ra khi deliverables là:
+
+
+
-c WBS phi có tài m b
- WBS phi là công c linh hng nh
3.4.3. Một số dạng WBS
WBS có th c xây dng 2 dng
- Dng Lish, danh sách. VD: Xây dng Website
Trang 17
Hình 3.3. WBS ở dạng danh sách
- D ha. VD:
Hình 3.4. WBS ở dạng đồ họa
Dù WBS có xây dng di th hi các công vic:
- Công vic ca qun tr d án: chi phí và tài nguyên cn thit cho viêc qun tr
d ng d c, máy tính,
- Vit tài liu:h n sn phm, các kinh nghim qun tr d án
t sn phm: hun luyi dùng, lên k hoch truyn thông, k hoch
Maketing,
- án: gm thi gian, chi phí và tài nguyên c
d án, tái phân công nhân s n ngân hàng.
Trang 18
- Thu hi sn phm: gm k hoch thu hi sn phi s
dng Có th phân rã theo bt k phm trù nào mi án. Phm trù
là các thành phn ca sn phm, các ch ca t chc, lãnh
th a lý, các chi phí, lch biu, hoc các công vic phân rã theo
công vic. Các ví d trên minh ha cho phân rã theo công vic
Các thành phc phân rã mc cui cùng mc lá hay còn gi là gói công
vic, phi tha các tiêu chí sau:
1. Tình trng/tính hoàn tt ca công vic có th c.
2. Thi gian, tài nguyên và chi phí d ng.
3. Lut 80 gi: công vic nên thc hin trong khong 80 gi
4. Thi gian hoàn thành công vic trong gii hn cho phép.
5. Công vic lt khi công vic thc
hin thì nó s c thc hin ht mà không b dng gia ch ch kt qu
ca công vic khác
Trong lúc phân rã, nu có mt tiêu chí không tha thì phi phân rã tip. Tránh
ra m chi tit. Nu công vinh m )
thì ving nhân s, thi gian thc hin, ngân sách cho công vic s tr nên khó
y, nó là nguyên nhân khin
k hoch không khp vi thc t.
WBS càng chi tit, vic lên k ho
quá trình thc hin t bic s d
80 gi: mi công vic thuc tng thp nht trong WBS phi khôt quá 80
gi ng. Nc cn nhiu gi ng dán phi chia nh công
ving công vic nh c liên tc ci ting
d ng thi gian thc hin ca công vic.
WBS.
3.5. Vai trò của WBS trong việc thay đổi quy mô dự án
Trang 19
quy mô
- quy mô
scope statement quy mô quy mô
-
quy mô.
- quy mô
-
3.6. WBS Dictionary:
trong WBS.
c
quy mô
Trang 20
Hình 3.5. Ví dụ về một chỉ mục trong WBS Dictionary
3.7. Scope baseline:
Project scope statement.
quy mô
Trang 21
IV. Xác minh quy mô (Verifying Scope)
Vic to ra mt bng kê quy mô d án và mt cây phân rã công vic (WBS) cho
d án là nhng công vi. Tuy nhiên nó thc bit là
các d án công ngh thông xác minh quy mô d án và gim thiu s i.
Mt s nhóm d án bit t u rng quy mô rt không rõ ràng và h phi làm vic
cht ch vi khách hàng thit k và to ra nhng sn phu ra ca d án khác
nhaung hp này, nhóm d án phi phát trin m xác minh
rng quy mô duy nht ca d ng nhu cu. Mi th tc phi tin hành cn
th m bo chc chn rng khách hàng nhc nhng gì h mun và nhóm d
thi gian và tin b sn xut các sn phm và dch v mong mun.
Ngay c khi quy mô d nh khá tt, cn phát trin phm v d án
tip tc nhc kt qu lt nhiu câu chuyn v các d án công
ngh thông tin tht bi do không quan tâm ti v quy mô. V này cho
thy s quan trng trong vic xác minh quy mô d án trong sut thi gian trin khai
d án và phát trin mu khin s i quy mô.
Mt quy mô d án quá rng ln và hoành tráng có th gây ra v nghiêm
trng. Quy mô ca d án ln theo thi gian và nm ngoài tm kim soát ci
qun lý d án dn nhng sai lch trong vic tric bit là ng
n chi phí b ra. Nhi l và dn phá sn vì không kic
v này
Mt v li vi nhng d án công ngh thông tin là thii s
dng h thngng d án công ngh thông tin lãng phí hàng triu USD
phát trin h thc vi nhi s dng v cách thc
làm vic và kt thúc.
Xác minh quy mô: n vic chp nhn chính thc quy mô d
hoàn thành bi các bên liên quan. Vic chp nhc thc hin bng
cách kim tra khách hàng trên mt s tiêu chí chính ca d án. Nhóm d án phi phát
trin tài ling dn mt cách rõ ràng v các sn phm và th tc ca d
giá xem h c d ng tiêu chí và yêu
cu ca d án hay không. Gim thiu s i d án là công vic quan tr làm
tt công vic cu hình và xác minh quy mô ca d án.
K hoch qun lý d án, nhng yêu cu, ma trn ngun gc yêu cu, xác minh phân
phi, d liu hiu sut công vic là nhu vào chính cho vic xác minh quy mô d
án. K thut chín thc hin vic xác minh d án là kiu ra chính ca giai
n xác minh quy mô d án là nhng yêu ci, ma trn ngun gc yêu cu
và nhng tài liu d án cp nht. Ví d n khai nâng cp h thng máy tính
cho d án ca mt công ty k toán. Khi thc hin trin khai d án, nhóm d án nhn
c s phàn nàn ca nhi s dng v vic h c cp nhng bàn
phím chuyên dng dành cho k i qun lý d án phi xác minh li
Trang 22
yêu cnh gii quyi quy mô ca d u
bng cách mua b sung thêm nhng bàn phím chuyên dng.
V. Kiểm soát quy mô (Controlling Scope)
5.1. Khái niệm:
S i trong quá trình thc hin d án là không th tránh khc bit là
i trong quy mô các d án công ngh thông tin. Kim soát quy mô liên quan ti
vic kim soát nhi trong quy mô d ng không chc
chn chính xác nhng gì h mun cho ti khi nhìn vào màn hình hoc nhng chc
s thy thc s cn phi ci thi t hiu sut kinh doanh cao và
bên c i phó vi các công ngh liên ti. Mục tiêu của
việc kiểm soát quy mô là đề cập đến các yếu tố gây ra thay đổi quy mô, đảm bảo thay
đổi được xử lý theo thủ tục, được phát triển và quản lý thay đổi khi chúng xảy ra. Bn
không th làm tt công vic ca kim soát quy mô nu tiên bn không làm tt
công vic thu thp yêu cnh quy mô, và xác minh quy mô. Làm th nào bn
có th n quy mô leo khi bn không tho thun v công vic thc hin và
i tài tr ca bn không xác nhn rng công vic b xut là chp nhc?
Bn phi phát trin m yêu ci quy mô d
án.
Các bên liên quan cc khuy ngh i sao cho có li cho
toàn b d án và gi ý v nhi không cn thit cho d án. K hoch qun lý
d án, d liu hiu sut làm vic, yêu cu, ma trn yêu cu truy xut ngun gc và quá
trình t chc tài sn là nhng yu t kim soát quy mô. Mt công c quan
tr thc hin ki
khác bit gia hiu qu k hoch và thc t. Ví d: nu mt nhà cung cp phi cung
cc bit và bn nhc ch là 1 trong nhng bàn
phím. Kt qu u ra ca quy mô kim soát bao gu sut làm vic,
cp nht tài sn quá trình t chc, yêu ci, cp nht k hoch qun lý d án ,
và cp nht tài liu d án.
5.2 Theo dõi và kiểm soát thực hiện dự án
5.2.1 Theo dõi dự án:
n ca qun lý d án là xây dng k hong và c gng
thc hin d p k hoch. Nu không ti hoch
thì phu tra nguyên nhân tìm bin pháp khc phi k hoch. Khi thc
hii mt bn k hoch thì cn xem xét ti tính hp l và hiu qu ca s thay
i.
y t các ví d v nhg ty nên theo sát k
vch ra và tình hình thc t tránh các v bùng phát quy mô:
Trang 23
+ Gi quy mô thc tyquy mô các d án quá mc ti vic không
th c.
i vi các d án ln nên chia thành mt lot các cái nh h
i s dng trong quy mô qun lý d án. Ch nh cho
i s dng chìa khóa ca d án và cung cp cho h quyn s hu yêu cnh
+ S dng off- the-shelf phn cng và phn mm bt c khi nào có th. Nhiu
i thích s dng công ngh mi nht và ln nhu
kinh doanh, không cn phi s dng ti nhng công ngh
Theo quy trình qun lý d án t u bài vit khác
chúng ta cn có quy trình rõ ràn qun lý quy mô d án và nhng khía cnh khác
ca d án .
Quản lý quy mô phát triển phần mềm thường là rất khó khăn .
Ví d, RUP mô t mt tp các nguyên tc thc hin tt trong vic
to ra, trin khai, và phát trin ca h thng phn m
+ Thích ng vi quá trình
+ Cân bng c
+ Hi
+ Chng minh giá tr lp li
+ Nâng cao m trng
+ Tp trung liên tc trên chng
5.2.2. Quản lý quy mô dự án
Các php thêm g ci thin quy mô qun lý trên các d án công
ngh thông tin .
Các đề xuất để cải thiện người sử dụng đầu vào
Thii s du vào dn các v v vic qun lý quy mô leo và kim
soát s i. Sao bn có th qun lý v quan trng gi
ci thii dùng :
+ Xây dng quy trình la chn d án tt cho các d án công ngh thông tin . Nhn
mnh rng tt c các d án có tài tr t các t chc s dng ,nhà tài tr không phi là
m phn công ngh i
qun lý d án.
+ Cung cp thông tin d án bao gm : c u l ca d án, k hoch qun lý d án,
quy mô d c thông qua, cây phân rã công vic(WBS), và WBS t n, d
Trang 24
dàng có sn trong t chc. Lp d c s có nhn giúp tránh
trùng lm bo rng các d án quan trn nhân lm bo làm
vic .
i dùng trong nhóm d án. Mt s t chc yêu cu các nhà qun lý d n
t c kinh doanh ca d án .
Một số tổ chức phân công cán bộ quản lý hợp tác với dự án nhất là dự án công
nghệ thông tin .
+ Xây dng quy trình la chn d án tt cho các d án công ngh ti s
dng phc ch nh toàn b thi gian làm vic vi nhóm d án công ngh ln
hocbán thi gian cho các d án nh
Mt yu t thành công quan trng Tây bc: d án ca hãng hàng không ResNet
c toàn b nghiên cu cho d án này )
H i s dng tt phòng c cách vit mã lp trình cho
h tht phòng mi ca h.
u vào xut sc cho vic to ra hu ht các phn
mm, h có các cuc hp bàn bc v
Nu d án công ngh thông tin vì nhóm d án không có s ng
xuyên vi s dng. H cho rng h hiu nhi dùng cn mà không
nhc phn hi trc tip.
khuyn khích s i s dng nên ký và cam kt trình bày ti cuc
hp v vii s dng s cung cp nhng thông tin cho d án và các nhà tài tr
mng xuyên. Nu nó là mt s loi phn cng hoc phn mm
bo nó hong .
Không ha s cung cp nhng gì không chc chm bo ti d án cho phép
th sn xung thnh v trí gii s dng vi
các nhà phát trin. Mng xuyên gp g i. Ni s dng không
th gn nhi phát trin trong toàn b d án, h có th dành nhng ngày nht
i .
Mt s i v d kin trong các d án công ngh t s i
ng h nhc bin cui ca chu kì khi gp khó
không th thc hin nó.
ng g ci thin yêu cu :
+Phát trin và thc hin theo mt quy trình qun lý yêu cu bao gm th tc yêu cu
ngh ng bng Wiegers và
Robertson cho thông tin chi tit v qun lý yêu cu.)
+S dng các k thuo mng hp s dng mô hình, và phn ng dng
thit k hiu yêu ci s dng tri. To mn vic phát trin