Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC QUẢN TRỊ DỰ ÁN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ website bán đồ ăn nhanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 45 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN

BÁO CÁO ĐỒ ÁN
QUẢN TRỊ DỰ ÁN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
ĐỀ TÀI
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG WEBSITE BÁN
ĐỒ ĂN NHANH

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Huỳnh Đức Huy
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Hương

19521953

Nguyễn Thủy Tiên

19522341

Nguyễn Hữu Thắng

19522209

Trần Dương Thùy Ngân 19521889

TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2022


LỜI CẢM ƠN


Đầu tiên, nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy cô giảng viên
Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM và quý thầy cô khoa Hệ
thống Thông tin đã giúp cho nhóm chúng em có những kiến thức cơ bản làm nền tảng để thực
hiện đề tài này.
Đặc biệt, nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn và lòng biết ơn sâu sắc nhất tới thầy
ThS.Huỳnh Đức Huy, người đã hướng dẫn cho em trong suốt thời gian làm đề tài. Thầy đã
trực tiếp hướng dẫn tận tình, sửa chữa và đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp nhóm chúng
em hồn thành tốt báo cáo mơn học của mình. Một lần nữa em chân thành cảm ơn thầy và
chúc thầy dồi dào sức khoẻ.
Trong thời gian một học kỳ thực hiện đề tài, nhóm chúng em đã vận dụng những kiến
thức nền tảng đã tích lũy đồng thời kết hợp với việc học hỏi và nghiên cứu những kiến thức
mới từ thầy cô, bạn bè cũng như nhiều nguồn tài liệu tham khảo. Từ đó, nhóm chúng em vận
dụng tối đa những gì đã thu thập được để hoàn thành một báo cáo đồ án tốt nhất. Tuy nhiên,
vì kiến thức chun mơn cịn hạn chế và bản thân còn thiếu nhiều kinh nghiệm thực tiễn nên
nội dung của báo cáo khơng tránh khỏi những thiếu xót, em rất mong nhận được sự góp ý,
chỉ bảo thêm của q thầy cơ nhằm hồn thiện những kiến thức của mình để nhóm chúng em
có thể dùng làm hành trang thực hiện tiếp các đề tài khác trong tương lai cũng như là trong
việc học tập và làm việc sau này.
Một lần nữa xin gửi đến thầy cô, bạn bè lời cảm ơn chân thành và tốt đẹp nhất!
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2022
Nhóm sinh viên thực hiện

i


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

ii


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ i
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN ................................................................................ ii
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................ 1
DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................... 1
PHẦN 1: GIỚI THIỆU ................................................................................................ 3
1.1 Từ ngữ viết tắt và thuật ngữ ..................................................................................... 3
1.2 Tham khảo ................................................................................................................ 3
1.3 Tổng quan dự án ....................................................................................................... 4
1.4 Mục đích và mục tiêu ............................................................................................... 5
1.5 Các bên liên quan và nhân sự chính ......................................................................... 7
1.6 Điều phối dự án ........................................................................................................ 7
PHẦN 2: TỔ CHỨC DỰ ÁN ....................................................................................... 8
2.1 Mô hình phát triển phần mềm .................................................................................. 8
2.2 Cơ cấu tổ chức dự án .............................................................................................. 11
2.2.1 Tổ chức dự án.................................................................................................. 11
2.2.2 Vai trò và trách nhiệm ..................................................................................... 11
PHẦN 3: QUẢN LÝ DỰ ÁN ..................................................................................... 13
3.1 Giả định, điều kiện và rủi ro ................................................................................... 13
3.1.1 Giả định ........................................................................................................... 13
3.1.2 Các hạn chế ..................................................................................................... 13
3.1.3 Rủi ro ban đầu ................................................................................................. 13
3.1.4 Rủi ro ban đầu ................................................................................................. 14
3.2 Khởi tạo dự án ........................................................................................................ 15
3.2.1 Ước lượng ....................................................................................................... 15
3.2.2 Yêu cầu nguồn lực ........................................................................................... 15
3.2.3 Yêu cầu đào tạo nhân sự dự án ....................................................................... 16
3.3 Kế hoạch thực hiện dự án ....................................................................................... 16
3.3.1 Phân rã công việc............................................................................................ 16
3.3.2 Lập lịch làm việc ............................................................................................. 21

3.3.3 Các cột mốc (milestone) và các work product chính ...................................... 23

iii


3.3.4 Điều phối nguồn lực ........................................................................................ 24
3.4 Kế hoạch kiểm soát dự án....................................................................................... 26
3.4.1 Kiểm soát kế hoạch thực hiện ......................................................................... 26
3.4.2 Kế hoạch quản lý yêu cầu ............................................................................... 26
3.4.3 Kế hoạch quản lý yêu cầu ............................................................................... 27
3.4.4 Kiểm tra chất lượng sản phẩm ........................................................................ 30
3.4.5 Báo cáo dự án ................................................................................................. 31
3.4.6 Đo lường dự án ............................................................................................... 32
3.5 Kế hoạch quản lý rủi ro .......................................................................................... 32
3.5.1 Nhận diện rủi ro .............................................................................................. 33
3.5.2 Nhận diện rủi ro .............................................................................................. 34
3.5.3 Lập kế hoạch đối phó ...................................................................................... 36
3.5.4 Giám sát và điều chỉnh.................................................................................... 40

iv


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm ......................................................................4
Hình 2.1 Các khái niệm chính trong Scrum .............................................................................9
Hình 2.2 Vòng đời phát triển theo quy trình Scrum ...............................................................10
Hình 3.1 Bảng đánh giá xác suất xuất hiện rủi ro .................................................................35
Hình 3.2 Bảng đánh giá khả năng tác động...........................................................................35
Hình 3.3 : Bảng sắp xếp độ ưu tiên ........................................................................................36


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Bảng từ ngữ viết tắt và thuật ngữ .............................................................................3
Bảng 1.2 Bảng tài liệu tham khảo ............................................................................................3
Bảng 2.1 Sơ đồ tổ chức dự án ................................................................................................ 11
Bảng 2. Bảng vai trò và trách nhiệm .....................................................................................12
Bảng 3.1 Bảng danh sách rủi ro ban đầu ..............................................................................14
Bảng 3.2 Bảng danh sách rủi ro ban đầu ..............................................................................15
Bảng 3.3 Bảng phân rã công việc ..........................................................................................21
Bảng 3.4 Bảng phân lịch làm việc .........................................................................................23
Bảng 3.5 Bảng cột mốc (milestone) và các work product chính ............................................24
Bảng 3.6 Bảng điều phối nguồn lực .......................................................................................26
Bảng 3.7 Bảng kế hoạch chuyển giao tài liệu ........................................................................30
Bảng 3.8 Bảng các loại rủi ro ................................................................................................34

1


QUẢN LÝ TÀI LIỆU
Ngày tạo: 06/09/2022

Thời gian lưu: 12/15/2022 6:10:50 CH

Phòng ban/Bộ phận: PM

Lưu bởi: Nguyễn Hữu Thắng

LỊCH SỬ THAY ĐỔI
Người thực hiện

Ngày

hiện

thực Nội dung

Phiên
bản

Nguyễn Hữu Thắng

06/09/2022

Lập tài liệu

0.0.1

Nguyễn Thị Hương

19/09/2022

Giới thiệu

1.1

Trần Dương Thùy Ngân 19/10/2022

Tổ chức dự án

2.1

Nguyễn Thủy Tiên


19/11/2022

Quản lý dự án

2.3

Nguyễn Thủy Tiên

12/12/2022

Chỉnh sửa, bổ sung lại các phần

2.4

LỊCH SỬ KIỂM TRA
Người kiểm tra

Ngày kiểm tra

Nhận xét/đánh giá

Phiên
bản

Nguyễn Hữu Thắng

02/10/2022

- Cần làm rõ hơn lại phần tổ chức

dự án.

3.1

Nguyễn Hữu Thắng

09/12/2022

- Đọc và xem xét lại các phần trước
khi hoàn thành.

3.2

2


PHẦN 1: GIỚI THIỆU
Tài liệu này là báo cáo đồ án mơn học Quản lý dự án TMĐT của nhóm 7 bao gồm tồn bộ
q trình lên kế hoạch và cách sử dụng phần mềm để phân chia và quản lý tiến độ cơng việc
của các thành viên trong nhóm.

1.1 Từ ngữ viết tắt và thuật ngữ
Từ viết tắt
PM

Diễn giải
Project Manager – Trưởng dự án

Work Products Tất cả các tài liệu/source của dự án như tài liệu yêu cầu người dùng, tài
liêu kỹ thuật, source code, hướng dẫn sử dụng...

PERT

Program Evaluation & Review Technique là kỹ thuật ước lượng thời gian
sử dụng cơng thức có sẵn.

EVM

Earned Value Management là kỹ thuật đo lường thực hiện dự án thơng qua
việc tích hợp dữ liệu của phạm vi, thời gian và chi phí dự án.

BHT CNPM

Ban học tập Cơng nghệ Phần mềm, khác hàng yêu cầu phát triển ứng dụng

UAT

Viết tắt của User acceptance testing - Kiểm thử chấp nhận
Bảng 1.1 Bảng từ ngữ viết tắt và thuật ngữ

1.2 Tham khảo
STT

Tên tài liệu

Mô tả

1

UseCase.docx


Sơ đồ mô tả usecase hệ thống và các usecase
thành phần

2

BangQuanLyRuiRo.xlsx

Mô tả thứ tự thực hiện dưới dạng sơ đồ cho
các usecase

3

ThietKeDuLieu.docx

Dữ liệu được thiết kế dưới dạng bảng (sql)

4

ClipDemo[Link]

Clip demo đồ án
Bảng 1.2 Bảng tài liệu tham khảo

3


1.3 Tổng quan dự án

Hình 1.1 Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm


Việt nam với gần một trăm triệu dân và dân số là dân số trẻ là thị trường vô cùng hấp dẫn
với ngành đồ ăn nhanh. Các thói quen liên quan đến đồ ăn nhanh đã thay đổi đáng kể trong
vòng 10 hoặc 15 năm qua. Trước đây người Việt chỉ quen dùng các món ăn Việt Nam như
“phở”, “bánh mì”, các món bún và cơm. Ngày nay, thế hệ trẻ yêu thích các thương hiệu như
McDonald’s, Burger King, KFC, Texas Chicken, Pizza Hut, Domino’s, Starbucks, Coffee
Bean & Tea Leaf, và nhiều thương hiệu khác. Bởi khi thu nhập tăng lên, nhu cầu về những
sản phẩm tốt hơn và phức tạp hơn sẽ được cải thiện trong ngành nhà hàng nói chung và thức
ăn nhanh nói riêng. Ngày nay tiềm năng của ngành càng ngày càng phát triển nhưng cũng đi
kèm là rất nhiều thách thức từ việc biến động thị trường nên doanh nghiệp phải có những giải
pháp, chiến lược phụ hợp để có thể phát triển bền vững. Và giải pháp và cũng là xu hướng
phát triển đó chính là áp dụng cơng nghệ thông tin và việc quản lý kinh doanh. Giảm thiểu
tối đa những công việc phải sử dụng sức người để có thể giảm thiểu về nhân lực đem đến độ
chính xác cao giúp cho các doanh nghiệp có thể đưa ra những quyết định kinh doanh chính
xác, đúng thời điểm làm cho việc kinh doanh trở nên hiệu quả hơn. Do đó việc xây dựng và
phát triển một trang Web bán đồ ăn nhanh để giúp cho việc quảng bá sản phẩm, tăng độ nhận
diện thương hiệu, tiếp cận đến với khách hàng, nâng cao chất lượng dịch vụ là ưu tiên cho
doanh nghiệp hiện tại.

4


1.4 Mục đích và mục tiêu
• Mục đích: Xây dựng một website bán đồ ăn nhanh
• Mục tiêu:
Đáp ứng được tiêu chuẩn của một website:
o Cấu trúc khoa học, chặt chẽ, rõ ràng, dễ dàng điều hướng, khai thác, chỉnh sửa.
o Thân thiện với người sử dụng.
o Tương thích với các trình duyệt web khác nhau, nội dung được tối ưu, tốc độ
tải/nạp trang web nhanh.
o Hoạt động ổn định và bảo mật.

Đáp ứng các chức năng khách hàng yêu cầu (quảng bá sản phẩm và bán hàng trực
tiếp qua mạng).
• Thời gian thực hiện:
o Từ ngày (06/09 – 12/12/2022)
• Nhân lực tham gia:
o 4 người là thành viên của nhóm.
• Phạm vi:
o Dự án xây dựng website quảng bá sản phẩm và bán sản phẩm trực tuyến cho
khách hàng thông qua hệ thống Internet.
o Website được sử dụng cho các cửa hàng bán đồ ăn nhanh liên quan.
• Những người liên quan
o Cửa hàng bán đồ ăn nhanh.
o Khách hàng mua đồ ăn nhanh.
• Tài nguyên
o Các cửa hàng cung cấp:
▪ Cung cấp chi phí dự án.
▪ Nghiệp vụ quản lý
▪ Thông tin sản phẩm.
o Khách hàng mua đồ ăn:
▪ Cung cấp các nhu cầu, mong muốn khi mua hàng.
▪ Đưa ra các ý kiến đóng góp về dịch vụ
• Mốc thời gian quan trọng
o Thời gian bắt đầu dự án: 06/09/2022.
o Thời gian kết thúc dự án: 12/12/2022.
• Kinh phí
o Kinh phí thực hiện: 6 triệu.
o Kinh phí dự trù: 2 triệu.
o Tổng kinh phí: 8 triệu.
• Phần hiệu chỉnh/ điều chỉnh


5


o Chưa có.
• Phương pháp: Quy trình Agile (Scrum): Nhóm phát triển phần mềm thông qua các
phân đoạn lặp (sprint) kéo dài khoảng 4 tuần. Tất cả các thành viên cùng nhau làm việc
từ cơng đoạn thu thập, phân tích yêu cầu, tạo product backlog, lên kế hoạch, thực hiện
các chức năng trong mỗi sprint cho đến việc testing.
• Cơng nghệ
o Ngơn ngữ lập trình: HTML, CSS, Javascript, PHP
o Nền tảng: Wordpress
o Package: MySQL
o Thư viện hỗ trợ: HTML, CSS,
o IDE: VS code
• Xác định yêu cầu của khách hàng
Website cần có các chức năng sau:
o Phần quản trị hệ thống (Administrator)
▪ Quản lý các nhóm người dùng trên hệ thống, quản trị nội dung.
▪ Quản lý các quyền của người sử dụng.
▪ Quản lý các danh mục hàng hóa.
▪ Quản lý sản phẩm.
▪ Quản lý tin tức.
▪ Quản lý các chính sách khuyến mãi, hậu mãi.
▪ Quản lý thơng tin phản hồi.
▪ Quản lý banner quảng cáo.
▪ Quản lý thơng tin hóa đơn mua hàng.
▪ Quản lý thống kê hóa đơn.
o Phần khách hàng (Customer)
▪ Xem và mua hàng trực tuyến qua mạng.
▪ Thiết lập cấu hình máy thơng qua tư vấn của các nhân viên bán hàng

giúp cho khách hàng có một cấu hình vừa ý.
▪ Download báo giá mới nhất và 1 số tiện ích cho khách hàng dễ sử dụng.
▪ Đóng góp ý kiến xây dựng .
▪ Đăng ký thành viên.
▪ Tìm kiếm sản phẩm mà khách hàng quan tâm.
▪ Thống kê số người truy cập.
▪ Gợi ý các sản phẩm nổi bật cho khách hàng.

6


1.5 Các bên liên quan và nhân sự chính
STT Họ Tên

Bộ phận

Vai trò & trách nhiệm Liên lạc

1

Nguyễn Hữu
Thắng

Phòng
Quản lý dự án
điều hành Chịu trách nhiệm lên
kế hoạch và điều phối
cơng việc




2

Trần Dương
Thuỳ Ngân

Phịng kỹ - Chịu trách nhiệm kỹ
thuật
thuật



3

Nguyễn Thuỷ
Tiên

Phịng
phân tích
nghiệp
vụ

- Chịu trách nhiệm kỹ
thuật



4

Nguyễn Thị

Hương

Phịng hỗ Chính trách nhiệm hỗ
trợ
trợ dự án



1.6 Điều phối dự án
STT

Hạng mục

Thời gian
chuyển giao

Địa điểm
chuyển giao

Ghi chú

1

Tài liệu YCND

Tuần 1, 09/2022

Chuyển qua
email


2

Tài liệu danh sách giao
diện

Tuần 4, 09/2022

Chuyển qua
email

3

Xác nhận tài liệu YCND

Tuần 1, 10/2022

4

Tài liệu hướng dẫn sử
dụng

Tuần 2, 11/2022

Chuyển qua
email

5

Triển khai Website


Tuần 1, 12/2022

Chat

7


PHẦN 2: TỔ CHỨC DỰ ÁN
2.1 Mơ hình phát triển phần mềm
Dự án này sử dụng mơ hình phát triển phần mềm Agile, là 1 quy trình phát triển được
cơng nhận và sử dụng rất rộng rãi. Agile là một phương pháp phát triển phần mềm linh hoạt,
là một hướng tiếp cận cụ thể cho việc quản lý dự án phần mềm. Nó gồm một q trình làm
việc tương tác và tích hợp giữa nhóm để cùng phát triển.
Agile được thể hiện trên bản tun ngơn gồm 4 ý chính:
• Individuals and interactions over processes and tools: Cá nhân và sự tương tác hơn là
quy trình và cơng cụ.
• Working software over comprehensive documentation: Phần mềm chạy tốt hơn là tài
liệu đầy đủ.
• Customer collaboration over contract negotiation: Cộng tác với khách hàng hơn là đàm
phán hợp đồng.
• Responding to change over following a plan: Phản hồi với sự thay đổi hơn là bám theo
kế hoạch.
Và 12 tuyên ngôn của Agile:
1. Ưu tiên cao nhất của chúng tôi là thỏa mãn khách hàng thông qua việc chuyển giao
sớm và liên tục các phần mềm có giá trị.
2. Chào đón việc thay đổi yêu cầu, thậm chí rất muộn trong quá trình phát triển. Các quy
trình linh hoạt tận dụng sự thay đổi cho các lợi thế cạnh tranh của khách hàng.
3. Thường xuyên chuyển giao phần mềm chạy tốt tới khách hàng. Từ vài tuần đến vài
tháng, ưu tiên cho các khoảng thời gian ngắn hơn.
4. Nhà kinh doanh và nhà phát triển phải làm việc cùng nhau hàng ngày trong suốt dự án.

5. Xây dựng các dự án xung quanh những cá nhân có động lực. Cung cấp cho họ môi
trường và sự hỗ trợ cần thiết, và tin tưởng họ để hồn thành cơng việc.
6. Phương pháp hiệu quả nhất để truyền đạt thơng tin tới nhóm phát triển và trong nội bộ
nhóm phát triển là hội thoại trực tiếp.
7. Phần mềm chạy tốt là thước đo chính của tiến độ.
8. Các quy trình linh hoạt thúc đẩy phát triển bền vững. Các nhà tài trợ, nhà phát triển,
và người dùng có thể duy trì một nhịp độ liên tục không giới hạn.
9. Liên tục quan tâm đến các kĩ thuật và thiết kế tốt để gia tăng sự linh hoạt.
10. Sự đơn giản – nghệ thuật tối đa hóa lượng cơng việc chưa xong – là căn bản.
11. Các kiến trúc tốt nhất, yêu cầu tốt nhất, và thiết kế tốt nhất sẽ được làm ra bởi các
nhóm tự tổ chức.

8


12. Đội sản xuất sẽ thường xuyên suy nghĩ về việc làm sao để trở nên hiệu quả hơn. Sau
đó họ sẽ điều chỉnh và thay đổi các hành vi của mình cho phù hợp.
Và việc trọng tâm vào con người và sự tương hỗ giữa những thành viên trong team. Nếu
dự án có những thành viên có năng lực, chịu làm việc cùng nhau thì sẽ mang đến thành công
cho dự án.
Cách quản lý dự án truyền thống tập trung quá nhiều vào tài liệu. Việc viết tài liệu thật ra
rất mất nhiều thời gian và được cho là rất chán. Ý tưởng ở đây là tại sao mình phải tập trung
quá nhiều cho việc không cần thiết mà khơng dành thời gian đó để trao đổi để hiểu thêm về
cơng việc phải làm. Sau đó đúc kết và chỉ viết những gì mà mọi người cần đọc.
Đàm phán có nghĩa là trải qua 1 q trình trao đổi, nó có thể chưa được hồn thiện và phải
chỉnh sửa. Nhưng 1 khi quá trình đàm phán kết thúc thì giấy trắng mực đen đã in sẵn, khơng
cịn gì để bàn them. Agile khuyến khích ta cộng tác với Khách hàng để có được q trình làm
việc hiệu quả.
Mục tiêu cuối cùng mà tất cả các bên đều muốn đạt được là có được 1 Web hoạt động tốt
và phục vụ đáp ứng các nhu cầu đặt ra ban đầu. Vì thế thích nghi với thay đổi để có được

phần mềm tốt thì hơn là bán sát kế hoạch để cuối cùng tạo ra sản phẩm không thể đưa vào
vận hành.
Để có thể sử dụng Agile trong q trình phát triển dự án ta có rất nhiều lựa chọn. Ví dụ
như: Kanban, Scrum, Lean, XP, ... Trong dự án này, chúng tơi sử dụng Scrum .
Scrum có thể có là 1 trong những framework phổ biến nhất trong họ Agile. Trong dự án,
chúng tơi tin tưởng vào nhóm phát triển, họ được tự quản lý và trao quyền với 3 vai trò cụ
thể, được xác định như sau:

Hình 2.1 Các khái niệm chính trong Scrum

• Product owned: Là người chịu trách nhiệm về sự thành công của dự án, người định
nghĩa các yêu cầu và đánh giá cuối cùng đầu ra của các nhà phát triển phần mềm.

9


• Scrum master: Là người hướng dẫn nhóm scrum. Bảo đảm nhóm làm việc có năng
suất và tiến bộ. Nếu trong quá trình phát triển gặp trở ngại sẽ là người đứng ra giải
quyết. Scrum master cũng là người trung gian giữa PO và nhóm.
• Development team: Là một nhóm liên chức năng (cross-functional) tự quản lý để tiến
hành chuyển đổi các yêu cầu được tổ chức trong Product Backlog thành chức năng của
hệ thống. Nhóm bao gồm 7(cộng trừ tối đa 2) thành viên. Trong này sẽ có developers,
testers, database people, support people etc.
Các hoạt động diễn ra trong scrum bao gồm :

Hình 2.2 Vòng đời phát triển theo quy trình Scrum

• Plan meeting: Họp lên kế hoạch là điểm bắt đầu của mỗi sprint, trong cuộc họp sẽ có
mặt tất cả thành viên của scrum. Scrum master sẽ chọn các user story dựa trên mức độ
ưu tiên từ product backlog và nhóm sẽ cùng động não cùng nó. Nhóm sẽ xác định cụ

thể độ phức tạp (theo dãy fibonacci) và ước lượng nỗ lực cần thiết để hoàn thành
(hours).
• Execute of sprint task: Tương tự như cái tên, đây sẽ là những cơng việc thực sự sẽ
được hồnh thành bởi scrum team để đạt được công việc của họ và chuyển user story
đó vào trạng thái done.
• Daily standup: Trong suốt vòng đời của sprint, mỗi ngày team sẽ họp đều đặn trong
vòng 15 phút để thảo luận về: Team đã làm được cái gì vào ngày hơm qua, hơm nay
team dự kiến sẽ làm những gì, có bất kỳ trở ngại nào khơng?
• Review meeting: Vào cuối mỗi sprint, nhóm scrum sẽ họp lại cho cho PO xem kết quả,
PO sẽ xem và xác nhận công việc đã ổn hay chưa. Sau đó sprint được đóng lại và các
task được đánh dấu là đã xong.

10


• Retrospective meeting: Hoạt động này diễn ra sau khi đã review meeting. Khi đó team
sẽ trao đổi và viết tài liệu về: Những thứ đã làm tốt trong sprint, cái gì cịn chưa tốt,
bài học rút ra.

2.2 Cơ cấu tổ chức dự án
2.2.1 Tổ chức dự án

Bảng 2.1 Sơ đồ tổ chức dự án

2.2.2 Vai trò và trách nhiệm
Họ tên

Vai trị

Trách nhiệm chính


• Chịu trách nhiệm quản lý, điều phối tồn bộ dự án.
• Lập kế hoạch cho việc triển khai dự án trực thuộc phạm
vi quản lý: thông qua việc quản xử ly, để dự trù các
nguồn lực khác nhau. Liên kết và thông báo cho các
Nguyễn
Hữu Thắng

Trưởng
dự án

phòng ban liên quan và quan để triển khai thực lực thực
hiện dự án, đưa ra những phương án dự phịng khơng
được triển khai theo đúng kế hoạch. Tham gia đánh giá,
dự phòng rủi ro và các biện pháp phòng tránh, khắc phục
rủi ro.
• Điều quan trọng là đảm bảo dự án đúng tiến độ và chất
lượng sản phẩm.

11


Trưởng
Trần Dương
nhóm
Thùy Ngân
lập trình

• Quản lí việc lập trình trang web của dự án. Phân chia việc
lập trình từng bước một, và chức năng cho mỗi thành viên

trong team code.

Trưởng
nhóm
phân tích

• Chịu trách nhiệm về việc đưa ra các phân tích nhu cầu của
bên khách hàng, và những bên liên quan để tìm hiểu vấn
đề và đưa ra những đề xuất, giải pháp giải quyết vấn đề
phát sinh về việc quản lý tham gia các sự kiện. Viết tài liệu
phân tích hệ thống.

Trưởng
Nguyễn Thị
nhóm hỗ
Hương
trợ

• Chịu trách nhiệm về việc quản lí cung cấp các trang thiết
bị đầy đủ cho các nhóm lập trình.
• Hỗ trợ tìm kiếm khách hàng cho các phịng ban phân tích.
• Xây dựng phương pháp đo lường hiệu xuất hồn thành
cơng việc để hỗ trợ cho trưởng dự án.

Nguyễn
Thủy Tiên

Bảng 2.2 Bảng vai trò và trách nhiệm

12



PHẦN 3: QUẢN LÝ DỰ ÁN
3.1 Giả định, điều kiện và rủi ro
3.1.1 Giả định
• Server/ database/ network hoạt động ổn định, khơng xãy ra sự cố.
• Các điện thoại và máy tính đời cũ chạy trình duyệt sẽ dễ bị lỗi.
3.1.2 Các hạn chế
• Nhóm làm việc chưa từng có kinh nghiệm với dự án nên giữa kế hoạch và q trình
phát triển thực tế có một số thay đổi về yêu cầu chức năng.
• Giao diện được thiết kế bởi thành viên nhóm khơng chun về design nên cịn có mặt
hạn chế về visual. Do hạn chế về tài chính, website sử dụng figma bản miễn phí, việc
truyền tải đầy đủ ý tưởng cịn nhiều mặt hạn chế
• Ứng dụng chưa thực sự tối ưu về tốc độ và visual
• Tất cả các thành phần trong ứng dụng được xây dựng mới hồn tồn, khơng có thể tái
sử dụng từ các dự án trước là 1 trong những nguyên nhân đội chi phí dự án lên cao.
3.1.3 Rủi ro ban đầu
Bảng danh sách rủi ro ban đầu:
Công việc Những rủi ro có thể xảy
trọng yếu
ra

Mức độ ảnh
hưởng (Cao,
TB, Thấp)

Xác suất
xảy ra

Mức nguy hiểm

và Biện pháp dự
phòng

Xác định
yêu cầu

Xác định yêu cầu không
rõ ràng

Cao

50%

(KCN)

-nt-

Ý kiến của các thành
viên không thống nhất

Cao

30%

(Cao)

-nt -

Người cần phỏng vấn
vắng mặt (đi học tập

trung, nghỉ làm)

Cao

20%

(Cao)

-nt-

Có những u cầu vơ lý,
khơng làm phần mềm
được

Cao

40%

(KCN)

13


Thiết kế
Kỹ sư thiết kế chưa có
phần mềm kinh nghiệm, phải chỉnh
sửa nhiều lần

Cao


50%

(Cao)

-nt-

Thiết kế khơng tương
thích với hệ thống lập
báo cáo

TB

10%

(TB)

-nt-

Kỹ sư thiết kế ốm, nghỉ

Cao

10%

(TB)

Lập trình
cho phần
mềm


Nhân viên lập trình vắng
mặt

TB

50%

(KCN)

-nt -

Trong thời gian tới sẽ đổi
chuẩn chữ Việt

Thấp

100%

(TB)

-nt -

Nhân viên lập trình trình
độ khơng cao, chưa có
kinh nghiệm

Cao

50%


(TB)

Tích hợp
hệ thống

Các module khơng khớp
nhau

TB

20%

(TB)

Test

Test khơng cẩn thận

TB

10%

(TB)

Bảng 3.1 Bảng danh sách rủi ro ban đầu

3.1.4 Rủi ro ban đầu
Bảng danh sách rủi ro ban đầu:
STT


Nội dung công việc

Chi phí

Ghi chú

1

Cơng tác chuẩn bị

500.000

Giai đoạn chuẩn bị và xác định

2

Phân tích yêu cầu

450.000

Giai đoạn phân tích

3

Thiết kế

1.300.000

Giai đoạn thiết kế


14


4

Triển khai

2.000.000

Giai đoạn hiện thực

5

Kiểm thử

800.000

Giai đoạn kiểm thử hệ thống, kiểm thử chấp
nhận

6

Kết thúc dự án

1.000.000

Giai đoạn vận hành và bảo trì

6.050.000


Đây là chi phí tối thiểu, cần tính thêm khoảng
20% khi ký hợp đồng.

Tổng

Bảng 3.2 Bảng danh sách rủi ro ban đầu

3.2 Khởi tạo dự án
3.2.1 Ước lượng
• Thời gian
o Thời gian thực hiện dự án dự kiến: 3,2 tháng (Man days: 88 ngày)
o Thời gian thực hiện dự án tối đa: 3.5 tháng (Man days: 96 ngày)
o Thời gian tập huấn sử dụng hệ thống: 3 ngày (Man days: 1,5 days)
o Thời gian sử dụng thử nghiệm hệ thống: 1 tháng
o Phương pháp sử dụng: Ước lượng dựa theo lịch sử
• Chí phí
o Chi phí dự kiến: 6.000.000₫ (Sáu triệu chẵn).
o Chi phí tối đa: 8.000.000₫ (Tám triệu chẵn).
o Phương pháp sử dụng: Bottom-up estimating (Từ dưới lên).
3.2.2 Yêu cầu nguồn lực
Đàm phán có nghĩa là trải qua 1 q trình trao đổi, nó có thể chưa được hoàn thiện và phải
chỉnh sửa. Nhưng 1 khi quá trình đàm phán kết thúc thì giấy trắng mực đen đã in sẵn, khơng
cịn gì để bàn them. Agile khuyến khích ta cộng tác với Khách hàng để có được quá trình làm
việc hiệu quả.
Gồm 4 nhân viên với vai trị được phân chia xun suốt q trình phát triển mềm:






Nguyễn Hữu Thắng
Nguyễn Thị Hương
Nguyễn Thủy Tiên
Trần Dương Thùy Ngân

Thời gian sử dụng nhân lực: Từ khi bắt đầu đến khi kết thúc hợp đồng.

15


• Nguồn nhân lực: Các thành viên
• Toàn bộ tài nguyên được sử dụng đều thuộc quyền sở hữu của cơng ty.
• Các thành viên đều có kinh nghiệm làm việc nên cần đáp ứng mức lương tương xứng
năng lực. Số tiền thực hiện dự án bị giới hạn.
3.2.3 Yêu cầu đào tạo nhân sự dự án
• Tiến hành đào tạo để các nhân viên nhất quán trong quy trình làm việc và các quy tắc
lập trình để tiện cho việc bảo hành, bảo trì sau này.
• Loại hình đào tạo:
o Làm việc theo mơ hình Scrum
o Quy trình xin nghỉ phép và làm việc OT
o Sử dụng Clean Code
• Yêu cầu đạt được sau khóa học: Các nhân viên hiểu rõ quy trình làm việc.
• Phương pháp đào tạo: Trưởng nhóm trình bày thơng qua slides trên nền tảng Microsoft
Teams. Hằng tuần họp team vào 20h tối thứ 5 để đánh giá tiến độ và kiểm soát chất
lượng quy trình làm việc.
• Việc đào tạo là cần thiết trong việc kiểm soát chất lượng sản phẩm và mở rộng tính
năng.

3.3 Kế hoạch thực hiện dự án
3.3.1 Phân rã cơng việc


Cơng việc

Thời
gian
(Ngày)

1.Giai đoạn
chuẩn bị

2

Người
chịu
trách
nhiệm

Ngày


Ngày
KT

06/09

08/09

Tài ngun

Chi phí

(Ngàn đồng)

4800

07/09

Exel, Word,
tiền in giấy
(100)

1800

07/09

8/09

Word

3000

08/09

20/09

1.1 Khảo sát
thực tế

1

Ngân


06/09

1.2 Viết tài liệu
dự án

1

Tiên

2. Giai đoạn
xác định

12

8850

16


Tài liệu số,
dự án tương
tự

2.1 Nghiên cứu
tài liệu

2

Thắng


08/09

11/09

2.2 Xác định rủi
ro

1

Thắng

11/09

12/09

1200

2.3 Đề xuất giải
pháp và chốt
yêu cầu

1

Hương

12/09

13/09


750

2.4 Ước lượng
chi phí

1

Tiên

13/09

14/09

1200

2.5 Đề cương
dự án

1

Hương

14/09

15/09

Word

600


2.6 Lên kế
hoạch ban đầu

5

Thắng

15/09

20/09

Notion

2700

3. Giai đoạn
phân tích

26

20/09

16/10

20/09

16/10

3.1 Xác định yêu cầu hệ thống


2400

3750

3.1.1 Xác định
các nghiệp vụ

10

Hương

20/09

30/09

Word

450

3.1.2 Xác đinh
các chức năng
chính

16

Thắng

30/09

16/10


Word

750

20/09

27/09

UML

3.2 Đặc tả hệ thống
3.2.1 Sơ đồ use
case tổng

5

Hương

20/09

25/09

450

3.2.2 Đặc tả
Use-case “Đăng
nhập”

5


Ngân

21/09

26/09

300

17


3.2.3 Đặc tả
Use-case “Đăng
ký”

5

Ngân

22/09

27/09

300

3.2.3 Đặc tả
Use-case “Mua
hàng”


5

Tiên

22/09

27/09

300

3.2.4 Đặc tả
Use-case “Thêm
sản phẩm”

5

Tiên

22/09

27/09

300

3.2.5 Đặc tả
Use-case “Xóa
sản phẩm”

5


Hương

22/09

27/09

300

3.2.6 Đặc tả
Use-case “Sửa
sản phẩm”

5

Ngân

22/09

27/09

300

3.2.7 Đặc tả
Use-case “Xác
nhận đơn hàng”

5

Tiên


22/09

27/09

300

4. Giai đoạn
thiết kế

15

27/09

12/10

2750

4.1 Thiết kế
kiến trúc Web

5

27/09

2/10

600

02/10


12/10

Thắng

4.2 Thiết kế
giao diện
4.2.1 Trang chủ

10

Tiên

02/10

12/10

Figma

300

4.2.2 Màn hình
sản phẩm

10

Tiên

02/10

12/10


150

4.2.3 Màn hình
chi tiết

10

Hương

02/10

12/10

300

18


4.2.4 Màn hình
tin tức

10

Hương

02/10

12/10


300

4.2.5 Màn hình
đăng ký

10

Hương

12/10

22/10

300

4.2.6 Màn hình
đăng nhập

10

Ngân

12/10

22/10

300

4.2.7 Màn hình
admin


10

Ngân

12/10

22/10

300

4.2.8 Màn hình
liên hệ

10

Hương

12/10

22/10

300

5. Giai đoạn
hiện thực

40

22/10


01/12

11700

5.1 Xây dựng giao diện

22/10

2/11

5.1.1 Màn hình
đăng nhập

10

Hương

22/10

02/11

450

5.1.2 Màn hình
đăng ký

10

Hương


22/10

02/11

450

5.1.3 Màn trang
chủ

10

Tiên

22/10

02/11

600

5.1.4 Màn hình
sản phẩm

10

Tiên

22/10

02/11


150

10

Tiên

02/11

12/11

600

5.1.6 Màn hình
tin tức

10

Hương

02/11

12/11

750

5.1.7 Màn hình
admin

10


Ngân

02/11

22/11

600

5.1.5 Màn hình
chi
tiết

19


5.1.8 Màn hình
liên hệ

10

Ngân

02/11

22/11

750

5.2 Xây dựng

CSDL

1

Thắng

22/11

23/11

750

5.3 Xây dựng
các chức năng
theo đặc tả
(logic)

7

23/11

30/11

5.3.1 Xử lý
đăng ký

7

Ngân


23/11

30/11

450

5.3.2 Xử lý
đăng nhập

7

Hương

23/11

30/11

450

5.3.3 Xác nhận
đơn hàng

7

Hương

23/11

30/11


150

5.3.4 Xử lý đặt
hàng

7

Thắng

23/11

30/11

450

5.4 Kiểm thử
chức năng

3

Tiên

30/11

03/12

3450

5.5 Viết tài liệu
sử dụng


2

Tiên

03/12

05/12

1650

6. Giai đoạn
kiểm thử hệ
thống

9450

6.1 Kiểm thử
tích hợp module

2

Thắng

05/12

07/12

3900


6.2 Kiểm thử
toàn hệ thống

2

Thắng

07/12

09/12

2400

6.3 Khắc phục
lỗi

1

Thắng

09/12

10/12

3150

20



×