Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề tài quản lý khách sạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.43 KB, 11 trang )

Khoa Công nghệ Thông tin
Bộ môn Công nghệ Phần mềm
--o0o--

BÁO CÁO TIẾN ĐỘ BUỔI THÔNG 1 BUỔI THÔNG 1
Đề tài: Quản lý khách sạn


1.Mơ tả bài toán
Khách hàng muốn đặt phịng tại khách sạn, sẽ cần lựa chọn loại phịng(phịng đơn,
phịng đơi,giường lớn, giường nhỏ … ) và phương thức thuê phòng (thuê theo giờ,
thuê qua ngày ,thuê qua đêm) lễ tân kiểm tra xem yêu cầu của khách hàng có đáp
ứng được hay không, nếu không đáp ứng được sẽ thông báo lại cho khách, nếu đáp
ứng được thì kiểm tra chứng minh thư, giữ lại chứng minh thư hoặc giữ tiền cọc và
bắt đầu tính giờ vào, sau đó hỏi khách có cần đồ ăn đồ uống gì khơng và đưa khách
chìa khóa phịng.
Khi khách muốn trả phịng thì lễ tân gọi nhân viên buồng phịng lên kiểm tra lại
phịng, tính xem khách có sử dụng đồ có phí của khách sạn không xong thông báo
xuống. Lễ tân kiểm tra thông tin về phịng khách th và tính tổng hóa đơn từ lúc
khách bắt đầu nhận phịng, trả phịng và phí phát sinh. Đưa khách hóa đơn, chứng
minh thư và thanh tốn.
Trường hợp khách muốn cọc trước 1 phần tiền thì hệ thống sẽ lưu lại số tiền cọc
trước của khách.
Trường hợp khi kiểm tra phòng khách muốn trả mà thấy thiếu đồ hoặc hỏng đồ của
khách sạn thì sẽ tính tiền thiệt hại và thêm vào phí phát sinh.
Trong trường hợp khách muốn nợ tiền thì lễ tân sẽ ghi nhận tiền khách nợ và lưu
vào hệ thống, hệ thống sẽ lưu lại thông tin khách nợ, số tiền nợ và thời gian nợ.
Trường hợp khách quá số giờ đã đặt thì hệ thống sẽ tính giờ phụ thu theo mức giá
có sẵn, nếu khách q nhiều giờ thì hệ thống sẽ chuyển đổi phương thức thuê
phòng của khách.
Mỗi lần chuyển ca hệ thống sẽ tính tổng tiền ca trước và giao lại cho ca sau.


Cuối mỗi ngày hệ thống sẽ đưa ra báo cáo của ngày đấy , cuối mỗi tháng hệ thống
đưa ra báo cáo của tháng đấy.


2.Phân tích dữ liệu và vẽ sơ đồ thực thể liên kết
a. Lập bảng phân tích
Động từ + bổ ngữ
Đặt + phòng
Chọn + loại phòng
Chọn + phương thức thuê
Kiểm tra + yêu cầu
Giữ + chứng minh thư
Giữ + tiền cọc
Tính + giờ vào
Hỏi + nhu cầu ăn uống
Đưa + chìa khóa
Trả + phịng
Gọi + buồng phịng
Kiểm tra + phịng
Thanh tốn + hóa đơn
Cọc + tiền
Ghi nhận + tiền cọc
Nợ + tiền
Ghi nhận + tiền nợ
Tính + giờ phụ thu
Chuyển đổi + phương thức
thuê
Chuyển + ca
Tính + tiền ca


Danh từ

Tác nhân
Tác nhân
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
thuê Hồ sơ dữ liệu

Khách
Phịng
Loại phịng
Phương thức
phịng
Lê tân
Chứng minh thư
Tiền cọc
Đồ ăn uống
Chìa khóa phịng
Nhân viên buồng
phịng
Hóa đơn
Tiền nợ
Thời gian ở
Giờ phụ thu
Ca
Báo cáo
Phí phát sinh

Tác nhân
Hồ sơ dữ liệu

Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
=
Tác nhân
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
=
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu


1
Khách

Nhân viên

Phịng

Hóa đơn

Họ tên khách

x

Số điện thoại

x


Số chứng minh thư

x

Địa chỉ

x

Mã nhân viên
Họ tên nhân viên
Chức vụ
Mã ca
Lương tháng
Mã phòng
Loại phịng
Đơn giá
Trạng thái phịng
Mã hóa đơn
Mã nhân viên
Mã khách hang
Thời gian vào

x
x
x

3

x
x

x
x
x
x
x
x
x
x

Thời gian ra
Tổng tiền

2

x
x

Số lượng phòng

x

Tiền cọc

x

Tiền nợ

x

Tên sự cố


x

Mã sự cố

x

Phí phát sinh

x


Loại phịng

x

Mã phịng

x

Phương thức thanh tốn

x

Phương thức th

x

Mã dịch vụ


Dịch vụ

x

Số lượng dịch vụ

x

Thời gian tạo hóa đơn

x

Mã dịch vụ

x

Tên dịch vụ

x

Đơn giá

x

Mã ca

x

Mã nhân viên
Ca làm


Lương theo ca

x
x

Ngày

Sự cố phát sinh

x

Tên sự cố

x

Mã sự cố

x

Phí phát sinh

x


b.Vẽ sơ đồ thực thể liên kết


c.Mô hình quan hệ(dạng 3NF)
Khách (số điện thoại, họ tên, địa chỉ, chứng minh thư)

Hóa đơn(mã hóa đơn, tổng tiền, số điện thoại,thời gian lập hóa đơn,phương thức
thanh tốn,tiền cọc,tiền nợ, mã nhân viên)
Nhân viên(mã nhân viên,họ tên nhân viên, chức vụ)
Ca làm(mã ca, lương theo ca)
Phòng(mã phòng, mã loại phòng, trạng thái)
Loại phòng (mã loại phòng, tên loại phòng)
Chi tiết loại phòng (mã loại phòng, mã phương thức thuê,đơn giá)
Phương thức thuê (mã phương thức thuê, tên phương thức thuê)
Dịch vu(mã dịch vụ, tên dịch vụ, đơn giá dịch vụ)
Bảng cơng(mã nhân viên, mã ca,ngày)
Chi tiết hóa đơn(mã hóa đơn, mã phòng,mã sự cố,số lượng phòng, thời gian ra,
thời gian vào, mã phương thức thuê)
Dịch vụ của phòng(mã phòng, mã dịch dịch vụ,số lượng dịch vụ)
Sự cố phát sinh(mã sự cố, tên sự cố,phí phát sinh)


3.Mô tả các ràng buộc

Tên trường
Số điện thoại
Họ tên
Chứng minh thư
Địa chỉ

Tên trường
Mã hóa đơn
Tổng tiền
Số điện thoại
Mã nhân viên
Tiền cọc

Tiền nợ
Phương thức
thanh tốn
Thời gian lập
hóa đơn

Tên trường
Mã nhân viên
Họ tên
Chức vụ

Kiểu dữ
liệu
char
nVarchar
char
nVarchar

Kiểu dữ liệu
Int
money
char
Smallint
Money
money
Bit

Khách
Kích thước
10

50
12
50

Hóa đơn
Kích thước

10

Ghi chú

Khóa chính
Not null

Ràng buộc
Khóa chính
Not null
Khóa ngoại
Khóa ngoại

Ghi chú

Not null

dateTime

Kiểu dữ liệu
Smallint
nVarchar
nVarchar


Ràng buộc

Not null

Nhân viên
Kích thước
50
50

Ràng buộc
Khóa chính
Not null
Not null

Ghi chú
>0


Tên trường
Kiểu dữ liệu
Mã ca
Char
Lương theo ca money

Tên trường
Mã phòng
Mã loại phòng
Trạng thái


Tên trường
Mã loại phòng
Tên loại phòng

Kiểu dữ liệu
Char
Char
Int

Ca làm
Kích thước
1

phịng
Kích thước
5
3
1

Loại phịng
Kiểu dữ liệu Kích thước
Char
3
Char
20

Tên trường
Mã loại phòng
Mã phương thức thuê
Đơn giá


Tên trường
Mã phương thức thuê
Tên phương thức th

Ràng buộc
Khóa chính
Not null

Ghi chú

Ràng buộc
Khóa chính
Khóa ngoại
Not null

Ghi chú

Ràng buộc
Khóa chính
Not null

Ghi chú

Chi tiết loại phịng
Kiểu dữ liệu Kích thước
Char
3
Char
1

money

Ràng buộc
Khóa chính
Khóa chính
Not null

Phương thức th
Kiểu dữ Kích thước Ràng buộc
liệu
Char
1
Khóa chính
nVarcha 5
Not null

Ghi chú

Ghi chú


r

Dịch vụ
Tên trường
Kiểu dữ liệu Kích thước
Mã dịch vụ
Char
3
Tên dịch vụ

nVarchar
20
Đơn giá dịch vụ money

Tên trường
Mã nhân viên
Mã ca
Ngày

Bảng công
Kiểu dữ liệu Kích thước
Smallint
Char
1
dateTime

Ràng buộc
Khóa chính
Not null

Ghi chú

Ràng buộc
Khóa chính
Khóa chính
Not null

Ghi chú

Chi tiết hóa đơn

Tên trường
Kiểu dữ liệu Kích thước
Mã hóa đơn
Int
Mã phịng
Char
5
Số lượng phịng
Tiny int
Thời gian ra
Date time
Thời gian vào
Date time
Mã phương thức thuê Char
1
Mã sự cố
Char
5

Tên trường
Mã phịng

Kiểu dữ
liệu
Char

Ràng buộc
Khóa chính
Khóa chính
Not null

Not null
Not null
Not null

Chi tiết dịch vụ
Kích thước
Ràng buộc
5

Khóa chính

Ghi chú

Ghi chú


Mã dịch vụ
Char
Số lượng dịch vụ tinyint

Tên trường
Mã sự cố
Tên sự cố
Phí phát sinh

3

Khóa chính

Sự cố phát sinh

Kiểu dữ liệu Kích thước
Ràng buộc
Char
5
Khóa chính
nVarchar
20
Not null
money

Ghi chú

Phân chia cơng việc
Nhóm em xin phép chia đều đều điểm phần này ạ. Do mỗi thành viên đều tự
tìm hiểu hết các yêu cầu trên và cùng nhau thống nhất ra một kết quả chung ạ.
Nhóm em xin cảm ơn!



×