Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Đồ án phần mềm quản lý rạp chiếu phim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.25 MB, 62 trang )

HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG
CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN II


PHẦN MỀM:
QUẢN LÝ RẠP CHIẾU PHIM
Bộ môn

: Nhập môn công nghệ phần mềm

Giảng viên hướng dẫn

: Nguyễn Thị Bích Nguyên

1


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN & LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI................................ 6

CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT ............................................................. 17

CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI ............................................................ 20

CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ
RẠP CHIẾU PHIM ........................................................................................ 26

CHƯƠNG 5 KIỂM THỬ PHẦN MỀM ..................................................... 43
2



CHƯƠNG 6 Hướng dẫn chạy phần mềm quản lý rạp chiếu phim ........... 60

3


DANH SÁCH HÌNH ẢNH

Ảnh 1 ĐĂNG NHẬP.......................................................................................... 8
Ảnh 2 Thơng tin lịch chiếu ................................................................................. 8
Ảnh 3 Danh sách tất cả phim hiện có................................................................. 9
Ảnh 4 Xem phim sắp chiếu .............................................................................. 9
Ảnh 5 Xem phim đang chiếu ............................................................................ 10
Ảnh 6 Danh sách các thiết bị từng phòng ......................................................... 10
Ảnh 7 Danh sách nhân viên .............................................................................. 11
Ảnh 8 Danh sách lịch làm việc ......................................................................... 11
Ảnh 9 Thông tin cá nhân .................................................................................. 12
Ảnh 10 Xem lịch chiếu phim theo ca và phòng theo ngày ................................ 13
Ảnh 11 Phim sắp chiếu ..................................................................................... 13
Ảnh 12 Danh sách tất cả phim hiện có.............................................................. 13
Ảnh 13 Thơng tin thiết bị trong phòng ............................................................. 15
Ảnh 14 Phim đang chiếu .................................................................................. 15
Ảnh 15 Lịch làm việc ....................................................................................... 16
Ảnh 16 Trang cá nhân ...................................................................................... 16
Ảnh 17 Acion STAFF ...................................................................................... 23
Ảnh 18 Action MANAGE ................................................................................ 23
Ảnh 19 Sơ đồ ERD ........................................................................................... 24
Ảnh 20 Sơ đồ DIAGRAM ................................................................................ 25
Ảnh 21 Các tầng dữ liệu .................................................................................. 26
Ảnh 22 Hiển thị lịch chiếu trong ngày .............................................................. 27

Ảnh 23Xử lí thêm lịch chiếu ............................................................................ 27
Ảnh 24 Xử lí xóa lịch chiếu.............................................................................. 28
Ảnh 25 Xử lí hiển thị danh sách phim .............................................................. 28
Ảnh 26 Xử lý thêm phim .................................................................................. 29
Ảnh 27 Xử lý xóa phim .................................................................................... 30
Ảnh 28 Xử lý sửa thông tin phim ..................................................................... 30
Ảnh 29 Xử lý xem thông tin phim đang chiếu .................................................. 31
Ảnh 30 Xử lý xem thông tin phim sắp chiếu .................................................... 31
Ảnh 31 Xử lý xem thông tin thiết bị trong phòng ............................................. 32
Ảnh 32 Xử lý thêm thiết bị trong phòng ........................................................... 32
4


Ảnh 33 Sửa thơng tin thiết bị trong phịng ........................................................ 33
Ảnh 34 Xử lý xóa thiết bị khỏi phịng .............................................................. 33
Ảnh 35 Xem danh sách nhân viên .................................................................... 34
Ảnh 36 Xử lý thêm nhân viên........................................................................... 34
Ảnh 37 Xử lý sửa thông tin của nhân viên ........................................................ 35
Ảnh 38 Xử lý xóa nhân viên khỏi danh sách .................................................... 35
Ảnh 39 Xử lý xem lịch làm việc ....................................................................... 36
Ảnh 40 Xử lý thêm lịch làm việc ...................................................................... 36
Ảnh 41 Xử lý xóa lịch làm việc ........................................................................ 37
Ảnh 42 Xử lý xem và sửa thông tin cá nhân ..................................................... 37
Ảnh 43 Ánh xạ từng Table trong database ........................................................ 39
Ảnh 44 Thiết kế Fontend .................................................................................. 40
Ảnh 45 Kiểm thử chức năng thêm lịch chiếu .................................................... 45
Ảnh 46 Kiểm thử chức năng xóa lịch chiếu ...................................................... 46
Ảnh 47 Kiểm thử chức năng thêm phim ........................................................... 47
Ảnh 48 Kiểm thử chức năng sửa thông tin phim .............................................. 47
Ảnh 49 Kiểm thử chức năng xóa phim ............................................................. 48

Ảnh 50 Kiểm thử chức năng thêm nhân viên .................................................... 49
Ảnh 51 Kiểm thử chức năng sửa thông tin nhân viên ....................................... 50
Ảnh 52 Kiểm thử chức năng xóa nhân viên ...................................................... 51
Ảnh 53 Kiểm thử chức năng thêm thiết bị trong phòng .................................... 52
Ảnh 54 Kiểm thử chức năng sửa số lượng thiết bị trong phòng ........................ 54
Ảnh 55 Kiểm thử chức năng xóa thơng tin thiết bị trong phòng ....................... 55
Ảnh 56 Kiểm thử chức năng thêm lịch làm việc ............................................... 56
Ảnh 57 Kiểm thử chức năng sửa thông tin lịch làm việc .................................. 57
Ảnh 58 Kiểm thử chức năng xóa lịch làm việc ................................................. 58
Ảnh 59 Kiểm thử chức năng đổi mật khẩu ....................................................... 59

5


CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN & LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI

Tổng quan
 Sự phát triển của khoa học kĩ thuật trong nhiều năm trở lại đây đã đem lại
những thành tựu to lớn trong việc phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật
chất và tinh thần của con người. Kết quả đạt được lại càng thúc đẩy khoa
học công nghệ, đặc biệt là công nghệ kĩ thuật phần mềm ứng dụng vào cuộc
sống phát triển nhanh và mạnh hơn nữa, xử lí nhiều cơng việc thủ cơng
trước đây, giúp giảm đáng kể cơng sức, hồn thành cơng việc nhanh chóng
và chính xác
 Rạp chiếu phim Quốc Gia là một rạp chiếu phim lớn và nhu cầu xem phim
của khán giả cũng ngày càng tăng. Nhưng hiện nay việc quản lý rạp chiếu
phim mà trọng tâm là chọn lựa nhập, mua các bộ phim; sắp xếp phòng và
lên lịch chiếu phim; quản lý số lượng vé bán; thực hiện bán, hủy, đổi vé

cho người xem. . . vẫn tiến hành thủ công. Thực trạng này gây nhiều trở
ngại, khó khăn cho nhân viên và người quản lý làm cho tốc độ xử lý chậm,
cơng việc hay xảy ra chồng chéo, sai sót,... . Điều này ảnh hưởng không tốt
tới chất lượng phục vụ, làm thất thoát nguồn lực và thời gian của rạp mà
vẫn gây phiền hà cho người xem. Chúng đã làm ảnh hưởng đến chất lượng
phục vụ của vì vậy việc thay đổi hệ thống mới là cần thiết và cấp bách.

Lý do chọn đề tài
 Từ thực tế như vậy mà nhóm chúng em đã thực hiện đề tài này với mục tiêu
xây dựng một hệ thống phần mềm giúp tự động hóa tối đa các giai đoạn và
các nghiệp vụ quản lý rạp chiếu phim, nhằm khắc phục các hạn chế và yếu
kém của hệ thống quản lý hiện tại
 Đề tài “Hệ thống quản lý rạp chiếu phim” nhằm đạt được các mục tiêu cụ
thể hơn như sau:
 Khơng chồng chéo: hệ thống mới cần rà sốt lại hệ thống cũ từ đó điều
chỉnh cơng việc sao cho loại bỏ hoàn toàn sự chồng chéo trước đây.
 Chính xác: việc cập nhật và lựa chọn lên lịch chiếu phim phải phù hợp,
chính xác hạn chế thấp nhất sai sót để nâng cao chất lượng phục vụ của
rạp.

6


 Xử lý nhanh chóng: Việc đưa ra các báo cáo, thống kê, cập nhật dữ liệu
(Danh sách phim sắp chiếu, danh sách phim đang chiếu, Danh sách phòng,
danh sách tất cả phim, danh sách ca chiếu, danh sách thiết bị, ca làm việc…)
cần nhanh chóng, chính xác.
 Tìm kiếm dễ dàng: việc tra cứu, tìm kiếm các thơng tin liên quan đến bộ
phim, phịng và thời gian trình chiếu,. . . cần dễ dàng. Bất cứ khi nào người
dùng cần tìm thơng tin gì, họ sẽ biết ngay tìm ở đâu và tìm như thế nào.

 An tồn và bảo mật dữ liệu: hệ thống cần có sự tin cậy cao, dữ liệu sẽ bảo
đảm an tồn, bí mật và luôn sẵn sàng sử dụng. Dữ liệu được sao lưu, phục
hồi hạn chế tối đa mất mát dữ liệu. Hệ thống cần có các biện pháp để đảm
bảo nguy cơ xảy ra mất mát, sai hỏng dữ liệu là thấp nhất. Hệ thống cũng
cần có độ an tồn cao, đảm bảo có các biện pháp ngăn chặn và phát hiện
các truy nhập bất hợp pháp.
 Thân thiện người dùng: gói phần mềm được xây dựng hồn tồn bằng tiếng
Việt, sử dụng các từ ngữ dễ hiểu, dễ đọc. Giao diện xây dựng hướng thân
thiện người dùng. Người dùng dễ dàng sử dụng bằng các thao tác đơn giản.

Công cụ làm đề tài
1. Ngơn ngữ lập trình java
2. IDE IntelliJ IDEA 2020.1 x64
3. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) SQL SERVER
4. Microsoft Word để soạn thảo báo cáo
5. Một số phần mềm hỗ trợ khác:
o để vẽ sơ diagram sơ đồ chức năng…
o Java Development Kit (JDK) làm nền tảng chạy chương trình Java

7


Các chức năng chính của chương trình
Chi tiết các chức năng

Ảnh 1 ĐĂNG NHẬP

Phân quyền tài khoản
1.4.1.1.1


Người quản lý

- Xem, Thêm, lịch chiếu cho từng phim

Ảnh 2 Thông tin lịch chiếu

8


- Xem, thêm, sửa, xóa phim, danh sách tồn bộ phim
- Xem thông tin phim sắp chiếu và đang chiếu

Ảnh 3 Danh sách tất cả phim hiện có

Ảnh 4 Xem phim sắp chiếu

9


Ảnh 5 Xem phim đang chiếu

-Xem , thêm, sửa, xóa thơng tin thiết bị trong phịng

Ảnh 6 Danh sách các thiết bị từng phòng

1
0


- Xem, thêm, sửa, xóa thơng tin tồn bộ nhân viên


Ảnh 7 Danh sách nhân viên

- Xem, thêm, xóa thơng tin lịch làm việc của nhân viên

Ảnh 8 Danh sách lịch làm việc

1
1


-Xem, sửa thông tin của bản thân

Ảnh 9 Thông tin cá nhân

1
2


1.4.1.1.2 Nhân viên
- Xem thông tin lịch chiếu phim theo ca, phòng, ngày

Ảnh 10 Xem lịch chiếu phim theo ca và phịng theo ngày

-Xem thơng tin tất cả phim, phim đang chiếu, phim sắp chiếu

Ảnh 12 Danh sách tất cả phim hiện có
Ảnh 11 Phim sắp chiếu

1

3


1
4


Ảnh 14 Phim đang chiếu

- Xem thông tin từng thiết bị trong từng phịng

Ảnh 13 Thơng tin thiết bị trong phòng

1
5


- Xem lịch làm việc để biết thời gian làm việc của bản thân

Ảnh 15 Lịch làm việc

- Xem và sửa thông tin của bản thân, đổi mật khẩu

Ảnh 16 Trang cá nhân

1
6


CHƯƠNG 2


CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Giới thiệu ngơn ngữ lập trình java FX
 JavaFX là nền tảng để tạo và phân phối các ứng dụng dành cho máy tính
để bàn cũng như các ứng dụng RIAs (Rich Internet Applications) có thể
chạy trên nhiều thiết bị khác nhau.

 JavaFX được phát triển bởi kỹ sư Chris Oliver, ban đầu dự án được đặt
tên là F3 (Form Follows Functions). Sau đó vào năm 2005 thì Sun
Micro-Systems đã mua lại dự án F3 và đổi tên thành JavaFX.

 JavaFX dự định thay thế hoàn toàn Swing làm thư viện GUI chuẩn cho
Java SE. JavaFX hỗ trợ cho các máy tính để bàn và trình duyệt web trên
nền tảng Windows, Linux và macOS.
JavaFX Lịch sử – Trước khi v2.0
 Nguyên tập trung cho nền tảng JavaFX là chủ yếu cho các ứng dụng Internet
phong phú (RIA). Có một JavaFX ngơn ngữ kịch bản nhằm làm cho việc
tạo ra một giao diện dựa trên web dễ dàng hơn. Các phiên bản JavaFX phản
ánh kiến trúc này là:

 v1.0 phát hành tháng 12 năm 2008
 v1.1 phát hành tháng 2 năm 2009
 v1.2 phát hành tháng 6 năm 2009
 v1.3 phát hành tháng 4 năm 2010
JavaFX Phiên bản 2.0
Trong tháng 10 năm 2011, JavaFX 2.0 được phát hành. Đây hiệu sự kết
thúc của ngôn ngữ kịch bản JavaFX và di chuyển các chức năng JavaFX
vào một API Java. Điều này có nghĩa rằng các nhà phát triển Java không
1

7


cần phải học một ngôn ngữ đồ họa mới và thay vào đó được thoải mái sáng
tạo ứng dụng JavaFX sử dụng cú pháp Java bình thường. Các JavaFX API
chứa mọi thứ bạn mong chờ từ một nền tảng đồ họa – giao diện điều khiển,
hình động, hiệu ứng, vv ..
Sự khác biệt chính cho các nhà phát triển chuyển từ Swing để JavaFX sẽ
được làm quen với cách các thành phần đồ họa được đặt ra và các thuật ngữ
mới. Một giao diện người dùng vẫn đang được xây dựng sử dụng một loạt
các lớp được chứa trong một đồ thị dưới bối cảnh đó. Đồ thị cảnh được hiển
thị trên một container cấp cao nhất được gọi là một sân khấu.
Các tính năng đáng chú ý khác với JavaFX 2.0 là:
 một động cơ mới đồ họa – Prism, một phần cứng tăng tốc đường
ống, được kết hợp với Glass, như Toolkit cửa sổ mới, để sản xuất
đồ họa chất lượng cao cho các ứng dụng JavaFX.
 một ngơn ngữ đánh dấu declarative mới gọi là FXML. Nó được
dựa trên XML và cho phép các nhà phát triển để xác định một
giao diện người dùng cho một ứng dụng JavaFX.
 một động cơ phương tiện truyền thông mới để chơi nội dung web
đa phương tiện.
 một plug-in trình duyệt cho tải JavaFX applet sử dụng Prism.
 một thành phần web cho nhúng trang web trong một ứng dụng
JavaFX.
 một Doclet để tạo ra tài liệu JavaFX API sử dụng Javadoc
Ngồi ra cịn có một số ứng dụng Java mẫu mà đi kèm với SDK để hiển thị
các nhà phát triển làm thế nào để xây dựng các loại khác nhau của các ứng
dụng JavaFX.
Tại sao sử dụng ngôn ngữ lập trình JavaFX?
Những ưu điểm nổi bật của ngơn ngữ lập trình JavaFX:


1
8


 JavaFX là một thư viện Java bao gồm các lớp và các giao diện được viết
bằng mã Java nguyên gốc.
 FXML là một ngôn ngữ khai báo dựa trên XML để xây dựng một giao diện
người dùng trong ứng dụng JavaFX. Lập trình viên có thể sử dụng JavaFX
Scene Builder để thiết kế giao diện đồ họa (GUI).
 JavaFX có thể được tùy biến giao diện thêm sinh động bằng cách sử dụng
CSS.
 JavaFX hỗ trợ đồ họa 2D và 3D cũng như hỗ trợ âm thanh và video.
 JavaFX cịn có WebView dựa trên trình duyệt WebKit, vì vậy bạn có thể
nhúng các trang web hoặc các ứng dụng web bên trong JavaFX.
Cơng cụ hỗ trợ lập trình JavaFX
Lập trình viên đã có thể lập trình JavaFX trên:
 Netbeans
 Eclipse
 IntelliJ IDEA

1
9


CHƯƠNG 3

PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI

Mơ hình ứng dụng


1. Sau khi nhìn thấy trên VIEW
2. Người dùng sử dụng CONTROLLER
3. Vận dụng dữ liệu (Cập nhập, sửa đổi, xóa,..), dữ liệu trên MODEL đã thay
đổi
4. Hiển thị dữ liệu của MODEL trên VIEW.
 Model – View – Controller (MVC) là một mẫu thiết kế nhằm mục tiêu chia
tách phần Giao diện và Code để dễ quản lý, phát triển và bảo trì. MVC chia
ứng dụng phần mềm ra làm 3 phần có tương tác với nhau là Model(Dữ

2
0


liệu), View(Giao diện), Controller( Code điều khiển tương tác giữa Model
và View cũng như nghiệp vụ (Business)).

Sơ đồ Usecase
Danh sách các actor
Action

Vai trị

Staff
Manage

Danh sách các Usecase

Chứng năng


Mơ tả

Login

Xác thực và phân quyền cho người
dùng khi họ sử dụng website

Logout

Đăng xuất

Change Password

Thay đổi mật khẩu người dùng

Reset Password

Cho mật khẩu về mặc định

Add Staff

Thêm nhân viên

Edit Staff

Sửa thông tin nhân viên

Delete Staff

Xóa nhân viên


Choose Staff

Chọn nhân viên đó để xem chi tiết
thơng tin

Add Film

Thêm phim

Edit Film

Sửa thơng tin phim

Delete Film

Xóa phim

Choose Film

Chọn vào 1 phim mong muốn và hiển
thị chi tiết thơng tin phim đó

Add Calendar

Thêm lịch chiếu

2
1



Delete Calendar

Xóa lịch chiếu, xóa ca chiếu trong lịch
chiếu

Add Device

Thêm thiết bị trong 1 phịng

Edit Device

Sửa số lượng, thơng tin của thiết bị
trong 1 phịng

Delete Device

Xóa thiết bị khỏi phịng

Choose Device

Chọn vào thiết bị trong 1 phòng để
hiển thị chi tiết thơng tin

Search Film

Tìm tên một phim và hiển thị chi tiết
thơng tin phim đó

Search Staff


Tìm thơng tin nhân viên theo tên hoặc
mã nhân viên sau đó hiển thị chi tiết
thơng tin nhân viên đó

View Filming

Hiển thị phim đang chiếu

View Film

Hiển thị phim sắp chiếu

View Calendar

Hiển thị lịch chiếu cho từng phim

View Staff

Hiển thị thơng tin tồn bộ nhân viên

View Device

Hiển thị chi tiết thiết bị từng phòng

Add Shift

Thêm lịch làm việc

Delete Shift


Xóa lịch làm việc

View Shift

Xem lịch làm việc

2
2


Action STAFF & actiona MANAGE

Ảnh 17 Acion STAFF

Ảnh 18 Action MANAGE

2
3


Sơ đồ ERD

Ảnh 19 Sơ đồ ERD

Diagram

2
4



Ảnh 20 Sơ đồ DIAGRAM

2
5


×