HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG CƠ SỞ TẠI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BÁO CÁO MƠN: NHẬP MƠN CƠNG NGHỆ
PHẦN MỀM
Đề tài: QUẢN
LÝ RẠP CHIẾU PHIM
Giảng viên hướng dẫn: NGUYỄN THỊ BÍCH NGUYÊN
1
MỤC LỤC
1. Hiện trạng ............................................................................................................3
2. Yêu cầu ................................................................................................................3
2.1
Yêu cầu chức năng nghiệp vụ .......................................................................3
2.2
Yêu cầu chức năng hệ thống và u cầu chất lượng .....................................8
2.3
Mơ hình luồng dữ liệu (DFD) chung cho tồn bộ hệ thống ........................10
2.4
Mơ hình luồng dữ liệu (DFD) chi tiết .........................................................10
3. Thiết kế phần mềm ............................................................................................15
3.1
Thiết kế dữ liệu............................................................................................15
3.2
Thiết kế giao diện ........................................................................................24
3.3
Thiết kế xử lý...............................................................................................44
4. Cài đặt và thử nghiệm ........................................................................................49
4.1
Cài đặt..........................................................................................................49
4.2
Thử nghiệm .................................................................................................49
5. Tổng kết .............................................................................................................51
5.1
Các kết quả đã thực hiện được: ...................................................................51
5.2
Đánh giá ưu và khuyết điểm........................................................................51
5.3
Hướng mở rộng tương lai ............................................................................51
2
1. Hiện trạng
Trong xã hội hiện đại, việc có một website để hỗ trợ quản lý trong kinh
doanh có cần thiết hay khơng? Câu trả lời là có! Vì quản lý bằng giấy tờ đã trở
nên lạc hậu và kém hiệu quả. Mọi lĩnh vực kinh doanh khác nhau đều cần có một
website bởi nó có nhiều lợi thế (quảng bá, thuận tiện quản lý nhân viên, bn
bán…). Vì vậy nhóm em xây dựng một trang web hỗ trợ trong việc quản lý rạp
chiếu phim vớii những thuận tiện mà nó mang lại như sau:
Thuận tiện, tiết kiệm thời gian trong việc mua – bán
Điều hành dễ dàng
Kiểm soát, thống kê doanh thu một cách hiệu quả
2. Yêu cầu
2.1 Yêu cầu chức năng nghiệp vụ
Bộ phận: Người quản lý
Mã số: 01
STT
Công việc
Loại
Quy định/ Công thức
công việc
liên quan
Biểu
Ghi
mẫu liên
chú
quan
Xem danh sách nhân viên
Tra cứu
Thêm nhân viên
Lưu trữ
QĐ1
Chỉnh sửa thông tin nhân viên Lưu trữ
QĐ2
Lưu trữ
QĐ3
Cấp quyền cho tài khoản của Lưu trữ
nhân viên
Xem danh sách phim
Tra cứu
QĐ4
Thêm phim
Lưu trữ
QĐ5
Chỉnh sửa thơng tin phim
Lưu trữ
QĐ6
Xóa phim
Lưu trữ
QĐ7
Gán danh mục cho phim
Lưu trữ
Xóa nhân viên
Gán người tham gia cho phim Lưu trữ
BM1
BM2
QĐ8
3
Xem danh sách nghệ sĩ
Tra cứu
Thêm nghệ sĩ
Lưu trữ
QĐ9
Chỉnh sửa thơng tin nghệ sĩ Lưu trữ
QĐ10
Xóa nghệ sĩ
Lưu trữ
QĐ11
Xem danh sách phịng
Tra cứu
Thêm phịng
Lưu trữ
QĐ12
Chỉnh sửa thơng tin phịng
Lưu trữ
QĐ13
Xóa phòng
Lưu trữ
QĐ14
BM3
BM4
Cập nhật sơ đồ ghế cho phòng Lưu trữ
Xem danh sách hàng ghế
Tra cứu
Thêm hàng ghế
Lưu trữ
QĐ15
Chỉnh sửa hàng ghế
Lưu trữ
QĐ16
Xóa hàng ghế
Lưu trữ
QĐ17
Xem danh sách suất chiếu
Tra cứu
Tạo mới suất chiếu
Lưu trữ
QĐ18
Chỉnh sửa thông tin suất chiếu Lưu trữ
QĐ19
Lưu trữ
QĐ20
Xóa suất chiếu
BM5
BM6
Xem danh sách đơn đặt hàng Tra cứu
Cập nhật đơn đặt hàng
Lưu trữ
Bán vé
Lưu trữ
Cập nhật cho đơn hàng đã
thanh toán hay chưa
Đổi mật khẩu cho tài khoản Lưu trữ
của mình
Xem thống kê doanh thu của Lưu trữ
rạp
4
STT
Quy định/ Công thức liên quan đến bộ phận: Người quản lý
Mã số
Tên quy định/ công
Mô tả chi tiết
thức
QĐ1
Quy định thêm nhân
Phải có các thơng tin bao gồm: Tên đăng
viên
nhập, ngày sinh, họ, tên, email, số điện
thoại, mật khẩu
QĐ2
Quy định chỉnh sửa
Chỉnh sửa dựa vào ID của nhân viên
nhân viên
QĐ3
Quy định xóa nhân viên
Xóa thơng qua ID của nhân viên
Khơng được xóa nhân viên đã tham gia
bán vé
QĐ4
Quy định cấp quyền cho Một tài khoản có thể được cấp các
tài khoản
quyền: Admin (Quản lý), Employee
(Nhân viên) và Customer (Khách)
QĐ5
Quy định thêm phim
QĐ6
Quy định chỉnh sửa
phim
Quy định xóa phim
QĐ7
Phải có các thông tin bao gồm: Tên
phim, ngày ra rạp, thời lượng, giới hạn
độ tuổi, mô tả, đường dẫn trailer, poster
Chỉnh sửa dựa vào ID của phim
Xóa phim thơng qua ID của phim
Khơng được xóa phim đã tạo suất chiếu
QĐ8
Quy định gán người
tham gia cho phim
Người tham gia có thể là đạo diễn, có thể
là diễn viên hoặc cả hai
QĐ9
Quy định thêm nghệ sĩ
QĐ10
QĐ11
Quy định chỉnh sửa
nghệ sĩ
Quy định xóa nghệ sĩ
Phải có các thơng tin: Tên, ngày sinh, mơ
tả
Chỉnh sửa thơng qua ID của nghệ sĩ
QĐ12
Quy định thêm phòng
QĐ13
Quy định chỉnh sửa
phịng
Quy định xóa phịng
QĐ14
QĐ15
QĐ16
QĐ17
Quy định thêm hàng
ghế
Quy định chỉnh sửa
hàng ghế
Quy định xóa hàng ghế
Ghi chú
Xóa nghệ sĩ thơng qua ID của nghệ sĩ
Khơng xóa được khi đã tham gia vào
phim
Phải có các thơng tin: Tên phịng, loại
phịng
Chỉnh sửa thơng qua ID của phịng
Xóa thơng qua ID của phịng
Khơng được xóa phịng đã có suất chiếu
Phải có thơng tin: Tên hàng ghế
Chỉnh sửa thơng qua ID của hàng ghế
Xóa thơng qua mã hàng ghế
Khơng được xóa khi đã tạo ghế trên hàng
ghế
5
QĐ18
QĐ19
QĐ20
Quy định thêm suất
chiếu
Quy định chỉnh sửa suất
chiếu
Quy định xóa suất chiếu
Phải có các thơng tin: Tên phim, Tên
phịng, loại suất chiếu, thời gian bắt đầu
Chỉnh sửa thông qua ID của suất chiếu
Xóa thơng qua ID của suất chiếu
Khơng được xóa suất chiếu khi có người
đặt vé của suất chiếu đó
Biểu mẫu liên quan đến bộ phận: Người quản lý
BM1:
THÊM NHÂN VIÊN
Tên nhân viên:...........................................................................................................................
Ngày sinh: .................................................................................................................................
Họ:.............................................................................................................................................
Tên: ...........................................................................................................................................
Email: ........................................................................................................................................
Số điện thoại: ............................................................................................................................
Mật khẩu: ..................................................................................................................................
Xác nhận mật khẩu: ..................................................................................................................
BM2:
THÊM PHIM
Tên phim: ..................................................................................................................................
Ngày ra rạp:...............................................................................................................................
Thời lượng phim: ......................................................................................................................
Giới hạn độ tuổi: .......................................................................................................................
Mô tả phim: ...............................................................................................................................
Đường dẫn của Trailer: .............................................................................................................
Poster: .......................................................................................................................................
BM4:
THÊM NGHỆ SĨ
Tên nghệ sĩ: ...............................................................................................................................
Ngày sinh: .................................................................................................................................
Mơ tả: ........................................................................................................................................
BM4:
THÊM PHỊNG
Tên phịng: ................................................................................................................................
Loại phòng: ...............................................................................................................................
6
BM5:
THÊM HÀNG GHẾ
Tên hàng ghế: ............................................................................................................................
BM6:
THÊM SUẤT CHIẾU
Tên phim: ..................................................................................................................................
Tên phòng: ................................................................................................................................
Loại suất chiếu: .........................................................................................................................
Thời gian bắt đầu: .....................................................................................................................
Bộ phận: Nhân viên bán hàng
Công việc
STT
Loạ
Quy định/ Công thức
Biểu
Ghi
i
liên quan
mẫu
chú
côn
1
Xem danh sách đơn hàng
g
Tra cứu
việc
2
Cập nhật trạng thái cho đơn hàng Lưu trữ
(đã thanh tốn hay chưa)
3
Bán vé
Lưu trữ
4
Xem thơng tin cá nhân
Tra cứu
5
Đổi mật khẩu cho tài khoản của Lưu trữ
mình
liên
quan
7
Bộ phận: Khách xem phim
STT
Công việc
Loại
Quy định/ Công
Biểu
Ghi
công
thức liên quan
mẫu
chú
việc
liên
quan
Xem lịch chiếu phim
1
Tra cứu
Xem danh sách các phim đang
chiếu
Xem danh sách cá phim sắp
chiếu
2
Xem lịch sử mua hàng
Mua vé trực tiếp
Lưu trữ
Khách xem phim mua vé
trực tiếp tại rạp
3
Đặt vé online
Lưu trữ
Đặt vé từ xa thông qua việc
để lại các thơng tin cá nhân,
sau đó đến rạp để nhân viên
tra cứu thông tin và nhận vé
2.2 Yêu cầu chức năng hệ thống và yêu cầu chất lượng
Bảng 1: Bảng yêu cầu chức năng hệ thống
STT
1
Nội dung
Phân quyền sử dụng
Mô tả chi tiết
Ghi chú
Người quản lý được phép sử dụng
tất cả các chức năng liên quan đến
tài khoản nhân viên, suất chiếu,
phim, diễn viên, phòng, ghế
Nhân viên: chỉ được sử dụng chức
năng của nhân viên: đặt vé, xem và cập
nhật thông tin cho đơn hàng
Khách xem phim chỉ được sử dụng các
chức năng của khách xem phim: Xem
thông tin chiếu phim, đặt vé
8
Bảng 2: Mơ tả chức năng quản lí hệ thống
STT
Nội dung
Mơ tả chi tiết
1
ADMIN hệ thống
Có quyền kiểm sốt
tồn bộ hệ thống:
Tạo mới và chỉnh
sửa (tài khoản, suất
chiếu, phim, diễn
viên, phòng, ghế)
2
Nhân viên bán hàng
Đặt vé, bán vé cho
khách
3
Khách xem phim
Đặt vé online, mua
vé trực tiếp
Ghi
chú
Bảng 3: Bảng yêu cầu về chất lượng
STT
1
2
Nội dung
Tiêu chuẩn
Mô tả chi tiết
Trang quản lý rạp phim Tiện dụng
(Quản lý về nhân viên, phim,
Chính xác
phịng, ghế, nghệ sĩ, suất
chiếu, đặt vé, bán vé)
Yêu cầu giao diện phải trực quan, dễ sử
dụng
Trang đặt vé online của khách Tiện dụng
hàng
Chính xác
Yêu cầu giao diện phải gần gũi, dễ sử
dụng
Ghi chú
Vì là một trang quản lý thương mại nên
các thao tác như thêm, sửa, xóa... của
các chức năng phải hồn tồn chính xác
Các thao tác chọn ghế, đặt vé, tính tiền
phải nhanh chóng, chính xác
9
2.3 Mơ hình luồng dữ liệu (DFD) chung cho tồn bộ hệ thống
Trang quản lý rạp chiếu phim
Trang đặt vé online của khách hàng
2.4 Mơ hình luồng dữ liệu (DFD) chi tiết
Trang quản lý rạp chiếu phim
- Chức năng quản lý tài khoản cá nhân
10
- Chức năng quản lý nhân viên
- Chức năng quản lý phim
11
- Chức năng quản lý nghệ sĩ
- Chức năng quản lý phòng
- Chức năng quản lý hàng ghế
12
- Chức năng quản lý suất chiếu
- Chức năng đặt vé/ bán vé
- Chức năng thống kê doanh thu
Trang đặt vé online của khách hàng
- Chức năng quản lý tài khoản cá nhân
13
- Chức năng xem thông tin, tra cứu
- Chức năng đặt vé
14
3. Thiết kế phần mềm
3.1 Thiết kế dữ liệu
+ Mô hình Diagrams:
15
+ Danh sách các thành phần của sơ đồ:
STT
Tên
Loại
Ý nghĩa
1
FilmGenres
Loại phim
2
FilmInGenres
Chi tiết loại phim
3
Films
Phim
4
Joinings
Tham gia làm phim
5
KindOfScreening
Loại suất chiếu
6
KindOfSeats
Loại ghế
7
Peoples
Diễn viên/Đạo diễn
8
Positions
Vị trí/vai trị của một người trong
bộ phim
Ghi chú
16
9
Reservations
Đặt vé trước
10
ReservationTypes
Kiểu đặt vé
11
RoomFormats
Loại phòng
12
Rooms
Phòng
13
Screenings
Suất chiếu
14
SeatRows
Hàng ghế
15
Seats
Ghế
16
Tickets
Vé
17
Bans
Giới hạn độ tuổi xem phim
18
Users
Người dùng
19
UserInfors
Thông tin người dùng
20
CustomerInfors
Thông tin khách hàng
21
UserRoles
Vai trò của tài khoản
22
UserTokens
Token của tài khoản
23
AppRoles
Phân quyền người dùng
+ Danh sách các thuộc tính của từng thành phần:
Tên thành phần: FilmGenres
Stt
Tên
1
Id
2
Name
Loại
Kiểu
Khóa chính
Miền giá trị
int
Từ 0 tới MAX
nvarchar(MAX)
Ý nghĩa
Mã loại phim
Tên loại phim
Tên thành phần: FilmInGenres
Stt
Tên
Loại
Kiểu
1
FilmId
Khóa ngoại
int
2
FimGenreId
Khóa ngoại
nvarchar(MAX)
Miền giá trị
Từ 0 tới MAX
Ý nghĩa
Mã phim
Mã loại phim
Khóa chính tổng hợp: FilmId + FilmGenreId
17
Tên thành phần: Films
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Khóa chính
Miền giá trị
int
Từ 0 tới MAX
Ý nghĩa
1
Id
2
Name
nvarchar(MAX)
Tên phim
3
Description
nvarchar(MAX)
Mô tả phim
4
PublicDate
datetime2(7)
Ngày công chiếu
5
Length
int
6
TrailerURL
nvarchar(MAX)
Đường dẫn Poster
7
Poster
nvarchar(MAX)
Poster
8
BanId
int
Từ 0 tới MAX
Từ 0 tới MAX
Mã phim
Thời lượng phim
Mã giới hạn độ tuổi
Tên thành phần: Joinings
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
Ý nghĩa
1
PeopleId
Khóa ngoại
int
Từ 0 tới MAX
Mã diễn viên/đạo
diễn
2
FilmId
Khóa ngoại
int
Từ 0 tới MAX
Mã phim
3
PositionId
Khóa ngoại
int
Từ 0 tới MAX
Mã vai trị
Khóa chính tổng hợp: PeopleId + FilmId + PositionId
Tên thành phần: KindOfScreenings
Stt
Tên
Loại
Khóa chính
Kiểu
1
Id
int
2
Name
nvarchar(MAX)
3
Surcharge
int
Miền giá trị
Từ 0 tới MAX
Ý nghĩa
Mã loại suất chiếu
Tên suất chiếu
Từ 0 tới MAX
Giá tiền của suất chiếu
18
Tên thành phần: KindOfSeats
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Khóa chính
Miền giá trị
1
Id
int
Từ 0 tới MAX
2
Name
nvarchar(MAX)
3
Surcharge
int
Ý nghĩa
Mã loại ghế
Tên loại ghế
Từ 0 tới MAX
Giá tiền của loại ghế
Tên thành phần: Peoples
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Khóa chính
Ý nghĩa
Miền giá trị
int
Từ 0 tới MAX
Mã diễn viên/đạo
diễn
1
Id
2
DOB
datatime2(7)
Ngày sinh
3
Description
nvarchar(MAX)
Mơ tả
4
Name
nvarchar(MAX)
Tên
Tên thành phần: Positions
Stt
Tên
1
Id
2
Name
Loại
Kiểu
Khóa chính
Miền giá trị
int
Từ 0 tới MAX
nvarchar(MAX)
Ý nghĩa
Mã vị trí/vai trị
Tên vị trí/vai trị
Tên thành phần: Reservations
Stt
Tên
Loại
Khóa chính
Kiểu
int
Miền giá trị
Từ 0 tới MAX
Ý nghĩa
Mã đặt trước
1
Id
2
Paid
bit
3
Active
bit
4
ReservationTypeId
int
5
UserId
uniqueidentifier
Mã người dùng
6
EmployeeId
uniqueidentifier
Mã nhân viên
Thanh toán
Từ 0 tới MAX
Mã loại đặt trước
19
Tên thành phần: ReservationTypes
Stt
Tên
1
Id
2
Name
Loại
Kiểu
Khóa chính
Ý nghĩa
Miền giá trị
int
Từ 0 tới MAX
Mã loại đặt trước
Tên loại đặt trước
nvarchar(MAX)
Tên thành phần: RoomFormats
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Khóa chính
Ý nghĩa
Miền giá trị
1
Id
int
Từ 0 tới MAX
2
Name
nvarchar(MAX)
3
Price
int
Mã loại phịng
Tên loại phịng
Từ 0 tới MAX
Giá
Tên thành phần: Rooms
Stt
Tên
Loại
1
Id
2
Name
3
FormatId
Kiểu
Khóa chính
Miền giá trị
int
Từ 0 tới MAX
nvarchar(MAX)
Khóa ngoại
int
Ý nghĩa
Mã phịng
Tên phịng
Từ 0 tới MAX
Mã loại phịng
Tên thành phần: Screenings
Stt
Tên
Loại
Khóa chính
Kiểu
int
Miền giá trị
Từ 0 tới MAX
Ý nghĩa
1
Id
Mã suất chiếu
2
TimeStart
3
FilmId
Khóa ngoại
int
Từ 0 tới MAX
Mã phim
4
RoomId
Khóa ngoại
int
Từ 0 tới MAX
Mã phịng
5
KindOfScreeningI
d
Khóa ngoại
int
Từ 0 tới MAX
Mã loại suất chiếu
Thời gian bắt đầu
datetime2(7)
20
Tên thành phần: SeatRows
Stt
Tên
1
Id
2
Name
Loại
Khóa chính
Kiểu
Ý nghĩa
Miền giá trị
int
Từ 0 tới MAX
Mã hàng ghế
nvarchar(MAX)
Tên hàng ghế
Tên thành phần: Seats
Stt
Tên
1
RowId
2
Number
3
RoomId
4
Id
5
6
Loại
Kiểu
Khóa ngoại
Ý nghĩa
Miền giá trị
int
Từ 0 tới MAX
Mã hàng ghế
int
Từ 0 tới MAX
Số ghế
Khóa ngoại
int
Từ 0 tới MAX
Mã phịng
Khóa duy nhất
int
Từ 0 tới MAX
Mã ghế
KindOfSeatId
int
Từ 0 tới MAX
Mã loại ghế
IsActive
bit
Trạng thái đã có cơng
hiệu
Khóa chính tổng hợp: RowId + Number + RoomId
Tên thành phần: Tickets
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
Ý nghĩa
1
ScreeningId
Khóa ngoại
int
Từ 0 tới MAX Mã suất chiếu
2
SeatId
Khóa ngoại
int
Từ 0 tới MAX Mã ghế
3
Price
int
Từ 0 tới MAX Giá
4
ReservationId
int
Từ 0 tới MAX Mã loại đặt trước
Khóa ngoại
Khóa chính tổng hợp: ScreeningId + SeatId
Tên thành phần: Bans
Stt
Tên
1
Id
2
Name
Loại
Khóa chính
Kiểu
int
nvarchar(MAX)
Miền giá trị
Từ 0 tới MAX
Ý nghĩa
Mã giới hạn
Tên giới hạn
21
Tên thành phần: Users
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
Ý nghĩa
Mã người dùng
1
Id
Khóa chính uniqueidentifier
2
UserName
nvarchar(256)
Tên người dùng
3
NormalizedUserName
nvarchar(256)
NormalizedUser
Name
4
Email
nvarchar(256)
Email
5
NormalizedEmail
nvarchar(256)
NormalizedEmai
l
6
EmailConfirmed
bit
Xác nhận Email
7
PasswordHash
nvarchar(MAX)
Mật khẩu sau khi
mã hóa
8
SecurityStamp
nvarchar(MAX)
Mã bảo mật
9
ConcurrencyStamp
nvarchar(MAX)
ConcurrencySta
mp
10
PhoneNumber
nvarchar(MAX)
Số điện thoại
11
PhoneNumberConfirmed
bit
Xác nhận số điện
thoại
12
TwoFactorEnabled
bit
Xác thực hai yếu
tố
13
LockoutEnd
datetimeoffset(7)
Thời điểm khóa
tài khoản
14
LockoutEnabled
bit
Khóa tài khoản
15
AccessFailedCount
int
Từ 0 tới MAX
Số lần truy cập
sai
Tên thành phần: UserInfors
Stt
1
Tên
Id
Loại
Kiểu
Khóa chính uniqueidentifier
Miền giá trị
Ý nghĩa
Mã thơng tin người dùng
22
2
FirstName
nvarchar(200)
Tên
3
LastName
nvarchar(200)
Họ
4
DOB
datetime2(7)
Ngày sinh
Tên thành phần: UserInfors
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Ý nghĩa
Miền giá trị
1
Id
Khóa chính uniqueidentifier
Mã thông tin khách hàng
2
FirstName
nvarchar(200)
Tên
3
LastName
nvarchar(200)
Họ
4
DOB
datetime2(7)
Ngày sinh
Tên thành phần: UserRoles
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Ý nghĩa
Miền giá trị
1
UserId
Khóa ngoại
uniqueidentifier
Mã người dùng
2
RoleId
Khóa ngoại
uniqueidentifier
Mã vai trị
Khóa chính tổng hợp: UserId + RoleId
Tên thành phần: UserTokens
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Ý nghĩa
Miền giá trị
uniqueidentifier
Mã người dùng
LoginProvider
nvarchar(MAX)
LoginProvider
3
Name
nvarchar(MAX)
Tên
4
Value
nvarchar(MAX)
Giá trị
1
UserId
2
Khóa chính
Tên thành phần: AppRoles
Stt
1
Tên
Id
Loại
Kiểu
Khóa chính uniqueidentifier
Ý nghĩa
Miền giá trị
Id
23
2
Description
nvarchar(MAX)
Mô tả
3
Name
nvarchar(256)
Tên
4
NormalizedName
nvarchar(256)
NormalizedName
5
ConcurrencyStamp
nvarchar(MAX)
ConcurrencyStamp
3.2 Thiết kế giao diện
Giao diện của người quản lý và nhân viên
Loại
Ý nghĩa
Stt
Mã số
Tên
1
01
Màn hình đăng Màn hình nhập liệu xử lý
nhập
Nhập tên tài khoản và mật khẩu
của người quản lý hoặc nhân viên
để đăng nhập vào hệ thống
2
02
Trang chủ
Bao gồm các chức năng dành cho
người quản lý và nhân viên
3
03
Quản lý nhân Màn hình nhập liệu xử lý
viên
Bao gồm các chức năng quản lý
nhân viên: Xem danh sách; Tạo
mới; Xem chi tiết một nhân viên;
Chỉnh sửa; Cấp quyền; Xóa nhân
viên
4
04
Quản lý phim
Màn hình nhập liệu xử lý
Bao gồm các chức năng quản lý
phim: Xem danh sách; Tạo mới;
Xem chi tiết một phim; Chỉnh sửa;
Gán danh mục cho phim; Gán
người tham gia cho phim; Xóa
phim
5
05
Thống kê
Màn hình tra cứu
Xem thông kê doanh thu của phim
trong khoảng thời gian mà người
dùng chọn
6
06
Quản lý nghệ sĩ Màn hình nhập liệu xử lý
Bao gồm các chức năng quản lý
thông tin nghệ sĩ: Xem danh sách
nghệ sĩ; Tạo mới; Xem chi tiết một
nghệ sĩ; Chỉnh sửa; Xóa
7
07
Quản lý phịng
Bao gồm các chức năng quản lý
phòng: Xem danh sách phòng; Tạo
mới phòng; Xem thơng tin chi tiết
của một phịng; Chỉnh sửa thơng
Màn hình chính
Màn hình nhập liệu xử lý
Ghi chú
24
tin phịng; Xóa phịng; Cập nhật sơ
đồ ghế cho phịng
8
08
Quản lý hàng Màn hình nhập liệu xử lý
ghế
Bao gồm các chức năng quản lý
hàng ghế: Xem danh sách hàng
ghế; Tạo mới; Xem chi tiết; Chỉnh
sửa; Xóa
9
09
Quản lý suất Màn hình nhập liệu xử lý
chiếu
Bao gồm các chức năng quản lý
suất chiếu: Xem danh sách suất
chiếu; Tạo mới; Xem chi tiết một
suất chiếu; Chỉnh sửa; Xóa
10
10
Đặt vé
Màn hình tra cứu
Xem danh sách đặt vé
11
11
Bán vé
Màn hình nhập liệu xử lý
Xem các phim đang chiếu, các
suất chiếu đang chiếu, đặt vé cho
khách
Chi tiết từng màn hình:
Mã số 01: Màn hình đăng nhập
25