Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Đánh giá hiện trạng công tác quản lý môi trường đô thị miền nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 47 trang )

HỌC PHẦN:
QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN
LÝ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ MIỀN NAM


Danh sách thành viên
Họ và tên

MSV

Lớp


GIỚI THIỆU CHUNG
THỰC TRẠNG
CÔNG CỤ QUẢN LÝ
BẤT CẬP, THÁCH THỨC
GIẢI PHÁP


GIỚI THIỆU CHUNG


GIỚI THIỆU CHUNG
1. Quản lý mơi trường là gì?
 Quản lý mơi trường là
tổng hợp các biện pháp,
luật pháp, chính sách
kinh tế, kỹ thuật, xã hội
thích hợp nhằm bảo vệ


chất lượng môi trường
sống và phát triển bền
vững kinh tế xã hội quốc
gia


GIỚI THIỆU CHUNG
2. Bộ máy quả lý môi trường?


GIỚI THIỆU CHUNG
3. Thế nào là đánh giá môi trường?
 Là cơng cụ quản lý q
trình đánh giá có tính hệ
thống, định kỳ và khách
quan được văn bản hoá
về việc làm thế nào để
thực hiện tổ chức môi
trường, quản lý môi
trường và trang thiết bị
môi trường hoạt động tốt


GIỚI THIỆU CHUNG
4. hiện trạng môi trường TP HCM
Hằng ngày
 Có gần 1,8 triệu m³
nước thải sinh hoạt thải
ra mơi trường; khoảng
839 nguồn thải công

nghiệp, chủ yếu do hoạt
động sản xuất, xây dựng


GIỚI THIỆU CHUNG
4. hiện trạng môi trường TP HCM
 hơn 2.000 nhà máy công suất lớn cùng khoảng
10.000 cơ sở sản xuất vừa và nhỏ, thải ra 1.500
đến 2.000 tấn chất thải cơng nghiệp/ngày, trong đó,
chất nguy hại khoảng 350 đến 400 tấn. TP Hồ Chí
Minh có 1,9 triệu hộ gia đình


GIỚI THIỆU CHUNG
4. hiện trạng môi trường TP HCM
 Chất thải rắn sinh hoạt
khoảng 8.300 tấn/ngày và từ
cơng trình xây dựng khoảng
1.200 đến 1.600 tấn/ngày
 Bên cạnh đó, thành phố đang
phải tiếp nhận trên dưới
3.000 m³/ngày lượng bùn thải
phát sinh từ các trạm và nhà
máy xử lý cấp nước


GIỚI THIỆU CHUNG
4. hiện trạng môi trường TP HCM
 hằng ngày thải ra môi
trường gần 3.500 tấn

rác thải
 các cơ sở sản xuất,
kinh doanh, thương
mại, dịch vụ có hơn
134.000 nguồn thải, với
gần 3.400 tấn rác/ngày.


GIỚI THIỆU CHUNG
4. hiện trạng môi trường TP HCM
 Riêng khối lượng chất
thải y tế nguy hại trên địa
bàn thành phố hiện có
khoảng 22 tấn/ngày, chủ
yếu phát sinh từ hơn
6.000 cơ sở y tế công lập

và tư nhân


THỰC TRẠNG

ĐẤT

NƯỚC
KHƠNG
KHÍ
CHẤT
THẢI
RẮN



THỰC TRẠNG

ĐẤT


THỰC TRẠNG

Do sử dụng thuốc trừ sâu,phân hóa học

Chất thải cơng nghiệp

Đơ thị hóa


THỰC TRẠNG

NƯỚC


THỰC TRẠNG
• Do các chất thải rắn, nước thải từ các khu dân
cư, nước thải từ các khu công nghiệp đổ thẳng
vào lịng sơng khiến dịng nước ở đây đổi màu,
bốc mùi và ơ nhiễm trầm trọng.
• Những con sơng đang chết dần vì ngập tràn bao
bì, ni lơng



THỰC TRẠNG

KHƠNG KHÍ


THỰC TRẠNG
• -Bụi từ các phương tiện giao thơng gây ra dẫn
đến nồng độ CO giẩm dần, toàn bộ thành phố bị
baoo trùm bởi sương mù dày đặc
• -Khí thải tại các khu công nghiệp như nhà máy
thép Thủ Đức và Xi măng Hà Tiên,...Nồng độ bụi
luôn vượt quá mức độ cho phép


THỰC TRẠNG

Chất thải rắn


THỰC TRẠNG
Cùng với sự phát triển về kinh tế,xã hội, lượng
chất thải rắn tại tp.Hồ Chí Minh ngày một tăng lên:
Rác thải ở thành phố mơi ngày có 9.000-9.500
tấn.Trong đó, chất thải rắn sinh hoạt khoảng 8.900
tấn/ngày đêm.Lượng chất thải nguy hại ước tính
khoảng 150.000 tấn/năm,trong đó có chất thải y tế
khoảng 6.300 tấn




CƠNG CỤ QUẢN LÝ
1. Kinh tế
• Đối với nước thải cơng nghiệp: thay đổi mức
phí, cơ sở tính phí, các biện pháp xử lí và sử
dụng nguồn thu phí
• Đối với chất thải rắn: tổ chức thu gom tại địa
phương, tuyên truyền về việc thu phí BVMT đối
với chất thải rắn
• Đối với tài ngun nước: điều chỉnh giá tính thuế
sao cho không quá chênh lệch với giá cấp nước


CƠNG CỤ QUẢN LÝ
2. Kỹ thuật
2.1 Đánh giá mơi trường
• - Đánh giá tác động của của các nguồn ơ
nhiễm
• - Xây dựng các biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm
• - Đề xuất các phương án xử lý các nguồn ô
nhiễm


CÔNG CỤ QUẢN LÝ
2.2 Hệ thống quan trắc chất lượng mơi
trường ở tp. Hồ Chí Minh
• Các trạm quan trắc ơ nhiễm khơng khí giao
thơng
• Các trạm ơ nhiễm khơng khí tự động
• Các trạm quan trắc thủy văn
• Các trạm quan trắc nước mặt

• Các trạm quan trắc kênh rạch
• Các trạm quan trắc nước ngầm
• Các trạm quan trắc nước biển ven bờ


×