HỌC PHẦN: QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG
GVHD: Đinh Thị Hải Vân
NHĨM HỌC PHẦN: 01
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ
MÔI TRƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG HIỆN NAY
Nhóm thực hiện: 2
DANH DÁCH THÀNH VIÊN
CÁC DANH MỤC VIẾT TẮT
MT: Môi trường
KCN: khu công nghiệp
QTMT: quan trắc môi trường
ĐHBK: Đại Học Bách Khoa
WHO: World Health Organization
1
I
N
.
Ệ
G
N
M
C
4
Ở
T
Ụ
.
R
Đ
Ạ
Q
Đ
Ầ
N
U
Á
U
G
Ả
N
N
H
M
T
L
G
Ý
I
Á
NỘI DUNG
1. MỞ ĐẦU
1. MỞ ĐẦU
Vị trí: miền trung Việt Nam
Diện tích: 1.256,53 km²
ĐÀ NẴNG
Dân số: 1.029.000 người
(theo điều tra dân số 2015)
Đô thị loại I
2. HIỆN TRẠNG MT
2. HIỆN TRẠNG MT
2.1. MT
nước
2.4. Chất
thải rắn
2.2. MT
khơng khí
2.3. MT đất
2.1. MT nước
2.1.1. MT nước mặt
2.1.2. MT nước ngầm
2.1.1. MT nước mặt
• Ơ nhiếm nước mặt khá trầm trọng
• Ơ nhiễm nước diễn ra ở KCN Dịch
vụ Thủy sản Đà Nẵng - Cảng cá
Thọ Quang khá trầm trọng
Thông số
Kết quả
QCVN 08-MT:2015/BTNMT
BOD5
5.22
6
DO
>=3
>=5
COD
15
TSS
17.5
150
PH
5.5-7
6-8.5
NH4
2.46
0.3
NO3
10
5
Ecoli
40
50
Hg
0.0007
0.001
Pb
1
0.02
Fe
2.5
1
30
Nguồn: báo cáo HTMT 2015 – sở TN và MT Đà Nẵng
Bảng thống kê QTMT nước
2.1.2. MT nước ngầm
Chất lượng nước ngầm chưa có dấu hiệu ô nhiễm
2.1.2. MT khơng khí
MT khơng khí tương đối tốt
Ơ nhiễm tiếng ồn và bụi
2.1.2. MT khơng khí
Hàm lượng bụi trong khơng khí
2.1.2. MT khơng khí
Quy định tiếng ồn WHO:
• Mơi trường nghỉ ngơi: độ ồn <=40 dB
• Mơi trường sinh hoạt: độ ồn <=60 dB
• Mơi trường sản xuất : độ ồn <= 80 dB
Độ ồn ở ĐHBK Đà Nẵng là 82.1 dB
2.1.2. MT đất
Ô nhiễm xảy ra ở gần bãi rác và KCN
2.1.2. Chất thải rắn
Thải ra MT lượng lớn chất thải rắn
2.1.2. Chất thải rắn
• Tỉ lệ phát thải khoảng
0.83 kg/người/ngày
• Trung bình 1 năm thải ra
khoảng 854.07 tấn chất thải
rắn/ năm
Tỉ lệ các loại chất thải rắn ở Đà Nẵng
3. CÔNG CỤ QUẢN LÝ
3. CƠNG CỤ QUẢN LÝ
3.1. Cơng cụ luật pháp
3.2. Cơng cụ kinh tế
3.3. Công cụ kỹ thuật
3.1. Công cụ luật pháp
Luật quốc gia, quốc tế
Các nghị định
Bao gồm
Các văn bản khác dưới luật
Kế hoạch và chính sách MT
quốc gia