Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Giao tiếp thuyết trình kỹ năng đặt câu hỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 30 trang )

4 TH C O F F E E


Kỹ n4ăTnHgCđOặ Ft Fc âE uE h ỏ i

KỸ NĂNG ĐẶT CÂU HỎI


Mục lục
Kỹ n4ăTnHgCđOặ Ft Fc âE uE h ỏ i

Khái niệm câu hỏi

Nguyên tắc khi đặt câu hỏi

Các dạng câu hỏi
thường gặp

Kỹ năng đặt câu hỏi

1
2

Vai trò của đặt câu hỏi

4

Phân loại câu hỏi

6


Một số sai lầm khi đặt câu hỏi

3

5

7


m FcFâ Eu Eh ỏ i
K h 4á iT Hn iCệ O

Khái niệm câu hỏi
Câu hỏi là phát ngôn được
đưa ra với mục đích chính
nhằm nhận được thơng tin
từ phía người được hỏi.


Va i t r4òT Hc ủCaOđFặFt Ec Eâ u h ỏ i

Vai trị của đặt câu hỏi
Khai thác thơng tin

Xây dựng mối quan hệ


N g u y ê4 nT Ht ắCcOđFặFt EcEâ u h ỏ i

Nguyên tắc đặt câu hỏi

Xác định rõ mục đích
đặt câu hỏi

Tìm hiểu thơng tin về
đối tượng

Đặt câu hỏi ngắn gọn,
dễ hiểu

Khi đặt câu hỏi, ta cần xác
định mình sẽ đạt được gì. Từ
đó lựa chọn câu hỏi phù hợp.

Có thể tìm hiểu dựa trên một
số tiêu chí như: Tính cách, giới
tính, tuổi tác…

Căn cứ vào mục đích và đối
tượng lựa chọn nội dung câu
hỏi phù hợp, ngắn gọn, không
đa nghĩa, tránh hiểu lan man.

Lắng nghe người trả lời

Không được chen ngang
hay lờ đi khi họ đang nói

Khi bạn lắng nghe thì người
đối diện sẽ có cảm giác được
tơn trọng và sẵn sàng chia sẻ

nhiều hơn.

Đây là hành động thiếu lịch sự
dễ gây phản cảm cho người
khác và không còn hứng thú
giao tiếp với bạn.


i cFâFuE hE ỏ i
P h â4nT Hl oCạO

Phân loại câu hỏi
• Phân loại theo cách hỏi
• Phân loại theo cách trả lời


i cFâFuE hE ỏ i
P h â4nT Hl oCạO

Câu hỏi đóng
• Là câu hỏi mà người hỏi đưa sẵn các
phương án trả lời cho người được hỏi lựa
chọn, có tính chất xác nhận lại thơng tin.
• Đặc điểm: Trả lời ngắn gọn, được
định hướng trước câu trả lời, nhưng
bị bó hẹp phạm vi trả lời và hạn chế
khả năng tư duy.

Câu hỏi mở
• Là loại câu hỏi mà người được hỏi tự

đưa ra câu trả lời.
• Đặc điểm: Tìm hiểu được nhiều
thông tin chi tiết, khiến người được
hỏi cần phải tư duy, suy nghĩ câu trả
lời, từ đó nhận được câu trả lời tỉ mỉ
và phát triển được cuộc đối thoại.


i cFâFuE hE ỏ i
P h â4nT Hl oCạO

Phân loại theo cách trả lời
• Câu hỏi trực tiếp: Dạng câu hỏi dùng để
hỏi thẳng vấn đề mà mình cần tìm hiểu.

• Câu hỏi gián tiếp: Dạng câu hỏi dùng để
hỏi về một vấn đề này để suy ra vấn đề
mình cần tìm hiểu.
• Câu hỏi chặn đầu: Dạng câu hỏi khiến
người được hỏi phải thừa nhận vấn đề
mà mình cần tìm hiểu.


C á c d ạ n4g TcHâ uC O
h ỏFi Ft Eh ư
Eờng gặp

Các dạng câu hỏi thường gặp

Câu hỏi

tiếp xúc

Câu hỏi
kết thúc
vấn đề

Câu hỏi
đề nghị
Câu hỏi
thu thập
thông tin

Câu hỏi
hãm
thắng


C á c d ạ n4g TcHâ uC O
h ỏFi Ft Eh ư
Eờng gặp

Các dạng câu hỏi thường gặp
Ưu
điểm

Câu hỏi
tiếp xúc
Hạn
chế


Nhằm tạo bầu khơng khí thoải mái, tin
tưởng, cởi mở.

Có thể làm lỗng khơng khí cuộc nói
chuyện, kéo dài buổi trò chuyện.


C á c d ạ n4g TcHâ uC O
h ỏFi Ft Eh ư
Eờng gặp

Các dạng câu hỏi thường gặp

Câu hỏi
thu thập
thơng tin

Ưu
điểm

Hạn
chế

Đi thẳng vấn đề chính, nhanh chóng
thu thập thơng tin.

Thiếu sự tế nhị.


C á c d ạ n4g TcHâ uC O

h ỏFi Ft Eh ư
Eờng gặp

Các dạng câu hỏi thường gặp

Câu hỏi
đề nghị

Giúp đạt được sự nhất trí mà
khơng tỏ ra nghiêng về một ý
kiến nào khác.

Ưu
điểm

Hạn
chế

Có thể khiến cho đối tượng
cảm thấy như mình bị thúc ép
làm một việc mà họ khơng có
hứng thú.


C á c d ạ n4g TcHâ uC O
h ỏFi Ft Eh ư
Eờng gặp

Các dạng câu hỏi thường gặp


Giúp hạn chế tốc độ nói, tránh lan
man vấn đề khác.

Dễ khiến cho đối tượng trả lời cảm
thấy thiếu sự tôn trọng.

Ưu
điểm

Hạn
chế

Câu hỏi
hãm
thắng


C á c d ạ n4g TcHâ uC O
h ỏFi Ft Eh ư
Eờng gặp

Các dạng câu hỏi thường gặp

Kết thúc câu chuyện với người đối
thoại một cách lịch sự và tế nhị.

Dễ làm mất lòng đối phương.

Ưu
điểm


Hạn
chế

Câu hỏi
kết thúc
vấn đề


M ộ t s ố s4a iT Hl ầCmOkFh Fi đ
E ặEt c â u h ỏ i

Một số sai lầm khi đặt câu hỏi
Thuyết trình thay vì
đặt câu hỏi

Hạ phẩm giá của
người khác

Hỏi nhằm khai thác
và điều khiển đối tác

Không lắng nghe
câu trả lời

Câu hỏi không phù
hợp với đối tượng

Thời gian, khơng
gian khơng phù hợp


Dài dịng khơng rõ
mục đích

Hỏi theo suy nghĩ
thắng thua

Lặp lại câu đã hỏi

Đặt câu hỏi q nhiều

Giới hạn chính mình


Kỹ n4ăTnHgCđOặ Ft Fc âE uE h ỏ i

Kỹ năng đặt câu hỏi


Kỹ n4ăTnHgCđOặ Ft Fc âE uE h ỏ i

Một số kỹ năng khác
• Đặt câu hỏi dựa trên mức độ của mối
quan hệ.

• Dùng từ ngữ thái độ phù hợp.
• Chú ý mục đích, nội dung của câu hỏi.
• Hỏi một cách văn minh lịch sự.
• Đừng ngắt lời và chân thành lắng nghe.



Kỹ năng đặt câu hỏi trong phỏng vấn
Kỹ n4ăTnHgCđOặ Ft Fc âE uE h ỏ i

• Giới thiệu bản thân

• Điểm mạnh, điểm yếu?
• Tại sao chọn cơng việc này?

• Tình huống bạn khơng tán
thành ý kiến của sếp?
• Cãi nhau với đồng nghiệp

Câu hỏi
dạng
truyền
thống

Câu hỏi
đuổi

Câu hỏi
tình
huống

Câu hỏi
hành vi

• Năm năm nữa bạn sẽ nghĩ
mình là ai?

• Hãy định nghĩa sự trưởng
thành: về kinh nghiệm, về vị
trí hay về thu nhập?

• Bạn sẽ giải quyết sự cố như
thế nào?


LƯU Ý
Kỹ n4ăTnHgCđOặ Ft Fc âE uE h ỏ i

Phải chuẩn bị câu hỏi từ trước
Đi từ tổng quan đến chi tiết

Hỏi có mục đích
Hỏi ngắn gọn, rõ ràng

Câu hỏi phù hợp với đối tượng
Hỏi mỗi câu một vấn đề


Câu hỏi ôn tập

C4â TuH hCỏOi ôF nF Et ậE p

Câu 1: Bạn hãy cho biết vai trò của kĩ năng đặt câu hỏi là gì?

A. Khai thác thơng tin

B. Xây dựng mối quan hệ


C. Cả hai phương án trên


Câu hỏi ôn tập

C4â TuH hCỏOi ôF nF Et ậE p

Câu 1: Bạn hãy cho biết vai trò của kĩ năng đặt câu hỏi là gì?

A. Khai thác thơng tin

B. Xây dựng mối quan hệ

C. Cả hai phương án trên


Câu hỏi ôn tập

C4â TuH hCỏOi ôF nF Et ậE p

Câu 2: Ưu điểm của câu hỏi mở là gì?
A. Người trả lời sẽ không phải
phụ thuộc vào những phương
án có sẵn họ tự do trả lời, diễn
đạt theo ý của mình

B. Người trả lời thường bị bó
hẹp trong phạm vi trả lời các
câu hỏi và không diễn đạt được

theo cách hiểu của bản thân.

C. Người trả lời chỉ có thể trả lời theo một khuân mẫu duy nhất.


Câu hỏi ôn tập

C4â TuH hCỏOi ôF nF Et ậE p

Câu 2: Ưu điểm của câu hỏi mở là gì?
A. Người trả lời sẽ không phải
phụ thuộc vào những phương
án có sẵn họ tự do trả lời, diễn
đạt theo ý của mình

B. Người trả lời thường bị bó
hẹp trong phạm vi trả lời các
câu hỏi và không diễn đạt được
theo cách hiểu của bản thân.

C. Người trả lời chỉ có thể trả lời theo một khuân mẫu duy nhất.


Câu hỏi ôn tập

C4â TuH hCỏOi ôF nF Et ậE p

Câu 3: Có bao nhiêu dạng câu hỏi thường gặp?

A. 4


B. 5

C. 6


×