Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề khảo sát chất lượng tháng 11 năm học 2013 2014 khối 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.23 KB, 17 trang )

Họ và tên: …………………..…….…… ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)
Lớp:................

Môn: Tiếng Việt – THÁNG 10/2013
(Dành cho học sinh Tiếp thu chậm)

Điểm

Phần I: Trắc nghiệm (3điểm - Mỗi câu 0,5 điểm, riêng câu 1: 1 điểm):
Khoanh vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Câu tục ngữ: “Máu chảy ruột mềm” nói về mối quan hệ giữa:
A.Thầy và trị.
C. Những người chung một cơ quan.
B. Những người trong gia đình.
D. Bạn trong cùng một lớp
Câu 2: Trong những ví dụ sau, ví dụ nào đã thành câu?
A. Tất cả thanh niên chúng ta.
C. đang toả hương ngào ngạt khắp sân trường.
B. Hoa hồng đang nở.
D. Đang lao động rất chăm chỉ.
Câu 3: Từ nào viết sai chính tả:
A. Sài gịn
C. Võ Thị Sáu
B. Pa - ri
D. Nguyễn Du
Câu 4: Từ trái nghĩa với từ anh hùng là:
A. Anh dũng
C. Dũng cảm
B. Hèn nhát
D. Hy sinh
Câu 5: Các từ đồng nghĩa với từ “Hồ bình” là:


A. Bình n, lặng n, n tĩnh.
C. Bình yên, thanh bình, thái bình.
B. Bình thản, thanh thản, yên tĩnh.
D. Yên lặng, tĩnh lặng, bình dị
Phần II: Tự luận (7điểm)
Câu 1 (3điểm): Chính tả (Viết bài “Anh hùng Núp ở Cu-ba” trang 46-Tiếng Việt 5 tập 1.


Câu 2 (4 điểm): Viết đoạn văn ngắn khoảng 3câu – 5câu (phần thân bài) của một bài văn
2


tả quang cảnh một ngày đẹp trời.

3


Họ và tên: …………………..………………… ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)
Lớp:................

Môn: Tiếng Việt – THÁNG 11/2013

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm - Mỗi câu 0,5đ):
Khoanh vào đáp án đúng nhất.

Điểm

Câu 1: Quan hệ từ dùng để làm gì?
A. Nối các từ ngữ hoặc các câu.
C. Nối các tiếng

B. Nối các đoạn.
D. Nối các từ.
Câu 2: Từ “Chết ” trong câu “ Đồng hồ chết ” có nghĩa là gì ?
A. Từ trần
C. Ngừng chạy
B.Tắt thở
D. Ngừng thở
Câu 3: Từ “Ăn” nào trong câu dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
A. Bạn Lan rất ăn ảnh.
C. Cửa hàng ấy rất ăn khách.
B. Cả nhà Hoa đang ăn cơm tối.
D. Xe nối đuôi nhau vào cảng ăn than.
Câu 4: Trong bài tập đọc “Cái gì quý nhất”, sau khi tranh luận với nhau, Hùng, Quý và Nam đến
gặp thầy giáo, thầy giáo đã giải thích và cho rằng cái quý nhất trên đời là gì?
A. Thì giờ
C. Vàng
B. Lúa gạo
D. Người lao động
Câu 5: Đại từ là từ dùng để xưng hô hoặc để thay thế cho loại từ nào?
A. Danh từ (cụm danh từ)
C. Tính từ (cụm tính từ)
B. Động từ (cụm động từ)
D. Cả 3 ý trên.
Câu 6: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy vần?
A. Lẩm cẩm, long đong, lèo tèo, lim dim, lất phất.
4


B. Lẩm cẩm, long đong, long lanh, róc rách, hối hả.
C. Lẩm cẩm, long đong, nho nhỏ, lung linh, thưa thớt.

Phần II: Tự luận (7điểm)
Câu 1 (3 điểm): Chính tả (Viết bài “Vịnh Hạ Long” đoạn 2, trang 70 - Tiếng Việt 5 tập 1).

5


Câu 2 (4 điểm): Em hãy viết phần Mở bài gián tiếp và phần Kết bài mở rộng của bài văn
Miêu tả ngôi trường thân yêu của em.

6


Họ và tên: …………………..……… ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)
Lớp:................

Môn: Tiếng Việt – THÁNG 11/2013
(Dành cho học sinh tiếp thu chậm)

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm - Mỗi câu 0,5điểm, riêng câu 1 cho 1 điểm):
Khoanh vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Quan hệ từ dùng để làm gì?
7

Điểm


A. Nối các từ ngữ hoặc các câu.
C. Nối các tiếng
B. Nối các đoạn.
D. Nối các từ.

Câu 2: Từ “Chết ” trong câu “ Đồng hồ chết ” có nghĩa là gì ?
A. Từ trần
C. Ngừng chạy
B.Tắt thở
D. Ngừng thở
Câu 3: Từ “Ăn” nào trong câu dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
A. Bạn Lan rất ăn ảnh.
C. Cửa hàng ấy rất ăn khách.
B. Cả nhà Hoa đang ăn cơm tối.
D. Xe nối đuôi nhau vào cảng ăn than.
Câu 4: Trong bài tập đọc “Cái gì quý nhất”, sau khi tranh luận với nhau, Hùng, Quý và Nam
đến gặp thầy giáo, thầy giáo đã giải thích và cho rằng cái quý nhất trên đời là gì?
A. Thì giờ
C. Vàng
B. Lúa gạo
D. Người lao động
Câu 5: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy vần?
A. Lẩm cẩm, long đong, lèo tèo, lim dim, lất phất.
B. Lẩm cẩm, long đong, long lanh, róc rách, hối hả.
C. Lẩm cẩm, long đong, nho nhỏ, lung linh, thưa thớt.
Phần II: Tự luận (7điểm)
Câu 1 (4 điểm): Chính tả (Viết bài “Vịnh Hạ Long” đoạn 2, trang 70 - Tiếng Việt 5 tập 1).

8


Câu 2 (3 điểm): Em hãy viết phần Mở bài gián tiếp và phần Kết bài mở rộng của bài văn
miêu tả ngôi trường thân yêu của em.

9



10


Họ và tên: …………………..…….………. ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)
Lớp:................

Mơn: Tốn – THÁNG 11/2013
Đề lẻ
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm - Mỗi câu 0,5điểm):
Khoanh vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 8472 m2 = … ha
A. 0,8472

C. 84,72

B. 8,472

D. 847,2

Câu 2: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,34 tấn … 34 kg
A. >

B. <

C.

Câu 3: 39,18 + 7,34 = ?
A. 46,52

B. 46,42
Câu 4: Trung bình cộng của 254,55 và 185,45 là:
A. 440
B. 220
Câu 5: 39,12 - 7,34 = ?
A. 30,88
B. 31,78
Câu 6: 2,8 x 3 =?
A. 7,4
B. 3,1
11

C. 45,52
D. 45,42
C. 420
D. 210
C. 31,88
D. 31,84
C. 6,4
D. 8,4

=

Điểm


Phần II: Tự luận (7 điểm )
Câu 1(1đ):
a, Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:


13

1
10 m= ..............dm

b, Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 24 kg = ................tấn
Câu 2 (2 điểm): a. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
2,96 + 4,58 + 3,04 = ……………………………………..
= ……………………………………..
b. Tìm x:

x - 13,78 = 12,2

………………………….……..……..
…………………….…… ……………
Câu 3 (1đ): Tính giá trị của (a + b) + c. Biết rằng a = 12,05; b = 8,95; c = 9,1.
(a + b) + c = ……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 4 (1,5 điểm): Hai ô tô chở 105 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50 kg. Hỏi Hai ơ tơ đó chở
bao nhiêu tấn gạo?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..……………………………….
Câu 5 (1,5 điểm): Tổng của ba số bằng 19. Tổng của số thứ nhất với số thứ hai bằng 7,5;
Tổng của số thứ hai với số thứ ba bằng 8,7; Hãy tìm 3 số đó?
…………………………………………………………………………………………………

………………….
12


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..……………………………….
……………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….

Họ và tên: …………………..…….… ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)
Lớp:................

Mơn: Tốn – THÁNG 11/2013
Đề chẵn

Phần I: Trắc nghiệm ( 3điểm - Mỗi câu 0,5 đ): Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Số thính hợp điền vào chỗ chấm là: 8472 m2 = … ha
A. 8,472

C. 847,2

B. 0,8472


D. 84,72

Câu 2: Dấu thính hợp điền vào chỗ chấm là: 0,64 tấn … 69 kg
A. >

B. <

C.

Câu 3: 39,18 + 7,34 = ?
A. 46,42
B. 46,52
Câu 4: Trung bình cộng của 274,55 và 185,45 là:
A. 430
13

C. 45,42
D. 45,52
C. 480

=

Điểm


B. 230
Câu 5: 39,12 - 7,34 = ?
A. 30,78
B. 31,88

Câu 6: 2,8 x 3 =?
A. 6,4
B. 8,4
Phần II: Tự luận (7 điểm )
Câu 1 (1 điểm):

D. 280
C. 31,84
D. 31,88
C. 7,4
D. 3,1

a, Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

13

1
10 m= ..............dm

b, Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 35 kg = ................tấn
Câu 2 (2 điểm): a. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2,96 + 3,58 + 4,04 = ……………………………………..
= ……………………………………..
b. Tìm x:

x - 11,78 = 14,2
………………………….……..……..
…………………….…… ……………

Câu 3 (1 điểm): Tính giá trị của (a + b) + c. Biết rằng a = 14,05; b = 6,95; c = 9,1.

(a + b) + c = ……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 4 (1,5 điểm): Hai ô tô chở 95 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50 kg. Hỏi: Hai ô tô đó chở
bao nhiêu tấn gạo?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..……………………………….
14


Câu 5 (1,5 điểm): Tổng của ba số bằng 19. Tổng của số thứ nhất với số thứ hai bằng 8,7;
Tổng của số thứ hai với số thứ ba bằng 7,5. Hãy tìm 3 số đó?
…………………………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..……………………………….
………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


Họ và tên: …………………..…….… ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)
Lớp:................

Mơn: Tốn – THÁNG 11/2013
(Dành cho học sinh tiếp thu chậm)

Phần I: Trắc nghiệm ( 3điểm - Mỗi câu 0,5 điểm; riêng câu 1 được 1 điểm):
Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Số thính hợp điền vào chỗ chấm là: 8472 m2 = … ha
A. 8,472
B. 0,8472
15

C. 847,2
D. 84,72

Điểm


Câu 2: Dấu thính hợp điền vào chỗ chấm là: 0,64 tấn … 69 kg
A. >

B. <

C.

=

Câu 3: 39,18 + 7,34 = ?
A. 46,42


C. 45,42

B. 46,52
Câu 4: Trung bình cộng của 274,55 và 185,45 là:
A. 430
B. 230
Câu 5: 2,8 x 3 =?
A. 6,4
B. 8,4

D. 45,52
C. 480
D. 280
C. 7,4
D. 3,1

Phần II: Tự luận (7 điểm )
Câu 1 (1 điểm):
a, Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

13

1
10 m= ..............dm

b, Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 35 kg = ................tấn
Câu 2 (2,5 điểm):

a. Tính bằng cách thuận tiện nhất:


(1 điểm)

2,96 + 3,58 + 4,04 = ……………………………………..
= ……………………………………..
b. Tìm x:

x - 11,78 = 14,2

(1,5 điểm)

………………………….……..……..
…………………….…… ……………

Câu 3(2,0 điểm): Một ô tô chở 45 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50 kg. Hỏi ơ tơ đó chở bao
nhiêu tấn gạo?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

16


…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..……………………………….

Câu 4 (1,5 điểm): Tổng của ba số bằng 9. Tổng của số thứ nhất với số thứ hai bằng 4,7; Tổng
của số thứ hai với số thứ ba bằng 5,5. Hãy tìm 3 số đó?
…………………………………………………………………………………………………

………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..……………………………….
………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

17



×