GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Bài 22
(Phần tiếp theo)
Công thức 1:
MUỐI phản ứng với
AXIT LOẠI 1
Các Công thức viết phản ứng
Cần nhớ 3 công thức sau:
Kỳ trước
Công thức 2:
MUỐI phản ứng với
AXIT LOẠI 2
Công thức 3:
MUỐI phản ứng với
AXIT LOẠI 3
Có 2 nhóm muối phản ứng
Nhóm muối 1:
Công thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
(pứ với HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử
;
CO
3
2-
NO
3
-
SO
4
2-
Cl
-
; ;
Nhóm muối 2:
Sunfua, đisunfua; sunfit
Xảy ra với mọi kim loại
KL:
• KL: Đa hoá trị
••Hoá trị KL: Thấp
Hoá trị CAO nhất
Tóm lại:
Công thức 1:
Muối mới + Axit mới
Muối + Axit loại 1
(pứ với HCl, H
2
SO
4
loãng, )
Sản phẩm phải có:Chất ↓;Chất ↑;Chất Đ.li yếu
Khi gặp: Muối + (HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Không thoả (*) , thì pứ xảy ra theo công thức 1: ?
Clang thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Aùp dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
a. Fe(NO
3
)
2
+HNO
3 (đặc)
→
b. Fe(NO
3
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
c. Al(NO
3
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
e. FeCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
d. FeCl
2
+HNO
3 (đặc)
→
f. AlCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
Công thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Aùp dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
a. Fe(NO
3
)
2
+HNO
3 (đặc)
→
b. Fe(NO
3
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
c. Al(NO
3
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
e. FeCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
d. FeCl
2
+HNO
3 (đặc)
→
f. AlCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
Giải:
+2
Axit loại 2
Fe(NO
3
)
3
+NO
2
+ H
2
O
Công thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Aùp dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
b. Fe(NO
3
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
b. Fe(NO
3
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
c. Al(NO
3
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
e. FeCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
d. FeCl
2
+HNO
3 (đặc)
→
f. AlCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
Giải:
+3
Axit loại 1
không xảy ra
Công thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Aùp dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
c. Al(NO
3
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
c. Al(NO
3
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
e. FeCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
d. FeCl
2
+HNO
3 (đặc)
→
f. AlCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
Giải:
Axit loại 1
không xảy ra
Công thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Aùp dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
d. FeCl
2
+HNO
3 (đặc)
→
g. FeSO
4
+HNO
3 (đặc)
→
h. Fe
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
e. FeCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
d. FeCl
2
+HNO
3 (đặc)
→
f. AlCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
Giải:
+2
Axit loại 2
Công thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Pứ bổ sung
Fe(NO
3
)
3
+NO
2
+H
2
O +FeCl
3
Aùp dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
e. FeCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
g. FeSO
4
+HNO
3 (đặc)
→
h. Fe
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
e. FeCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
i. Al
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
f. AlCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
Giải:
+3
Axit loại 1
không xảy ra
Công thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Pứ bổ sung
Aùp dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
f. AlCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
g. FeSO
4
+HNO
3 (đặc)
→
h. Fe
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
k. FeCO
3
+HNO
3 (đặc)
→
i. Al
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
f. AlCl
3
+HNO
3 (đặc)
→
Giải:
Axit loại 1
không xảy ra
Công thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Pứ bổ sung
Aùp dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO
4
+HNO
3 (đặc)
→
h. Fe
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
k. FeCO
3
+HNO
3 (đặc)
→
i. Al
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
l. MgCO
3
+HNO
3 (đặc)
→
Giải:
Công thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Pứ bổ sung
g. FeSO
4
+HNO
3 (đặc)
→
Axit loại 2
+2
Fe(NO
3
)
3
+NO
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+H
2
O
Aùp dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO
4
+HNO
3 (đặc)
→
h. Fe
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
k. FeCO
3
+HNO
3 (đặc)
→
i. Al
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
l. MgCO
3
+HNO
3 (đặc)
→
Giải:
Công thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Pứ bổ sung
h. Fe
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
Axit loại 1
+3
không xảy ra
Aùp dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO
4
+HNO
3 (đặc)
→
h. Fe
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
k. FeCO
3
+HNO
3 (đặc)
→
i. Al
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
l. MgCO
3
+HNO
3 (đặc)
→
Giải:
Công thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Pứ bổ sung
i. Al
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
Axit loại 1
không xảy ra
Aùp dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO
4
+HNO
3 (đặc)
→
h. Fe
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
k. FeCO
3
+HNO
3 (đặc)
→
i. Al
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
l. MgCO
3
+HNO
3 (đặc)
→
Giải:
Công thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Pứ bổ sung
k. FeCO
3
+HNO
3 (đặc)
→
Axit loại 2
+2
Fe(NO
3
)
3
+NO
2
+ CO
2
+H
2
O
Aùp dung 1:
Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO
4
+HNO
3 (đặc)
→
h. Fe
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
k. FeCO
3
+HNO
3 (đặc)
→
i. Al
2
(SO
4
)
3
+HNO
3 (đặc)
→
l. MgCO
3
+HNO
3 (đặc)
→
Giải:
Công thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Pứ bổ sung
l. MgCO
3
+ HNO
3 (đặc)
→
Axit loại 1
Mg(NO
3
)
2
+ CO
2
↑+H
2
O
Aùp dung 2:(Trích đề ĐHQGHN - 1999)
Công thức 2:
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Cho 5,22 gam một muối
cacbonat kim loại tác dụng
hoàn toàn với dd HNO
3
; thu
được 0,336 lit khí NO(đkc).
Tìm công thức muối cacbonat
Aùp dụng 2:
HNO
3
M
2
(CO
3
)
n
5,22 gam
Muối?
NO
0,336 lit
(đkc)
Axit loại 2
Muối + Axit loại 2→
Muối + H
2
O+ Sp khử
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
( pứ oxi hoá khử)
Hoá trị thấp
Hoá trị cao nhất
B1.Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)
B2.Viết pứ
M
2
(CO
3
)
n
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
m
+CO
2
↑ +NO +H
2
O
Aùp dụng 2:
HNO
3
M
2
(CO
3
)
n
5,22 gam
Muối?
NO
0,015
(mol)
B1.Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)
B2.Viết pứ
M
2
(CO
3
)
n
+?HNO
3
→ M(NO
3
)
m
+ NO
+?H
2
O + CO
2
↑
Gợi ý:
3
6 (2m -2n)
3n
Pứ trên cho ta sơ đồ hợp thức:
3M
2
(CO
3
)
n
(2m -2n)NO (1)
Aùp dụng 2:
HNO
3
M
2
(CO
3
)
n
5,22 gam
Muối?
NO
0,015
(mol)
B1.Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)
B2.Viết pứ
3 M
2
(CO
3
)
n
→ NO (1)
Gợi ý:
(2m-2n)
0,015 mol5,22 gam
(2m -2n)
3(2M + 60n)
B3.Lập pt (*)
Theo (1) có:
3(2M + 60n)
5,22
=
(2m -2n)
0,015
⇒
M = 116m –146n
B4.Giải (*)
Aùp dụng 2:
Muối cần tìm: M
2
(CO
3
)
n
M = 116m –146n
Theo trên ta có:
Ta có bảng biện luận:
n
m
M
1 1 2
2 3 3
Với: 1 ≤ n < m ≤ 3
86 202 56
Chọn: n= 2, m=3
⇒ M=56 ⇒ M:Fe
FeCO
3
Vậy muối:
Aùp dụng 3: Viết phản ứng
a. FeS+ H
2
SO
4
( đặc) →
b. FeS
2
+ H
2
SO
4
(đặc) →
c. CuS + H
2
SO
4
(đặc) →
b. Cu
2
S + H
2
SO
4
(đặc) →
Vì mọi sunfua,disunfua luôn có tính khử (*)
Các phản ứng xảy ra
theo công thức 2
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
Aùp dụng 3: Viết phản ứng
a. FeS+ H
2
SO
4
( đặc) →
b. FeS
2
+ H
2
SO
4
(đặc) →
c. CuS + H
2
SO
4
(đặc) →
b. Cu
2
S + H
2
SO
4
(đặc) →
công thức 2
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
S, S
-1
-2
+ H
2
SO
4
đặc
SO
2
+4
Với sunfua,disunfua, cần nhớ thêm:
Aùp dụng 3:
Viết phản ứng
a. FeS+ H
2
SO
4
đ
b. FeS
2
+H
2
SO
4
đ
c. CuS + H
2
SO
4
đ
b. Cu
2
S + H
2
SO
4
đ
công thức 2
Muối + H
2
O + SP. khử
Muối + Axit loại 2
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
Hoá trị CAO nhất
S, S
-1
-2
+ H
2
SO
4
đặc
SO
2
+4
Với sunfua,disunfua, cần nhớ thêm:
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+H
2
O
CuSO
4
+ SO
2
+H
2
O