Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

1997-1998 Lop 10 Đề.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.73 KB, 2 trang )

Đề thi HSG thành phố - Hoá 10
!"#$%&'#()*#+,#-,'#./'#######################01#.2%#*234#23*#!%42#$56%#.2,42#728#
###########.79#-,#4:4$####################################################;<7#=>#?#@AB#23*#=CCD?=CCE#
#
##############################################################BF4#.2%G#2'&#H3I#

Thời gian là m bà i: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
###############################################################JK#IHL @H#MHNI#
Câ u 1 (3 điể m):
Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạ t cá c loạ i là 48. Cho biế t tỉ số

N
Z

của R không quá 1,13.

a. Xá c định số hạ t mỗi loạ i, số khối và tên của R.
b. Viế t CTCT cá c đơn chấ t của R.
c. Viế t phương trì nh phả n ứng( nế u có xả y ra) khi cho cá c đơn chấ t của R tác dụng với HCl, dung
dịch KI, SO2. Ghi rõ điều kiệ n phả n ứng.
Câ u 2 (2,5 điể m):
Bổ sung và câ n bằ ng cá c phả n ứng oxi hoá -khử sau theo phương phá p câ n b» ng electron:
Na2SO3 + KMnO4 + H2O → .. .. ..
Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4 → .. .. ..
Na2SO3 + KMnO4 + KOH → .. .. ..
Qua 3 ph¶ n øng, nªu 2 kÕt l n quan träng vỊ tí nh chấ t của KMnO4.
Câ u 3(2 điể m):
So sá nh độ bền và tí nh oxi hoá của cá c ion: ClO-, ClO2-, ClO3-, ClO4-. Giả i thí ch vắ n tắ t và tì m 2 ví
dụ minh hoạ kế t quả so sánh về tí nh oxi hoá của 4 ion trên.
Câ u 4(1,5 điể m):
Nhiệ t tạ o thà nh của HF là -268KJ/mol. Tí nh nă ng lượng liên kế t của HF biết nă ng lượng liên kế t của


H2, F2 tương ứng là 436 và 159 (kJ/mol).
Câ u 5(3,5 điể m):
a. Từ đá vôi, muối ă n và nước, cá c phương tiệ n kĩ thuậ t cầ n thiế t để ®iỊu chÕ n­íc Javel, clorua v«i,
natri clorat.
b. Cho mét Ý t H2SO4 lo ng và o dung dịch nước Javel có hiệ n tượng gì ? Nế u thay H2SO4 bằ ng HCl
thì hiệ n tượng có khá c không? Giả i thí ch.
c. Nế u cho NH3 và H2O2, Br2 và I2 và o nước Javel thì có phả n ứng xả y ra không ? Nế u có, viế t
phương trì nh phả n ứng.
Câ u 6(3 điể m):
ë 5000C, Kcb cđa c© n b» ng H2 (k) + I2 (r) ! 2 HI (k) lµ 49.

a. Cho biế t chiều chuyể n dịch câ n bằ ng khi:
- Tă ng á p suấ t của hệ .
- Tă ng á p suấ t riêng phầ n của H2.
b. TÝ nh [HI] lóc c© n b» ng nÕu [H2] ban đầ u và [I2] ban đầ u lầ n lượt là 2 mol/l, 1mol/l.

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng

1


Đề thi HSG thành phố - Hoá 10
Câ u 7(4,5 điể m):
Cho 8,96 lí t hỗn hợp A gồm H2, Cl2 (đktc) cho vào một bì nh thuỷ tinh thạch anh, kÝ n, chiÕ u s¸ ng.
Sau mét thêi gian thu được hỗn hợp B chứa 75% HCl theo thể tí ch và hà m lượng H2 giả m xuống còn
40% so với ban đầ u.
a. Tí nh % về thể tí ch cá c chất trong A, B.
b. Đổ nước và o hoà tan hỗn hợp B ta được dung dịch C. Thêm và o dung dịch C 22,4 lí t khí HY( Y
là halogen ở chu kì kế cận với clo ở đktc ta thu được dung dịch D. Trung hoà dung dịch D bằ ng
một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạ n dung dịch, thu được chấ t rắ n E có khối lượng 28,75g. Tì m Y.

c. Đun E với H2SO4 đậ m đặc thu được một hỗn hợp khí và hơi G. Viế t phương trì nh, xá c định thà nh
phầ n của G.
d. Trong công nghiệ p, người ta điều chế HY bằ ng cách nà o? Vì sao phả i dùng cá ch đó?
Chú ý: Học sinh được sử dụng bảng PHTH các nguyên tố hoá học và máy tí nh cá nhân đơn giản,
không được dùng bảng tan.

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×