Điểm:
Họ và tên Lớp:
1
A B C D
6
A B C D
11
A B C D
16
A B C D
2
A B C D
7
A B C D
12
A B C D
17
A B C D
3
A B C D
8
A B C D
13
A B C D
18
A B C D
4
A B C D
9
A B C D
14
A B C D
19
A B C D
5
A B C D
10
A B C D
15
A B C D
20
A B C D
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4,5 điểm)
Câu 1. Chọn câu đúng cho khẳng định sau:
a. vì có 6 e nên các nguyên tố PNC nhóm VI đều có SOXH bằng –2 trong các hợp chất.
b. vì có độ âm điện lớn nên các nguyên tố PNC nhóm VI đều có SOXH bằng –2 trong các hợp chất.
c. ngoài SOXH bằng –2, các nguyên tố PNC nhóm VI còn có SOXH bằng +4 và +6 trong hợp chất.
d. trong các hợp chất với kim loại và với hidro, các nguyên tố PNC nhóm VI đều có SOXH bằng –2.
Câu 2 .khoanh tròn đáp án cần chọn:
Trong trường hợp nào sau đây thì oxy có SOXH là +2
a. khi kết hợp với kim loại hoạt động hóa học mạnh . b. khi kết hợp với khí hiếm.
c. trong hợp chất với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, như Flo. d. khi kết hợp với các halogen
Câu 3. Chọn câu đúng cho khẳng định sau:
Ozon có tính oxy hoá mạnh hơn oxy vì:
a. nó có thể đẩy I
2
ra khỏi dung dịch KI b. trong phân tử ozon có nhiều nguyên tử oxy hơn
c. nó có thể oxy hoá tất cả các kim loại d. phân tử ozon có thể phân huỷ thành oxy nguyên tử
Câu 4. Chọn câu đúng cho nhận định sau:
Oxy có thể oxy hoá được các chất sau:
a. H
2
, S, SO
2
, SO
3
b. Ag, Na, Mg, Cu. c. H
2
, SO
2
, Na, Mg, S, Cu d. H
2
, Na, Mg, Cl
2
, SO
2
.
Câu 5. Chọn câu đúng cho nhận định sau:
Trong các hợp chất H
2
S, S, O
2
, SO
2,
SO
3
các chất vừa có tính oxy hoá vừa có tính khử là :
a. H
2
S. b. SO
2
. c. SO
2
, S. d. SO
2,
SO
3
, H
2
S
Câu 6. khoanh tròn đáp án cần chọn
Dẫn một lượng khí H
2
S qua dung dịch muối nitrat của một kim loại đứng trước hidro ta thu được kết tủa màu đen. Kim loại đó
là: a. Mn b. Pb. c. Cu. d. Pb hoặc Cu.
Câu 7. Chọn câu đúng cho nhận định sau:
Để điều chế H
2
S người ta cho một trong các chất sau đây (PbS, CuS, FeS, Na
2
S) tác dụng với axit clohydric. Chất đó có thể là:
a. PbS, FeS. b. PbS, CuS. c. Na
2
S, FeS. d. Na
2
S, PbS.
Câu 8. Chọn đáp án đúng để trả lời cho câu hỏi sau:
Trong các phản ứng (a, b, c, d). Lưu huỳnh thể hiện tính khử ở phản ứng nào?
a. S + C CS
2
b. S + H
2
H
2
S. c. S
nc
+ Mg MgS. d. S
nc
+ O
2
SO
2
.
Câu 9. Hãy chọn đáp án đúng cho nhận định sau:
Lưu huỳnh dioxit thể hiện tính khử trong phản ứng sau:
a. SO
2
+ CaO CaSO
3
b. SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O.
c. 2SO
2
+ O
2
2SO
3
. d. SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2 H
2
O
Câu 10. khoanh tròn đáp án cần chọn:
Để phân biệt hai lọ NaCl và Na
2
SO
3
người ta dùng thuốc thử:
a.quỳ tím. b. phenolphtalein. c. dd HCl. d. a,b,c đều đúng.
Câu 11. khoanh tròn đáp án cần chọn:
Để nhận biết axit sunfuric hoặc muối sunfat, người ta dùng thuốc thử là:
a. dd muối cùa Mg. b. dd muối của Ca. c. dd muối của Pb. d. dd muối của Ba.
Câu 12. khoanh tròn đáp án cần chọn
Hiện tượng xảy ra khi cho H
2
SO
4
đặc, dư vào đường kính ( saccarozơ) là:
a. đường bị hóa than b. có khí SO
2
bay ra. c. có khí CO
2
bay ra d. Cả a, b, c.
Câu 13. khoanh tròn đáp án cần chọn
Các khí nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Brom
a. SO
2
, CO
2
, N
2
, H
2
. b. N
2
, CO
2
, SO
2
. c. SO
2
, H
2
S. d. H
2
S, N
2
, Cl
2
, SO
2
.
Câu 14. khoanh tròn đáp án cần chọn
Sục V lít khí SO
2
(đktc) vào dung dịch nước brom dư, cho dung dịch thu được tác dụng với dd muối BaCl
2
dư thu được 23,3
gam kết tủa trắng. V có giá trị là: a. 3,36. b. 2,24. c. 11,2. d. 4,48
Câu 15. Hãy chọn ý sai cho các khẳng định dưới đây:
a. Có thể dùng các thùng làm bằng Fe hoặc Al để đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội.
b. Cho tinh thể muối ăn (NaCl) vào H
2
SO
4
đậm đặc, đun nóng thì có khí bay ra, khí này làm đỏ giấy quỳ tím ẩm.
c. Khi cho khí SO
2
lội qua nước vôi trong thì nước vôi trong bị vẩn đục, vừa lúc đó nhỏ tiếp dd HCl dư vào thì dd lại trong
d. Cho Fe vào H
2
SO
4
đậm đặc, dư thì luôn luôn tạo ra sản phẩm muối là Fe
2
(SO
4
)
3
.
II. PHẦN TỰ LUÂN:( điểm)
Câu 1.
a. Viết các phương trình phản ứng thực hiện các biến hóa sau (kèm theo điều kiện phản ứng)
H
2
S (X) SO
2
(X) Fe
2
(SO
4
)
3
FeSO
4
b. Viết phương trình phản ứng chứng minh rằng SO
2
vừa có tính khử vừa có tính oxy hóa.
c. Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4 loãng
, MgSO
4,
HNO
3
. Viết các phương trình
phản ứng minh họa.
Câu 2.
1. Cho 8 g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thì sinh ra 5,6 lit khí SO
2
(duy nhất ) ở đktc. Xác định %
khối lượng mỗi kim loại trong hỗn đầu.
2. Nung nóng 4,8 g một kim loại M có hóa trị 2 (M đứng trước H
2
) Với S, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A.
Cho chất rắn A tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng , dư thì thu được 5,2 gam hỗn hợp khí B (tỷ khối hơi của B so với O
2
là 0,8125). xác
định tên của kim loại M (biết MSO
4
tan được trong H
2
O).
(HS được sử dụng BHTTH)
Bài làm.
Điểm:
Họ và tên Lớp:
1
A B C D
6
A B C D
11
A B C D
16
A B C D
2
A B C D
7
A B C D
12
A B C D
17
A B C D
3
A B C D
8
A B C D
13
A B C D
18
A B C D
4
A B C D
9
A B C D
14
A B C D
19
A B C D
5
A B C D
10
A B C D
15
A B C D
20
A B C D
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4,5 điểm)
Câu 1. Chọn câu đúng cho khẳng định sau:
Trong trường hợp nào sau đây thì oxy có SOXH là +2
a. trong hợp chất với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, như Flo. b. khi kết hợp với khí hiếm.
c. khi kết hợp với kim loại hoạt động hóa học mạnh. d. khi kết hợp với các halogen
Câu 2 .khoanh tròn đáp án cần chọn:
a. vì có 6 e nên các nguyên tố PNC nhóm VI đều có SOXH bằng –2 trong các hợp chất.
b. Trong các hợp chất với kim loại và với hidro, các nguyên tố PNC nhóm VI đều có SOXH bằng –2.
c. ngoài SOXH bằng –2, các nguyên tố PNC nhóm VI còn có SOXH bằng +4 và +6 trong hợp chất.
d. Vì có độ âm điện lớn nên các nguyên tố PNC nhóm VI đều có SOXH bằng –2 trong các hợp chất.
Câu 3. Chọn câu đúng cho khẳng định sau:
Ozon có tính oxy hoá mạnh hơn oxy vì:
a. nó có thể đẩy I
2
ra khỏi dung dịch KI b. phân tử ozon có thể phân huỷ thành oxy nguyên tử
c. nó có thể oxy hoá tất cả các kim loại d. trong phân tử ozon có nhiều nguyên tử oxy hơn
Câu 4. Chọn câu đúng cho nhận định sau:
Để điều chế H
2
S người ta cho một trong các chất sau đây (PbS, CuS, FeS, Na
2
S) tác dụng với axit clohydric. Chất đó có thể là:
a. PbS, FeS. b. PbS, CuS. c. Na
2
S, PbS. d. Na
2
S, FeS.
Câu 5. Chọn câu đúng cho nhận định sau:
Để phân biệt hai lọ NaCl và Na
2
SO
3
người ta dùng thuốc thử:
a.quỳ tím. b. phenolphtalein. c. dd HCl. d. a,b,c đều đúng.
Câu 6. khoanh tròn đáp án cần chọn
Các kim loại nào sau đây không phản ứng với dd H
2
SO
4
loãng:
a. Zn, Mg, Cu b. Na, Mg, Au c. K, Al, Pb. d. Hg, Cu, Ag
Câu 7. Chọn câu đúng cho nhận định sau:
Trong các hợp chất H
2
S, S, O
2
, SO
2,
SO
3
các chất vừa có tính oxy hoá vừa có tính khử là :
a. H
2
S. b. SO
2
. c. SO
2
, S. d. SO
2,
SO
3
, H
2
S
Câu 8. Chọn đáp án đúng để trả lời cho câu hỏi sau:
Trong các phản ứng (a, b, c, d). Lưu huỳnh thể hiện tính khử ở phản ứng nào?
a. S + C CS
2
b. S + H
2
H
2
S. c. S
nc
+ O
2
SO
2
. d. S
nc
+ Mg MgS.
Câu 9. Hãy chọn đáp án đúng cho nhận định sau:
Lưu huỳnh dioxit thể hiện tính khử trong phản ứng sau:
a. SO
2
+ CaO CaSO
3
b. SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O.
c. 2SO
2
+ O
2
2SO
3
. d. SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2 H
2
O
Câu 10. khoanh tròn đáp án cần chọn:
Oxy có thể oxy hoá được các chất sau:
a. H
2
, S, SO
2
, SO
3
b. Ag, Na, Mg, Cu. c. H
2
, SO
2
, Na, Mg, S, Cu d. H
2
, Na, Mg, Cl
2
, SO
2
.
Câu 11. khoanh tròn đáp án cần chọn:
Các khí nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Brom
a. SO
2
, CO
2
, N
2
, H
2
. b. N
2
, CO
2
, SO
2
. c. SO
2
, H
2
S. d. H
2
S, N
2
, Cl
2
, SO
2
.
Câu 12. khoanh tròn đáp án cần chọn
Hiện tượng xảy ra khi cho H
2
SO
4
đặc dư vào đường kính ( saccarozơ) là:
a. đường bị hóa than b. có khí SO
2
bay ra. c. có khí CO
2
bay ra d. Cả a, b, c.
Câu 13. khoanh tròn đáp án cần chọn
Để nhận biết axit sunfuric hoặc muối sunfat, người ta dùng thuốc thử là:
a. dd muối cùa Mg. b. dd muối của Ba. c. dd muối của Pb. d. dd muối của Ca.
Câu 14. khoanh tròn đáp án cần chọn
Sục V lít khí SO
2
(đktc) vào dung dịch nước brom dư, cho dung dịch thu được tác dụng với dd muối BaCl
2
dư thu được 46,6
gam kết tủa trắng. V có giá trị là: a. 0,2. b. 2,24. c. 11,2. d. 4,48
Câu 15. Hãy chọn ý sai cho các khẳng định dưới đây:
a. Có thể dùng các thùng làm bằng Fe hoặc Al để đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội.
b. Cho tinh thể muối ăn (NaCl) vào H
2
SO
4
đậm đặc, đun nóng thì có khí bay ra, khí này làm đỏ giấy quỳ tím ẩm.
c. Cho Fe vào H
2
SO
4
đậm đặc, dư thì luôn luôn tạo ra sản phẩm muối là Fe
2
(SO
4
)
3
.
d. Khi cho khí SO
2
lội qua nước vôi trong thì nước vôi trong bị vẩn đục, vừa lúc đó nhỏ tiếp dd HCl dư vào thì dd lại trong
II. PHẦN TỰ LUÂN:( 5,5 điểm)
Câu 1.
a. Viết các phương trình phản ứng thực hiện các biến hóa sau (kèm theo điều kiện phản ứng)
SO
2
(X) H
2
S (X) Fe
2
(SO
4
)
3
FeSO
4
b. Viết phương trình phản ứng chứng minh rằng SO
2
vừa có tính khử vừa có tính oxy hóa.
c. Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: Fe(NO
3
)
2
, K
2
SO
4
, H
2
SO
4 loãng
, MgSO
4,
HNO
3
. Viết các phương trình
phản ứng minh họa.
Câu 2.
1. Cho 16 g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thì sinh ra 11,2 lit khí SO
2
(duy nhất ) ở đktc. Xác định
% khối lượng mỗi kim loại trong hỗn đầu.
2.. Nung nóng 7,2 g một kim loại M có hóa trị 2 (M đứng trước H
2
) Với S, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A.
Cho chất rắn A tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng , dư thì thu được 7,8 gam hỗn hợp khí B (tỷ khối hơi của B so với O
2
là 0,8125). Xác
định tên của kim loại M (biết MSO
4
tan được trong H
2
O).
(HS được sử dụng BHTTH)
Bài làm.
KIỂM TRA TẬP TRUNG HOÁ HỌC (bài số 2)
Khối 12- Học Kỳ II-Năm học 2005-2006.
Thời gian làm bài: 45 phút.
Họ và tên……………………………………………………....................lớp …………….điểm………………….
Câu 1.
a. Nêu tính chất hóa học chung của kim loại kiềm? giải thích? (1đ)
b. Viết phương trình phản ứng thực hiện các biến hóa sau (kèm theo điều kiện phản ứng ) (2,5đ)
X
Al Al(NO
3
)
3
AlCl
3
X Y Al
NaAlO
2
Y
c. Hãy chọn hai thuốc thử để nhận biết các kim loại sau: Al, Fe, Mg, Ag. Trình bày cách nhận biết và viết phương trình phản ứng
minh họa. (2đ)
d. Chỉ dùng các chất đã cho là NaCl, H
2
O và Al, làm thế nào để điều chế được các chất sau: AlCl
3,
Al(OH)
3
và ddNaAlO
2
. Viết các
phương trình hóa học đã dùng. (1,5).
Câu 2.
1. Hòa tan hoàn toàn a gam hợp kim Al- Mg trong dd HCl thu được 8,96 lit H
2
(đktc). Nếu cũng cho lượng hợp kim như trên tác
dụng với dd NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí H
2
(đktc). Tính a. (1,5)
2. Trộn 4,8 g một kim loại M hóa trị hai (trước H
2
trong dãy điện hóa ) với lưu huỳnh rồi nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với dd H
2
SO
4
dư thì thu được hỗn hợp khí B có khối lượng 5,2 g (tỷ khối hơi của B
so với O
2
là 0,8125). Xác định tên của M biết rằng MSO
4
tan được trong H
2
O.(1,5đ)
Bài làm.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
đề 1