Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

1998-1999 Lop 10 Đề.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.63 KB, 2 trang )

Đề thi HSG thành phố - Hoá 10
!"#$%&'#()*#+,#-,'#./'#######################01#.2%#*234#23*#!%42#$56%#.2,42#728#
###############.79#-,#4:4$###############################################;<7#=>#?#@AB#23*#=CCD?=CCC#
#
##############################################################BE4#.2%F#2'&#G3H#

#####################################Thời gian là m bà i: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
###########################################################IJ#HGK @G#LGMH#
Câ u 1 (2 điể m):
A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng một phâ n nhóm chí nh và ở 2 chu kỳ liên tiếp có tổng số điệ n tí ch hạt
nhâ n là 52. Trong hệ thống tuầ n hoà n, giữa A và B có 17 nguyên tố. A có số điệ n tí ch hạ t nhâ n nhỏ
hơn B.
a. Xá c định số điệ n tí ch hạt nhâ n của A, B. Viế t cấu hì nh electron của A, B và gọi tên A, B. Xác
định giá trị 4 số lượng tử của electron độc thâ n ở lớp ngoà i cùng của A.
b. So sá nh độ â m đIệ n của A, B và giả i thí ch.
c. Viế t một phương trì nh phả n ứng chứng minh ®¬n chÊ t A võa cã tÝ nh khư võa có tí nh oxi hoá.
Viế t phương trì nh phả n ứng chứng minh đơn chấ t B có tí nh khử mạ nh hơn đơn chấ t A.
Câ u 2 (2 điể m):
a. Hoà n thà nh cá c phả n ứng hạ t nhâ n sau:
214
210
83Bi
81Tl + ?
235
140
94
1
U
+
?


92
56Ba +
36Kr + 2 0n
b. Viế t phương trì nh thực hiện chuyể n hoá sau:
Clo clorua vôi Clo → iot → iot nitrat
c. BiÕ t trong m«I trường nước, Cl2 oxi hoá được I- trong KI thà nh IO3-. Viế t phương trì nh phả n ứng.
d. Tioxianogen là một halogen giả có công thức (SCN)2 có tí nh oxi hoá mạnh hơn I2. Viế t phương
trì nh ph¶ n øng x¶ y ra khi cho dung dịch KI tá c dụng với Tioxianogen.
Câ u 3 (2 điể m):
a. Câ n bằ ng cá c phương trì nh phả n ứng sau bằ ng phương phá p c© n b» ng electron;
I2 + HNO3 → HIO3 + NO + H2O
CrI3 + Cl2 + KOH → K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
b. Câ n bằ ng phả n ứng sau bằ ng phương phá p câ n b»ng ion- electron:
I2 + K2Cr2O7 + H2SO4 → IO3- + Cr3+ + ...
Câ u 4 (2 điể m):
Trì nh bà y phương phá p hoá học nhậ n biế t cá c dung dịch mấ t nh n sau, chỉ được dùng 2 thuốc thử :
dung dịch hỗn hợp KBr, HI; dung dịch hỗn hợp NaOH, KNO3; dung dịch hỗn hợp KNO3, KCl; dung
dịch hỗn hợp KBr, KI.
Câ u 5 (3 đIể m ):
a. Xá c định loạ i liên kế t và viế t công thức cấ u tạ o cđa c¸ c chÊ t sau : SF6, CCl4, PBr5, PCl3. Cho biÕ t
kiĨ u lai ho¸ cđa c¸ c nguyên tử trung tâ m và dạ ng hì nh học của cá c phâ n tử trên.
b. Trong công nghiệ p, người ta dùng PBr5 để đIều chế HBr. Viế t phương trì nh phả n ứng.
c. Giả i thÝ ch v× sao hiƯ n nay ng­êi ta không còn dùng CCl4 là m chấ t chữa chá y và tẩ y khô như
trước đâ y?
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng

1


Đề thi HSG thành phố - Hoá 10

Câ u 6 (3 điể m):
a. HI khi đun nóng bị phâ n huỷ theo phương trì nh:
2 HI (k) ! H2 (k) + I2 (k)
"#t0C , Kcb của phả n ứng là 1/64. Hỏi ở trạ ng thá i cân bằ ng có bao nhiêu % HI bị phâ n huỷ?
b. Cho biế t chiều chuyể n dịch câ n bằ ng khi tă ng á p suấ t của hệ ?
Câ u 7 (6 ®iĨ m):
a. Trén 5 lÝ t H2 và 22,4 lí t Cl2 (đktc) trong một bì nh kí n rồi phơi ngoà i á nh sáng đế n khi phả n ứng
hoà n toà n. Hoà tan hế t hỗn hợp trong bì nh sau phả n ứng và o nước được V1 lí t dung dịch A.
Trén V1 lÝ t dung dÞch A víi V2 lÝ t dung dịch HCl khá c (dung dịch B) thu được 2 lí t dung dịch C.
Một hỗn hợp gồm 2 kim lo¹ I X, Y thuéc hai chu kú liên tiế p của phâ n nhóm chí nh nhóm II có
khối lượng 14,4g hoà tan vừa đủ trong 2 lí t dung dịch C giả i phóng 9,856 lí t khí ở 27,30C, 1atm.
Xá c định X, Y và tí nh % khối lượng mỗi kim loạ i trong hỗn hợp.
b. Tí nh nồng độ mol/l của các dung dịch A, B, C biế t sự pha trộn không là m thay đổi thể tí ch dung
dịch và CM(B) = CM(A) + 0,4M.
c. Cho MnO2 d­ t¸ c dơng với 2 lí t dung dịch C. Lượng Cl2 sinh ra có đủ oxi hoá hoà n toà n 2,87g
hỗn hợp Al, Fe không ? Tí nh khối lượng muối sinh ra.
Chú ý: Học sinh được sử dụng bảng PHTH các nguyên tố hoá học và máy tí nh cá nhân đơn giản,
không được dùng bảng tan.

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×