Tải bản đầy đủ (.pdf) (304 trang)

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ QUÍ 3 NĂM 2011 (CÔNG BỐ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ: 950/QĐ - BXD NGÀY 31/10/2011 CỦA BỘ XÂY DỰNG) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 304 trang )


BỘ XÂY DỰNG
<>









CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ
QUÍ 3 NĂM 2011
(CÔNG BỐ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ: 950/QĐ - BXD
NGÀY 31/10/2011 CỦA BỘ XÂY DỰNG)



























Hà nội, tháng 10 năm 2011

-2-
BỘ XÂY DỰNG

Số : 950/QĐ-BXD
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH
Về việc Công bố chỉ số giá xây dựng tháng 7, tháng 8, tháng 9 và
Quí 3 năm 2011


BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ qui

định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện
Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng tháng 7, tháng 8, tháng 9 và Quí 3
năm 2011 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham
khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây
dựng công trình, giá hợp đồng xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.


Nơi nhận: KT, BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể; Đã ký
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
Trần Văn Sơn

- Các Sở XD, các Sở có công trình
xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Website của Bộ Xây dựng;

- Lưu VP, Vụ KTXD, Viện KTXD, M.230


-3-
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 950/QĐ- BXD ngày 31/10/2011 của Bộ Xây dựng
về việc công bố Chỉ số giá xây dựng tháng 7, tháng 8, tháng 9
và Quí 3 năm 2011)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây
dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số gía xây dựng
được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công
trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy
lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 30 vùng (khu vực): Hà Nội, Hà Nam,
Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Thái Bình, Cao Bằng, Lào Cai, Lạng Sơn,
Tuyên Quang, Hà Giang, Điện Biên, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Qu
ảng
Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Phú Yên, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon
Tum, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Cà Mau, Cần
Thơ, Long An và Vĩnh Long, và bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây
dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá
máy thi công xây dựng công trình;
-
Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.


2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến
động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi
phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dự
ng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán
theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức
độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo
thời gian.

-4-
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của
cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ
cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ s
ố giá so với
thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng ‘Chỉ số giá xây dựng công
trình’ đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị,
chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục
chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Các chỉ số giá xây dự
ng công trình này chưa xét đến sự biến động của

chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá
tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước
ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây
dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với
các dự án sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các ch
ỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định
tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của
dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng ‘Chỉ số giá phần
xây dựng’ đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vậ
t liệu, nhân
công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại
trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu
thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết
cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần
có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

-5-
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng
công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng ‘Chỉ
số giá vật liệu, nhân công, máy thi công’ đã tính đến sự biến động chi phí vật
liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng
trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng ‘Chỉ số

giá vật li
ệu xây dựng chủ yếu’ phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng
chủ yếu bình quân của tháng 7, tháng 8, tháng 9 và Quí 3 năm 2011 so với giá
vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006.

4. Các chỉ số giá xây dựng của tháng 7, tháng 8, tháng 9 và Quí 3 năm
2011 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối
thiểu theo quy định tại Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của
Chính phủ quy
định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm
việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình,
cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh
chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công
trình theo mặt bằng giá xây dựng tại các tháng của Quí 3 năm 2011 tương
ứng.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác
đị
nh theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của
các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các
công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng
phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công
nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có
trên thị trường.

Các chỉ số giá xây dự
ng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng
các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2006 (gọi
tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2006


-6-
được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được
biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (I
XDCTbq
) để tính toán chi
phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực
hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại
công trình của tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.

Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính
bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây
dựng của thời k
ỳ trước.

-7-
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội

Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
Quí
3/2011
I
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG


1 Công trình nhà ở 196,69 196,91 196,96 196,85
2 Công trình giáo dục 208,74 208,95 208,98 208,89
3 Công trình văn hóa 178,13 178,22 178,26 178,21
4
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
200,58 200,67 200,75 200,67
5 Công trình y tế 170,95 170,83 170,86 170,88
6 Công trình khách sạn 200,25 200,34 200,37 200,32
7
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
172,35 172,03 172,14 172,17



II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng
- Đường dây 200,03 200,17 200,77 200,33
- Trạm biến áp 161,13 160,73 160,90 160,92
2 Công trình công nghiệp dệt, may 158,50 158,16 158,23 158,30
3
Công trình công nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
155,98 155,63 155,70 155,77
4
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
163,64 163,36 163,43 163,48



III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ
- Đường bê tông xi măng 203,62 204,34 204,00 203,99

- Đường nhựa asphan, đường
thấm nhập nhựa, đường láng nhựa
201,32 199,58 201,78 200,89
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 214,91 214,66 215,18 214,91
3 Công trình sân bay
- Đường băng cất hạ cánh 191,68 191,34 192,06 191,69







-8-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
Quí
3/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI




1 Đập bê tông 203,92 204,39 204,19 204,17
2 Kênh bê tông xi măng 222,19 222,86 222,49 222,51
3 Tường chắn bê tông cốt thép 191,89 192,76 192,32 192,32

V
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 211,31 211,93 211,90 211,71
2 Công trình mạng thoát nước 216,98 217,46 217,29 217,25
3 Công trình xử lý nước thải 174,09 173,84 173,92 173,95












-9-
Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
Quí

3/2011
I
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 203,60 203,91 203,96 203,82
2 Công trình giáo dục 220,96 221,31 221,32 221,19
3 Công trình văn hóa 200,18 200,61 200,62 200,47
4
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
216,77 217,03 217,10 216,97
5 Công trình y tế 207,01 207,35 207,30 207,22
6 Công trình khách sạn 219,81 220,10 220,10 220,00
7
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
227,41 227,54 227,61 227,52



II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng
- Đường dây 202,64 202,81 203,43 202,96
- Trạm biến áp 231,95 232,10 232,39 232,15
2 Công trình công nghiệp dệt, may 213,62 213,91 213,86 213,80
3
Công trình công nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa

205,70 205,92 205,89 205,84
4
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
209,85 210,11 210,09 210,02


III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ
- Đường bê tông xi măng 204,87 205,62 205,27 205,25

- Đường nhựa asphan, đường
thấm nhập nhựa, đường láng nhựa
202,17 200,42 202,64 201,75
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 215,38 215,13 215,65 215,39
3 Công trình sân bay
- Đường băng cất hạ cánh 194,02 193,69 194,44 194,05












-10-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
Quí
3/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI



1 Đập bê tông 206,11 206,60 206,40 206,37
2 Kênh bê tông xi măng 225,63 226,35 225,97 225,98
3 Tường chắn bê tông cốt thép 191,89 192,76 192,32 192,32

V
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 211,31 211,93 211,90 211,71
2 Công trình mạng thoát nước 216,98 217,46 217,29 217,25
3 Công trình xử lý nước thải 235,37 235,70 235,71 235,59












-11-
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
Tháng 7 Tháng 8

STT

Loại công trình
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC
I
CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở
169,18 340,97 164,08 169,63 340,97 164,08
2 Công trình giáo dục

187,01 340,97 164,08 187,49 340,97 164,08
3 Công trình văn hóa
173,19 340,97 164,08 173,75 340,97 164,08
4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng
187,37 340,97 164,08 187,79 340,97 164,08
5 Công trình y tế 187,37 340,97 164,08 187,79 340,97 164,08
6 Công trình khách sạn 192,15 340,97 164,08 192,55 340,97 164,08
7
Công trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh
193,69 340,97 164,08 193,90 340,97 164,08
II
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

- Đường dây
173,36 340,97 164,08 173,58 340,97 164,08
- Trạm biến áp
183,22 340,97 164,08 183,46 340,97 164,08
2 Công trình công nghiệp
dệt, may
182,10 340,97 164,08 182,50 340,97 164,08
3 Công trình công nghiệp
chế tạo sản phẩm nhựa
182,02 340,97 164,08 182,31 340,97 164,08
4 Công trình công nghiệp

vật liệu xây dựng
188,10 340,97 164,08 188,45 340,97 164,08
III
CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG

1 Công trình đường bộ
- Đường bê tông xi măng 165,79 340,97 164,08 166,87 340,97 164,08

- Đường nhựa asphan,
đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
192,54 340,97 164,08 190,26 340,97 164,08
2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi
măng
196,86 340,97 164,08 196,46 340,97 164,08
3 Công trình sân bay
- Đường băng cất hạ cánh 179,46 340,97 164,08 178,95 340,97 164,08



-12-

Tháng 7 Tháng 8
STT
Loại công trình
Vật
liệu

Nhân
công
Máy
TC
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC

IV
CÔNG TRÌNH THỦY
LỢI

1 Đập bê tông 174,78 340,97 164,08 175,58 340,97 164,08
2 Kênh bê tông xi măng 172,13 340,97 164,08 173,25 340,97 164,08
3
Tường chắn bê tông cốt
thép
170,36 340,97 164,08 171,48 340,97 164,08


V
CÔNG TRÌNH HẠ
TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 180,66 340,97 164,08 181,53 340,97 164,08
2
Công trình mạng thoát

nước
184,36 340,97 164,08 185,03 340,97 164,08
3 Công trình xử lý nước thải 185,62 340,97 164,08 186,12 340,97 164,08




-13-

Tháng 9 Quí 3/2011

STT

Loại công trình
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC
I
CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG DÂN DỤNG


1 Công trình nhà ở
169,69 340,97 164,08 169,50 340,97 164,08
2 Công trình giáo dục
187,51 340,97 164,08 187,34 340,97 164,08
3 Công trình văn hóa
173,76 340,97 164,08 173,57 340,97 164,08
4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng
187,73 340,97 164,08 187,63 340,97 164,08
5 Công trình y tế 187,73 340,97 164,08 187,63 340,97 164,08
6 Công trình khách sạn 192,54 340,97 164,08 192,42 340,97 164,08
7
Công trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh
194,02 340,97 164,08 193,87 340,97 164,08
II
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

- Đường dây
174,33 340,97 164,08 173,76 340,97 164,08
- Trạm biến áp
183,88 340,97 164,08 183,52 340,97 164,08
2 Công trình công nghiệp
dệt, may
182,42 340,97 164,08 182,34 340,97 164,08
3 Công trình công nghiệp

chế tạo sản phẩm nhựa
182,27 340,97 164,08 182,20 340,97 164,08
4 Công trình công nghiệp
vật liệu xây dựng
188,44 340,97 164,08 188,33 340,97 164,08
III
CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG

1 Công trình đường bộ
- Đường bê tông xi măng 166,36 340,97 164,08 166,34 340,97 164,08

- Đường nhựa asphan,
đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
193,14 340,97 164,08 191,98 340,97 164,08
2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi
măng
197,31 340,97 164,08 196,88 340,97 164,08
3 Công trình sân bay
- Đường băng cất hạ cánh 180,10 340,97 164,08 179,50 340,97 164,08





-14-


Tháng 9 Quí 3/2011
STT
Loại công trình
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC

IV
CÔNG TRÌNH THỦY
LỢI

1 Đập bê tông 175,26 340,97 164,08 175,21 340,97 164,08
2 Kênh bê tông xi măng 172,65 340,97 164,08 172,68 340,97 164,08
3
Tường chắn bê tông cốt
thép
170,91 340,97 164,08 170,92 340,97 164,08


V
CÔNG TRÌNH HẠ

TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 181,49 340,97 164,08 181,23 340,97 164,08
2
Công trình mạng thoát
nước
184,79 340,97 164,08 184,73 340,97 164,08
3 Công trình xử lý nước thải 186,14 340,97 164,08 185,96 340,97 164,08





-15-

Bảng 4

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
Quí
3/2011
1 Xi măng
161,73 164,07 162,43 162,74
2 Cát xây dựng
200,98 201,15 201,15 201,09
3 Đá xây dựng
150,51 151,43 151,43 151,12
4 Gạch xây

255,93 255,93 255,93 255,93
5 Gỗ xây dựng
142,86 142,86 142,86 142,86
6 Thép xây dựng
217,58 217,60 217,88 217,68
7 Nhựa đường
235,97 227,78 237,61 233,79
8 Gạch lát
146,46 147,64 148,15 147,42
9 Vật liệu tấm lợp, bao che
133,69 133,69 133,69 133,69
10 Kính xây dựng
151,02 151,92 151,92 151,62
11 Sơn và vật liệu sơn
162,21 162,21 162,21 162,21
12 Vật tư ngành điện
161,91 162,04 163,19 162,38
13 Vật tư, đường ống nước
170,66 171,68 171,68 171,34







-16-
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nam

Bảng 5

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
Quí
3/2011
I
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 191,44 191,99 191,97 191,80
2 Công trình giáo dục 207,43 208,01 207,99 207,81
3 Công trình văn hóa 176,17 177,01 177,00 176,73
4
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
196,42 197,03 197,01 196,82
5 Công trình y tế 173,38 174,42 174,42 174,07
6 Công trình khách sạn 192,82 193,60 193,58 193,34
7
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
162,60 163,51 163,53 163,21

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng
- Đường dây 209,20 209,48 209,46 209,38
- Trạm biến áp 159,64 160,70 160,74 160,36
2 Công trình công nghiệp dệt, may 159,62 160,72 160,75 160,37
3

Công trình công nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
157,05 158,15 158,18 157,79
4
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
162,68 163,73 163,75 163,39


III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ
- Đường bê tông xi măng 221,56 223,11 223,00 222,56

- Đường nhựa asphan, đường
thấm nhập nhựa, đường láng nhựa
223,01 225,08 225,07 224,39
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 200,94 202,13 202,09 201,72
3 Công trình sân bay
- Đường băng cất hạ cánh 198,41 199,90 199,85 199,39







-17-


STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
Quí
3/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI



1 Đập bê tông 200,45 201,61 201,53 201,20
2 Kênh bê tông xi măng 209,87 211,55 211,44 210,96
3 Tường chắn bê tông cốt thép 205,58 207,67 207,52 206,93

V
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 201,55 201,68 201,67 201,63
2 Công trình mạng thoát nước 223,96 224,93 224,86 224,58
3 Công trình xử lý nước thải 169,82 170,91 170,92 170,55













-18-
Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
Quí
3/2011
I
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 197,91 198,38 198,34 198,21
2 Công trình giáo dục 219,60 220,06 220,03 219,90
3 Công trình văn hóa 197,79 198,38 198,34 198,17
4
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
211,89 212,32 212,29 212,17
5 Công trình y tế 212,45 213,18 213,12 212,92
6 Công trình khách sạn 210,60 211,21 211,16 210,99
7
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
206,38 206,65 206,63 206,55



II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP


1 Công trình năng lượng
- Đường dây 212,19 212,43 212,41 212,34
- Trạm biến áp 229,38 229,68 229,66 229,58
2 Công trình công nghiệp dệt, may 218,87 219,39 219,35 219,20
3
Công trình công nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
210,71 211,24 211,21 211,05
4
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
208,98 209,57 209,53 209,36


III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ
- Đường bê tông xi măng 223,13 224,68 224,57 224,13

- Đường nhựa asphan, đường
thấm nhập nhựa, đường láng nhựa
224,13 226,21 226,20 225,52
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 201,34 202,53 202,49 202,12
3 Công trình sân bay
- Đường băng cất hạ cánh 201,05 202,54 202,48 202,02












-19-

STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
Quí
3/2011
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI



1 Đập bê tông 202,57 203,71 203,63 203,30
2 Kênh bê tông xi măng 212,89 214,59 214,47 213,98
3 Tường chắn bê tông cốt thép 205,58 207,67 207,52 206,93

V
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 201,55 201,68 201,67 201,63
2 Công trình mạng thoát nước 223,96 224,93 224,86 224,58
3 Công trình xử lý nước thải 226,60 227,27 227,22 227,03












-20-
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
Tháng 7 Tháng 8

STT

Loại công trình
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC

I
CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở
191,80 241,62 148,55 192,47 241,62 148,55
2 Công trình giáo dục
217,18 241,62 148,55 217,82 241,62 148,55
3 Công trình văn hóa
193,09 241,62 148,55 193,86 241,62 148,55
4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng
207,82 241,62 148,55 208,41 241,62 148,55
5 Công trình y tế 211,09 241,62 148,55 211,97 241,62 148,55
6 Công trình khách sạn 207,05 241,62 148,55 207,87 241,62 148,55
7
Công trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh
203,49 241,62 148,55 203,93 241,62 148,55
II
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

- Đường dây
206,36 241,62 148,55 206,65 241,62 148,55
- Trạm biến áp
226,20 241,62 148,55 226,65 241,62 148,55

2 Công trình công nghiệp
dệt, may
218,32 241,62 148,55 219,03 241,62 148,55
3 Công trình công nghiệp
chế tạo sản phẩm nhựa
209,77 241,62 148,55 210,46 241,62 148,55
4 Công trình công nghiệp
vật liệu xây dựng
212,55 241,62 148,55 213,38 241,62 148,55
III
CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG

1 Công trình đường bộ
- Đường bê tông xi măng 226,05 241,62 148,55 228,28 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan,
đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
235,37 241,62 148,55 238,06 241,62 148,55
2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi
măng
208,07 241,62 148,55 210,02 241,62 148,55
3 Công trình sân bay
- Đường băng cất hạ cánh 213,23 241,62 148,55 215,53 241,62 148,55




-21-

Tháng 7 Tháng 8
STT
Loại công trình
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC

IV
CÔNG TRÌNH THỦY
LỢI

1 Đập bê tông 205,28 241,62 148,55 207,11 241,62 148,55
2 Kênh bê tông xi măng 203,12 241,62 148,55 205,79 241,62 148,55
3
Tường chắn bê tông cốt
thép
206,36 241,62 148,55 209,05 241,62 148,55



V
CÔNG TRÌNH HẠ
TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 196,84 241,62 148,55 197,03 241,62 148,55
2
Công trình mạng thoát
nước
226,72 241,62 148,55 228,10 241,62 148,55
3 Công trình xử lý nước thải 222,53 241,62 148,55 223,55 241,62 148,55




-22-

Tháng 9 Quí 3/2011

STT

Loại công trình
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC
Vật
liệu
Nhân

công
Máy
TC
I
CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở
192,42 241,62 148,55 192,23 241,62 148,55
2 Công trình giáo dục
217,77 241,62 148,55 217,59 241,62 148,55
3 Công trình văn hóa
193,80 241,62 148,55 193,58 241,62 148,55
4 Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng
208,36 241,62 148,55 208,20 241,62 148,55
5 Công trình y tế 211,91 241,62 148,55 211,66 241,62 148,55
6 Công trình khách sạn 207,81 241,62 148,55 207,57 241,62 148,55
7
Công trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh
203,89 241,62 148,55 203,77 241,62 148,55
II
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

- Đường dây

206,63 241,62 148,55 206,54 241,62 148,55
- Trạm biến áp
226,61 241,62 148,55 226,49 241,62 148,55
2 Công trình công nghiệp
dệt, may
218,98 241,62 148,55 218,78 241,62 148,55
3 Công trình công nghiệp
chế tạo sản phẩm nhựa
210,41 241,62 148,55 210,21 241,62 148,55
4 Công trình công nghiệp
vật liệu xây dựng
213,32 241,62 148,55 213,08 241,62 148,55
III
CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG

1 Công trình đường bộ
- Đường bê tông xi măng 228,12 241,62 148,55 227,49 241,62 148,55

- Đường nhựa asphan,
đường thấm nhập nhựa,
đường láng nhựa
238,05 241,62 148,55 237,16 241,62 148,55
2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi
măng
209,94 241,62 148,55 209,34 241,62 148,55
3 Công trình sân bay
- Đường băng cất hạ cánh 215,44 241,62 148,55 214,74 241,62 148,55






-23-

Tháng 9 Quí 3/2011
STT
Loại công trình
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC

IV
CÔNG TRÌNH THỦY
LỢI

1 Đập bê tông 206,98 241,62 148,55 206,46 241,62 148,55
2 Kênh bê tông xi măng 205,60 241,62 148,55 204,83 241,62 148,55
3

Tường chắn bê tông cốt
thép
208,86 241,62 148,55 208,09 241,62 148,55


V
CÔNG TRÌNH HẠ
TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 197,02 241,62 148,55 196,97 241,62 148,55
2
Công trình mạng thoát
nước
228,01 241,62 148,55 227,61 241,62 148,55
3 Công trình xử lý nước thải 223,48 241,62 148,55 223,19 241,62 148,55





-24-

Bảng 8

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

Đơn vi tính:%
STT Loại vật liệu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
Quí
3/2011

1 Xi măng
177,40 184,22 183,73 181,78
2 Cát xây dựng
275,68 275,68 275,68 275,68
3 Đá xây dựng
276,20 276,20 276,20 276,20
4 Gạch xây
377,96 377,96 377,96 377,96
5 Gỗ xây dựng
153,61 153,61 153,61 153,61
6 Thép xây dựng
209,51 209,51 209,51 209,51
7 Nhựa đường
237,33 245,51 245,51 242,78
8 Gạch lát
124,30 124,30 124,30 124,30
9 Vật liệu tấm lợp, bao che
157,94 157,94 157,94 157,94
10 Kính xây dựng
167,99 167,99 167,99 167,99
11 Sơn và vật liệu sơn
196,72 196,72 196,72 196,72
12 Vật tư ngành điện
207,05 207,05 207,05 207,05
13 Vật tư, đường ống nước
167,94 167,94 167,94 167,94


-25-
2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng


Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT Loại công trình Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
Quí
3/2011
I
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 185,92 187,66 187,89 187,16
2 Công trình giáo dục 201,99 205,11 205,25 204,12
3 Công trình văn hóa 174,81 175,37 175,41 175,20
4
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
190,00 192,23 192,50 191,58
5 Công trình y tế 167,85 170,18 170,23 169,42
6 Công trình khách sạn 187,05 189,20 189,58 188,61
7
Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
161,95 161,70 161,77 161,81

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng
- Đường dây 182,22 182,56 182,57 182,45
- Trạm biến áp 156,01 156,62 156,71 156,44

2 Công trình công nghiệp dệt, may 158,36 159,61 159,70 159,23
3
Công trình công nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
151,81 152,36 152,44 152,20
4
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
158,13 158,91 158,98 158,68


III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ
- Đường bê tông xi măng 216,89 220,83 220,83 219,51

- Đường nhựa asphan, đường
thấm nhập nhựa, đường láng nhựa
213,85 213,46 215,69 214,33
2 Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng 201,28 201,55 202,12 201,65
3 Công trình sân bay
- Đường băng cất hạ cánh 189,96 190,25 191,07 190,43







×