SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
(Đề thi có 09 trang)
HOA THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN HOA – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 839
Câu 1. Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 12,4.
D. 6,4.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit c ần v ừa đ ủ 4,77 mol O 2, thu
được 3,14 mol. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t◦), thu đ ược h ỗn h ợp Y.
Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 57,40.
B. 57,16.
C. 83,82.
D. 86,10.
Câu 3. Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. KNO3.
Câu 4. Este X có cơng thức phân tử C 6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH,
thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung
nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. Z khơng làm mất màu dung dịch brom.
C. Y có mạch cacbon phân nhánh.
D. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 5. Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3.
B. CaSO3.
C. CaCl2.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 6. Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dịng điện khơng đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu đ ược 7,68 gam kim lo ại ở catot, dung d ịch Y
(vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so v ới H 2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện
phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu đ ược ở hai đi ện c ực là 0,11 mol. Gi ả
thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong n ước và n ước khơng bay h ơi
trong q trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là
A. 0,04.
B. 0,01.
C. 0,03.
D. 0,02.
Câu 7. Thủy phân este mạch hở X có cơng thức phân tử C 4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng
tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 8. Dẫn khí CO dư qua ống đựng 7,2 gam b ột FeO nung nóng, thu đ ược h ỗn h ợp khí X. Cho
tồn bộ X vào nước vô trong dư, thu được m gam k ết tủa. Bi ết các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 5,0.
B. 15,0.
C. 7,2.
D. 10,0.
Câu 9. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al 2(SO4)3 và
AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn
bằng đồ thị dưới đây:
1/9 - Mã đề 839
Giá trị của m là
A. 10,68.
B. 6,84.
C. 12,18.
D. 9,18.
Câu 10. Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl 3 1M, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 175.
B. 350.
C. 375.
D. 150.
Câu 11. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đu cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-70 o
A.
B. ớc 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
E. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
F. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
Câu 12. Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO 3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn
xốp) đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì d ừng đi ện phân, thu đ ược dung d ịch Y. Cho 22,4
gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đ ược khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy
nhất của N+5) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,080.
B. 0,096.
C. 0,112.
D. 0,128.
Câu 13. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu đ ược 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol
Val. Mặt khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được h ỗn h ợp các amino axit và các peptit
(trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 14. Dẫn từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa
(y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây.
Giá trị của m là
A. 39,40.
B. 9,85.
C. 19,70.
D. 29,55.
Câu 15. Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
2/9 - Mã đề 839
A. CH2=CH2.
B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH3.
Câu 16. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có s ố nguyên t ử cacbon t ương ứng là 8, 9, 11; Z
có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đ ơn ch ức, m ạch h ở. Chia 179,4 gam h ỗn h ợp E
gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần m ột, thu đ ược a mol CO 2 và
(a – 0,09) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đ ủ, thu đ ược ancol
metylic và 109,14 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đ ốt cháy
hoàn toàn G, cần vừa đủ 2,75 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 4,19%.
B. 14,14%.
C. 10,60%.
D. 8,70%.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch h ở), thu đ ược 0,2 mol CO 2 và 0,05 mol
N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C2H5N.
C. C4H11N.
D. C4H9N.
Câu 18. Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenluloz ơ
triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu đ ược CH 3COOH và CH3OH. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 20. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C 5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được m ột ancol đ ơn ch ức, hai
amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung d ịch T. Cô c ạn T, thu đ ược h ỗn h ợp G g ồm ba
muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai mu ối c ủa hai axit
cacboxylic và muối của một α-amino axit). Ph ần trăm kh ối l ượng c ủa mu ối có phân t ử kh ối l ớn
nhất trong G là
A. 25,53%.
B. 54,13%.
C. 52,89%.
D. 24,57%.
Câu 21. Công thức phân tử etanol là
A. C2H4O2.
B. C2H6.
C. C2H4O.
D. C2H6O.
Câu 22. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3.
B. NaH2PO4.
C. CuSO4.
D. Na2CO3.
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 24. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti-nhơm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
3/9 - Mã đề 839
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 26. Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hịa tan hồn
tồn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung
dịch gồm 0,018 mol H2SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ ch ứa các mu ối
clorua và muối sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,912.
B. 4,422.
C. 3,600.
D. 3,090.
Câu 27. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe 3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa
H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO 2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14
gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung d ịch Z ph ản ứng t ối đa v ới 1,285 mol
NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). N ếu cho Z tác d ụng v ới dung d ịch BaCl 2
dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ph ần trăm kh ối l ượng
Mg trong X là
A. 25,57%.
B. 38,35%.
C. 34,09%.
D. 29,83%.
Câu 28. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí đ ộc nên đ ược dùng trong nhi ều lo ại
mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. than hoạt tính.
B. thạch cao.
C. lưu huỳnh.
D. đá vơi.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit ℇ-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát bi ểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monnosaccarit X. Hiđro hóa X, thu đ ược ch ất
hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, sobitol.
C. glucozơ, axit gluconic.
D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 31. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (M X < MY < Mz). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa
đủ với dung dịch chứ 0,47 mol NaOH, thu được một mu ối duy nh ất c ủa axit cacboxylic đ ơn ch ức
và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng s ố nguyên t ử cacbon trong phân t ử. Đ ốt cháy
hồn tồn Q, ttu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H
trong Y là
A. 9,38%.
B. 8,93%.
C. 6,52%.
D. 7,55%.
Câu 32. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, v ị ng ọt s ắc. Công th ức phân
tử của fructozơ là
A. (C6H10O5)n.
B. C6H12O6.
C. C12H22O11.
D. C2H4O2.
Câu 33. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C 8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác
dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu đ ược h ỗn h ợp X g ồm các ancol và
20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng k ết thúc
khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 8,16.
B. 20,40.
C. 13,60.
D. 16,32.
Câu 34. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu đ ược
hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol
Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,10.
C. 0,20.
D. 0,15.
4/9 - Mã đề 839
Câu 35. Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. S ố ch ất ph ản ứng
được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 36. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 Y + Z
(b) X + Ba(OH)2 Y + T + H2O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác d ụng đ ược v ới dung d ịch H2SO4
loãng.Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. Al(NO3)3, Al(OH)3.
B. AlCl3, Al(NO3)3.
C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.
D. AlCl3, Al2(SO4)3.
Câu 37. Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3
A. KNO3
B. KCl.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a). Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b). Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c). Để hợp kim Fe-Ni ngoài khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.
(d). Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e). Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 39. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhi ều v ụ cháy là do nhi ễm đ ộc khí X.
Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm gi ảm kh ả năng v ận chuy ển oxi c ủa máu. Khí
X là
A. H2.
B. N2.
C. CO.
D. He.
Câu 40. Đốt cháy hồn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < M X < 56), thu được 5,28 gam
CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 2,00.
B. 3,00.
C. 1,52.
D. 1,50.
Câu 41. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Ag.
B. Cu.
C. Zn.
D. Hg.
Câu 42. Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,54.
B. 1,08.
C. 1,62.
D. 2,16.
Câu 43. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không
đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu đ ược 0,2m gam ch ất r ắn Z và dung d ịch E.
Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí b ắt đầu thốt ra c ần dùng V 1 lít dung dịch HCl và
đến khi khí thốt ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V 2 lít. Tỉ lệ V1: V2 tương ứng là
A. 3: 4.
B. 1: 2.
C. 1: 3.
D. 5: 6.
Câu 44. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:
5/9 - Mã đề 839
Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
A. có kết tủa đen.
B. có kết tủa vàng.
C. có kết tủa trắng.
D. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
Câu 45. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hi ệu su ất 50%, thu đ ược 4,48 lít CO 2. Giá
trị của m là
A. 36,0.
B. 16,2,
C. 18,0.
D. 32,4.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng t ụ
protein.
(e) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 47. Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam
hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu đ ược
hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung d ịch
chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít h ỗn h ợp khí T g ồm
NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 28.
B. 27.
C. 32.
D. 31.
Câu 48. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.
B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
D. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
6/9 - Mã đề 839
Câu 49. Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M.
Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO 2 và dung dịch E.
Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng x ảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 59,1 và 1,12.
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 1,12.
D. 82,4 và 2,24.
Câu 50. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhơm?
A. Fe.
B. Na.
C. Ca.
D. Al.
Câu 51. Thủy phân hồn toàn triglixerit X trong dung d ịch NaOH, thu đ ược glixerol, natri stearat
và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2, thu được H2O và 2,28 mol
CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,04.
C. 0,20.
D. 0,08.
Câu 52. Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào n ước thu đ ược dung d ịch
Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. FeCl2, FeCl3.
B. FeCl2, Al(NO3)3.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.
D. NaCl, FeCl2.
Câu 53. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đ ơn chức (M x < My); T là este ba chức, mạch hở được tạo
bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (v ới s ố mol c ủa X b ằng 8
lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu đ ược h ỗn h ợp F g ồm hai
muối có tỉ lệ mol 1: 3 và 3,68 gam glixerol. Đ ốt cháy hoàn toàn F c ần v ừa đ ủ 0,45 mol O 2, thu
được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO 2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 26.
B. 35.
C. 29.
D. 25.
Câu 54. Cho các dung dịch C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và
H2NCH2COOH. Số dung dịch là đổi màu phenolphtalein là
A. 1.
B. 2.
C. 4
D. 3.
Câu 55. Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 56. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K 2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10%
về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H 2. Trộn 300 ml dung dịch
Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO 3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá
trị của m là
A. 12,0.
B. 9,6.
C. 10,8.
D. 11,2.
Câu 57. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 58. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH X1 + 2X2 (to)
(b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 poli(etylen terephtalat) + 2nH2O (to, xt)
(d) X2 + CO X5 (to, xt)
(e) X4 + 2X5 X6 + 2H2O (phản ứng thuận nghịch, đun nóng với H2SO4 đặc)
7/9 - Mã đề 839
Cho biết: X là este có cơng thức phân tử C 10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 132.
B. 118.
C. 104.
D. 146.
Câu 59. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + + OH-
A. NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O.
B. Ba(OH)2 +2HCl
BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HCl
CuCl2 + 2H2O.
Câu 60. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3.
B. Fe2O3.
C. Cr2O3.
D. FeO.
Câu 61. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. H ỗn h ợp Y g ồm propen và
trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì t ổng s ố mol oxi c ần dùng v ừa đ ủ là 1,14
mol, thu được H2O; 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch
KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 16,8.
C. 14,0.
D. 10,0.
Câu 62. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí tr ơ, thu
được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH d ư, thu đ ược dung d ịch Y, ch ất khơng tan
Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào
dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO 2
(đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S +6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
là
A. 6,80.
B. 6,96.
C. 7,28.
D. 8,04.
Câu 63. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. FeCl2.
D. CuCl2.
Câu 64. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 65. Este X hai chức, mạch hở, tạo với một ancol no với hai axit cacboxylic no, đ ơn ch ức. Este
Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đ ơn ch ức (phân t ử có hai
liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam h ỗn h ợp E g ồm X và Y c ần v ừa đ ủ 0,5 mol O 2 thu được
0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung d ịch NaOH 2M,
thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân t ử) và h ỗn h ợp ba mu ối, trong đó
tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 13,20.
B. 20,60.
C. 12,36.
D. 10,68.
Câu 66. Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. BaCl2.
Câu 67. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 68. Cho 15 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đ ủ v ới V ml dung d ịch HCl 0,75M,
thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 720.
B. 329.
C. 480.
D. 320.
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
8/9 - Mã đề 839
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 6.
B. 5.
C. 2.
Câu 70. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca.
B. Fe.
C. Na.
------ HẾT ------
9/9 - Mã đề 839
D. 4.
D. Al.