Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

5 đề thi Hàm Biến Phức với lời giải chi tiết.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.09 KB, 18 trang )


HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
Mã đề thi: 001
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn: TOÁN CHUYÊN ĐỀ 2 (HÀM BIẾN PHỨC)
LỚP:
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ tên sinh viên:………………………… Mã số sinh viên:…………………Ký tên:……….

Chú ý:
Sinh viên được sử dụng tài liệu. Tất cả các câu được giải trong tập số phức.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Câu 1: ( 2,0 điểm) Giải phương trình:
a.
4
10z 
b.
5
10z  

Câu 2: (3,0 điểm) Tính tích phân:
a.
3
AB
I z dz

với
1 ; 2 3A i B i   



b.
cos
(1 )
C
z
I dz
zz



với C là đường tròn
14z 


Câu 3: ( 1,0 điểm)
Kiểm tra sự tồn tại đạo hàm và tính đạo hàm nếu có của
()fz
với

3 2 2
( ) 2 3yf z x x y i


Câu 4: ( 2,0 điểm)
Khai triển Taylor của hàm số tại
0z 
của
w
iz

e




Câu 5: ( 2,0 điểm)
Tìm biến đổi Laplace của hàm gốc:
3osct


HẾT





Duyệt của Tổ chuyên môn Giảng Viên ra đề




Trương Văn Kìm



HƯỚNG DẪN GIẢI
TOÁN CHUYÊN ĐỀ 2 – ĐỀ SỐ 001

Câu 1a
(1,0 đ)




4
10z 

Từ phương trình
4
10z 
, ta suy ra
4
1z 
. Do đó nghiệm của phương trình là căn
bậc bốn của
1
.

1 cos isin

  
nên ta có bốn nghiệm của phương trình đã cho là:

22
44
k
kk
z cos isin
   



với
0,1,2,3k 

Như vậy
0
1
44
2
i
z cos isin


  
;
1
3 3 1
44
2
i
z cos isin


  


2
5 5 1
44
2
i

z cos isin


  
;
3
7 7 1
44
2
i
z cos isin


  



0,25

0,25

0,25


0,25
Câu 1b
(1,0 đ)


5

10z  

Từ phương trình
5
10z  
, ta suy ra
5
1z 
. Do đó nghiệm của phương trình là căn
bậc năm của
1
.

1 0 0cos isin
nên ta có bốn nghiệm của phương trình đã cho là:

22
55
k
kk
z cos isin


với
0,1,2,3,4k 

Như vậy
0
00
1

55
z cos isin  
;
1
22
55
z cos isin


;
2
44
55
z cos isin




3
66
55
z cos isin


;
4
88
55
z cos isin






0,25
0,25


0,5

Câu 2.a
(1,5 đ)
Tính
3
AB
I z dz

với
1 ; 2 3A i B i   

   
23
23
4
44
3
1
1
2 3 1
4

i
i
i
i
z
I z dz i i




     



   
 
   
 
2 2 2 2
2 3 1 2 3 1 115 120i i i i i         

Vậy
115 120Ii  




0,5

0,75


0,25
Câu 2.b
(1,5 đ)


cos
(1 )
C
z
I dz
zz



với C là đường tròn
14z 

Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta có:
1 1 1
(1 ) 1z z z z



Suy ra

12
cos 1 1 cos cos
cos
(1 ) 1 1

C C C C
z z z
I dz zdz dz dz I I
z z z z z z

      

  

   

Các điểm
0z 

1z 
đều nằm trong đường tròn giới hạn bởi C. Do đó theo
công thức tích phân Cauchy, ta được:

1
0
22
z
I icosz i




1
2
os( 1) o2 12 s2

z
I icosz ic ic
  



Vậy
 
12
cos
2 2 os1 2 1 os1
(1 )
C
z
I dz I I i ic i c
zz
  
      


.



0,25


0,5




0,5


0,25
Câu 3
(1,0 đ)

Kiểm tra sự tồn tại đạo hàm và tính đạo hàm của
()fz
với

3 2 2
( ) 2 3yf z x x y i

Đặt
( ) ( , ) ( , )f z u x y iv x y
, với
3
( , ) 2uy yxx

22
( , ) 3v x y x y




0,25



Khi đó
2
( , ) 6
u
x y x y
x



,
2
( , ) 6
v
x y x y
y





3
( , ) 2
u
x y x
y



,
2

( , ) 6
v
x y xy
x




Như vậy
( , ) ( , )
( , ) ( , )
uv
x y x y
xy
vu
x y x y
xy














.
Tức là điều kiện Cauchy – Reimann không thỏa mãn, do đó
()fz
không tồn tại
đạo hàm.

0,25
0,25


0,25
Câu 4
(2,0 đ)

Khai triển Taylor của hàm số tại
0z 
của
w ( )
iz
f x e



Khai triển Taylor tại
a
của
()fz
có dạng:

0

( ) ( )
n
n
n
w f z c z a


  

với
()
()
!
n
n
fa
c
n

. Theo đề bài
0a 
.
Ta có :

1
1
'( ) 1)
1
(
!

i
iz
c
e
f x e

  


22
2
''( ) ( 1) 1)
2
(
!
i
iz
e
f x e c





()
( ) ( ) 1)
!
(1
i
nn

n
i z n
e c
e
fx
n



Vậy khai triển Taylor tại của
()fz
tại 0 là:

0
( ) ( 1)
!
in
n
n
ez
w f z
n


  






0,25




1,25






0,5
Câu 5
(2,0 đ)

Tìm biến đổi Laplace của hàm gốc:
3osct


Ta có: L
 
0
cos ( ) cos
st
t X s e tdt





.
Áp dụng công thức tích phân từng phần (2 lần) với cách đặt

cos sin
st st
u e du se dt
dv tdt v t


  






0
00
( ) sin sin ( sin )
st st st
tX s e t s e s edt t dt


  
   


Đặt
sin os
st st

u e du se dt
dv tdt v c t


  


  



222
0
00
os os os( ) ( )
st st st
X s se c t s e c s s e c stdt tdt s X s


  
     


Suy ra:
2
1
()
1
Xs
s




Như vậy
()xs 
L
 
2
2
1 1 1 3
3c .
3 3 3 3
s
1
o
9
s
X
s
t
s

  









0,5





0,5




0,5




0,5




HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
Mã đề thi: 002
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn: TOÁN CHUYÊN ĐỀ 2 (HÀM BIẾN PHỨC)
LỚP:
Thời gian làm bài: 90 phút


Họ tên sinh viên:………………………… Mã số sinh viên:…………………Ký tên:……….

Chú ý:
Sinh viên được sử dụng tài liệu. Tất cả các câu được giải trong tập số phức.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Câu 1: ( 2,0 điểm) Giải phương trình:
a.
4
10z 
b.
6
10z  

Câu 2: (3,0 điểm)Tính tích phân:
2
sin
(1 )
C
z
I dz
zz



với C là đường tròn
14z 

a. Bằng phương pháp sử dụng công thức Cauchy.
b. Bằng phương pháp tính thặng dư

Câu 3: ( 2,0 điểm)
Kiểm tra sự tồn tại đạo hàm và tính đạo hàm nếu có của
()fz
với

3 3 2 2
( ) (3 )f z x y y x i

Câu 4: ( 2,0 điểm)
Tìm bốn số hạng đầu của khai triển Taylor tại
0z 
của hàm
1
w sin
1 z



Câu 5: ( 1,0 điểm)
Tìm biến đổi Laplace của hàm gốc:
2
3
t
e ch t



HẾT








Duyệt của Tổ chuyên môn Giảng Viên ra đề




Trương Văn Kìm



HƯỚNG DẪN GIẢI
TOÁN CHUYÊN ĐỀ 2 – ĐỀ SỐ 002

Câu 1a
(1,0 đ)



4
10z 

Từ phương trình
4
10z 
, ta suy ra
4

1z 
. Do đó nghiệm của phương trình là căn
bậc bốn của
1
.

1 cos isin

  
nên ta có bốn nghiệm của phương trình đã cho là:

22
44
k
kk
z cos isin
   


với
0,1,2,3k 

Như vậy
0
1
44
2
i
z cos isin



  
;
1
3 3 1
44
2
i
z cos isin


  


2
5 5 1
44
2
i
z cos isin


  
;
3
7 7 1
44
2
i
z cos isin



  



0,25

0,25

0,25


0,25
Câu 1b
(1,0 đ)


6
10z  

Từ phương trình
6
10z  
, ta suy ra
6
1z 
. Do đó nghiệm của phương trình là căn
bậc năm của
1

.

1 0 0cos isin
nên ta có bốn nghiệm của phương trình đã cho là:

22
66
k
kk
z cos isin


với
0,1,2,3,4k 
,5
Như vậy
0
00
1
66
z cos isin  
;

1
2 2 1 3
6 6 3 3 2 2
z cos isin cos isin i
   
     
;


2
4 4 2 2 1 3
6 6 3 3 2 2
z cos isin cos isin i
   
      


3
66
1
66
z cos isin cos isin


     
;

4
8 8 4 4 1 3
6 6 3 3 2 2
z cos isin cos isin i
   
      


6
10 10 5 5 1 3
6 6 3 3 2 2

z cos isin cos isin i
   
     



0,25


0,25






0,5

Câu 2.a
(1,5 đ)
Tính tích phân:
2
sin
(1 )
C
z
I dz
zz




với C là đường tròn
14z 
bằng phương
pháp sử dụng công thức Cauchy.
Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta có:
22
1 1 1 1
(1 ) 1z z z z z
  


Suy ra

2 2 2
sin 1 1 1 sin sin sin
sin
(1 ) 1 1
C C C C C
z z z z
I dz z dz dz dz dz
z z z z z z z z

      

  

    

Các điểm

0z 

1z 
đều nằm trong đường tròn giới hạn bởi C. Do đó theo
công thức tích phân Cauchy, ta được:

1
0
sin
2 sin 0
C
z
Ii
z
z zd
z






1
2
sin
( 1)2 sin 2 sin s 12 in
1
z
C
I i z

z
z
z
id i
  

   








0,25


0,25




0,75







 
3
2
0
2 sin '
si
2
n
z
C
Ii
z
dz
z
zi





Vậy
2 2 sin1iI i


.
0,25
Câu 2.b
(1,5 đ)

Tính tích phân:

2
sin
(1 )
C
z
I dz
zz



với C là đường tròn
14z 
bằng phương
pháp tính thặng dư.
Hàm
2
sin
()
(1 )
z
fz
zz


có 2 cực điểm: cực điểm cấp một tại
1
và cực điểm cấp
hai (kép) tại 0 đều nằm trong đường tròn C.
22
1

sin sin
R es ; 1 lim sin1
(1 )
x
zz
z z z


   




 
2
2
00
sin 1 sin ( 1) osz-sin
Res ;0 lim lim 1
(1 ) 1! 1
1
xx
z d z z c z
z z dz z
z






  










Như vậy:
   
2
sin
2 R es ( ); 1 2 R es ( );0 2 (1 sin1)
(1 )
C
z
I dz i f z i f z i
zz
  
     


.






0,25


0,5


0,5


0,25
Câu 3
(2,0 đ)

Kiểm tra sự tồn tại đạo hàm và tính đạo hàm nếu có của
()fz
với

3 3 2 2
( ) (3 )f z x y y x i

Đặt
( ) ( , ) ( , )f z u x y iv x y
, với
3 3
( , ) yu x y x 

22
3( , ) ( )v x y y x


Khi đó
2
( , ) 3
u
x y x
x



,
2
( , ) 3
v
x y y
y





2
( , ) 3
u
x y y
y



,
2

( , ) 3
v
x y x
x




Như vậy
( , ) ( , )
( , ) ( , )
uv
x y x y
xy
vu
x y x y
xy















Tức là điều kiện Cauchy – Reimann không thỏa mãn, do đó
()fz
không tồn tại
đạo hàm.



0,5


0,5
0,5


0,5
Câu 4
(2,0 đ)

Tìm bốn số hạng đầu của khai triển Taylor tại
0z 
của
1
w ( ) sin
1
fx
z




Khai triển Taylor tại
a
của
()fz
có dạng:

0
( ) ( )
n
n
n
w f z c z a


  

với
()
()
!
n
n
fa
c
n

. Theo đề bài
0a 
.
Ta có :


0
sin1
0
i1
!
sn
c 


 
2
1
1
os os1
1
1
'( )
1
cc
z
f x c
z
  





   

3
2
4
1 1 2 os1 sin1
os
1
22
''( ) sin
1
12
1
f x c
zz
c
c
zz



  


       
4 5 5 6
116 2 4 1
'''( ) sin sin
11
11
os
1

1 1 1
1
os
1zz
f x c c
z
z z z
z
z
  














0,25




1,5










3
2sin1 7 os1 2sin1 7 os1
3! 6
cc
c

  

Vậy bốn số hạng đầu của khai triển:

sin1
,
cos1z
,
2
2 os1 sin1
2
c
z





,
 
3
2sin1 7 os1
6
c
z



0,25
Câu 5
(2,0 đ)

Tìm biến đổi Laplace của hàm gốc:
2
3
t
e ch t


Ta có:
3 3 5
2 2 5
11
3.
2 2 2 2
t t t t

t t t t
e e e e
e ch t e e e

  

   

L
 
2
3
t
e ch t


L
5
11
22
tt
ee





=
1
2

L
 
.1
t
e 

1
2
L
 
5
.1
t
e


Áp dụng công thức
L
 
( ) ( )
at
e x t X s a

Với L
 
0
0
1
1 ( )
st

st
e
e dt X s
ss




   


Suy ra: L
 
2
3
t
e ch t



1
2
L
 
.1
t
e 

1
2

L
 
5
.1 ( 1) ( 5)
t
e X s X s

   


1 1 1 2
2 1 5 ( 1)( 5)s s s s

  

   

.




0,25

0,25




0,25



0,25


































HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
Mã đề thi: 003
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn: TOÁN CHUYÊN ĐỀ 2 (HÀM BIẾN PHỨC)
LỚP:
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ tên sinh viên:………………………… Mã số sinh viên:…………………Ký tên:……….

Chú ý:
Sinh viên được sử dụng tài liệu. Tất cả các câu được giải trong tập số phức.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Câu 1: ( 2,0 điểm)Giải phương trình:
a.
4
10z 
b.
7
10z  


Câu 2: ( 3,0 điểm)Tính tích phân:

os
( 1)( 1)
C
zc z
I dz
zz



với C là đường tròn
14z 

a. Bằng phương pháp sử dụng công thức Cauchy.
b. Bằng phương pháp tính thặng dư

Câu 3: ( 1,5 điểm)
Kiểm tra sự tồn tại đạo hàm và tính đạo hàm nếu có của
()fz
với

2244
( ) 2f z x y x y i


Câu 4: ( 1,5 điểm)
Tìm bốn số hạng đầu của khai triển Taylor tại
0z 
của hàm
2
( 1)

w
z
e




Câu 5: ( 2,0 điểm)
Giải các phương trình vi phân tuyến tính với hệ số ban đầu

'' sinx x t
với
(0) '(0) 0xx


HẾT





Duyệt của Tổ chuyên môn Giảng Viên ra đề



Trương Văn Kìm



HƯỚNG DẪN GIẢI

TOÁN CHUYÊN ĐỀ 2 – ĐỀ SỐ 003

Câu 1a
(1,0 đ)



4
10z 

Từ phương trình
4
10z 
, ta suy ra
4
1z 
. Do đó nghiệm của phương trình là căn
bậc bốn của
1
.

1 cos isin

  
nên ta có bốn nghiệm của phương trình đã cho là:

22
44
k
kk

z cos isin
   


với
0,1,2,3k 

Như vậy
0
1
44
2
i
z cos isin


  
;
1
3 3 1
44
2
i
z cos isin


  


2

5 5 1
44
2
i
z cos isin


  
;
3
7 7 1
44
2
i
z cos isin


  



0,25

0,25

0,25


0,25
Câu 1b

(1,0 đ)


5
10z  

Từ phương trình
7
10z  
, ta suy ra
7
1z 
. Do đó nghiệm của phương trình là căn
bậc năm của
1
.

1 0 0cos isin
nên ta có bảy nghiệm của phương trình đã cho là:

7
22
7
k
kk
z cos isin


với
0;6k 


Như vậy
0
00
1
77
z cos isin  
;
1
22
77
z cos isin


;
2
44
77
z cos isin




3
66
77
z cos isin


;

4
88
77
z cos isin





0,25
0,25


0,5

Câu 2.a
(1,5 đ)
Tính tích phân:
os
( 1)( 1)
C
zc z
I dz
zz



với C là đường tròn
14z 
bằng

phương pháp sử dụng công thức Cauchy.
Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta có:
1 1 1 1
( 1)( 1) 2 1 1z z z z



   


Suy ra

os 1 1 1 1 os 1 os
os
(1 )( 1) 2 1 1 2 1 2 1
C C C C
zc z zc z zc z
I dz zc z dz dz dz
z z z z z z

    

     

   

Các điểm
1z 

1z 

đều nằm trong đường tròn giới hạn bởi C. Do đó theo
công thức tích phân Cauchy, ta được:

1
1
1 os 1
. os os1
2 1 2
2
C
z
zc z
dz zc zIc
z
ii








1
2
1 os 1
. os os1
21
2
2

z
C
Ii
zc z
dz zc icz
z


  



Vậy
o12 sicI


.




0,25


0,5






0,75



Câu 2.b
(1,5 đ)

Tính tích phân:
os
( 1)( 1)
C
zc z
I dz
zz



với C là đường tròn
14z 
bằng
phương pháp tính thặng dư.
Hàm
2
sin
()
(1 )
z
fz
zz



có 2 cực điểm: cực điểm cấp một là
1
và 1 đều nằm trong
đường tròn C.
1
os os os1 os1
R es ; 1 lim
( 1)( 1) 1 2 2
x
zc z zc z c c
z z z



   

   







0,25


0,5


1
os os os1
R es ;1 lim
( 1)( 1) 1 2
x
zc z zc z c
z z z




  


Như vậy:
   
os
2 Res ( ); 1 2 Res ( );1 2 os1
( 1)( 1)
C
zc z
I dz i f z i f z ic
zz
  
    


.

0,5



0,25
Câu 3
(1,5 đ)


Kiểm tra sự tồn tại đạo hàm và tính đạo hàm nếu có của
()fz
với

2244
( ) 2f z x y x y i

Đặt
( ) ( , ) ( , )f z u x y iv x y
, với
44
( , )u x y x y

22
( , ) 2v x y x y

Khi đó
3
( , ) 4
u
x y x
x




,
2
( , ) 4
v
x y x y
y





3
( , ) 4
u
x y y
y



,
2
( , ) 4
v
x y xy
x





Như vậy
( , ) ( , )
( , ) ( , )
uv
x y x y
xy
vu
x y x y
xy













.
Tức là điều kiện Cauchy – Reimann không thỏa mãn, do đó
()fz
không tồn tại
đạo hàm.




0,25


0,75



0,25



0,25
Câu 4
(2,0 đ)

Tìm bốn số hạng đầu của khai triển Taylor tại
0z 
của hàm
2
( 1)
w ( )
z
f x e



Khai triển Taylor tại
a
của

()fz
có dạng:

0
( ) ( )
n
n
n
w f z c z a


  

với
()
()
!
n
n
fa
c
n

. Theo đề bài
0a 
.
Ta có :

0
c e



2
( 1)
1
'( ) 2( 1) 2
z
ecf exz

 


22
( 1 (2) 1)
2
''( ) 2 (4 1) 6
zz
f x ze e c e

  

2 2 2
( 1) ( 1) ( 133
3
() )
( ) ( 1) (4 1) ( 18 8 0) 2
z z z
e e ef x z z cez
  
   


Vậy bốn số hạng đầu của khai triển:

e
,
2ez
,
2
6ez
,
3
20ez





0,25




1,5



0,25
Câu 5
(2,0 đ)


Giải các phương trình vi phân tuyến tính với hệ số ban đầu

'' sinx x t
với
(0) 1; '(0) 0xx

Ta có:
()Ys
L
 
0
sisin n
st
tte dt





Áp dụng công thức tích phân từng phần (2 lần) với cách đặt

sin os
st st
u e du se dt
dv tdt v c t


  



  



0
00
os os o( ) 1 c s
st st st
tdtY s e c t s e c s e tdt


  
    


Đặt
os sin
st st
u e du se dt
dv c tdt v t


  












0,25




1,0


0,5





2 2 2
0
00
sin( ) 1 sin 1 1 ( )os
st st st
tdtY s se t s e s e c s Y stdt


  
      



Suy ra:
2
1
()
1
Ys
s



Phương trình ảnh:
 
 
2
2
2
2
11
1 ( ) ( )
1
1
s X s X s
s
s
   



Như vậy
()xs 

L
-1
 
2
2
1 sin cos
8
1
t t t
s








.


0,5






0,5















































HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
Mã đề thi: 004
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn: TOÁN CHUYÊN ĐỀ 2 (HÀM BIẾN PHỨC)
LỚP:
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ tên sinh viên:………………………… Mã số sinh viên:…………………Ký tên:……….

Chú ý:
Sinh viên được sử dụng tài liệu. Tất cả các câu được giải trong tập số phức.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Câu 1: ( 2,0 điểm)Giải phương trình:
a.

4
10z 
b.
8
10z  

Câu 2: (3,0 điểm)Tính tích phân:
2
os
( 1)
z
C
e c z
I dz
zz



với C là đường tròn
5z 

a. Bằng phương pháp sử dụng công thức Cauchy.
b. Bằng phương pháp tính thặng dư.

Câu 3: ( 2,0 điểm)
Khai triển Taylor của hàm số tại
0z 
của
w
iz i

e




Câu 4: ( 3,0 điểm)
a. Tìm biến đổi Laplace của hàm gốc:
coscht t

b. Tìm hàm gốc
()xt
biết
2
2
2
()
( 1)( 1)
si
Xt
ss



.

HẾT









Duyệt của Tổ chuyên môn Giảng Viên ra đề




Trương Văn Kìm



HƯỚNG DẪN GIẢI
TOÁN CHUYÊN ĐỀ 2 – ĐỀ SỐ 004

Câu 1a
(1,0 đ)



4
10z 

Từ phương trình
4
10z 
, ta suy ra
4
1z 

. Do đó nghiệm của phương trình là căn
bậc bốn của
1
.

1 cos isin

  
nên ta có bốn nghiệm của phương trình đã cho là:

22
44
k
kk
z cos isin
   


với
0,1,2,3k 

Như vậy
0
1
44
2
i
z cos isin



  
;
1
3 3 1
44
2
i
z cos isin


  


2
5 5 1
44
2
i
z cos isin


  
;
3
7 7 1
44
2
i
z cos isin



  



0,25

0,25

0,25


0,25
Câu 1b
(1,0 đ)


8
10z  

Từ phương trình
8
10z  
, ta suy ra
8
1z 
. Do đó nghiệm của phương trình là căn
bậc tám của
1
.


1 0 0cos isin
nên ta có tám nghiệm của phương trình đã cho là:

22
88
k
kk
z cos isin


với
0,7k 

Như vậy
0
00
1
88
z cos isin  
;
1
2 2 2
(1 )
8 8 2
z cos isin i

   
;


2
44
88
z cos isin i

  
,
3
6 6 2
( 1 )
8 8 2
z cos isin i

    
;

4
88
1
88
z cos isin

   
,
5
10 10 2
(1 )
8 8 2
z cos isin i


    
;

6
12 12
88
z cos isin i

   
,
7
14 14 2
(1 )
8 8 2
z cos isin i

   
;


0,25


0,25





0,5


Câu 2.a
(1,5 đ)
Tính tích phân:
2
os
( 1)
z
C
e c z
I dz
zz



với C là đường tròn
5z 
bằng phương
pháp sử dụng công thức Cauchy.
Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta có:
22
1 1 1 1
( 1) 1z z z z z
   


Suy ra

22
os 1 1 1

os
( 1) 1
z
z
CC
e c z
I dz e c z dz
z z z z z

    

  




2
1 1 1
os os os
1
z z z
C C C
I e c zdz e c zdz e c zdz
z z z
   

  

Các điểm
1z 


0z 
đều nằm trong đường tròn giới hạn bởi C. Do đó theo
công thức tích phân Cauchy, ta được:

0
2
os
os22
z
z
z
C
I i i
e c z
dz e c z
z


    



1
2
2
2
os os1
os
1

z
z
z
C
ic
Ii
e c z
d
z e
z e c z









   
0
3
2
0
os
os ' os s22in 2
z
z
z z z
C

z
e c z
dz e c z e cI i i iz e z
z
  









0,25




0,5






0,75






Vậy
o12 sic
I
e


.
Câu 2.b
(1,5 đ)

Tính tích phân:
2
os
( 1)
z
C
e c z
I dz
zz



với C là đường tròn
5z 
bằng phương
pháp tính thặng dư.
Hàm
2

os
()
( 1)
z
e c z
fz
zz


có 2 cực điểm: cực điểm cấp một là 1 và cự điểm cấp hai là
0 đều nằm trong đường tròn C.
22
1
os os os1
R es ;1 lim
( 1)
zz
x
e c z e c z c
z z z e







22
00
os os ( os sin )( 1) os

R es ;0 lim lim 0
( 1) ( 1) ( 1)
z z z z z
xx
e c z d e c z e c z e z z e c z
z z dz z z

     
  
  
   

  
     

Như vậy:
   
2
2os os1
2 R es ( );1 2 R es ( );0
( 1)
z
C
e c z
I dz i f z i
ic
f
e
z
zz




   


.





0,25


0,5

0,5



0,25
Câu 3
(2,0 đ)

Khai triển Taylor của hàm số tại
0z 
của
w ( )
iz i

f x e



Khai triển Taylor tại
a
của
()fz
có dạng:

0
( ) ( )
n
n
n
w f z c z a


  

với
()
()
!
n
n
fa
c
n


. Theo đề bài
0a 
.
Ta có :

1
1
'( )
1!
i
iz i
ci
e
f x ie




2
2
2
''( )
2!
i
iz i
e
f cx i e






()
()
!
i
n n iz
n
in
e
f x i e
n
ci



Vậy khai triển Taylor tại của
()fz
tại 0 là:

0
()
!
in
n
n
ez
w f z i
n









0,25




1,25






0,5
Câu 4a
(2,0 đ)

Tìm biến đổi Laplace của hàm gốc:
2 sinch t t

Ta có:
22
2
tt

ee
cht




L
 
2 sinch t t 
L
22
11
sin sin
22
tt
e t e t





=
1
2
L
 
2
.sin
t
et


1
2
L
 
2
.sin
t
et


Áp dụng công thức
L
 
( ) ( )
at
e x t X s a

Ta có:
()Xs
L
 
0
sisin n
st
tte dt






Áp dụng công thức tích phân từng phần (2 lần) với cách đặt

sin os
st st
u e du se dt
dv tdt v c t


  


  








0,5



0,5







0
00
os os o( ) 1 c s
st st st
tdtX s e c t s e c s e tdt


  
    


Đặt
os sin
st st
u e du se dt
dv c tdt v t


  






2 2 2
0
00

sin( ) 1 sin 1 1 ( )os
st st st
tdtX s se t s e s e c s Y stdt


  
      


Suy ra:
2
1
()
1
Xs
s



Suy ra: L
 
2 sinch t t 
1
2
L
 
2
.sin
t
et


1
2
L
 
2
.sin
t
et

( 2) ( 2)X s X s   


2
1 1 1 2
2 2 2 4s s s

  

  

.



0,5









0,5
Câu 4b
(1,0 đ)

Tìm hàm gốc
()xt
biết
2
2
2
()
( 1)
()
() ( 1)
si
X
Ps
t
ssQs



.
Hàm ảnh
3
22

2 2
22
(
()
() 1)( 1) 1
s i s i
ss
Ps
Q s ss s

 



có các cự điểm đơn là
,,i i i
.

2
1
1
2
2( ) 3
'( ) 3 2 1 2
s
s
Ps
Q s s s
si




 



2
2
( ) 2 1 1 3
'( ) 3
2
12 2 2 4
si
si
P s i i
Q s s s i
si


  








2
2

( ) 2 1 3
'( ) 3 2 1 2 2 4
2
si
si
Ps si ii
Q s s s i




   



Như vậy
()xs 
L
-1
2
2
2 3 1 3 3
( 1)( 1) 2 4 4
t it it
s i i i
e e e
ss


  

   
  

   

   





0,25




0,5




0,25


























HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
Mã đề thi: 005
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn: TOÁN CHUYÊN ĐỀ 2 (HÀM BIẾN PHỨC)
LỚP:
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ tên sinh viên:………………………… Mã số sinh viên:…………………Ký tên:……….

Chú ý:
Sinh viên được sử dụng tài liệu. Tất cả các câu được giải trong tập số phức.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.



Câu 1: ( 3,0 điểm)Giải phương trình:
a.
4
10z 
b.
9
10z  


Câu 2: ( 3,0 điểm)Tính tích phân:
2
sin
1
C
z
I dz
z



với C là đường tròn
6z 

a Bằng phương pháp sử dụng công thức Cauchy.
b. Bằng phương pháp tính thặng dư

Câu 3: ( 2,0 điểm)
Khai triển Taylor của hàm số tại

0z 
của
()fz shz


Câu 4: ( 2,0 điểm)
Tìm biến đổi Laplace L
 
1 sco t
.

HẾT








Duyệt của Tổ chuyên môn Giảng Viên ra đề




Trương Văn Kìm


HƯỚNG DẪN GIẢI
TOÁN CHUYÊN ĐỀ 2 – ĐỀ SỐ 005


Câu 1a
(1,0 đ)



4
10z 

Từ phương trình
4
10z 
, ta suy ra
4
1z 
. Do đó nghiệm của phương trình là căn
bậc bốn của
1
.

1 cos isin

  
nên ta có bốn nghiệm của phương trình đã cho là:

22
44
k
kk
z cos isin

   


với
0,1,2,3k 

Như vậy
0
1
44
2
i
z cos isin


  
;
1
3 3 1
44
2
i
z cos isin


  


2
5 5 1

44
2
i
z cos isin


  
;
3
7 7 1
44
2
i
z cos isin


  



0,25

0,25

0,25


0,25
Câu 1b
(2,0 đ)



5
10z  

Từ phương trình
9
10z  
, ta suy ra
9
1z 
. Do đó nghiệm của phương trình là căn
bậc năm của
1
.

1 0 0cos isin
nên ta có bốn nghiệm của phương trình đã cho là:

22
99
k
kk
z cos isin


với
0,8k 

Như vậy

0
00
1
99
z cos isin  
;
1
22
99
z cos isin


;
2
44
99
z cos isin




3
6 6 2 2 1 3
9 9 233 2
z cos isin cos isin
   
      
;

4

88
99
z cos isin


,
5
10 10
99
z cos isin


,

6
12 12 4 4 1 3
923392
z cos isin cos isin
   
      


7
14 14
99
z cos isin


,
8

16 16
99
z cos isin


.


0,25


0,25





1,5

Câu 2.a
(1,5 đ)
Tính tích phân:
2
sin
1
C
z
I dz
z




với C là đường tròn
6z 
bằng phương pháp
sử dụng công thức Cauchy.
Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta có:
2
1 1 1 1
1 2 1 1z z z



  


Suy ra

2
sin 1 1 1 1 sin 1 sin
sin
1 2 1 1 2 1 2 1
C C C C
z z z
I dz z dz dz dz
z z z z z

    

    


   

Các điểm
1z 

1z 
đều nằm trong đường tròn giới hạn bởi C. Do đó theo
công thức tích phân Cauchy, ta được:

1
1
11
.2 sin sin1
22
sin
1
C
z
z
dz
z
I i z i








1
2
11
.2 si
sin
n sin sin
22
( 1) 1
1
z
C
I i z i
z
i
z
dz
  

  



Vậy
s21iniI


.





0,25


0,25




0,75



0,25
Câu 2.b
(1,5 đ)

Tính tích phân:
2
sin
1
C
z
I dz
z



với C là đường tròn
6z 

bằng phương




pháp tính thặng dư.
Hàm
2
sin
()
1
z
fz
z


có 2 cực điểm cấp một tại
1
và 1 đều nằm trong đường tròn C.
2
1
sin sin sin1 sin1
R es ( ) ; 1 lim
1 1 2 2
x
zz
fz
zz




    

  


2
1
sin sin sin1
R es ( ) ;1 lim
1 1 2
x
zz
fz
zz


  




Như vậy:
   
2
sin
2 R es ( ); 1 2 Res ( );1 2 sin1
1
C
z

I I dz i f z i f z i
z
  
     


.

0,25

0,5

0,5


0,25
Câu 3
(2,0 đ)

Khai triển Taylor của hàm số tại
0z 
của
w ( )f x shz 

Ta có
2
(
2
)
11

2
zz
zz
ee
sh z e efz



  
.
Mà hàm sơ cấp
()
z
fz e
được khai triển như sau:
Với mọi
() 0()
, ( ) (0) 1
znn
enfefz   
. Vì vậy
2
0
1
1! 2! ! !
nn
z
n
z z z z
e

nn


     


Từ đó suy ra:
   
2
00
( ) ( 1)
1
1! 2! ! ! !
n
n n n
z
nn
zz
z z z
e
n n n




  
      


Do đó

 
0 0 0
1 ( 1)
1 1 1 1 ( 1) 1
2 2 2 ! 2 ! 2
()
!
nn
n n n
zz
n n n
z
zz
sh z e e
nn
z
n
f
  

  


    
  




0,5



0,5


0,5

0,5
Câu 5
(2,0 đ)

Tìm biến đổi Laplace L
 
1 sco t
.
Ta có: L
 
1 sco t
= L
 
1
+ L
 
cost


1
()Xs
L
 

0
0
1
1
st
st
e
e dt
ss




  


.

2
()Xs
L
 
0
cos ( ) cos
st
t X s e tdt





.
Áp dụng công thức tích phân từng phần (2 lần) với cách đặt

cos sin
st st
u e du se dt
dv tdt v t


  






2
0
00
( ) sin sin ( sin )
st st st
X s e t s e t t dsetd t


  
   


Đặt
sin os

st st
u e du se dt
dv tdt v c t


  


  



222
22
0
00
( ) (os os os )
st st st
X s se c t s e c stdt tdts e c s s X s


  
     


Suy ra:
2
2
1
()

1
Xs
s



Như vậy L
 
1 sco t
= L
 
1
+ L
 
2
1
os
1
c
1ss
t 

.



0,5








0,5




0,75





0,25

Trong quá trình làm đề, có thể bị một số lỗi về tính toán, trình bày hay lỗi đánh máy, mong các độc giả
góp ý. Cám ơn!

×