Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

TỔNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CỦA VIỆT NAM pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.11 KB, 31 trang )

TỔNG QUAN
VỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN
CỦA VIỆT NAM
ViệtNam: Vẫncònở giai đoạnban đầu
Vẫncònđậm nét nông nghiệp và nông thôn
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
1
9
8
9
199
1
199
3
1995
1997
1999
2001
2
003
2
005


Tỷ lệ dân số
nông thôn (%)
Tỷ lệ lao động
nông nghiệp (%)
TB điện (*)
(927 tr. $)
SP nhựa
(480 tr. $)
Vali, túi xách
(388 tr. $)
Gốm sứ
(274 tr. $)
Trái cây, hạt
(758 tr. $)
Xe máy
(261 tr. $)
Cao su
(1286 tr. $)
Tiêu & gia vị khác
(211 tr. $)
Gạo
(1276 tr. $)
Cà phê
(1217 tr. $)
Điện tử
(1708 tr. $)
Tôm, mực đông lạnh
(2123 tr. $)
Cá đông lạnh
(787 tr. $)

Than
(915 tr. $)
Dầu thô
(8265 tr. $)
Giày dép
(3758 tr. $)
Đồ nội thất
(1710 tr. $)
May mặc
(5469 tr. $)
0
10
20
30
40
50
60
-2024681012
Tỷ trọng trong kim ngạch xuất khẩu
của cụm ngành trên toàn thế giới, 2006 (%)
Tốc độ tăng kinh ngạch XK, 2003-06 (%/năm)
Những cụm ngành VN có lợithế cạnh tranh
Nguồn
: UN Comtrade & IMF
Ghi chú
:Diện tích = 200 triệuUSD kimngạch XK; (*) Năm 2003-2005
Đầutư tăng, nhưng nhà nướcvẫnlàchủđạo
0
20
40

60
80
100
120
140
160
1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
FDI
Dân doanh
Nhà nước
Nhưng tăng trưởng chủ yếunhờ khu vựctư nhân
Tỷ lệ nghèo theo đầungười
1993 1998 2002 2004 2006
Cả nước 58.1 37.4 28.9 19.5 16.0
Dân tộcthiểusố 86.4 75.2 69.3 60.7 52.3
ĐB Sông Cửu Long 47.1 36.9 23.4 15.9 10.3
ĐB Sông Hồng 62.7 29.3 22.4 12.1 8.8
Miền núi phía Bắc 81.5 64.2 43.9 35.4 30.2
Tây Nguyên 70.0 52.4 51.8 33.1 28.6
Bắc Trung bộ 74.5 48.1 43.9 31.9 29.1
Nam Trung bộ 47.2 34.5 25.2 19.0 12.6
Đông Nam bộ 37.0 12.2 10.6 5.4 5.8
Đôthị 25.1 9.2 6.6 3.6 3.9
Nông thôn 66.4 45.5 35.6 25.0 20.4
Tỷ lệ nghèo theo phầntrămdânsố
Tỷ lệ (đầungười) % dân số Nghèo (nghìn)
Cả nước 16.0% 100% 13,616
Dân tộc thiểu số 52.3% 13.5% 6,008
ĐB Sông Cửu Long 10.3% 20.9% 1,832
ĐB Sông Hồng 8.8% 21.8% 1,633

Miền núi phía Bắc 30.2% 14.3% 3,675
Tây Nguyên 28.6% 5.6% 1,363
Bắc Trung bộ 29.1% 12.9% 3,195
Nam Trung bộ 12.6% 8.6% 922
Đông Nam bộ 5.8% 15.9% 785
Đô thị 3.9% 26.7% 886
Nông thôn 20.4% 73.3% 12,725
Phân phối thu nhập của Việt Nam
Tình trạng nghèo ở nông thôn
•Giảm nghèo ở nông thôn chủ yếu nhờ việc làm
trong khu vực phi nông nghiệp
–Việc làm phi nông nghiệp chủ yếu nhờ vào khả năng
được đi học
–Việc xây đường sá ở các tỉnh nghèo chưa chắc giúp tăng
năng suất lao động nông nghiệp nhưng giúp tạo thêm
việc làm phi nông nghiệp
•Năng suất lao động nông nghiệp được cải thiện nhờ
tăng quy mô canh tác và sử dụng công nghệ mới
–Thiếu đầu tư cho nghiên cứu nông nghiệp, nhưng các cơ
sở nghiên cứu hiện tại cũng hoạt động cầm chừng
–Dịch vụ khuyến nông từ trên xuống và không đáp ứng
được nhu cầu của người nông dân
Chính sách xã hội lũy thoái
15%
15%
21%
12%
8%
24%
16%

15%
14%
4%
23%
22%
21%
29%
24%
18%
35%
45%
47%
68%
2%
1%
7%
2%
11%
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Phúc lợi
xã hội
Hỗ trợ
giáo dục
Hỗ trợ y tế
Lương hưu
Bảo hiểm xã hội
tại nơi làm việc
Nghèo nhấtt 2nd 3rd 4th
Giàu nhất
Tài trợ cho dịch vụ cơ bản của hộ gia đình

0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
V
i
et
n
am
China
Thailan
d
M
a
lay
s
ia
Tư nhân
Nhà nước
Số hộ gia đình không thể trang trải chi phí y tế
Nhóm thu nhập% hộ gia đình
Nhóm1/5thấpnhất25
Nhóm1/5thứ hai 17
Nhóm1/5thứ ba 15
Nhóm1/5thứ tư 12
Nhóm1/5caonhất9
Chính sách công nghiệp và thương mại

• Xóa bỏ đáng kể hàng rào đối với khu vực FDI và dân
doanh trong nước, nhưng lại xuất hiện hàng rào mới
•Chiến lược công nghiệp dựa vào đầu tư theo chiều rộng
•Chiến lược công nghiệp và thương mại thay thế nhập khẩu
•Chiến lược tăng trưởng lấy DNNN làm động lực
•Kết quả:
–Nền kinh tế “lưỡng thể”
– Khu vực DNNN kém hiệu quả
– Khu vực dân doanh nhỏ và khó phát triển
Tỷ trọng công nghiệp của khu vực nhà nước
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
(Prel)
Share (percentage)
Tư nhân Nhà nước
Nguồn: Niên giám Thống kê
Tỷ trọng CN theo thành phần kinh tế (2005)
0%
10%
20%
30%
40%

50%
60%
KV Hà NộiKV Hồ Chí Minh Miền Trung Các khu vực
khác
Nhà nước Tư nhân Nước ngoài
Vốn, doanh thu, lao động của các DN Việt Nam (2005)
Nguồn: Điều tra Doanh nghiệp 2005
So sánh hệ số ICOR
Giáo dục: Hệ thống đang bị quá tải
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1990 1995 2000 2005
Năm
Nghìn sinh viên
Số lượng SV ĐH
Số lượng GV ĐH
Tỷ lệ sinh viên đỗ đại học năm 2005 (%)
11
16
17
21
32
43

82
91
Indi a
Vietnam
Indonesi a
China
Malaysia
Thailand
Taiwan
South Korea
Nguồn: Asian Development Bank, Online Development Database.
Năng lực nghiên cứu thấp
4556
3684
2892
2194
743
194
34 34
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
5000

Seoul
Nat.
NUS Peking Tokyo Chula U. Phils. VNU HUT
Số công trình nghiên cứu công bố quốc tế
Nguồn:
Scientific Citation Index Expanded
Tỷ trọng xuất khẩu hàng công nghệ cao
0
10
20
30
40
50
60
70
India Vietnam Indonesia China Thailand Korea,
Rep.
Singapore Malaysia
1997 2003
Tăng dân số, đóng góp cho ngân sách và
chi tiêu của 4 tỉnh miền Đông Nam bộ (2005)
58.8%
57.2%
9.8%
0%
10%
20%
30%
40%
50%

60%
70%
Tỷ trọng trong tăng
trưởng dân số
Đóng góp tịnh cho ngân
sách (trừ dầu mỏ)
Tỷ trọng trong chi tiêu
quốc gia
Chi phí xuất khẩu sang châu Âu (USD)
335
382
425
481
546
701
780
848
864
China
Singapore
Hong Kong
Malaysia
Indonesia
Vietnam
South Korea
Thailand
India
Những tuyến giao thương chiến lược Á - Âu

×