ĐỀ SỐ 02
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Cho biết khối lượng ngun tử (theo đvC) của các ngun tố :
H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5 ; Ag = 108; Ba = 137; Cd= 112
Câu 1: Trộn 5,6 gam bột sắt với m gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hồn tồn X và G cần
vừa đủ 2,8 lít khí O
2
(ở đktc). Giá trị của m là A. 2,4 B. 3,6 C. 1,6 D. 3,08
Câu 2: Nung 2,52 gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dòch H
2
SO
4
đặc (dư),
thoát ra V lít (ở đktc) SO
2
. Giá trò của m là
A. 0,224 B. 0,336 C. 0,84 D. 0,56
Câu 3: Hòa tan hồn tồn 19,2 gam Cu bằng dd HNO
3
lỗng, tồn bộ lượng NO ( sản phẩm khử duy nhất) sinh ra được oxi hóa bởi oxi
thành NO
2
rồi sục vào nước cùng với dòng khí O
2
để chuyển hết thành HNO
3
. Tổng thể tích khí O
2
đã phản ứng là
A. 3,36 lít B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 1,12 lit
Câu 4: Đốt cháy 1,68 lit (đkc) hỗn hợp CH
4
, C
2
H
4
. Dẫn hết sản phẩm cháy vào 800 ml ddCa(OH)
2
0,1M; thấy có 6 gam kết tủa. Vậy khối
lượng dung dịch sau so với dung dịch đầu A. Tăng 2,2 gam B. Tăng 1,1 gam C. Giảm 1,14 gam D. giảm 0,8 gam
Câu 5: Khi cho Mg vào bình CO
2
đốt nóng rồi để nguội, thì trong bình có chất rắn là:
A. Mg B. MgO C.MgO, C D. MgCO
3
Câu 6: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng FeSO
4
+ ddhh ( KMnO
4
, H
2
SO
4
) là: A. 25 B.30 C.36 D.40
Câu 7: Thể tích dd NaOH 1M cần pứ hết 14,6 gam đipeptit được tạo bởi alanin và glyxin là:A.100 ml B.200ml C.300ml D. 400 ml
Câu 8: Đốt Al trong Cl
2
dư rồi cho rắn thu được vào dung dòch Na
2
CO
3
sẽ thấy:
A. Không có hiện tượng B. Có kết tủa trắng xuất hiện C. Có khí khơng màu hoát ra D. Có kết tủa và có khí bay ra
Câu 9: X là hợp chất hữu cơ có %C = 24,24, %H = 4,04, %Cl = 71,72. Khi cho X pứ với NaOH, thu được chất hữu cơ Y, đun Y với
H
2
SO
4
đăc ,170
o
C thu được chất hữu cơ Z. Khối lượng mol phân tử Z có giá trị là: A.28 B.42 C.44 D.56
Câu 10: Đun nóng dd chứa 18 gam hh Glucozơ và fructozơ với Cu(OH)
2
dư trong mối trường kiềm tới khi phản ứng hồn tồn tạo thành m
gam kết tủa. Giá trị m là A. 3,6 B. 5,4 C.7,2 D. 14,4
Câu 11: Hòa tan a gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó Fe chiếm 30% về khối lượng) bằng 50 ml dd HNO
3
63%(D= 1,38 g/ml). Sau khi phản
ứng kết thúc, thu được chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dung dịch Y và 6,104 lit hh NO, NO
2
(đkc). Cơ cạn dung dịch thì số gam
muối thu được là: A. 37,575 B. 49,745 C. 62,100 D. 75,150.
Câu 12: Điện phân với điện cực trơ 200ml dd Cu(NO
3
)
2
C (mol/l) cho đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở catot thì dừng. Để n dd đến khi khối lượng catot
khơng đổi, thấy khối lượng catot tăng 3,2 gam so với lúc chưa điện phân. Giá trị C là: A. 0,25 B. 0,75 C. 1,0 D.1,25
Câu 13: Nhúng thanh kim loại M nặng 25g vào 200 ml dd CuSO
4
0,5M sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy nặng
25,69 gam M có thể là: A. Pb B. Ag C. Zn D. Al
Câu 14: Cho 20 gam hh 3 kim loại Ag, Fe, Cu vào ddHCl dư. Cơ cạn dd thu được 27,1 gam chất rắn. Thể tích khí thốt ra
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 1,12 lit
Câu 15: Đốt cháy hh X có H
2
, ankan A, anken B. Đốt cháy 0,38 mol hh X thu 11,2 lit CO
2
(đkc) và 14,04 gam H
2
O. KLPT trung bình của hhX
có giá trị là: A.16,6 B.18,8 C.19,9 D.22,2
Câu 16:Cho 5,6 gam Fe tan hết trong ddHNO
3
, thu được 21,1 gam muối và V lit NO
2
thốt ra (đkc). Giá trị V là:
A. 11,2 B. 10,08 C. 8,4 D. 5,6
Câu 17: Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ?
A. HCl; HBr ;CH
3
COOH ; Natri, H
2
SO
4
đặc
C. HBr ; CH
3
COOH ; Natri ; CH
3
OCH
3
.
B. CH
3
COOH ; Natri ; HCl ; C
6
H
5
OH
D. HCl ; HBr ; CH
3
COOH ; NaOH
Câu 18: Dehidro hóa 8,8 g C
3
H
8
, hiệu suất 90% thu được hh A. KLPT trung bình của hh là:
A.26,56 B.34,4 C.15,55 D.23,15
Câu 19: Đốt cháy hồn tồn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C
3
H
6
, CH
4
, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH
4
), thu được 24,0 ml CO
2
(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là
A. 25,8 B. 12,9 C. 22,2 D. 11,1
Câu 20: Cho 3,1 6 gam gồm Mg, Fe vào cốc đựng dd CuCl
2
. Sau khi phản ứng xong được ddY và rắn Z. Thêm NaOH dư vào dd Y,
lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 2,1gam hỗn hợp rắn T. Vậy rắn Z và T lần lượt là
A. Cu; Mg; Fe và MgO; Fe
2
O
3
. B. Cu và MgO; Fe
2
O
3
.
C. Cu; Fe và MgO; CuO; Fe
2
O
3
D. Cu; Fe và MgO; Fe
2
O
3
.
Câu 21: Tơ lapsan thuộc loại tơ A. polieste B. poliamit C. poliete D. vinylic
Câu 22: Cho hhA: 0,3 mol Mg, 0,2 mol Al pứ vừa đủ với HNO
3
; thu được ddB và 1,68 lit (đkc) hhG gồm 2 khí khơng màu (khơng hóa nâu
trong KK) có tỷ khối hơi so với hydro bằng 17,2. Khối lượng muối có trong ddB là:
A. 55,38 gam B. 87 gam C. 92,1 gam D. 94,6 gam
Câu 23:Hòa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
lỗng, thu được 1,344 lít
hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa 8,98 gam muối. Giá trị của m là: A. 3,22 B. 3,52 C. 4,25 D. 5,27
Câu 24: Cracking hồn tồn 1V C
5
H
12
, thu được 3 V hh X có tỷ khối hơi so với hydro là m . Giá trị m là:
A. 8 B. 10 C. 12
D. 14
Câu 25: Cho a mol CO
2
pứ với dd Chứa b mol Ca(OH)
2
. Để có kết tủa thì:
A. b: a > 1:2 B. b:a < 1:2 C. b:a < 2 D. b:a > 2
Câu 26: Đốt rượu A thấy khối lượng CO
2
bằng 1,8333 khối lượng nước. A có số đồng phân chức rượu là: A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 27: Trộn dung dòch chứa a mol NaAlO
2
với dd chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa thì điều kiện đúng của b là
A. b = 3a B. b=4a C . b = 5a D. b = 6a
Câu 28:Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan.
Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH COO CH
2
CH
3
B. CH
3
CH
2
COO CH=CH
2
C. CH
3
COO CH=CH CH
3
D. CH
2
=CH CH
2
COO CH
3
Câu 29: Cho hhA: 2,8g Fe và 0,81g Al vào V ml dd hh: AgNO
3
0,15M, Cu(NO
3
)
2
0,25M Sau khi pư kêt thúc thu được ddD
và 8,12g rắn E chứa 3 kim loại. Cho E pứ với HCl được 0,672lit khí (đkc).
Giá trị V là: A.100 B.200 C.250 D.300
Câu 30: Cho 10,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với Na
2
CO
3
. Dẫn hết khí thu được vào bình ddNaOH dư; thấy khối lượng chất tan
trong bình tăng 1,95 gam. CTCT(A ): A.CH
2
=CH-COOH B.HCOOH C.CH
3
COOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 31: Dung dịch A gồm x mol NaOH và 0,03 mol NaAlO
2
. Cho 100ml H
2
SO
4
0,5 M vào ddA thấy có 1,56 g kết tủa.
Giá tri x là : A.0,02 B. 0.04 C. 0,06 D.0,035
Câu 32: Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH
4
, C
2
H
4
(đkc) có tỷ khối hơi so với hydro bằng 10. Dẫn hết khí thu được cho vào bình dd Ca(OH)
2
dư; Sau pứ thu được m gam kết tủa. Giá trị m là : A. 5 B. 10 C. 12,5 D. 15
Câu 33: Cracking butan với hiệu suất h%, thu được 35 lít hh khí A(gồm 7 chất). Dẫn hết hhA vào bình đựng dd Br
2
dư. Sau khi phản ứng
kết thúc thấy có 20 lít khí thốt ra khỏi bình Br
2
.Giá trị h là A. 75 B. 60 C.62,5 D. 80
Câu 34:Dung dịch A làm quỳ tím hóa xanh, ddB khơng đổi màu. Trộn ddA với ddB; thấy xuất hiện kết tủa . Hai dung dịch là:
A. NaOH, K
2
SO
4
B. KOH, BaCl
2
C. K
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
D. Na
2
CO
3
, Fe(NO
3
)
2
Câu 35: Amilozơ được tạo thành từ các gốc
A. -glucozơ B. -glucozơ C. -fructozơ D. -fructozơ
Câu 36: Hỗn hợp A gồm : a mol C
2
H
2
và 0,18 mol H
2
. Cho A qua Ni nung nóng , phản ứng không hoàn toàn và thu được hh khí B. Cho
B qua bình ddBr
2
dư, thu được hhX: 0,06 mol C
2
H
6
và 0,02 mol H
2
. Sau thí nghiệm thấy bình Br
2
tăng 1,64 gam. Giá trị a là: A.
0,12 B. 0,16 C. 0,14 D. 0,32
Câu 37: Cho hhA (bột) gồm 1,4 g Fe và 0,24 g Mg tác dụng với 200 ml ddCuSO
4
C (mol/l). Sau pứ thu được 2,2 gam rắn B.
Giá trị C là A. 0,3M B.0,2M C.0,15M D.0,1M
Câu 38: Thủy phân hồn 0,1 mol este E ( chỉ chứa một loại chức ) cần dùng vùa đủ 100 gam dd NaOH 12%, thu được 20,4 gam muối
của một axit hữu cơ và 9,2 gam rượu. E có số C là: A. 3 B. 6 C.9 D.12
Câu 39: Khử nước hh 2 rượu thu được 2 anken. Ête hóa hồn tồn hỗn hợp 2 rượu thu được 3 ête , trong đó có một ête là C
5
H
12
O.
Ête có KLPT lớn nhất là: A. 74 B. 88 C. 102 D. 130
Câu 40: A có CTPT C
7
H
8
O cho A tác dụng với Ag
2
O (dư) trong NH
3
được chất B kết tủa. KLPT B lớn hơn KLPT A là 214 đvC.
A có số đồng phân là: A.5 B.2 C.4 D.3
Câu 41: Thể tích dd NaOH 1M cần pứ hết 14,6 gam đipeptit được tạo bởi alanin và glyxin là:
A.100 ml B.200ml C.300ml D. 400 ml
Câu 42: Nung hết m gam hỗn hợp A gồm KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Dẫn hết khí thốt ra vào 2 lit nước (dư); thu được dung dịch có pH=1 và thấy có 1,12 lit khí
thốt ra (đkc). Giá trị m là: A.28,9 B. 14,5 C.22,5 D.18,4
Câu 43: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)
3
B. Al
2
O
3
C. NaHCO
3
D. ZnSO
4
Câu 44: Cho 2,25 gam A (C,H,O) phản ứng hồn tồn với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được m gam Ag. Hòa
tan hồn tồn m gam Ag bằng dung dịch HNO
3
rất lỗng, sinh ra 2,24 lít X(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). CTCT của A là
A. CH
2
=CH-CHO B. C
2
H
5
CHO C. OHC-CHO D. HCHO
Câu 45: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, được dung
dịch Y; cơ cạn Y thu được 6,096 gam FeCl
2
và 7,8 gam FeCl
3
. Giá trị của m là : A. 7,296 B. 7,875 C. 7,825 D. 6,352
Câu 46: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất
rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dòch Ca(OH)
2
dư, thu được 80gam kết tủa. Giá trò của m là
A. 34,88 B. 36,16 C. 46.40 D. 59,20
Câu 47: Dung dịch A: a mol NaOH, 0,03 mol NaAlO
2
. Cho 100ml HCl 1M vào dung dịch A có 1,56 g kết tủa.
Giá tri a là :A.0,02 B. 0.04 C. 0,06 D.0,035
Câu 48: Chất tác dụng với Cu(OH)
2
tạo sản phẩm có màu tím là:
A. anđehit axetic B. tinh bột C. xenlulozơ D. peptit
Câu 49: Cho 8,9 gam X chứa C, H, O, N, có M=89 đvC và có %N = 15,7303 phản ứng với 300 ml dd NaOH 1M . Sau pứ cơ cạn , thu được rắn Y.
Thể tích ddHCl 1M cần pứ hết Y là: A.200 ml B.300 ml C.400ml D. 500ml
Câu 50: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 36. Biết số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. X có trong
quặng: A.Sinvinit B. Đơlơmit C. Xiđerit D. Criolit
Hết
Đáp án đề 02:
Caâu
Ñaùp aùn
Caâu
Ñaùp aùn
Caâu
Ñaùp aùn
Caâu
Ñaùp aùn
Caâu
Ñaùp aùn
1
A
11
A
21
A
31
B
41
B
2
C
12
C
22
C
32
B
42
A
3
A
13
D
23
A
33
A
43
D
4
B
14
A
24
C
34
C
44
D
5
C
15
C
25
A
35
A
45
A
6
C
16
D
26
C
36
A
46
C
7
B
17
A
27
A
37
C
47
B
8
D
18
D
28
B
38
B
48
D
9
C
19
B
29
B
39
C
49
C
10
D
20
D
30
A
40
C
50
B
,