ĐỀ SỐ 03
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Cho biết khối lượng ngun tử (theo đvC) của các ngun tố :
H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5 ; Ag = 108; Ba = 137; Cd= 112
Câu 1: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
3
O
4
đốt nóng . Sau phản ứng thấy còn lại 14,14 gam chất rắn . Khí
ra khỏi ống sứ được hấp thụ hồn tồn vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 16 gam kết tủa .Giá trị của m là :
A. 18,82 B. 19,26 C. 16,7 D. 17,6
Câu 2: Đốt cháy m gam axit hữu cơ no, đơn chức mạch hở (A) thu được (m+2,8 )g CO
2
và (m-2,4 )g H
2
O. (A) là:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
COOH D. C
3
H
7
COOH
Câu 3:Hydrat hóa C
2
H
2
có xúc tác Hg
2+
thu dược hhX có tỷ khối hơi so với He là 10,1. Hiệu suất phản ứng là:
A.40% B.60% C.75% D.80%
Câu 4:Thanh Graphit được phủ một lớp mỏng Kim loại M. Nếu nhúng thanh Graphit trên vào dd Cu(NO
3
)
2
dư. Sau pứ thấy khối lượng thanh
Graphit giảm 0,12 gam. Nếu nhúng thanh Graphit vào dd AgNO
3
dư. Sau pứ thấy khối lượng thanh Graphit tăng 0,26 gam.
Kim loại M là: A. Zn B. Pb C. Fe D. Cd
Câu 5: Cho 16,8 gam Fe vào dung dòch chứa 0,6 mol H
2
SO
4
; thấy pứ xảy ra vừa đủ và chỉ sinh ra 1 chất khí. Sản phẩm của thí nghiệm
là A. FeSO
4
, H
2
B. FeSO
4
, SO
2
C. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
D. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
Câu 6: Cho 39,2 gam axit phosphoric pứ với dd chứa 44 gam NaOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 60,13 gam B.63,4 gam C. 66,2 gam D. 67,34 gam
Câu 7: Đốt cháy hỗn hợp 2 hydrocacbon đồng đẳng có số mol bằng nhau, thu được CO
2
và hơi nước có
CO H O
22
n : n 2 :3
. Cơng thức
phân tử 2 hydrocacbon lần lượt là: A. C
2
H
6
và C
4
H
10
B. C
2
H
6
và C
3
H
8
C. CH
4
và C
2
H
6
D. CH
4
và C
3
H
8
Câu 8: Cho x mol P
2
O
5
vào dung dịch chứa y mol NaOH. Sau pứ thu được dd gồm 2 muối NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
. Biểu thức liên hệ x, y là:
A. x< y <2x B. y = 2x C. 2x < y < 4x D. y = 4x
Câu 9:Từ hỗn hợp (CuO, MgO, Al
2
O
3
) để điều chế Al, Mg, Cu, có thể sử dụng thêm dãy hóa chất nào dưới đây (các dụng cụ thiết bị coi như
có đủ) ? A. H
2
SO
4
, NH
3
B.NaOH, NH
3
C. HNO
3
(đặc), NaOH, CO D. NaOH, HCl, CO
2
Câu 10:Kết luận đúng là :
A.Trong hơp chất oxi ln có số oxi hóa -2 B. Trong hơp chất H ln có số oxi hóa +1
C. Số oxi hóa của ngun tố trong hợp chất ln khác 0 D. C
n
H
2n+1
Cl là một este vơ cơ.
Câu 11:Trong các chất : H
2
O, HCl, NaOH, NaCl, CH
3
COOH , CuSO
4
, HClO
3 ,
CH
3
OCH
3
. Tổng số chất điện ly yếu là: A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 12:Cho hhA chứa bột kim loại gồm a mol Fe và b mol Al vào dd hỗn hợp x mol AgNO
3
; y mol Cu(NO
3
)
2.
Sau khi kêt thúc pư
thu được ddD và rắn E. Cho E pứ với HCl được c mol khí . Biết a> b>c. Biểu thức liên hệ a, b, c, x, y là:
A. 2a+ 3b = x + 2y B. 2a + 3b = x + 2y + 2c C. 3a + 3b = x +2y D. 3(a-c) + 3b = x + 2y
Câu 13: Cho 9,76 gam hhA: Fe
3
O
4
và Fe pứ với ddH
2
SO
4
lỗng rất dư, thu được ddB và 1,12 lit H
2
(đkc).
Thể tích ddKMnO
4
0,25 M cần pứ hết ddB là A.40 ml B.58 ml C.64 ml D.72 ml
Câu 14:Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ?
A. HCl; HBr ;CH
3
COOH ; Natri, H
2
SO
4
đặc C. HBr ; CH
3
COOH ; Natri ; CH
3
OCH
3
.
B. CH
3
COOH ; Natri ; HCl ; C
6
H
5
OH D. HCl ; HBr ; CH
3
COOH ; NaOH
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 1,405 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO trong 250 ml axit H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn
hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dòch có khối lượng là
A.2,405g B.4,405g C.5,21g D.3,405g
Câu 16:Đốt cháy hh X có H
2
, ankan A, anken B. Đốt cháy 0,38 mol hh X thu 11,2 lit CO
2
(đkc) và 14,04 gam H
2
O. KLPT trung bình của hhX
có giá trị là: A.16,6 B.18,8 C.19,9 D.22,2
Câu 17:Cho hỗn hợp bột kim loại gồm 1,4 gam Fe, 0,24 gam Mg pứ tác dụng với 200ml dd Cu(NO
3
)
2
0,15M. Sau pứ thu được rắn B. Cho B
pứ hết với HNO
3
thấy
có V lit NO(đkc) thốt ra. Giá trị V là: A.0,56 B. 0,672 C. 0,896 D.1,12
Câu 18: Dehidro hóa 8,8g C
3
H
8
, hiệu suất 90% thu được hh A. KLPT trung bình của hh là: A.26,56 B.34,4 C.15,55 D.23,15
Câu 19: Cho các phản ứng : (1) FeS
2
+ dung dịch HCl (2) F
2
+ H
2
O
0
t
(3) MnO
2
+ HCl đặc
0
t
(4) SO
2
+ dung dịch Br
2
Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)
Câu 20:Phản ứng nào dưới đây viết khơng đúng?
A. FeS
2
+ 2HCl FeCl
2
+ H
2
S + S B. CuS+ 2HCl CuCl
2
+ H
2
S
C. Cl
2
+ Ca(OH)
2
CaOCl
2
+ H
2
O D. Fe + 2 H
2
SO
4
FeSO
4
+ SO
2
+ 2 H
2
O
Câu 21:Đốt cháy hh G có ankan A và ankin B, thu 0,7mol H
2
O và cần 1,15mol O
2
. Biết mol CO
2
= 8/3 mol hh G. Vậy hh G là:
A. 25,55 B. 33,33 C. 41,14 D. 36,66
Câu 22: Cho hhA gồm 2,4 gam kim loại M và 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với 6,72 lit (đkc) hh gồm Cl
2
, O
2
; thu được 25,2 gam rắn.
Nếu cho hhA trên phản ứng với ddHCl (dư); thu được V lit khí (đkc). Giá trị V là A.6,72 B.8,96 C.11,2 D.16,8
Câu 23:Hòa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
lỗng, thu được 1,344 lít
hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 8,98 B. 9,52 C. 7,25 D. 10,27