Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

CHƯƠNG VI: BẢO HIỂM CON NGƯỜI doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.04 KB, 36 trang )

1/7/2013
1
CHƯƠNG VI:
BẢO HIỂM CON NGƯỜI
Ths. Bùi Quỳnh Anh
Khoa Bảo hiểm
ĐH KTQD
Chương VI: Bảo hiểm con người
6.1. Khái quát về BHCN
6.2. Bảo hiểm nhân thọ
6.3. Bảo hiểm con người phi nhân thọ (GT)
1/7/2013
2
6.1. Khái quát về BHCN
6.1.1. Sự cần thiết khách quan và tác dụng
6.1.2. Nguyên tắc khoán áp dụng trong BHCN
6.1.3. Phân loại BHCN
1/7/2013
3
6.1.1. Sự cần thiết khách quan
và tác dụng của BHCN
6.1.1.1. Sự cần thiết khách quan của BHCN
6.1.1.2. Tác dụng của BNCN
1/7/2013
4
6.1.1.1. Sự cần thiết khách quan của BHCN
 RR và các biến cố ảnh hưởng đến chất lượng
cuộc sống của con người
 Hạn chế của BHXH, BHYT
 Nhu cầu khách quan của con người
1/7/2013


5
6.1.1.2. Tác dụng của BHCN
 Góp phần đảm bảo ổn định cuộc sống và hoạt
động sx – kd cho bên tham gia BH
 Cung cấp vốn đầu tư phát triển KT - XH quốc gia
 Là công cụ hữu hiệu huy động nguồn tiền mặt
nhàn rỗi tản mạn trong dân cư
 Góp phần giải quyết một số vấn đề về mặt XH
1/7/2013
6
6.1.2. Nguyên tắc khoán
 Số tiền chi trả (thanh toán) của DNBH khi sự
kiện BH xảy ra được xác định cụ thể tại thời
điểm ký kết HĐBH
 Không tồn tại G
b
 S
b
xác định căn cứ vào thỏa thuận của các bên:
• Nhu cầu
• Khả năng tài chính
1/7/2013
7
6.1.2. Nguyên tắc khoán
 Hệ quả của nguyên tắc khoán:
 Thế quyền hợp pháp
 BH trùng
 Lưu ý: một số nghiệp vụ đặc biệt vẫn áp
dụng nguyên tắc bồi hường thiệt hại giống
BHTS và BHTNDS

1/7/2013
8
6.1.3. Phân loại BHCN
1.Căn cứ theo thời hạn BH: BHCN ngắn hạn
BHCN dài hạn
2.Căn cứ theo hình thức triển khai:
BHCN triển khai theo hình thức bắt buộc
BHCN triển khai theo hình thức tự nguyện
3.Căn cứ theo kỹ thuật quản lí:
BHCN quản lí theo kỹ thuật phân chia
BHCN quản lí theo kỹ thuật tồn tích
1/7/2013
9
6.1.3. Phân loại BHCN
4. Căn cứ theo RR được BH: BHNT
BHCN phi NT
1/7/2013
10
6.2. Bảo hiểm nhân thọ
6.2.1. Đặc điểm của BHNT
6.2.2. Một số loại hình BHNT cơ bản
1/7/2013
11
6.2.1. Đặc điểm của BHNT
BHNT là sự cam kết giữa hai bên, trong đó, bên
BH sẽ trả cho bên tham gia BH một số tiền nhất
định khi có những sự kiện đã định trước xảy ra
với điều kiện người tham gia BH nộp P đầy đủ
và đúng hạn
BHNT là quá trình BH cho các sự kiện có liên

quan đến sinh mạng, cuộc sống và tuổi thọ
của con người
1/7/2013
12
6.2.1. Đặc điểm của BHNT
 Vừa mang tính tiết kiệm, vừa mang tính RR
 Đáp ứng đa mục đích của bên tham gia BH
 HĐBH đa dạng và phức tạp
 Quá trình định phí phức tạp
 Ra đời sau BHCN phi nhân thọ, khi điều kiện KT-
XH đã phát triển tới một mức độ nhất định
1/7/2013
13
6.2.2. Một số loại hình BHNT cơ bản
6.2.2.1. BH trong trường hợp tử vong
6.2.2.2. BH trong trường hợp sống
6.2.2.3. BHNT hỗn hợp
6.2.2.4. Các điều khoản BH bổ sung
1/7/2013
14
6.2.2.1. BH trong trường hợp tử vong
- DNBH chi trả BH khi người được BH tử vong
- S
b
được chi trả 1 lần khi sự kiện BH xảy ra
- Gồm 2 loại cơ bản:
BH tử kỳ
BH trọn đời
1/7/2013
15

BH tử kỳ
 BH tạm thời hay BH sinh mạng có thời hạn
 DNBH cam kết chi trả cho người thụ hưởng
quyền lợi BH S
b
đã thỏa thuận trong hợp đồng
nếu người được BH tử vong trong thời hạn BH
 Đặc điểm:
 Thời hạn BH xác định
 Tính chất RR thể hiện rõ nét
 P thấp
1/7/2013
16
BH tử kỳ
 Có thể được đa dạng hóa thành nhiều loại:
 BH tử kỳ cố định
 BH tử kỳ có thể chuyển đổi
 BH tử kỳ có thể tái tục
 BH tử kỳ có S
b
giảm dần (tăng dần)
 BH tử kỳ có điều kiện .v.v.
1/7/2013
17
BHNT trọn đời
 BH trường sinh
 DNBH cam kết chi trả cho người thụ hưởng
quyền lợi BH S
b
đã thỏa thuận trong hợp đồng

nếu người được BH tử vong vào bất kỳ thời
điểm nào kể từ khi ký kết HĐBH
 Đặc điểm:
 Thời hạn BH không xác định
 P cao hơn P của BH tử kỳ
 Tình chất tiết kiệm thể hiện rõ nét
1/7/2013
18
BHNT trọn đời
 Có thể được đa dạng hóa thành:
 BHNT trọn đời không tham gia chia lợi nhuận
 BHNT trọn đời có tham gia chia lợi nhuận
 BHNT trọn đời nộp P hàng năm
 BHNT trọn đời quy định số lần đóng P
 BHNT trọn đời đóng P một lần
 .v.v.
1/7/2013
19
6.2.2.2. BH trong trường hợp sống
 Doanh nghiệp BH cam kết chi trả những
khoản trợ cấp định kỳ đều đặn trong một
khoảng thời gian xác định hay trong suốt
cuộc đời người được BH
 Gồm 2 loại cơ bản:
 BH niên kim nhân thọ tạm thời
 BH niên kim nhân thọ trọn đời
1/7/2013
20
6.2.2.2. BH trong trường hợp sống
 Đặc điểm:

 Chi trả định kỳ khi sự kiện BH xảy ra
 Thời hạn BH có thể xác định hoặc không
 P đóng 1 lần
1/7/2013
21
6.2.2.3. BHNT hỗn hợp
 DNBH chi trả khi người được BH tử vong trong thời
hạn BH hoặc còn sống đến thời điểm đáo hạn hợp
đồng
 S
b
được chi trả một lần khi sự kiện BH xảy ra
1/7/2013
22
6.2.2.3. BHNT hỗn hợp
 Đặc điểm:
 S
b
chi trả một lần khi sự kiện BH xảy ra
 Thời hạn BH xác định

Tính chất RR và tiết kiệm thể hiện đan xen
1/7/2013
23
6.2.2.4. Các điều khoản BH bổ sung
 Triển khai kết hợp với các HĐBH chính
 Đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng
 Bao gồm nhiều loại:
 Điều khoản bổ sung BH trợ cấp nằm viện
phẫu thuật

 Điều khoản bổ sung BH tai nạn
 Điều khoản bổ sung BH sức khỏe.v.v.
1/7/2013
24
6.2.3. Phí BHNT
6.2.3.1. Nguyên tắc xác định P
6.2.3.2. Bảng tỷ lệ tử vong
6.2.3.3. Lãi suất áp dụng trong BHNT (GT)
6.2.3.4. Giá trị hiện tại, giá trị đáo hạn (GT)
6.2.3.5. Công thức tính P
1/7/2013
25

×