TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
KHOA KẾ TỐN
BÁO CÁO THỰC HÀNH
MƠN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Duy Sữu
Sinh viên thực hiện
:
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 11 năm 2017
Mục lụ
0
0
PHẦN 1 : TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP................................................................1
1.1
Giới thiệu chung..............................................................................................1
1.2
Lịch sử hình thành, phát triển của doanh nghiệp............................................2
1.3
Lĩnh vực hoạt động, sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp............................3
1.4
Các công ty cùng ngành...................................................................................3
1.5
Cơ cấu tổ chức và vốn.....................................................................................4
1.5.1
Sơ đồ tổ chức.............................................................................................4
1.5.2
Danh sách công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh.....................4
1.5.3
Cơ cấu vốn cổ phần...................................................................................6
1.6
Hoạt động kinh doanh......................................................................................7
1.6.1
Các nhóm sản phẩm chính........................................................................7
1.6.2
Năng lực sản xuất/ hoạt động đầu tư......................................................10
1.6.3
Phân tích SWOT......................................................................................12
PHẦN 2 : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY CỔ PHẨN TẬP
ĐỒN KIDO.............................................................................................................. 13
2.1
Phân tích biến động các chỉ tiêu trong bảng cân đối kế toán..........................13
2.2 Phân tích biến động các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 16
2.3
Phân tích các tỷ lệ về khả năng sinh lời.........................................................18
2.3.1
Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE).............................................18
2.3.2
Tỷ suất sinh lời của tài sản(ROA)...........................................................19
2.3.3
Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư ( ROI )...................................................20
2.3.4
Tỷ suất sinh lời của doanh thu thuần ( ROS )..........................................20
2.4
Phân tích chỉ số các vịng quay......................................................................21
2.4.1
Vịng quay tổng tài sản............................................................................21
2.4.2
Vịng quay hàng tồn kho..........................................................................21
0
0
2.4.3
Vòng quay khoản phải thu.......................................................................22
2.4.4
Vòng quay tài sản cố định.......................................................................23
2.5
Hệ số nợ.........................................................................................................24
2.6
Hệ số thanh toán............................................................................................24
2.6.1
Hệ số thanh toán tổng quát.....................................................................24
2.6.2
Hệ số thanh toán hiện thời......................................................................25
2.6.3
Hệ số thanh toán nhanh..........................................................................26
2.6.4
Hệ số thanh toán lãi vay..........................................................................26
2.7
Lợi nhuận trên cổ phiếu (EPS).......................................................................27
2.8
Hệ số giá trên thu nhập (PE)..........................................................................28
2.9
Hệ số giá trên giá trị sổ sách (P/B).................................................................29
PHẦN 3 : NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ.......................................................................30
0
0
PHẦN 1 : TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP
1.1
Giới thiệu chung
Tên công ty: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Kido
Tên quốc tế: Kido Group Corporation
Tên viết tắt: KIDO Group
Giấy phép đăng kí kinh doanh: Số 043001184 cấp ngày 06/09/2002
Tiền thân: Công ty TNHH Xây dựng và Chế biến thực phẩm Kinh Đô.
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Vốn điều lệ : 2,566,533,970,000 VNĐ ( Hai ngàn năm trăm sáu mươi sáu tỷ,
năm trăm ba mươi ba triệu, chín trăm bảy mươi ngàn Việt Nam đồng)
Trụ sở: 138 – 142 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí
Minh.
Điện thoại: +84 8 38270468
Fax: +84 8 38270469
Email:
Website: www.kdc.vn
Số lượng nhân viên: 2.781 người.
Logo doanh nghiệp:
1
0
0
1.2
Lịch sử hình thành, phát triển của doanh nghiệp
1993
1994
2000
1999
Cơng ty TNHH Xây
Nhập dây chuyền sản Thành lập TTTM
dựng và Chế biến
xuất snack: 750.000
Savico – Kinh Đô ở
thực phẩm Kinh Đô.
USD.
Quận 1.
Vốn đầu tư: 1.4 tỷ
Vốn điều lệ: 14 tỷ
Vốn điều lệ: 40 tỷ
Vốn điều lệ: 51 tỷ
đồng.
đồng.
đồng.
đồng.
9/2002
2003
5/2006
8/2005
Phát hành thưởng
Phát hành 5.000.000 cổ
Nhâp dây chuyền sản Công ty Cổ phần
4.999.980 cổ phiếu
phiếu rộng rãi ra công
xuất chocolate: 1 triệuKinh Đô được
cho CĐ hiện hữu.
chúng.
USD.
thành lập.
Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ: 250 tỷ
Vốn điều lệ: 40 tỷ
Vốn điều lệ: 150 tỷ
299.999.800 đồng.
đồng.
đồng.
đồng.
Phát hành thưởng
5.999.685 cổ phiếu
cho CĐ hiện hữu.
Vốn điều lệ:
299.999.800.000 đồng.
10/2015
Chào bán 11.000.000
Phát hành thưởng
cổ phiếu
10.115.211 cổ phiếu
Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ:
812.287.090.000
469.996.650.000
571.148.760.000
đồng.
đồng.
đồng.
6/2010
5/2014
9/2014
Phát hành thưởng
Đổi tên thành Công
20.047.879 cổ phiếu
ty Cổ phần Tập đoàn
KiDo
2010
10/2008
11/2007
6/2007
Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ:
2.566.533.970.000
2.141.282.700.000 1.012.765.880.000
đồng.
đồng.
2
0
0
đồng.
1.3
ò
Lĩnh vực hoạt động, sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Sản xuất, chế biến thực phẩm :
Chế biến, mua bán nông sản thực phẩm.
Sản xuất bánh kẹo.
Sản xuất và kinh doanh nước uống tinh khiết và nước ép trái cây, kem, sữa
và các sản phẩm từ sữa.
ò
Thương mại:
Ngành công nghệ phẩm, vải sợi.
Hàng may mặc, giày dép, túi xách, đồng hồ, mắt kính, mỹ phẩm.
Kim khí điện máy.
ị
Dịch vụ:
Đại lý mua bán, ký gửi hàng hóa
Dịch vụ thương mại.
Kinh doanh bất động sản.
1.4
Các công ty cùng ngành.
Công ty Cổ phần sữa Việt Nam (Vinamilk).
Công ty Cổ phần nước giải khát Chương Dương.
Công ty Cổ phần Bibica.
Công ty Cổ phần Vinacafe Biên Hịa.
Cơng ty Cổ phần Dầu thực vật Tường An.
Cơng ty Cổ phần Tập đồn MaSan.
Cơng ty Cổ phần Mía đường Thành Thành Cơng Tây Ninh.
Cơng ty Cổ phần Vĩnh Hồn.
Cơng ty Cổ phần Tập đồn Dabaco Việt Nam.
Cơng ty Cổ phần Hùng Vương.
Cơng ty Cổ phần Đường Biên Hịa.
Cơng ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn.
3
0
0
1.5
Cơ cấu tổ chức và vốn.
1.5.1
Sơ đồ tổ chức
Hình 1 : Sơ đồ tổ chức của KDC( Nguồn: cafef.vn)
1.5.2
Danh sách công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh.
Hình thức sở hữu
Tên cơng ty
Trụ sở
Tỷ lệ % vốn sở
CƠNG TY CON
hữu
Cơng ty TNHH
Khu cơng nghiệp
Một thành viên
Tây Bắc Củ Chi, Ấp
KIDO
Cây Sộp, X.Tân An
100%
Hội, H.Củ Chi,
TP.HCM
Công ty TNHH Tân 6/134 Quốc lộ 13,
P.Hiệp Bình Phước,
An Phước
Q.Thủ Đức,TP.HCM
4
0
0
80%
CƠNG TY CON
Cơng ty Thương
534 – 536 Phố Bạch
mại và Hợp tác
Mai, P.Trương Định,
Quốc tế Hà Nội
Q. Hai Bà Trưng, Hà
Cơng ty TNHH
Nội.
Lầu 11, Tịa nhà
Thương mại và
Empress, số 138 –
Dịch vụ KIDO
142 Hai Bà Trưng,
75.73%
100%
P.Đa Kao, Q.1,
Công ty TNHH
TP.HCM
Lầu 10, Tòa nhà
Một thành viên
Vinaconex, 34 Láng
Thực phẩm KIDO
Hạ, P.Láng Hạ,
100%
CƠNG TY LIÊN KẾT
Q.Đống Đa, Hà Nội.
Tổng Cơng ty Cơng 58 Nguyễn Bỉnh
nghiệp Dầu thực
Khiêm, P.Đa Kao,
vật Việt Nam
Công ty Cổ phần
Q.1, TP.HCM
Khu cơng nghiệp
Mondelez Kinh Đơ
Việt Nam –
Việt Nam
Singapore,
24%
20%
LIÊN
DOANH
ĐỒNG
KIỂM
SỐT
TX.Thuận An, Tỉnh
Cơng ty TNHH
Bình Dương
Thị trấn Bần n
Một thành viên
Nhân, H.Mỹ Hào,
Kinh Đô Miền Bắc
Công ty Cổ phần
Tỉnh Hưng Yên
Lầu 3, Tịa nhà May
Đầu tư Lavenue
Flower, 12 Lê Thánh
Tơn, Q.1, TP.HCM
( Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2015 của KIDO)
5
0
0
20%
50%
1.5.3
Cơ cấu vốn cổ phần
( Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2015 của KIDO)
Danh sách 4 cổ đông lớn của cơng ty ( tính đến ngày 25/01/2016 )
Tên
Số cổ phần nắm giữ
% tỷ lệ
25.930.867
20.890.514
16.867.456
9.988.426
12.61%
10.16%
8.20%
3.89%
Trần Lệ Nguyên
Công ty TNHH MTV PPK
Công ty TNHH Đầu tư KIDO
Deutsche Bank AG, London
Branch
(Nguồn : finance.vietstock.vn)
6
0
0
1.6
Hoạt động kinh doanh
1.6.1
Các nhóm sản phẩm chính
Ngành hàng Cookies
Bánh
trung thu
Bánh bơ
Ngành hàng Cake :
Bánh
bông lan
Ngành hàng Bánh mì:
7
0
0
Bánh mì
tươi
Bánh mì
siêu mềm
Ngành hàng Snack:
Khoai tây
lát
8
0
0
Snack
Ngành hàng Chocolate
Chocolate
Ngành hàng mì gói
9
0
0
Mì gói
Ngành hàng dầu ăn , gia vị
Dầu ăn,
gia vị
10
0
0
Ngành hàng giải khát
Kem
Sữa và
các sản
phẩm từ
sữa
1.6.2
Năng lực sản xuất/ hoạt động đầu tư
Sự phát triển hệ thống sản xuất của Kinh Đô
-
1993: Xưởng sản xuất nhỏ 100m2 ở quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.
-
1994: Nhập dây chuyền sản xuất snack trị giá 750.000USD từ Nhật.
-
1996: Xây dựng nhà xưởng mới ở Thủ Đức, TP.HCM.
-
Đầu tư dây chuyền sản xuất bánh cookies trị giá 5 triệu USD của Đan Mạch.
-
1997 và 1998: Đầu tư dây chuyền sản xuất bánh mì và bánh bơng lan trị giá 1.2
triệu USD với công suất 25 tấn bánh/ ngày.
-
Cuối 1998: Đầu tư dây chuyền sản xuất kẹo chocolate trị giá 800.000 USD.
-
2000: Mở rộng diện tích nhà xưởng lên 40.000m2 .
-
Đầu tư dây chuyền sản xuất bánh crackers trị giá trên 2 triệu USD từ Châu Âu.
-
2001: Đầu tư dây chuyền sản xuất bánh crackers mặn trị giá 3 triệu USD, nâng
công suất sản xuất lên 50 tấn / ngày.
-
2001: Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn 9001:2000.
-
2003: Nhập dây chuyền sản xuất chocolate trị giá 1 triệu USD.
11
0
0
1.6.3
-
Phân tích SWOT
Cơng ty có hệ thống phân phối rộng
Cơng ty rất quan tâm đến hoạt động
Marketing
Nghiệp vụ quản lý nhân sự chưa
chuyên nghiệp, tỷ lệ nhân viên bỏ việc
khắp cả nước
-
-
cao, chế độ đãi ngộ chưa thỏa đáng.
-
S
W
Bộ máy nhân sự rườm rà, máy
móc, nguyên tắc, thiếu linh động.
-
Thương hiệu mạnh và thị phần lớn
-
Cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị hiện
-
Thương hiệu Kinh Đơ rất nổi tiếng
(do thành cơng của một số ít các dịng sản
đại và tiềm lực tài chính mạnh.
Cơng ty đã xây dựng được chuỗi cung
phẩm như: bánh trung thu, bánh tươi)
ứng tốt, tạo điều kiện cho công ty phát triển ổn
nhưng việc xây dựng thành công thương
định và giá thành cạnh tranh.
hiệu cho từng dòng sản phẩm chưa đồng
-
-
Sản phẩm đa dạng, chất lượng đạt tiêu 2
chuẩn quốc tế, đảm bảo vệ sinh an tồn thực
phẩm
0
đều.
-
Việc xuất khẩu sản phẩm chỉ dưới
0hình thức gia cơng cho đối tác nước ngồi.
-
Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế và
-
chính sách khuyến khích xuất khẩu.
-
Đối thủ cạnh tranh xuất hiện
ngày càng nhiều, đặc biệt khi Việt Nam
Thu nhập người dân tăng trong
gia nhập WTO. Cường độ cạnh tranh
những năm gần đây cho thấy thị trường
của các doanh nghiệp trong ngành sẽ
O
nội địa đầy tiềm năng.
-
càng cao hơn
Thị trường xuất khẩu có nhiều
-
T
Trình độ khoa học kỹ thuật ngày
triển vọng vì hàng rào thuế quan dần dần
càng cao, tuổi thọ công nghệ ngày càng
được bãi bỏ.
ngắn, tuổi thọ sản phẩm bị rút ngắn.
-
Các đối thủ cạnh tranh trong nước
-
yếu và qui mô nhỏ.
-
Xuất hiện nhiều sản phẩm
thay thế
Khoa học công nghệ phát triển tạo
-
Thị trường xuất khẩu ngày
điều kiện cho việc áp dụng khoa học kĩ
càng khó khăn do các nước đưa ra
thuật tiên tiến vào sản xuất nhằm tăng
nhiều tiêu chuẩn hóa lý đối với thực
năng suất, chất lượng sản phẩm, đáp ứng
phẩm
nhu cầu ngày càng cao của thj trường nội
địa và xuất khẩu.
PHẦN 2 : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA
CƠNG TY CỔ PHẨN TẬP ĐỒN KIDO
2.1
Phân tích biến động các chỉ tiêu trong bảng cân đối kế toán
Bảng 1: Bảng chênh lệch tài sản năm 2014 - 2016
Đvt: Triệu đồng
NĂM
2014
2015
CHÊNH LỆCH 2014 –
CHÊNH LỆCH 2015–
2015
2016
2016
Số tiền
13
0
0
%
Số tiền
%
Tổng tài sản
7,875,877
6,724,109
8,849,020
(1,151,768)
-15%
2,124,911
32%
4,303,377
4,093,457
5,055,634
(209,920)
-5%
962,177
24%
2,467,178
1,151,037
1,683,338
(1,316,141)
-53%
532,301
46%
700,101
1,908,783
653,504
1,208,682
173%
(1,255,279)
-66%
HTK
333,740
94,936
667,967
(238,804)
-72%
573,031
604%
TSNH khác
34,168
45,162
96,335
10,994
32%
51,173
113%
TSDH
3,572,500
2,630,651
3,793,386
(941,849)
-26%
1,162,735
44%
33,888
27,174
27,806
(6,714)
-20%
632
2%
1,590,505
662,260
1,193,317
(928,245)
-58%
531,057
80%
1,480,146
1,740,601
1,634,742
260,455
18%
(105,859)
-6%
145,585
113,704
177,169
(31,881)
-22%
63,465
56%
280,627
-
709,1567
Tài sản ngắn
hạn
Tiền và các
khoản tương
đương tiền
Các khoản đầu
tư tài chính NH
Các khoản
phải thu DH
TSCĐ
Các khoản đầu
tư tài chính DH
TSDH khác
Lợi thế thương
mại
Nhận xét: Quan sát bảng chênh lệch tài sản ta nhận thấy tổng tài sản
năm 2014 là 7,875,877 triệu đồng, năm 2015 là 6,724,109 triệu đồng. Như vậy tổng
tài sản năm 2015 so với 2014 giảm 1,151,767 triệu đồng, tương ứng 15%. Năm 2016
tăng 2,124,911 triệu đồng so với 2015, tương ứng 32%. Để nắm rõ hơn về sự biến
động này ta đi tìm hiểu chi tiết vào từng loại tài sản trong bảng phân tích:
Tài sản ngắn hạn: Năm 2014 tài sản ngắn hạn của công ty là 4,303,377 triệu
đồng, giảm 209,919 triệu đồng so với năm 2015, tương ứng 5%. Năm 2016, tài sản
ngắn hạn tăng 962,176 triệu đồng so với năm 2015, tương ứng 24%.
Sự thay đổi này là do sự thay đổi của các khoản mục trong phần tài sản ngắn hạn
như:
Tiền và các khoản tương đương tiền: Năm 2014 tiền và các khoản tương đương công
ty đạt được là 2,467,178 triệu đồng, nhưng đến năm 2015 lại sụt giảm một lượng đáng
kể là 1,316,141 triệu đồng tức 53%. Trong năm 2016 khoản mục ấy đã có sự tăng
14
0
0
trưởng trở lại và đạt được 1,683,338 triệu đồng,tăng 532,301 triệu đồng tương đương
46% so với năm 2015, nhưng vẫn chưa đạt được con số như trong năm 2014.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: Tuy có sự sụt giảm đáng kể về các khoản
tương đương tiền nhưng năm 2015 các khoản đầu tư tài chính của cơng ty lại tăng
mạnh so với năm 2014, cụ thể tăng 1,208,682 triệu đồng, tương đương 173%, và sụt
giảm nhanh chóng trong năm 2016 chỉ còn 653,504 triệu đồng, giảm 1,255,279 triệu
đồng (66%).
Hàng tồn kho: Lượng hàng tồn kho biến động không đều qua các năm. Năm 2014,
lượng hàng tồn kho là 333,740 triệu đồng, năm 2015 là 94,936 triệu đồng, năm 2016
là 667,967 triệu đồng. Như vậy, năm 2015 giảm so với 2014 1 lượng là 238,805 triệu
đồng, tương đương 72%, năm 2016 lại tăng mạnh 573,031 triệu đồng so với 2015, tức
là 604%.
Các tài sản ngắn hạn khác tăng đều từ năm 2014- 2016: cụ thể, năm 2014 là 34,168
triệu đồng, năm 2015 tăng thêm 10,994 triệu đồng, tương đương 32%, năm 2016 là
96,335triệu đồng, tăng 51,173 triệu đồng 9113%).
Qua phân tích các chỉ tiêu trong tài sản ngắn hạn, cho thấy tài sản ngắn hạn của
công ty biến động khơng đều và có sự thay đổi lớn giữa các năm. Đặc biệt trong năm
2016, lượng hàng tồn kho tăng mạnh ảnh hưởng khơng tốt đến tình hình kinh doanh
của công ty.
Tài sản dài hạn: Tài sản dài hạn năm 2014 là 3,572,500 triệu đồng, năm 2015
là 2,630,651 triệu đồng, năm 2016 là 3,793,386 triệu đồng. Năm 2015 so với 2014
giảm một lượng là 941,849 triệu đồng, tương ứng 26%, năm 2016 so với 2015 tăng
1,162,735 triệu đồng, tương đương 44%.
Tương tự như các chỉ tiêu trong tài sản ngắn hạn, các chỉ tiêu trong tài sản dài hạn
cũng có sự suy giảm vào năm 2015 và tăng lại vào năm 2016, như:
Các khoản phải thu dài hạn: Năm 2015 là 27,174 triệu đồng, giảm 6,714 triệu đồng
so với 2014, tương ứng 20%, năm 2016 tăng 632 triệu đồng , tức 2% so với năm
2015.
Tài sản cố định: Của công ty biến đổi rõ rệt trong năm 2015, cụ thể giảm 928,245
triệu đồng, tương đương 58% so với 2014, nhưng đến năm 2016 tổng tài sản cố định
15
0
0
của công ty là 1,193,317 triệu đồng, tăng 531,058 triệu đồng so với năm 2015, tức
80%.
Khoản đầu tư tài chính dài hạn: Tuy nhiên, các khoản đầu tư tài chính dài hạn cũng
có sự tăng nhẹ trong năm 2015 và giảm một lượng không đáng kể vào năm 2016. Năm
2014, các khoản đầu tư là 1,480,146 triệu đồng, năm 1,740,601 triệu đồng, năm 2016
là 1,634,742 triệu đồng; năm 2015 tăng 260,455 triệu đồng, tức 18% so với năm
2014, năm 2016 giảm 105,859 triệu đồng, tức 6% so với năm 2015.
Bảng 2 : Bảng chênh lệch nguồn vốn năm 2014 – 2016
Đvt: Triệu đồng
CHÊNH LỆCH 2014Năm
Tổng nguồn
2014
2015
2015
2016
CHÊNH LỆCH 2015 -2016
Số tiền
%
Số tiền
%
7,875,877
6,724,109
8,849,020
(1,151,768)
-15%
2,124,911
32%
Nợ phải trả
1,588,185
1,358,537
2,643,351
(229,648)
-14%
1,284,814
95%
Nợ NH
1,535,881
1,302,221
1,605,194
(233,661)
-15%
302,974
23%
Nợ DH
52,304
56,316
1,038,157
4,012
8%
981,841
1743%
Vốn CSH
6,287,691
5,365,572
6,205,669
(922,119)
-15%
840,097
16%
vốn
Nhận xét: Bên cạnh việc phân tích tài sản thì vấn đề phân tích nguồn
vốn cũng là vấn đề cần thiết phải nhắc đến khi phân tích tình hình tài chính doanh
nghiệp. Trên cơ sở phân tích kết cấu nguồn vốn, đơn vị sẽ nắm được khả năng tự tài
trợ về mặt tài chính và chủ động trong kinh doanh hoặc có những khó khăn mà đơn vị
gặp phải trong việc khai thác vốn.
Qua bảng chênh lệch nguồn vố từ năm 2014 đến năm 2016 ta thấy tổng nguồn
vốn năm 2015 giảm 1,151,767 triệu đồng, tương đương 15% so với năm 2014, đến
năm 2016 tăng 2,124,911 triệu đồng, tương đương 32% so với 2015.
Nợ phải trả: Trong năm 2015 là 1,358,537 triệu đồng, giảm 229,649 triệu
đồng, tương ứng 14% so với năm 2014; năm 2016 nợ phải trả của công ty là
2,643,351 triệu đồng, tăng 1,284,814 triệu đồng, tương ứng 95% so với năm 2015.
Trong đó:
16
0
0
Nợ ngắn hạn: Chiếm hơn 75% tổng nợ phải trả. Cụ thể, nợ ngắn hạn năm 2014 là
1,535,881 triệu đồng, năm 2015 là 1,302,221 triệu đồng, giảm 233,660 triệu đồng
(15%) so với 2014, năm 2016 là 1,605,194 triệu đồng, tăng 302,973 triệu đồng so với
2015, tức tăng 23%.
Nợ dài hạn: Chiếm tỷ trọng nhỏ, nhưng lại có sự tăng mạnh từ năm 2014-2016. Năm
2015 so với 2014, nợ dài hạn tăng 4,011triệu đồng, tuong đương 8%, năm 2016 tăng
mạnh và đạt mốc 1,038,157 triệu đồng, tăng 981,841 triệu đồng, tương đương 1743%
so với năm 2015.
Vốn chủ sở hữu: Cũng biến động nhẹ. Năm 2015 là 5,365,572 triệu đồng,
giảm 922,119 triệu đồng, tương ứng 15% so với năm 2014 . Năm 2016 là 6,205,669
triệu đồng, tăng 840,097 triệu đồng so với năm 2015, tương ứng 16%.
2.2
Phân tích biến động các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh
Bảng 3: Bảng phân tích biến động trong BCKQHDKD
Đvt: Triệu đồng
CHÊNH LỆCH 2014-
Năm
2014
2015
2015
2016
CHÊNH LỆCH 2015 -2016
Số tiền
%
Số tiền
%
DT bán hàng
5,125,719
3,234,107
2,272,416
(1,891,612)
-37%
(961,691)
-30%
DTT thuần
4,944,070
3,140,125
2,238,775
(1,803,945)
-36%
(901,350)
-29%
Lợi nhuận gộp
2,137,240
1,175,447
874,243
(961,793)
-45%
(301,204)
-26%
631,822
6,675,694
1,482,910
6,043,872
957%
(5,192,784)
-78%
31,136
6,608
24,284
(24,528)
-79%
17,676
267%
Tổng LNTT
662,958
6,682,302
1,507,194
6,019,344
908%
(5,175,108)
-77%
LNST
637,124
5,269,683
1,183,883
4,632,559
727%
(4,085,800)
-78%
2,296
22,581
5,714
20,285
883%
(16,867)
-75%
Lợi nhuận
thuần
Lợi nhuận
khác
Lãi cơ bản
trên CP
Nhận xét: Dựa vào thông tin trên bảng chênh lệch KQHĐKD cho thấy
doanh thu bán hàng cũng như lợi nhuận của công ty giảm mạnh qua các năm từ 2014
đến 2016. Cụ thể:
17
0
0
Doanh thu bán hàng: Năm 2014 là 5,125,719 triệu đồng, năm 2015 là
3,234,107triệu đồng, đã giảm 1,891,611 triệu đồng, tuong đương 37% so với năm
2014 và tiếp tục giảm trong năm 2016, chỉ còn 2,272,416 triệu đồng, tức giảm
961,691 triệu đồng (30%) so với năm 2015.
Doanh thu thuần: Năm 2015 là 3,140,125 triệu đồng, giảm 1,803,946
triệu đồng so với năm 2014 (tương đương 36%), năm 2016 là 2,238,775 triệu đồng,
giảm 901,349 triệu đồng, tương đương 29% so với năm 2015.
Lợi nhuận gộp: Năm 2014 là 2,137,240 triệu đồng, năm 2015 giảm
961,793 triệu đồng, tương đương 45% so với năm 2014, tiếp tục giảm và đến năm
2016 lợi nhuận gộp công ty chỉ còn 874,243 triệu đồng, tức giảm 301,205 triệu đồng,
tương đương 26% so với năm 2015.
Lợi nhuận thuần: Khác với các chỉ tiêu còn lại, lợi nhuận thuần của
cơng ty có sự tăng trưởng mạnh trong năm 2015, đạt được 6,675,694 triệu đồng, tức là
tăng thêm 6,043,871 triệu đồng, tương ứng 957% so với năm 2015 nhưng lại giảm
nhanh và đến năm 2016 chỉ còn 1,482,910 triệu đồng, giảm đến 5,192,784 triệu đồng,
tương ứng 78% so với năm 2015.
Lợi nhuận sau thuế: Do sự biến động mạnh của lợi nhuận thuần nên
tổng lợi nhuận sau thuế của công ty cũng biến đông mạnh. Năm 2014, LNST của cơng
ty chỉ có 662,958 triệu đồng, nhưng đến năm 2015, tổng LNST của công ty đạt được
là 6,682,302 triệu đồng, tăng 6,019,344 triệu đồng, tương đương 908% so với năm
2014 nhưng lại giảm mạnh đến năm 2016 chỉ còn 1,507,194 triệu đồng, tức giảm
5,175,108 triệu đồng, tương đương giảm 77% so với năm 2015.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu: Cũng biến đổi mạnh. Năm 2014, lãi cơ bảng
là 2,296 đồng, năm 2015 là 22,581 đồng, năm 2016 là 5,714 đồng. Chênh lệch năm
2015 so với 2014 là 20,285 đồng, tương đương 883%, năm 2016 so với 2015 giảm
16,867 đồng, tương đương 75%.
2.3
Phân tích các tỷ lệ về khả năng sinh lời
2.3.1
Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE)
ROE =
LNST
=
LNST
x
DT thuần
18
0
0
X
Tổng TSBQ
VCSH BQ
DT thuần
Tổng TSBQ
VCSH BQ
Bảng 4: Bảng phân tích tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu
Đvt: đồng
Năm
2014
2015
2016
BQ ngành
LNST
637,124,300,603
5,269,682,828,778
1,183,883,432,133
DTT
4,944,070,449,686
3,140,124,746,877
2,238,775,432,499
Tổng TS BQ
7,127,061,044,731
7,299,992,776,425
7,786,564,616,183
Vốn CSH BQ
5,584,667,389,265
5,826,631,727,964
5,785,620,876,927
ROE
11%
90%
20%
25%
Ý nghĩa: Tỷ số ROE cho biết bình quân mỗi 100 đồng vốn chủ sở hữu của
doanh nghiệp tạo ra 11 đồng lợi nhuận sau thuế năm 2014, 90 đồng vào năm 2015
(cao hơn 79 đồng), và sinh ra 20 đồng lợi nhuận sau thuế vào năm 2016.
Nhận xét:
ROE năm 2015 ( 90%) tăng nhiều so với ROE năm 2014 ( 11%). Do LNST năm
2015 tăng mạnh so với năm 2014 ( tăng hơn 4.6 ngàn tỷ).
ROE năm 2016 (20%) giảm so với ROE năm 2015. Do tốc độ tăng trưởng của tỷ
số doanh thu thuần trên tổng tài sản bình quân năm 2016 và tốc độ tăng trưởng của tỷ
số tổng tài sản bình quân trên vốn chủ sở hữu bình quân thấp hơn năm 2015. LNST
năm 2016 cũng giảm đáng kể.
Kết luận: Từ các chỉ số ROE cho thấy sự tăng giảm đột biến, tuy nhiên vẫn
đảm bảo doanh thu và lợi nhuận tốt do ROE vẫn dương.
2.3.2
Tỷ suất sinh lời của tài sản(ROA)
Lợi nhuận sau thuế
ROA =
Tổng tài sản BQ
Lợi nhuận sau thuế
=
Doanh thu thuần
Doanh thu thuần
x
Tổng tài sản BQ
Bảng 5: Bảng phân tích tỷ suất sinh lời của tổng tài sản
Đvt: Đồng
19
0
0
Năm
2014
LNST
637,124,300,603
Tổng TS BQ
ROA
2015
2016
5,269,682,828,77
7,127,061,044,73
8
7,299,992,776,42
1
5
9%
72%
BQ ngành
1,183,883,432,133
7,786,564,616,183
15%
13%
Ý nghĩa: Tỷ số ROA cho biết bình quân mỗi 100 đồng tài sản sinh ra 9 đồng
lợi nhuận sau thuế năm 2014, 72 đồng vào năm 2015 (tăng 63 đồng) và sinh ra 15
đồng lợi nhuận sau thuế năm 2016.
Nhận xét: Tỷ số ROA năm 2015 ( 72% ) tăng 63% so với năm 2014, năm
2016 thì giảm xuống cịn 15%. Nhìn chung tuy có sự tăng giảm nhưng đến năm 2016
chỉ số ROA vẫn giữ được mức cao hơn bình quân ngành( 13%)
Từ 2 chỉ số trên ta thấy số liệu năm 2015 có sự tăng trưởng đột biến là do
LNST tăng do doanh thu hoạt động tài chính của cơng ty tăng do có lãi từ việc thanh
lý các khoản đầu tư: Chuyển nhượng cổ phần trong Công ty Cổ phần Mondelez Kinh
Đơ Việt Nam. Tổng giá phí từ việc chuyển nhượng trên là 7.595.745.608.326 VNĐ đã
được thống nhất giữa Tập đồn và Cadbury. Theo đó, số tiền lãi từ việc chuyển
nhượng này là 6.521.334.602.304 VNĐ đã được ghi nhận vào BCKQHDKD hợp nhất
của Tập đồn cho năm tài chính kết thúc 31/12/2015
2.3.3
Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư ( ROI )
EBIT x (1 – thuế suất thuế TNDN)
ROI =
Vốn vay BQ + Vốn chủ sở hữu BQ
Bảng 6: Phân tích tỷ số sinh lời của vốn đầu tư
Đvt: đồng
20
0
0
Năm
LNTT và lãi
2014
2015
2016
vay( EBIT)
Thuế suất thuế
21,282,449,056
23,078,868,387
28,273,395,672
TNDN
22%
22%
20%
Vốn vay BQ
488,963,386,849
371,354,499,410
998,771,609,876
Vay ngắn hạn
404,520,501,999
334,854,499,410
481,544,598,948
Vay dài hạn
84,442,884,850
36,500,000,000
517,227,010,928
Vốn CSH BQ
2,759,383,944,767
2,953,403,564,691
3,226,783,130,456
ROI
0.51%
0.54%
0.54%
Ý nghĩa: Tỷ số ROI cho biết bình quân mỗi 100 đồng vốn kinh doanh thì tạo ra
0.51 đồng lợi nhuận sau thuế năm 2014; 0.53 đồng vào năm 2015 (tăng 0.03 đồng) và
tạo ra được 0.54 đồng lợi nhuận sau thuế năm 2016.
Nhận xét: Từ bảng số liệu ta thấy chỉ số ROI năm 2015, 2016 tăng nhẹ so với
năm 2014 ( tăng 0.0.3%) và hầu như không đáng kể, chứng tỏ doanh nghiệp hoạt động
khá hiệu quả.
2.3.4
Tỷ suất sinh lời của doanh thu thuần ( ROS )
Lợi nhuận sau thuế
ROS =
Năm
LNST
DTT
ROS
Doanh thu thuần
2014
637,124,300,603
4,944,070,449,686
12.89%
2015
5,269,682,828,778
3,140,124,746,877
167.82%
2016
1,183,883,432,133
2,238,775,432,499
52.88%
BQ ngành
53%
Bảng 7: Phân tích tỷ suất sinh lời của doanh thu thuần
Ý nghĩa: Năm 2014, cứ 1 đồng doanh thu thuần sẽ tạo ra 0.1289 đồng lợi
nhuận. Tương tự như vậy, năm 2015 là 1.6782 đồng và năm 2016 là 0.5288 đồng.
Nhận xét: Trong 3 năm hoạt động, chỉ số này ln dương chứng tỏ tình hình
hoạt động kinh doanh của cơng ty có lãi. Tuy nhiên có tăng trưởng mạnh trong những
năm tiếp theo hay không cần phải theo dõi các chỉ số khác. Vì doanh thu thuần của
cơng ty liên tiếp giảm trong 3 năm, chỉ có lợi nhuận sau thuế là tăng. Mà trong những
năm gần đây, lợi nhuận sau thuế tăng mạnh là do doanh thu hoạt động tài chính mang
lại chứ doanh thu thuần khơng mang lại giá trị lớn.
21
0
0
2.4
Phân tích chỉ số các vịng quay
2.4.1
Vịng quay tổng tài sản
DTT
Vịng quay tổng tài sản =
∑ Tài sản bình qn
Bảng 8: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng vịng quay tổng tài sản
Đvt: Đồng
Năm
2014
2015
2016
BQ
DTT
4,944,070,449,686
3,140,124,746,877
2,238,775,432,499
Tổng tài sản BQ
7,127,061,044,731
7,299,992,776,425
7,786,564,616,183
Vòng quay tổng TS
0.69
0.43
0.29
0.47
Ý nghĩa: Tỷ số vòng quay tổng tài sản cho biết mỗi đồng được đầu tư
vào tổng tài sản của doanh nghiệp tạo ra được 0.29 đồng doanh thu năm 2016 thấp
hơn năm 2014 (0.4 đồng) và thấp hơn năm 2015 ( 0.14 đồng).
Nhận xét: Số vòng quay tổng tài sản giảm nhẹ từ năm 2014 đến 2016 cho thấy
việc sử dụng tài sản của công ty vào các hoạt động sản xuất kinh doanh chưa thực sự
hiệu quả lắm.
2.4.2
Vòng quay hàng tồn kho
Giá vốn hàng bán
Vòng quay HTK =
Bảng 9: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng vịng quay HTK
Đvt: Đồng
Năm
2014
2,806,830,526,55
2015
2016
1,364,532,605,02
Giá vốn
4
1,964,677,341,321
5
HTK BQ
318,719,027,049
214,338,035,173
381,451,355,140
Vòng quay HTK
8.81
9.17
3.58
22
0
0
BQ
7.18