Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN TOÁN
I) Trắc nghiệm: (3đ) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Trong các phân số sau – phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
3
7
A)
15
35
B)
26
56
C)
36
98
D)
32
11
Câu 2: Tìm x biết :
52
:
63
x
A)
4
5
x
B)
5
9
x
C)
9
5
x
D)
5
4
x
Câu 3: Cho các đơn thức:
2
2A xy
22
6B x yz
2
1
3
C y x
22
4D x y z
Có mấy cặp đơn thức đồng dạng
A) 1 B) 2 C) 3 D) Không có cặp nào
Câu 4: Với 2 bảng cho sau đây, hãy nối mỗi đa thức với nghiệm tương ứng của nó (Ví dụ: 1-A; 2-
B)
Đa thức
Nghiệm
1) 2x – 6
2) 6 + 2x
3) 2
(x – 6)
4) 4 + 2x
A) -6
B) -2
C) 3
D) 2
Câu 5: Đánh giá đúng hoặc sai các phát biểu sau bằng cách ghi (Ví dụ A-Đúng ; B-Sai):
A) Trong tam giác vuông cạnh lớn nhất là cạnh huyền
B) Trong tam giác cân cạnh đáy lớn nhất
C) Tam giác cân có một góc bằng 60
0
là tam giác đều
D) Tam giác có đường cao cũng là đường phân giác là tam giác cân.
Câu 6:Em hãy dùng bút để nối các điểm trong tam giác với tên của nó.
1. Giao điểm của 3 đường trung trực
2. Giao điểm của 3 đường trung tuyến
3. Giao điểm của 3 đường cao
4. Giao điểm của 3 tia phân giác
A) Trọng tâm
B) Trực tâm
C) Điểm cách đều 3 cạnh
D) Tâm đường tròn ngoại tiếp
II) Tự luận: (7đ)
Câu 1: Điểm trong 20 lần bắn của một vận động viên được ghi lại như sau:
8 8 9 10 8 9 9 9 10 10
8 9 9 9 9 8 10 7 9 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
b) Lập bảng tần số
c) Tính số trung bình cộng
Câu 2: Thu gọn đơn thức – cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức sau khi đã thu gọn
a)
22
34
()
23
x x y
b)
2 2 2 3
1
2 ( ) ( )
2
x y x y z
Câu 3: Cho
3 2 3
( ) 2 2 3 2f x x x x x x
Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page 2
3 2 3 2
( ) 4 3 3 4 3 4 1Q x x x x x x x
a) Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính
( ) ( )f x Q x
c) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của
()Qx
và không là nghiệm của f(x).
Câu 4: Cho ABC (AB <AC) đường trung trực của đoạn BC cắt cạnh AC tại I. Trên tia đối của
tia IB lấy E sao cho IA = IE. Chứng minh:
a) AIB = EIC
b) ABC = ECB
Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page 3
Đáp án:
I) Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: A
Câu 4: 1 nối với C; 4 nối với B Câu 5: A: Đ; B: S; C: Đ; D: Đ
Câu 6: 1 nối với D; 2 nối với A; 3 nối với B; 4 nối với C.
II) Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: (1,5đ)
a) Dấu hiệu ở đây là điểm trong 20 lần bắn (0,25đ)
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 7; 8; 9; 10 (0,25đ)
b) Lập bảng tần số - tính số trung bình cộng (1đ)
Điểm (x) Tần số (n) Các tích (x.n)
7 1 7
8 5 40
9 10 90
10 4 40
N = 20 Tổng: 177
X
= 8,85
Câu 2 (1đ):
a)
52
8
3
xy
8
3
là hệ số;
52
xy
là biến số (0,5đ)
b)
3 7 3
1
2
x y z
1
2
là hệ số;
3 7 3
x y z
là biến số (0,5đ)
Câu 3: (2,5đ)
Sắp xếp và tính
32
( ) ( ) 2 2 2 3f x Q x x x x
(1,5đ)
Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của
()Qx
vì -1 + 1 – 1 + 1 = 0 (0,5đ)
không là nghiệm của
()fx
vì – 1 + 1 + (- 1) + 2 = 1 (0,5đ)
Câu 4: (2đ)
Vẽ hình ghi giả thiết + kết luận đúng (0,25đ)
AIB và EIC có
IA = IE (gt)
IB = IC (I
trung trực BC)
AIB EIC
(đối đỉnh)
AIB = EIC (c.g.c) (1đ)
b) ABC và ECB có
AB = CE ( AIB = EIC)
BCchung
AC EB
AC AI IC
EB BI IE
ABC = ECB (c.c.c) (0,75đ)