Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

KỸ NĂNG ĐÀM PHÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.44 KB, 33 trang )

K năng đàm phánỹ Page 1 of 33
K NĂNG ĐÀM PHÁNỸ

I - Các khái ni m chungệ
Trong kinh doanh, doanh nghi p nào cũng mu n đ t k t qu , l i nhu n cao nh t. Ði u đệ ố ạ ế ả ợ ậ ấ ề ĩ phụ
thu c r t nhi u tài ngo i giao, đàm phán, th ng th o h p đ ng c a nhà kinh doanh trên th ngộ ấ ề ở ạ ươ ả ợ ồ ủ ươ
tr ng.ườ
1- Khái ni m đàm phệ án:
Đàm phán là ph ng ti n c b n đ đ t đ c cái mà ta mong mu n t ng i khác. Đĩ là quá trìnhươ ệ ơ ả ể ạ ượ ố ừ ườ
giao ti p cĩ đi cĩ l i đ c thi t k nh m th a thu n trong khi gi a ta và bên kia cĩ nh ng quy n l i cĩ thế ạ ượ ế ế ằ ỏ ậ ữ ữ ề ợ ể
chia s và cĩ nh ng quy n l i đ i kháng.ẻ ữ ề ợ ố
Francois de Cailere, m t nhà đàm phán, th ng thuy t n i ti ng c a Pháp ngay t năm 1716 đãộ ươ ế ổ ế ủ ừ
kh ng đ nh: "M t nhà đàm phán kinh doanh gi i ph i là ng i m m d o nh ng n c và cũng ph i c ngẳ ị ộ ỏ ả ườ ề ẻ ư ọ ỏ ả ứ
r n nh m t kh i đá. Ng i đĩ ph i cĩ ph n x ng x nhanh nh y và ph i là ng i bi t l ng nghe, l chắ ư ộ ố ườ ả ả ạ ứ ử ậ ả ườ ế ắ ị
s và cĩ th đem l i c m giác d ch u cho đ i tác. Song đ ng th i cũng ph i bi t tranh lu n, thuy t ph cự ể ạ ả ễ ị ố ồ ờ ả ế ậ ế ụ
b ng cách bi t hé l , đ a ra nh ng th ng tin cĩ v là bí m t đ i v i ng i khác.ằ ế ộ ư ữ ơ ẻ ậ ố ớ ườ
Nhà đàm phán gi i c n ph i bi t t ch ng mình đ th ng tin cĩ v là bí m t đ i v i ng i khácỏ ị ả ế ự ế ự ể ơ ẻ ậ ố ớ ườ
đ tránh b m c vào ch đ nh, th m chí b y c a đ i tác, tránh bu t mi ng nĩi nh ng l i ch a k p nghĩ vàể ị ắ ủ ị ậ ẫ ủ ố ộ ệ ữ ờ ư ị
kh ng b chi ph i b i đ nh ki n ch quan.ơ ị ố ở ị ế ủ
2 - Nh ng nguyên t c c b n:ữ ắ ơ ả
1. Đàm phán là m t ho t đ ng t nguy n. ộ ạ ộ ự ệ
2. M t bên mu n thay đ i tình hình hi n t i và tin r ng cĩ th đ t đ c. ộ ố ổ ệ ạ ằ ể ạ ượ
3. M c đích c a đàm phán là th a thu n. ụ ủ ỏ ậ
4. Kh ng ph i m i cu c đàm phán đ u k t thúc b ng th a thu n. ơ ả ọ ộ ề ế ằ ỏ ậ
5. Kh ng đ t đ c th a thu n cĩ khi là k t qu t t. ơ ạ ượ ỏ ậ ế ả ố
6. Th i gian là m t y u t quan tr ng nh h ng đ n ti n trình và k t qu đàm phán.ờ ộ ế ố ọ ả ưở ế ế ế ả
7. Kh ng đ cu c đàm phán b phá v h n t n. ơ ể ộ ị ỡ ồ ồ
8. K t qu m mãn là c i thi n đ c tình hình hi n t i c a c 2 bên. ế ả ỹ ả ệ ượ ệ ạ ủ ả
9. Ti n trình b nh h ng b i nh ng ng i đàm phán c a các bên. ế ị ả ưở ở ữ ườ ủ
3 - Các ph ng pháp đàm pháươ n
Đàm phán cĩ th chia ra làm 3 ph ng pháp c b n: ể ươ ơ ả


K năng đàm phánỹ Page 2 of 33
V n đấ ề Đàm phán m mề Đàm phán c ngứ Đàm phán nguyên t cắ
Đ i tácố Bè b nạ Đ ch thị ủ Ng i c ng tácườ ộ
M c tiêuụ Đ t đ c th a thu nạ ượ ỏ ậ Giành đ c th ng l iượ ắ ợ Gi i quy t c ng vi cả ế ơ ệ
hi u quệ ả
Nh ng bượ ộ Nh ng b đ tăng ti nượ ộ ể ế
quan hệ
Yêu c u bên kia nh ng bầ ượ ộ Phân tích c ng vi c vàơ ệ
quan h đ trao đ iệ ể ổ
nh ng bượ ộ
Thái độ Ơn h aị C ng r nứ ắ Ơn h a v i ng i, c ngị ớ ườ ứ
r n v i c ng vi cắ ớ ơ ệ
Tín nhi mệ Tín nhi m đ i tácệ ố Kh ng tín nhi m đ i tácơ ệ ố s tín nhi m kh ng liênự ệ ơ
quan đ n đàm phánế
L p tr ng ậ ườ D thay đ i l p tr ngễ ổ ậ ườ Gi v ng l p tr ng ữ ữ ậ ườ Tr ng đi m d t l iọ ể ặ ở ợ
ích ch kh ng l pứ ơ ở ậ
tr ngườ
Cách làm Đ xu t ki n nghề ấ ế ị Uy hi p bên kiaế Cùng tìm ki m l i íchế ợ
chung
Đi u ki n đ th aề ệ ể ỏ
thu nậ
Nh ng b đ đ t đ cượ ộ ể ạ ượ
th a thu n ỏ ậ
Đ đ t đ c cái mu n cĩể ạ ượ ố
m i ch u th a thu nớ ị ỏ ậ
C 2 bên cùng cĩ l iả ợ
Ph ng ánươ Tìm ra ph ng án đ i tác cĩươ ố
th ch p thu nể ấ ậ
Tìm ra ph ng án mà mìnhươ
ch p thu nấ ậ

V ch ra nhi u ph ngạ ề ươ
án cho 2 bên l a ch nự ọ
Kiên trì Kiên trì mu n đ t đ c th aố ạ ượ ỏ
thu nậ
Kiên trì gi v ng l p tr ngữ ữ ậ ườ Kiên trì tiêu chu n kháchẩ
quan
Bi u hi nể ệ H t s c tránh tính nĩng n yế ứ ả Thi đua s c m nh ý chí gi aứ ạ ữ
đ i bênơ
Căn c vào tiêu chu nứ ẩ
khách quan đ đ t đ cể ạ ượ
th a thu nỏ ậ
K t quế ả Khu t ph c tr c s c épấ ụ ướ ứ
c a đ i tácủ ố
Tăng s c ép khi n bên kiaứ ế
khu t ph c ho c đ v . ấ ụ ặ ổ ỡ
Khu t ph c nguyên t cấ ụ ắ
ch kh ng khu t ph cứ ơ ấ ụ
s c ép.ứ
4 - Các hình th c đàm phán:ứ
Do đàm phán là quá trình cĩ tính m c đích nên trong th c t cĩ r t nhi u cách đ c th hi n đ đàmụ ự ế ấ ề ượ ể ệ ể
phán. T u chung l i cĩ th chia đàm phán theo hình th c th hi n, g m đàm phán b ng văn b n, đàmự ạ ể ứ ể ệ ồ ằ ả
phán b ng g p m t và đàm phán qua đi n tho i.ằ ặ ặ ệ ạ
Trong kinh doanh, m i m t hình th c đàm phán đ c s d ng phát huy nh ng hi u qu r t rõ r tỗ ộ ứ ượ ử ụ ữ ệ ả ấ ệ
n u doanh nhân bi t s d ng chúng đúng n i, đúng lúc.ế ế ử ụ ơ
a - Đàm phán b ng văn b nằ ả
Các d ng đàm phán b ng văn b n th ng th y trong ho t đ ng kinh doanh là:ạ ằ ả ườ ấ ạ ộ
K năng đàm phánỹ Page 3 of 33
- H i giá: Do ng i mua đ a ra và kh ng ràng bu c ng i h i ph i muaỏ ườ ư ơ ộ ườ ỏ ả
- Chào hàng
• Chào hàng c đ nh: Ng i chào hàng b ràng bu c v i chào hàng c a mình trong th i h n hi uố ị ườ ị ộ ớ ủ ờ ạ ệ

l c c a chào hàng. ự ủ
• Chào hàng t do: Ng i chào hàng kh ng b ràng bu c v i chào hàng c a mình. ự ườ ơ ị ộ ớ ủ
- Đ i giá: Đ i giá x y ra khi m t bên t ch i đ ngh c a bên kia và đ a ra đ ngh m i. Khi đĩ đ nghổ ổ ả ộ ừ ố ề ị ủ ư ề ị ớ ề ị
m i tr thành chào hàng m i và làm cho chào hàng cũ h t hi u l c.ớ ở ớ ế ệ ự
- Ch p nh n.ấ ậ
M t ch p nh n cĩ hi u l c ph i đ m b o:ộ ấ ậ ệ ự ả ả ả
- H n t n, v đi u ki n.ồ ồ ơ ề ệ
- Khi chào hàng v n c n hi u l c.ẫ ị ệ ự
- Do chính ng i đ c chào hàng ch p nh n.ườ ượ ấ ậ
- Đ c truy n đ t đ n t n ng i chào hàng.ượ ề ạ ế ậ ườ
- Xác nh n:ậ
Là vi c kh ng đ nh l i nh ng đi u th a thu n cu i cùng gi a các bên đ tăng thêm tính ch c ch nệ ẳ ị ạ ữ ề ỏ ậ ố ữ ể ắ ắ
và phân bi t v i nh ng đàm phán ban đ u.ệ ớ ữ ầ
b- Đàm phán b ng g p m t và đi n tho iằ ặ ặ ệ ạ
* B t tayắ
B t tay khi g p m t và chia tay nhau trong cùng m t ngày t i cùng m t đ a đi m ho c khi bày tắ ặ ặ ộ ạ ộ ị ể ặ ỏ
s chúc m ng ng i khác.ự ừ ườ
Các nguyên t c b t tay thắ ắ ng d ng:ơ ụ
- Ng i chườ ìa tay tr c: Ph n , ng i l n tu i,ng i cĩ ch c v cao, ch nhàướ ụ ữ ườ ớ ổ ườ ứ ụ ủ
- C n tránh: đeo găng tay, bĩp quá m nh, c m tay h h ng, l c quá m nh, gi quá lâu.ầ ạ ầ ờ ữ ắ ạ ữ
- M t nhìn th ng, t p trung, nét m t vui vắ ẳ ậ ặ ẻ
K năng đàm phánỹ Page 4 of 33
- Gi i thi uớ ệ
Gi i thi u tr v i già, ng i đ a v xã h i th p v i ng i đ a v xã h i cao,nam v i n , khách v iớ ệ ẻ ớ ườ ị ị ộ ấ ớ ườ ị ị ộ ớ ữ ớ
ch … ủ
* Trao và nh n danh thi pậ ế
Khi trao danh thi p c n chú ý:ế ầ
- Đ a m t cư ặ ĩ ch d đ cữ ễ ọ
- Kh ng c m c h p đ ng danh thi p đ traoơ ầ ả ộ ự ế ể
- Đ a b ng hai tayư ằ

- V a đ a v a t gi i thi u h tên mìnhừ ư ừ ự ớ ệ ọ
- Trao cho t t c nh ng ng i cĩ m tấ ả ữ ườ ặ
Khi nh n danh thi p c n chú ý:ậ ế ầ
- Nh n b ng 2 tay v i thái đ trân tr ng, tránh h h ng, tránh v v pậ ằ ớ ộ ọ ờ ữ ồ ậ
- C g ng nh tên và ch c v c a ng i trao r i m i c t điố ắ ớ ứ ụ ủ ườ ồ ớ ấ
- Trao danh thi p c a mình. N u kh ng cĩ thì ph i xin l i, h n l n sau.ế ủ ế ơ ả ỗ ẹ ầ
* ng x v i ph nỨ ử ớ ụ ữ
Lu n t ra quan tâm, săn sĩc, t n tr ng và giúp đ . Ví dơ ỏ ơ ọ ỡ ụ
- L i đi h p, nh ng ph n đi tr cố ẹ ườ ụ ữ ướ
- Ch khĩ đi, ph i đi tr c m đ ngỗ ả ướ ở ườ
- Ph i đ ph n ch đ ng kh c tay ch quãng đ ng khĩ điả ể ụ ữ ủ ộ ố ỗ ườ
- Lên c u thang, ph n đi tr c, xu ng c u thang ph n đi sau.ầ ụ ữ ướ ố ầ ụ ữ
- Kéo gh m i ph n ng iế ờ ụ ữ ồ
- Mu n hút thu c ph i xin l iố ố ả ỗ
K năng đàm phánỹ Page 5 of 33
- Kh ng ch m vào ng i ph n khi ch a đ c phép, nh ng ph n đ c quy n ch m vào namơ ạ ườ ụ ữ ư ượ ư ụ ữ ượ ề ạ
gi i mà kh ng c n xin phép.ớ ơ ầ
* Thăm h iỏ
N u mu n thăm h i, c n báo tr c xin đ c thăm h i. N u t ng hoa thế ố ỏ ầ ướ ượ ỏ ế ặ ì t ng t n tay, n u t ngặ ậ ế ặ
quà thì ch đ trên bàn. Đ n và ra v đúng gi đã h n.ỉ ể ế ề ờ ẹ
* Ti p chuy nế ệ
Trong ph ng khách x p gh n m dài, ch nhà bên trái, khách bên ph i, nh ng ng i khác l n l tị ế ế ệ ủ ả ữ ườ ầ ượ
ng i các gh ti p theo theo th t trên d i theo v trí xu t kh u hay tu i tác. Kh ng rung đùi hay nhìnồ ế ế ứ ư ướ ị ấ ẩ ổ ơ
ngang li c d c, kh ng l y th gì ra xem khi ch nhà kh ng giĩi thi u.ế ọ ơ ấ ứ ủ ơ ệ
* Đi n tho iệ ạ
- Ng i g i t gi i thi u mình là ai? đâu? Lý do g i?ườ ọ ự ớ ệ Ở ọ
- Ng i nh n th hi n s s n l ng ngheườ ậ ể ệ ự ẵ ị
- Hãy m m c i khi nĩi chuy n đi n tho iỉ ườ ệ ệ ạ
- Khi c n gi máy, hãy ch ng t mình v n đang c m máy.N u c n gi quá lâu thì hãy yêu c uầ ữ ứ ỏ ẫ ầ ế ầ ữ ầ
ng i g i xem mình cĩ th g i l i cho h kh ng?ườ ọ ể ọ ạ ọ ơ

- S n sàng ghi chép khi đi n tho iẵ ệ ạ
- Đ ng i g i k t thúc cu c nĩi chuy nể ườ ọ ế ộ ệ
5 - Nh ng l i thữ ỗ ng th ng trong đàm phánơ ườ
1. B c vào đàm phán v i đ u ĩc thi u minh m n ướ ớ ầ ế ẫ
2. Kh ng bi t đ i tác ai là ng i cĩ quy n quy t đ nh ơ ế ố ườ ề ế ị
3. Kh ng bi t đi m m nh c a mình là gì và s d ng nĩ nh th nào ơ ế ể ạ ủ ử ụ ư ế
4. B c vào đàm phán v i m c đích chung chung ướ ớ ụ
5. Kh ng đ xu t nh ng quan đi m và lý l cĩ giá tr ơ ề ấ ữ ể ẽ ị
6. Kh ng ki m s t các y u t t ng nh kh ng quan tr ng nh th i gian và tr t tơ ể ố ế ố ưở ư ơ ọ ư ờ ậ ự
c a các v n đ ủ ấ ề
7. Kh ng đ cho bên kia đ a ra đ ngh tr c ơ ể ư ề ị ướ
8. B qua th i gian và đ a đi m nh là 1 vũ khí trong đàm phán ỏ ờ ị ể ư
9. T b khi cu c đàm phán d ng nh đi đ n ch b t c ừ ỏ ộ ườ ư ế ỗ ế ắ
K năng đàm phánỹ Page 6 of 33
10. Kh ng bi t k t thúc đúng lúc ơ ế ế
Nh ng đi m c b n đ tránh l i thữ ể ơ ả ể ỗ ng th ngơ ườ
1. Kh ng ng t l i bên kia. Nĩi ít và tích c c nghe ơ ắ ờ ự
2. Đ t các câu h i m cĩ m c đích d t o s hi u bi t ặ ỏ ở ụ ể ạ ự ể ế
3. S d ng chú gi i, nh ng bình lu n hài h c và tich c c ử ụ ả ữ ậ ướ ự
4. S d ng viêc ng ng đàm phán đ ki m s t đ c n i b ử ụ ừ ể ể ố ượ ộ ộ
5. L p 1 m c tiêu rõ ràng, c th và th c t tr c khi đàm phán ậ ụ ụ ể ự ế ướ
6. Tĩm t t th ng xuyên ắ ườ
7. Li t kê nh ng đi m c n gi i thích và nh ng đi m đã hi u ệ ữ ể ầ ả ữ ể ể
8. Tránh dùng nh ng ng n ng y u ữ ơ ữ ế
9. Kh ng ch trích bên kia. Tìm ra nh ng đi m chung c a c 2 bên đ đi đ n th aơ ỉ ữ ể ủ ả ể ế ỏ
thu n ậ
10. Tránh ch c t c ọ ứ
11. Tránh đ a ra quá nhi u lý do cho đ ngh c a mình. ư ề ề ị ủ
12. Tránh b c l c m xúc b t phát, khi n trách, c ng kích hay ch nh o cá nhân. ộ ộ ả ộ ể ơ ế ạ
6 - Các nguyên t c d n đ n thành cắ ẫ ế ng trong đàm phánơ

1. n t ng ban đ u.Ấ ượ ầ
Kh ng nên đ i đ u ngay v i đ i tác đàm phán b ng nh ng yêu c u đ i h i. Tr c h t ph i t o raơ ố ầ ớ ố ằ ữ ầ ị ỏ ướ ế ả ạ
m t kh ng khí tin c y, d ch u b ng m t vài câu nĩi mang tính cá nhân b ng c ch và thái đ vui v , dộ ơ ậ ễ ị ằ ộ ằ ử ỉ ộ ẻ ễ
ch u. B n lu n nh r ng s kh ng bao gi cĩ c b i l n th hai đ gây n t ng ban đ u. Sau đĩ b n sị ạ ơ ớ ằ ẽ ơ ờ ơ ộ ầ ứ ể ấ ượ ầ ạ ẽ
b t đ u nĩi v ch đ n i dung mà b n đ nh đàm phán, th ng thuy t v i đ i tác.ắ ầ ề ủ ề ộ ạ ị ươ ế ớ ố
2. Chú ý t i các c ch , thái đ và đ ng tác c a c th trong khi đàm phán.ớ ử ỉ ộ ộ ủ ơ ể
Ít nh t m t n a th ng tin đ nh truy n đ t trong đàm phán đ c th ng qua và ti p nh n qua các cấ ộ ử ơ ị ề ạ ượ ơ ế ậ ử
ch , thái đ và đ ng tác c a c th b n. ít nh t m t ph n ba th ng tin đ c ti p nh n th ng qua ti ngỉ ộ ộ ủ ơ ể ạ ấ ộ ầ ơ ượ ế ậ ơ ế
nĩi, gi ng đi u và cách nĩi c a ng i đàm phán. M t g ng m t h h i, thái đ c i m s nhanh chĩngọ ệ ủ ườ ộ ươ ặ ồ ở ộ ở ở ẽ
t o nên thi n c m t phía đ i tác đàm phán. ý th c đánh giá cao, coi tr ng đ i tác c a ng i đám phánạ ệ ả ừ ố ứ ọ ố ủ ườ
s th hi n ngay trong cách th hi n, gi ng đi u và cách nĩi. Ch cĩ th đàm phán và thuy t ph c thànhẽ ể ệ ể ệ ọ ệ ỉ ể ế ụ
c ng n u t ng i đàm phán kh ng cĩ ý th c và c m giác mình s ho c đang đĩng k ch v i đ i tác.ơ ế ự ườ ơ ứ ả ẽ ặ ị ớ ố
3. Ph i xác đ nh rõ m c tiêu đàm phán và luả ị ụ n lu n bám sát theo đu i m c tiêu này trong su t quá trìnhơ ơ ổ ụ ố
đàm phán.
Ng i nào kh ng bi t rõ mình mu n gì thì s th ng đ t đ c k t qu mà mình kh ng mongườ ơ ế ố ẽ ườ ạ ượ ế ả ơ
mu n. Vì v y, tr c khi vào cu c đàm phán th ng thuy t, ng i đàm phán ph i c g ng chia tách m cố ậ ướ ộ ươ ế ườ ả ố ắ ụ
K năng đàm phánỹ Page 7 of 33
tiêu cu i cùng c a mình thành nh ng m c tiêu nh mà mình ph i trao đ i v i đ i tác và đ t đ c k tố ủ ữ ụ ỏ ả ổ ớ ố ạ ượ ế
qu . N u càng cĩ nhi u m c tiêu c th và lu n theo đu i các m c tiêu này trong quá trình đàm phám thìả ế ề ụ ụ ể ơ ổ ụ
k t qu cu i cùng c a đàm phán càng chĩng đ t đ c.ế ả ố ủ ạ ượ
4. Ng i đàm phán t t ph i bi t rèn cho mườ ố ả ế ình cĩ kh năng l ng nghe đ i tác nĩi. ả ắ ố
Ng i ta nườ ĩi r ng ng i th ng cu c bao gi cũng là ng i bi t nghe. Ch cĩ ai th t s quan tâm chúằ ườ ắ ộ ờ ườ ế ỉ ậ ự
ý l ng nghe đ i tác đàm phán v i mình nĩi gì, mu n gì thì ng i đĩ m i cĩ nh ng ph n ng, lý l phù h pắ ố ớ ố ườ ớ ữ ả ứ ẽ ợ
cĩ l i cho mình. Khi nghe đ i tác trình bày c n ph i bi t phân bi t tâm tr ng, thái đ c a h . Xem h cĩợ ố ầ ả ế ệ ạ ộ ủ ọ ọ
bi u hi n tr ng thái quá h ng ph n, b c đ ng, c ch hay b c b i kh ng. Cũng cĩ th đ i tác đàm phánể ệ ạ ư ấ ố ồ ứ ế ự ộ ơ ể ố
đang mu n l i kéo, cu n hút v m t h ng khác và tìm cách khai thác thêm th ng tin. ố ơ ố ề ộ ướ ơ
5. Ph i bi t trả ế ình bày, s d ng t ng m t cách kh n khéo, linh ho t.ử ụ ừ ữ ộ ơ ạ
Đ ng bao gi nừ ờ ĩi r ng v n đ này mình cĩ quan đi m khác mà nên nĩi v c b n mình cũng nghĩằ ấ ề ể ề ơ ả
nh v y nh ng ch mu n nh n m nh thêm đi m này. Ð ng nĩi th ng r ng đ i tác cĩ cách nhìn nh n saiư ậ ư ỉ ố ấ ạ ể ừ ẳ ằ ố ậ
l m mà nên nĩi đĩ cũng là m t cách nhìn nh n đúng nh ng chúng ta cũng th l t l i v n đ m t l n n aầ ộ ậ ư ử ậ ạ ấ ề ộ ầ ữ

xem sao. Ð ng bao gi nĩi hàng hĩa, d ch v c a mình là r vì r th ng đem l i n t ng hay suy di nừ ờ ị ụ ủ ẻ ẻ ườ ạ ấ ượ ễ
kh ng t t v ch t l ng. Khi đang tranh cãi, đàm phán v giá c thì đ ng nĩi: chúng ta s kh ng đ tơ ố ề ấ ượ ề ả ừ ẽ ơ ạ
đ c k t qu n u ch đàm phán v giá mà nên chuy n h ng. Tr c khi ti p t c đàm phán v giá c ,ượ ế ả ế ỉ ề ể ướ ướ ế ụ ề ả
chúng ta nên trao đ i xem xét thêm ch t l ng, hình th c c a hàng h , ph ng th c thanh t n, N uổ ấ ượ ứ ủ ố ươ ứ ố ế
đ i tác b n t ng thì v n đ giá c kh ng c n quá gay c n khi ti p t c đàm phán.ố ị ấ ượ ấ ề ả ơ ị ấ ế ụ
6. Ng i đàm phán kinh doanh ph i bi t h i nhi u thay vườ ả ế ỏ ề ì nĩi nhi u. ề
Ng i nào h i nhi u thườ ỏ ề ì ng i đĩ s cĩ l i th , kh ng ch v th ng tin mà c v tâm lý, v tínhườ ẽ ợ ế ơ ỉ ề ơ ả ề ề
ch đ ng trong đàm phán. Nh ng câu h i h p lý khéo léo s ch ng minh cho đ i tác là mình lu n lu nủ ộ ữ ỏ ợ ẽ ứ ố ơ ơ
l ng nghe, quan tâm đ n đi u h đang nĩi. Chính trong th i gian l ng nghe b n cĩ th phân tích, tìm hi uắ ế ề ọ ờ ắ ạ ể ể
các đ ng c , ý mu n c a đ i tác đàm phán. Tùy t ng tr ng h p cĩ th đ t câu h i tr c ti p hay giánộ ơ ố ủ ố ừ ườ ợ ể ặ ỏ ự ế
ti p. Câu h i tr c ti p th ng đ c đ t ra khi m i b t đ u đàm phán, giúp gi m b t kho ng cách gi aế ỏ ự ế ườ ượ ặ ớ ắ ầ ả ớ ả ữ
hai bên đàm phán và cĩ đ c nhi u th ng tin tr c khi th t s b t đ u đàm phán. Các câu h i gián ti pượ ề ơ ướ ậ ự ắ ầ ỏ ế
cũng cĩ th là câu h i đĩn đ u, th ng s d ng nh ng giai đo n sau c a cu c đàm phán th ng thuy t.ể ỏ ầ ườ ử ụ ở ữ ạ ủ ộ ươ ế
Khi c n làm rõ hay kh ng đ nh m t đi u gì, nên đ t câu h i sao cho đ i tác ch c n tr l i cĩ hay kh ng.ầ ẳ ị ộ ề ặ ỏ ố ỉ ầ ả ờ ơ
T t nhiên ph i th n tr ng n u đ t nhi u câu h i lo i này vì s gây cho đ i tác c m giác b c mình, khĩấ ả ậ ọ ế ặ ề ỏ ạ ẽ ố ả ự
ch u.ị
7. Ng i đàm phán c n ph i bi t mườ ầ ả ế ình cĩ th đ c phép đi t i đâu, t do đàm phán t i gi i h nể ượ ớ ự ớ ớ ạ
nào.
Ðâu là đi m th p nh t mà mể ấ ấ ình cĩ th ch p nh n đ c. Ðâu là đi m mình kh ng bao gi đ cể ấ ậ ượ ể ơ ờ ượ
thay đ i theo h ng cĩ l i cho đ i tác. Bi t đ c gi i h n đàm phán, t c là s bi t đ c th i đi m ph iổ ướ ợ ố ế ượ ớ ạ ứ ẽ ế ượ ờ ể ả
K năng đàm phánỹ Page 8 of 33
ng ng hay ch m d t đàm phán và chuy n h ng, tìm ph ng án gi i quy t khác. Kh ng ph i cu c đàmừ ấ ứ ể ướ ươ ả ế ơ ả ộ
phán th ng thuy t th ng m i nào cũng d n đ n ký k t h p đ ng th ng m i. Ng i cĩ kh năng đàmươ ế ươ ạ ẫ ế ế ợ ồ ươ ạ ườ ả
phán t t ph i là ng i cĩ đ dũng c m và quy t đ n kh ng ch u ký k t m t h p đ ng kinh doanh n u cĩố ả ườ ủ ả ế ố ơ ị ế ộ ợ ồ ế
th gây b t l i cho mình. Ð đàm phán thành c ng, kh ng nên th c hi n c ng nh c theo nguyên t cể ấ ợ ể ơ ơ ự ệ ứ ắ ắ
"đ c ăn c , ngã v kh ng".ượ ả ề ơ
8. Ð thành cể ng trong đàm phán kinh doanh, c n cĩ m t ý th c, t duy s n sàng tho hi p n uơ ầ ộ ứ ư ẵ ả ệ ế
c n thi t. ầ ế
Cĩ khi "m t mĩn quà nh ", m t s nh ng nh n, ch p nh n nh cho đ i tác thì cĩ th đem l i choộ ỏ ộ ự ườ ị ấ ậ ỏ ố ể ạ
b n c m t h p đ ng kinh doanh béo b . Ðàm phán kinh doanh là m t quá trình th ng xuyên ph i ch pạ ả ộ ợ ồ ở ộ ườ ả ấ

nh n "cho và nh n"; ph i cân nh c so sánh, ph i tranh lu n và ch đ i. Ð ng nên đ xu t hi n c m giácậ ậ ả ắ ả ậ ờ ợ ừ ể ấ ệ ả
l li u cĩ ng i th ng và ng i thua sau cu c đàm phán kinh doanh, n u nh b n c n ti p t c kinh doanhộ ễ ườ ắ ườ ộ ế ư ạ ị ế ụ
v i đ i tác đĩ. K t qu đàm phán là c hai bên đ u cĩ l i, là s trao đ i t nguy n gi a hai bên. Vì v y,ớ ố ế ả ả ề ợ ự ổ ự ệ ữ ậ
khi đàm phán kh ng ch chú ý c ng nh c m t chi u quy n l i, m c đích riêng c a m t bên mà ph i chúơ ỉ ứ ắ ộ ề ề ợ ụ ủ ộ ả
ý đ n c nhu c u c a bên kia.ế ả ầ ủ
9. Ð tránh cho nh ng hi u l m vể ữ ể ầ tình hay h u ý và đ tránh n i dung đàm phán, th ng thuy tơ ữ ể ộ ươ ế
b l ch h ng, nhà đàm phán ph i bi t nh c l i k t lu n nh ng đi m đã trao đ i, th ng nh t gi a haiị ệ ướ ả ế ắ ạ ế ậ ữ ể ổ ố ấ ữ
bên tr c khi chuy n sang n i dung đàm phán m i.ướ ể ộ ớ
Làm đ c đi u đượ ề ĩ t c là nhà đàm phán đã ch đ ng đi u ti t bu i th ng thuy t. Nh ng đi mứ ủ ộ ề ế ổ ươ ế ữ ể
ch a rõ cĩ th s đ c gi i quy t khi đ c nh c l i. N u khéo léo thì nhà th ng thuy t cĩ th đ a cư ể ẽ ượ ả ế ượ ắ ạ ế ươ ế ể ư ả
h ng gi i quy t cho đi m n i dung đàm phán ti p theo. Th c hi n vi c nh c l i và tĩm t t t ng n iướ ả ế ể ộ ế ự ệ ệ ắ ạ ắ ừ ộ
dung đã đàm phán s giúp cho nhà th ng thuy t lu n lu n kh ng xa r i m c tiêu đàm phán, quá trìnhẽ ươ ế ơ ơ ơ ờ ụ
đàm phán tr nên cĩ h th ng, bài b n và là c s cho nh ng l n đàm phán ti p theo.ở ệ ố ả ơ ở ữ ầ ế
7- Nh ng đi u c n tránh đ đàm phán khữ ề ầ ể ng th t b iơ ấ ạ
1. Nĩi quá nh :ỏ
N u nế ĩi quá nh khi đàm phán s làm đ i tác kh ng t p trung và cĩ th d n đ n hi u l m. Vì v yỏ ẽ ố ơ ậ ể ẫ ế ể ầ ậ
c n ph i nĩi đ nghe rõ, ng n g n và nên nĩi ch m h n lúc bình th ng. Nh th đ i tác s cĩ th i gianầ ả ủ ắ ọ ậ ơ ườ ư ế ố ẽ ờ
đ nghe, ti p nh n và h p th các th ng tin, lý l mà nhà đàm phán mu n truy n đ t.ể ế ậ ấ ụ ơ ẽ ố ề ạ
2. Kh ng nhìn vào m t đ i tác đàm phán: ơ ắ ố s gây c m giác kh ng thi n c m, kh ng tin t ng,ẽ ả ơ ệ ả ơ ưở
th m chí gây nghi ng t phía đ i tác, nhìn vào m t đ i tác khi đàm phán, v a th hi n s t tin, quanậ ờ ừ ố ắ ố ừ ể ệ ự ự
tâm c a mình v a đem l i tin c y cho đ i tác.ủ ừ ạ ậ ố
K năng đàm phánỹ Page 9 of 33
3. Kh ng cĩ k ho ch c th :ơ ế ạ ụ ể Cu c đàm phán kh ng cĩ k ho ch c th đ nh tr c s kh ng đemộ ơ ế ạ ụ ể ị ướ ẽ ơ
l i k t qu nh mong mu n. N u cĩ nhi u n i dung, lĩnh v c đàm phán thì c n ph i phân lo i, s p x pạ ế ả ư ố ế ề ộ ự ầ ả ạ ắ ế
tr c đ tránh l n l n khi đàm phán.ướ ể ẫ ộ
4. Kh ng th ng báo tr c n i dung đàm phán khi th a thu n l ch đàm phán v i đ i tác: ơ ơ ướ ộ ỏ ậ ị ớ ố
Đi u này cĩ th làm cho bu i đàm phán th ng thuy t s th t b i và nhi u khi th t b i v i lý doề ể ổ ươ ế ẽ ấ ạ ề ấ ạ ớ
đáng bu n nh nh m n i dung đàm phán hay phía c ng ty đ i tác c nh m ng i ra đàm phán vì kh ngồ ư ầ ộ ơ ố ử ầ ườ ơ
rõ n i dung s đàm phán.ộ ẽ
5. Ð cho đ i tác quá nhi u t do, quy n ch đ ng khi đàm phán:ể ố ề ự ề ủ ộ

N u đ i tác nế ố ĩi quá nhi u thì ng i đàm phán nên ch đ ng, khéo léo, c t ngang hay đ i h ngề ườ ủ ộ ắ ổ ướ
b ng nh ng câu h i h p lý đ cùng nhau quay v n i dung chính c a đàm phán. Cĩ nhi u tr ng h p đ iằ ữ ỏ ợ ể ề ộ ủ ề ườ ợ ố
tác l i d ng g p g đàm phán đ qu ng cáo, đàm phán bán m t m t hàng h n t n khác.ợ ụ ặ ỡ ể ả ộ ặ ồ ồ
6. Ð a h t t t c thư ế ấ ả ng tin, lý l trình bày thuy t ph c ra ngay t đ u bu i đàm phán: ơ ẽ ế ụ ừ ầ ổ
Nh v y, ch ng khác gư ậ ẳ ì nhà đàm phán đã "b n h t đ n" ngay t lúc đ u mà kh ng hi u qu . Hãyắ ế ạ ừ ầ ơ ệ ả
s d ng l n l t các th ng tin, lý l thuy t ph c c a mình cho t ng n i dung hay t ng th c m c tìmử ụ ầ ượ ơ ẽ ế ụ ủ ừ ộ ừ ắ ắ
hi u c a đ i tác. Nên nh r ng đ i tác c n cĩ th i gian đ ti p nh n, "tiêu h " các th ng tin tr c khi bể ủ ố ớ ằ ố ầ ờ ể ế ậ ố ơ ướ ị
thuy t ph c đ đi đ n th ng nh t trong đàm phán.ế ụ ể ế ố ấ
7. L ng tránh ý ki n ph n đ i hay nghi ng t phả ế ả ố ờ ừ ía đ i tác:ố
Ði u đề ĩ ch làm cho đ i tác càng cĩ lý do kh ng đ nh ý ki n ph n đ i hay nghi ng c a h và t đĩỉ ố ẳ ị ế ả ố ờ ủ ọ ừ
s gây ra đ nh ki n trong su t quá trình đàm phán. Vì v y, c n ph i h i l i th c m c c a đ i tác và kiênẽ ị ế ố ậ ầ ả ỏ ạ ắ ắ ủ ố
nh n tr l i b ng t t c các lý l th ng tin c a mình.ẫ ả ờ ằ ấ ả ẽ ơ ủ
8. Kh ng chu n b tr c các gi i h n c n thi t khi đàm phán:ơ ẩ ị ướ ớ ạ ầ ế
Ði u này đã h n ch r t nhi u ph m vi đàm phán khi khề ạ ế ấ ề ạ ng th cĩ nh ng linh ho t nhân nh ngơ ể ữ ạ ượ
trong ch ng m c cĩ th . Và nh th , kh ng ch gây th t b i cho l n đàm phán th ng thuy t này mà c nừ ự ể ư ế ơ ỉ ấ ạ ầ ươ ế ị
t o ra đ nh ki n và báo tr c th t b i cho c nh ng l n đàm phán sau.ạ ị ế ướ ấ ạ ả ữ ầ
9. Ng i đàm phán tườ ìm cách áp đ o đ i tác: ả ố
Ng i đàm phán gi i khườ ỏ ng tìm cách áp đ o, d y b o đ i tác mà nên t đ t mình là ng i thơ ả ạ ả ố ự ặ ườ ể
hi n tinh th n h c h i khi đàm phán. Kh ng nên cĩ nh ng l i l , c ch mang tính áp đ o gây m t c mệ ầ ọ ỏ ơ ữ ờ ẽ ử ỉ ả ấ ả
tình, khĩ ch u cho đ i tác.ị ố
II - Chu n b đàm phánẩ ị
K năng đàm phánỹ Page 10 of 33
1 - Đánh giá tình hình:
a - Thu th p thậ ng tin v th tr ng.ơ ề ị ườ
- Lu t pháp và t p quán bu n bán.ậ ậ ơ
- Đ c đi m c a nhu c u trên th tr ng.ặ ể ủ ầ ị ườ
- Các lo i thu và chi phí.ạ ế
- Các nhân t chính tr và xã h i.ố ị ộ
- Các đi u ki n v khí h u, th i ti t.ề ệ ề ậ ờ ế
b - Thu th p thậ ng tin v đ i t ng kinh doanhơ ề ố ượ

Đ i t ng kinh doanh cĩ th là hàng hĩa, d ch v , nhà đ t, … c n đ c tìm hi u đ y đ nh ngố ượ ể ị ụ ấ ầ ượ ể ầ ủ ữ
th ng tin v nĩ, ch ng h n:ơ ề ẳ ạ
- C ng d ng và đ c tính.ơ ụ ặ
- Xu h ng bi n đ ng cung c u, giá c .ướ ế ộ ầ ả
- Các ch tiêu v s l ng, ch t l ng.ỉ ề ố ượ ấ ượ
c - Thu th p thậ ng tin đ i tácơ ố
- M c tiêu, lĩnh v c ho t đ ng và nh ng kh năng.ụ ự ạ ộ ữ ả
- T ch c nhân s : Tìm hi u quy n h n bên kia, ai là ng i cĩ quy n quy t đ nh.ổ ứ ự ể ề ạ ườ ề ế ị
- L ch làm vi c: N u n m đ c l ch làm vi c c a bên kia, cĩ th s d ng y u t th i gian đ gâyị ệ ế ắ ượ ị ệ ủ ể ử ụ ế ố ờ ể
s c ép.ứ
- Xác đ nh nhu c u, mong mu n c a đ i tác. S b đ nh d ng đ i tác. ị ầ ố ủ ố ơ ộ ị ạ ố
Ví d : Trong đàm phán mua bán, cĩ th t m chia khách hàng thành nh ng lo i sau:ụ ể ạ ữ ạ
Khách hàng tr ng giá cọ ả
Là khách hàng tìm cách mua v i giá th p nh t v i ch t l ng m c t i thi u. H kh ng ch pớ ấ ấ ớ ấ ượ ở ứ ố ể ọ ơ ấ
nh n giá cao h n đ đ i l y ch t l ng cao h n.ậ ơ ể ổ ấ ấ ượ ơ
K năng đàm phánỹ Page 11 of 33
Khách hàng tr ng giá tr :ọ ị
Là lo i khách hàng ng i chi phí cao và nh n th c rõ v s chênh l ch ch t l ng. H ch ch pạ ạ ậ ứ ề ự ệ ấ ượ ọ ỉ ấ
nh n giá cao sau khi đã ki m tra k v ch t l ng và so sánh s chênh l ch v chi phí gi a các gi i phápậ ể ỹ ề ấ ượ ự ệ ề ữ ả
thay th .ế
Khách hàng trung thành:
Là khách hàng th ng sãn sàng đánh đ i chi phí đ l y ch t l ng mà h đã bi t rõ. H ng i r i roườ ổ ể ấ ấ ượ ọ ế ọ ạ ủ
cĩ th x y ra n u v i nh ng đ i tác m i.ể ả ế ớ ữ ố ớ
Khách hàng tr ng ti n l i.ọ ệ ợ
Là nh ng khách hàng thích ch n n i cung c p ti n l i nh t, kh ng c n so sánh các gi i pháp thayữ ọ ơ ấ ệ ợ ấ ơ ầ ả
th đ tìm ra chênh l ch v chi phí và ch t l ng.ế ể ệ ề ấ ượ
d- Thu th p thậ ng tin v đ i th c nh tranh.ơ ề ố ủ ạ
C n nh n bi t đ i th c nh tranh c a mình là ai đ cĩ nh ng bi n pháp kh c ph c và c nh tranhầ ậ ế ố ủ ạ ủ ể ữ ệ ắ ụ ạ
l i. T đĩ đánh giá nh ng đi m m nh, đi m y u c a mình so v i đ i th c nh tranh trên th tr ng vàạ ừ ữ ể ạ ể ế ủ ớ ố ủ ạ ị ườ
trong quan đi m c a đ i tác.ể ủ ố

Phân tích SWOT
• Đi m m nh: là t t c nh ng y u t thu n l i t bên trong cho phép ta đ t đ c m c tiêu,ể ạ ấ ả ữ ế ố ậ ợ ừ ạ ượ ụ
t n d ng đ c m i c h i và tránh đ c các nguy c . ậ ụ ượ ọ ơ ộ ượ ơ
• Đi m y u: Là t t c nh ng y u t h n ch bên trong khi n cho ta g p khĩ khăn đ đ tể ế ấ ả ữ ế ố ạ ế ế ặ ể ạ
đ n m c tiêu cũng nh t n d ng đ c m i c h i và tránh đ c nh ng nguy c . ế ụ ư ậ ụ ượ ọ ơ ộ ượ ữ ơ
• C h i: là t t c nh ng gì x y ra bên ng i cĩ tác đ ng thu n l i đ n ho t đ ng c a ta. ơ ộ ấ ả ữ ả ồ ộ ậ ợ ế ạ ộ ủ
• Nguy c : Là t t c nh ng gì x y ra t bên ng i cĩ tác đ ng thu n l i đ n ho t đ ng c aơ ấ ả ữ ả ừ ồ ộ ậ ợ ế ạ ộ ủ
ta.
2 - Đ ra m c tiêu: ề ụ
M c tiêu đ ra càng c th càng t t, và đ ng nhiên ph i tính đ n các y u t nh : tính th c t ,ụ ề ụ ể ố ươ ả ế ế ố ư ự ế
m i quan h gi a k t qu và chi phí, m c đ ch p nh n….Doanh nghi p cĩ th l a ch n:ố ệ ữ ế ả ứ ộ ấ ậ ệ ể ự ọ
+ M t m c tiêu cao nh t - k t qu cĩ th đ t đ c t t nh t.ộ ụ ấ ế ả ể ạ ượ ố ấ
+ M t m c tiêu th p nh t - k t qu th p nh t, vãn cĩ th ch p nh n.ộ ụ ấ ấ ế ả ấ ấ ể ấ ậ
+ M t m c tiêu tr ng tâm- cái mà b n th c s mong mu n đ c gi i quy t ộ ụ ọ ạ ự ự ố ượ ả ế
K năng đàm phánỹ Page 12 of 33
3 - Chu n b nhân sẩ ị ự
+ Thành viên trong đ n đàm phánồ
Tr ng đ n, chuyên viên pháp lý, k thu t, th ng m i, phiên d ch (n u c n)ưở ồ ỹ ậ ươ ạ ị ế ầ
+ T đánh giá:ự
T đánh giá đ bi t nh ng tính cách cá nhân c a t ng ng i cĩ l i và b t l i cho đàm phánự ể ế ữ ủ ừ ườ ợ ấ ợ
Th nào là ng i đàm phán gi i ?ế ườ ỏ
• Nh ng ng i đàm phán trung bình ch nghĩ đ n hi n t i, nh ng nh ng ng i đàm phán gi i thìữ ườ ỉ ế ệ ạ ư ữ ườ ỏ
bao gi cũng cân nh c đ n m c đích lâu dài. H đ a ra nhi u g i ý khác nhau và bao gi cũngờ ắ ế ụ ọ ư ề ợ ờ
cân nh c các gi i pháp hai l n. ắ ả ầ
• Nh ng ng i đàm phán trung bình đ t ra các m c tiêu c a h m t cách đ n l - ví dữ ườ ặ ụ ủ ọ ộ ơ ẻ ụ
"chúng t i hy v ng s nh n đ c giá là 2 đ la". ơ ọ ẽ ậ ượ ơ
• Nh ng ng i đàm phán gi i đ t ra các m c tiêu c a h trong m t ph m vi nh t đ nh, đi uữ ườ ỏ ặ ụ ủ ọ ộ ạ ấ ị ề
này cĩ th hi u nh là "chúng t i hy v ng nh n đ c 2 đ la, nh ng n u chúng t i ch nh n đ cể ể ư ơ ọ ậ ượ ơ ư ế ơ ỉ ậ ượ
cĩ 1.50 đ la thì cũng đ c".Đi u cĩ nghĩa là ng i đàm phán gi i r t linh ho t. ơ ượ ề ườ ỏ ấ ạ
Nh ng ng i đàm phán gi i kh ng t kh mình vào m t ch mà đi u đĩ cĩ th làm h m t m tữ ườ ỏ ơ ự ố ộ ỗ ề ể ọ ấ ặ

n u h ph i nh ng b . Nh ng ng i đàm phán trung bình c g ng thuy t ph c b ng cách đ a ra th tế ọ ả ượ ộ ữ ườ ố ắ ế ụ ằ ư ậ
nhi u lý l . H s d ng m t lo t các bi n pháp tranh lu n khác nhau. Nh ng nh ng ng i đàm phánề ẽ ọ ử ụ ộ ạ ệ ậ ư ữ ườ
gi i thì kh ng đ a ra quá nhi u lý do.H ch nh c l i nh ng lý do gi ng nhau. H cũng tĩm t t và cânỏ ơ ư ề ọ ỉ ắ ạ ữ ố ọ ắ
nh c các đi m chính, ki m tra xem h đã hi u m i th m t cách chính xác hay ch a. ắ ể ể ọ ể ọ ứ ộ ư
4 - L a ch n chi n l c, chi n thu tự ọ ế ượ ế ậ
4.1 - L a ch n ki u chi n l cự ọ ể ế ượ
a - Chi n l c “C ng tác”ế ượ ộ
S ti p c n c a ng i đàm phán đ i v i xung đ t là gi i quy t nĩ nh ng v n gi đ c quan h cáự ế ậ ủ ườ ố ớ ộ ả ế ư ẫ ữ ượ ệ
nhân và đ m b o c 2 bên đ u đ t đ c m c đích c a mình. Quan đi m v i xung đ t là nh ng hànhả ả ả ề ạ ượ ụ ủ ể ớ ộ ữ
đ ng cá nhân kh ng ch đ i di n cho l i ích c a b n thân mà c n đ i di n cho l i ích c a bên đ i kháng.ộ ơ ỉ ạ ệ ợ ủ ả ị ạ ệ ợ ủ ố
Khi nh n th y xung đ t t n t i, ng i đàm phán s d ng ph ng pháp gi i quy t xung đ t đ ch ngậ ấ ộ ồ ạ ườ ử ụ ươ ả ế ộ ể ế ự
tình hình. Đây là cách gi i quy t mang tính c ng tác mà nĩ đ i h i c 2 bên đ u gi quan đi m “th ng-ả ế ộ ị ỏ ả ề ữ ể ắ
th ng”, tuy nhiên nĩ cũng đ i h i th i gian, ngh l c và sáng t o.ắ ị ỏ ờ ị ự ạ
Chi n l c “C ng tác” s d ng t t nh t khi:ế ượ ộ ử ụ ố ấ
K năng đàm phánỹ Page 13 of 33
- V n đ r t quan tr ng c n th a hi p. ấ ề ấ ọ ầ ỏ ệ
- M c đích là đ h p nh t nh ng quan đi m khác nhau.ụ ể ợ ấ ữ ể
- C n s cam k t đ gi i quy t c ng vi c.ầ ự ế ể ả ế ơ ệ
- Mong mu n xây d ng ho c duy trì m i quan h .ố ự ặ ố ệ
b - Chi n l c “Th a hi p”ế ượ ỏ ệ
Khi nh n th y m t gi i pháp đ đ t đ c k t qu “th ng-th ng” là khậ ấ ộ ả ể ạ ượ ế ả ắ ắ ng cĩ th , ng i đàm phánơ ể ườ
h ng t i m t k t qu bao g m m t ph n nh th ng l i và m t ph n nh thua thi t, c 2 đ u liên quanướ ớ ộ ế ả ồ ộ ầ ỏ ắ ợ ộ ầ ỏ ệ ả ề
đ n m c tiêu và quan h c a các bên. S thuy t ph c và l i kéo cĩ nh h ng l n đ n ki u này. M cế ụ ệ ủ ự ế ụ ơ ả ưở ớ ế ể ụ
đích là tìm ra m t s cách cĩ th dùng đ c ch p nh n mà nĩ ph n nào làm hài l ng c 2 bên.Tình thộ ố ể ượ ấ ậ ầ ị ả ế
th a hi p cĩ nghĩa là c 2 bên ch p nh n và th c hi n m t quan đi m “th ng ít- thua ít”.ỏ ệ ả ấ ậ ự ệ ộ ể ắ
Chi n l c “Tho hi p” s d ng t t nh t khi:ế ượ ả ệ ử ụ ố ấ
- V n đ là quan tr ng nh ng khấ ề ọ ư ng th gi i quy t đ c.ơ ể ả ế ượ
- M i quan h là quan tr ng nh ng kh ng th h a gi i. ố ệ ọ ư ơ ể ị ả
- Các bên cĩ s c m nh ngang nhau cùng mu n đ t đ c nh ng m c đích duy nh t.ứ ạ ố ạ ượ ữ ụ ấ
- C n đ t đ c cách gi i quy t t m th i đ i v i nh ng v n đ ph c t p.ầ ạ ượ ả ế ạ ờ ố ớ ữ ấ ề ứ ạ

- C n tìm ra m t gi i pháp thích h p vì áp l c th i gian.ầ ộ ả ợ ự ờ
- Ch cĩ m t s l a ch n duy nh t ch kh ng cĩ gi i pháp nào khác.ỉ ộ ự ự ọ ấ ứ ơ ả
c - Chi n l c “Hế ượ a gi i”ị ả
Cách ti p c n c a ng i đàm phán đ i v i xung đ t là c n ph i duy trì m i quan h cá nhân b ngế ậ ủ ườ ố ớ ộ ầ ả ố ệ ằ
b t c giá nào, cĩ liên quan r t ít ho c kh ng cĩ liên quan gì đ n m c đích c a các bên. Nh ng b , th aấ ứ ấ ặ ơ ế ụ ủ ượ ộ ỏ
hi p v nguyên t c và tránh xung đ t đ c nhìn nh n nh là cách đ b o v quan h . Đây là s ch uệ ơ ắ ộ ượ ậ ư ể ả ệ ệ ự ị
thua ho c k t qu “thua- th ng”, mà quan đi m c a ng i đàm phán là ch u thua, cho phép bên kiaặ ế ả ắ ể ủ ườ ị
th ng.ắ
Chi n l c “Hế ượ gi i” s d ng t t nh t khi:ồ ả ử ụ ố ấ
- Nh n th y mậ ấ ình sai.
K năng đàm phánỹ Page 14 of 33
- Mong mu n đ c xem là ng i bi t đi u.ố ượ ườ ế ề
- V n đ quan tr ng h n đ i v i phía bên kia.ấ ề ọ ơ ố ớ
- Mong mu n t o đ c tín nhi m cho nh ng v n đ sau.ố ạ ượ ệ ữ ấ ề
- Mu n gi m đ n m c t i thi u thi t h i khi th y u.ố ả ế ứ ố ể ệ ạ ở ế ế
- S h a thu n và n đ nh là quan tr ng h n.ự ị ậ ổ ị ọ ơ
d - Chi n l c “Ki m sế ượ ể t”:ố
Ng i đàm phán ti p c n v i xung đ t là đ n m đ c nh ng b c c n thi t và đ m b o th aườ ế ậ ớ ộ ể ắ ượ ữ ướ ầ ế ả ả ỏ
mãn đ c m c đích cá nhân, cho dù tiêu phí m i quan h . Xung đ t đ c xem nh là m t l i tuyên bượ ụ ố ệ ộ ượ ư ộ ờ ố
th ng, c n th ng l i b ng b t c cách nào. Đây là m t cách gi i quy t mà ng i đàm phán s d ng b tắ ầ ắ ợ ằ ấ ứ ộ ả ế ườ ử ụ ấ
c s c m nh nào xem nh thích h p đ b o v m t quan đi m mà h tin đúng ho c c g ng th ng.ứ ứ ạ ư ợ ể ả ệ ộ ể ọ ặ ố ắ ắ
Chi n l c “Ki m sế ượ ể t” s d ng t t nh t khi:ố ử ụ ố ấ
- Hành đ ng nhanh chĩng, d t kh t là v n đ s ng c n ( nh tr ng h p kh n c p).ộ ứ ố ấ ề ố ị ư ườ ợ ẩ ấ
- M t v n đ quan tr ng đ i h i ph i hành đ ng b t th ng.ộ ấ ề ọ ị ỏ ả ộ ấ ườ
- Bi t mình đúng.ế
- Phía bên kia l i d ng c h i c a thái đ h p tác.ợ ụ ơ ộ ủ ộ ợ
e- Chi n l c “Tránh né”.ế ượ
Ng i đàm phán xem xét xung đ t là nh ng cái ph i tránh xa b ng m i giá. Ch đ trung tâm c aườ ộ ữ ả ằ ọ ủ ề ủ
ki u này là l ng tránh, nĩ t o ra k t qu là làm th t v ng h n t n cho các bên liên quan. M c đích c aể ả ạ ế ả ấ ọ ồ ồ ụ ủ
các bên kh ng đ c đáp ng, mà cũng kh ng duy trì đ c m i quan h . ki u này cĩ th t o hình th cơ ượ ứ ơ ượ ố ệ ể ể ạ ứ

ngo i giao đ làm chênh l ch m t v n đ , h n l i m t v n đ cho đ n lúc thu n l i h n, ho c đ nạ ể ệ ộ ấ ề ỗ ạ ộ ấ ề ế ậ ợ ơ ặ ơ
gi n là rút lui kh i m t tình hu ng đang b đe d a. Đây là quan đi m rút lui ho c “thua-th ng”, mà trongả ỏ ộ ố ị ọ ể ặ ắ
đĩ quan đi m c a ng i đàm phán là rút lui, ch p nh n thua, cho phép bên kia th ng trong danh d .ể ủ ườ ấ ậ ắ ự
Chi n l c “tránh né” s d ng t t nh t khi:ế ượ ử ụ ố ấ
- Nh ng v n đ kh ng quan tr ng.ữ ấ ề ơ ọ
- Cĩ nhi u v n đ c p bách gi i quy t khác.ề ấ ề ấ ả ế
- Kh ng cĩ c h i đ t đ c m c đích khác.ơ ơ ộ ạ ượ ụ
K năng đàm phánỹ Page 15 of 33
- Cĩ kh năng làm x u đi cu c đàm phán h n là đ t đ c nh ng l i ích.ả ấ ộ ơ ạ ượ ữ ợ
- C n bình tĩnh và l y l i ti n đ .ầ ấ ạ ế ộ
- Phía bên kia cĩ th gi i quy t xung đ t cĩ hi u qu h n.ể ả ế ộ ệ ả ơ
- C n th i gian đ thu th p th ng tin.ầ ờ ể ậ ơ
4.2 - L a ch n chi n thu tự ọ ế ậ
a - Đ a đi m đàm phán.ị ể
- Đàm phán ch tr ng: đ c ti n hành t i văn ph ng c a mình.ủ ườ ượ ế ạ ị ủ
- Đàm phán khách tr ng: Đàm phán ti n hành t i c s c a khách hàng.ườ ế ạ ơ ở ủ
- Đàm phán đ a đi m trung l p.ở ị ể ậ
b - Th i gian đàm phán.ờ
L u ý:ư
- C n cĩ th i gian đ gi i lao.ầ ờ ể ả
- Th i gian tr ng cho phép tr ng đ n và chuyên gia cĩ ý ki n tham m u, hay tr ng đ n hai bênờ ố ưở ồ ế ư ưở ồ
tham kh o ý ki n c a nhau.ả ế ủ
- Chú ý v t p quán v th i gian làm vi c m i n i ( b t đ u và k t thúc lúc m y gi ).ề ậ ề ờ ệ ở ỗ ơ ắ ầ ế ấ ờ
- Hi u qu làm vi c c a con ng i thay đ i theo th i gian và nhi t đ , th i ti t.ệ ả ệ ủ ườ ổ ờ ệ ộ ờ ế
c - Thái đ đàm phán.ộ
Thái đ đ n gi n và th ng th n: ộ ơ ả ẳ ắ
Là thái đ “nĩi cho nhanh, cho đ t n thì gi ”, trình bày th ng vào v n đ . Nĩ cĩ tác d ng t c vũộ ỡ ố ờ ẳ ấ ề ụ ướ
khí c a bên kia và nhanh chĩng đi đ n th a thu n.ủ ế ỏ ậ
Ch s d ng khi:ỉ ử ụ
- Đã quen thu c bên kia.ộ

- Cu c đàm phán đang b b t c, c n đ c g ra càng s m càng t t.ộ ị ế ắ ầ ượ ỡ ớ ố
K năng đàm phánỹ Page 16 of 33
- S c ép v th i gian kh ng cho phép kéo dài th i gian đàm phán, bu c ph i k t thúc đàm phán ngay.ứ ề ờ ơ ờ ộ ả ế
Thái đ gây s c ép và c ng quy t: ộ ứ ươ ế
Là thái đ đ c p m nh, xuyên qua các v n đ nh y c m, c n th c hi n h t s c tinh t , vì n uộ ề ậ ạ ấ ề ạ ả ầ ự ệ ế ứ ế ế
bên kia bi t đ c h s r t khĩ ch u.ế ượ ọ ẽ ấ ị
Đ c s d ng khi: ượ ử ụ
- Ta th m nh h n.ở ế ạ ơ
- Phía bên kia c n k t thúc s m.ầ ế ớ
- Ta mu n khoanh vùng gi i h n đàm phán.ố ớ ạ
Thái đ th , xa lánh: ộ ờ ơ
Là thái đ t ra kh ng quan tâm đ n s c m nh c a đ i tác, s d ng tâm lý ng c đ i v i bên kia,ộ ỏ ơ ế ứ ạ ủ ố ử ụ ượ ố ớ
tránh cho bên kia nghĩ là h h hênh. Thái đ này làm cho đ i tác b i r i kh ng bi t đ c tình hình c aọ ớ ộ ố ố ố ơ ế ượ ủ
mình th nào.ế
Ch s d ng khiỉ ử ụ :
- Phía bên kia h m nh h n.ọ ạ ơ
- Ta đang ch u s c ép th i gian.ị ứ ờ
- Ta đã cĩ gi i pháp thay th .ả ế
III - M đ u đàm phán.ở ầ
1. T o khạ ng khí đàm phánơ
N u xu t phát t gĩc đ cĩ l i cho vi c đ t đ c th a thu n, nên t o đ c m t b u kh ng khí tinế ấ ừ ộ ợ ệ ạ ượ ỏ ậ ạ ượ ộ ầ ơ
c y l n nhau, thành th t h p tác.ậ ẫ ậ ợ
C g ng xây d ng m t m i quan h t t v i phía bên kia ngay t giây phút g p m t, dù b n đã bi tố ắ ự ộ ố ệ ố ớ ừ ặ ặ ạ ế
ho c kh ng bi t h tr c đĩ. M t vài câu chuy n "xã giao" ban đ u s là nh ng c u n i làm quen cĩặ ơ ế ọ ướ ộ ệ ầ ẽ ữ ầ ố
hi u qu trong h n c nh nàyệ ả ồ ả
2. Đ a ra nh ng đ ngh ban đ u:ư ữ ề ị ầ
K năng đàm phánỹ Page 17 of 33
S ti n tri n c a cu c đàm phán b nh h ng l n vào nh ng đ ngh ban đ u c a 2 bên vì m t sự ế ể ủ ộ ị ả ưở ớ ữ ề ị ầ ủ ộ ố
lí do sau:
- Nĩ truy n đ t th ng tin v thái đ , nguy n v ng, s quan tâm và nh n th c c a bên kia và nh ngề ạ ơ ề ộ ệ ọ ự ậ ứ ủ ữ

v n đ b t đ ng.ấ ề ấ ồ
- Nĩ cĩ kh năng ti p t c t o b u kh ng khí trong đàm phán. ả ế ụ ạ ầ ơ
- Nĩ cĩ th đ c s d ng đ các bên thăm d tình hình c a phía bên kia tr c khi đ a ra quy t đ nhể ượ ử ụ ể ị ủ ướ ư ế ị
c a mình.ủ
- Nĩ cĩ th đ c các bên s d ng đ thi t l p vùng đàm phán.ể ượ ử ụ ể ế ậ
+ L a ch n v n đ “d tr c, khĩ sau”.ự ọ ấ ề ễ ướ
+ Khuy n khích bên kia đ a ra đ ngh tr c.ế ư ề ị ướ
+ Kh ng bao gi ch p nh n m t đ ngh đ u tiên mà ph i lu n yêu c u nh ng đ ngh t t h n.ơ ờ ấ ậ ộ ề ị ầ ả ơ ầ ữ ề ị ố ơ
+ Kh ng đ a ra đ ngh đ u tiên t t nh t và kiên trì b o v .ơ ư ề ị ầ ố ấ ả ệ
- C n ph i tính t n đ đ a ra đ ngh h p lý n m trong ph m vi cĩ th th a thu n.ầ ả ố ể ư ề ị ợ ằ ạ ể ỏ ậ
- L i ích th c s t m t đ ngh quá cao ban đ u ph i đ c cân nh c v i nh ng m t mát th di nợ ự ự ừ ộ ề ị ầ ả ượ ắ ớ ữ ấ ể ệ
do ph i nh ng b l n đ tránh th t b i l n trong đàm phán.ả ượ ộ ớ ể ấ ạ ớ
- T o ra c nh tranh: C n cho bên kia bi t r ng chúng ta kh ng ph i ch cĩ m t c h i này, hạ ạ ầ ế ằ ơ ả ỉ ộ ơ ộ ọ
kh ng ph i là đ i tác duy nh t.ơ ả ố ấ
3. L p ch ng trậ ươ ình làm vi cệ
Đ i v i nh ng cu c đàm phán chính th c cho nh ng v n đ l n, vi c l p ra ch ng trình làm vi cố ớ ữ ộ ứ ữ ấ ề ớ ệ ậ ươ ệ
nên đ c b ng văn b n, cung c p cho bên kia đ cĩ th i gian chu n b . Tuy nhiên ch ng trình làm vi cượ ằ ả ấ ể ờ ẩ ị ươ ệ
v n cĩ th đàm phán thay đ i l i.ẫ ể ổ ạ
IV- T o s hi u bi t.ạ ự ể ế
1. Đ t câu h iặ ỏ
1.1. Năm ch c năng c a câu h i trong đàm phánứ ủ ỏ
- Thu th p th ng tin nh t đ nh.ậ ơ ấ ị
K năng đàm phánỹ Page 18 of 33
- Đ a ra th ng tin.ư ơ
- Làm cho phí bên kia chuy n h ng.ể ướ
- H ng suy nghĩ c a phía bên kia đi đ n m t k t lu n.ướ ủ ế ộ ế ậ
- Thu hút s chú ý.ự
Lo i câu h i:ạ ỏ
- Câu h i m đ đ t đ c th ng tin khái quát liên quan đ n v n đ cĩ liên quan.ỏ ở ể ạ ượ ơ ế ấ ề
- Câu h i thăm d đ g i thêm ra nh ng th ng tin.ỏ ị ể ợ ữ ơ

- Câu h i đĩng đ xác minh nh ng đi m nh t đ nh v s ki n và đ nh n đ c nh ng câu tr l iỏ ể ữ ể ấ ị ề ự ệ ể ậ ượ ữ ả ờ
đ n gi n là cĩ và kh ng.ơ ả ơ
- Câu h i gi thi t đ khai thác nh ng ý ki n c a bên kia v m t v n đ nh t đ nh.ỏ ả ế ể ữ ế ủ ề ộ ấ ề ấ ị
1.2 K thu t đ t câu h i.ỹ ậ ặ ỏ
- Kh ng đ t nhi u nh ng câu h i đĩng tr khi kh ng c n thi t.ơ ặ ề ữ ỏ ừ ơ ầ ế
- Đ t câu h i yêu c u tr l i b ng s li u, ch kh ng nên yêu c u tr l i b ng gi i pháp.ặ ỏ ầ ả ờ ằ ố ệ ứ ơ ầ ả ờ ằ ả
- Ng đi u c a câu h i là trung tính va thái đ bình tĩnh. Nh ng c ng kích l n ti ng ho c áp đ tữ ệ ủ ỏ ộ ư ơ ớ ế ặ ặ
kh ng mang l i nh ng đáp ng tích c c.ơ ạ ữ ứ ự
- N u đ nh l y th ng tin khĩ moi h i, hãy đ t m t lo t các câu h i m m m ng tr c đ t đ ngế ị ấ ơ ỏ ặ ộ ạ ỏ ề ỏ ướ ể ự ộ
hĩa câu tr l i c a bên kia, sau đĩ m i đ t câu h i chính.ả ờ ủ ớ ặ ỏ
2. Im L ng.ặ
S im l ng trong đàm phán cự ặ ĩ ý nghĩa:
- Bu c bên kia ti p t c phát bi u.ộ ế ụ ể
- Báo hi u r ng mình đã nĩi đ .ệ ằ ủ
- Th hi n nh ng b t bình ho c kh ng ch p nh n nh ng quan đi m c a bên kia.ể ệ ữ ấ ặ ơ ấ ậ ữ ể ủ
- Th hi n m t s th t v ng.ể ệ ộ ự ấ ọ
K năng đàm phánỹ Page 19 of 33
- Im l ng trong m t kho ng th i gian ng n sau m t s câu nĩi c n cĩ tác d ng thu hút s chú ý c aặ ộ ả ờ ắ ộ ố ị ụ ự ủ
bên kia.
- Im l ng c n th hi n s mi n c ng.ặ ị ể ệ ự ễ ưỡ
3. L ng nghe:ắ
L ng nghe trong đàm phán đ : ắ ể
- Th hi n s tể ệ ự n tr ng c a ta và cũng th a mãn nhu c u t tr ng c a bên kia làm cho quan h haiơ ọ ủ ỏ ầ ự ọ ủ ệ
bên g n bĩ h n, đàm phán thu n l i h n.ắ ơ ậ ợ ơ
- Phát hi n s mâu thu n, thi u nh t quán trong quan đi m, l p lu n c a bên kia.ệ ự ẫ ế ấ ể ậ ậ ủ
- Phát hi n nh ng đi m then ch t cĩ giá tr (b i c nh, th i gian, quy n l i và nhu c u c a bênệ ữ ể ố ị ố ả ờ ề ợ ầ ủ
kia…) đ đ n đ c s trung th c trong l i nĩi c a phái bên kia.ể ố ượ ự ự ờ ủ
- Bi t đ c bên kia th c s đã hi u v n đ ch a.ế ượ ự ự ể ấ ề ư
Mu n l ng nghe cố ắ ĩ hi u qu c n:ệ ả ầ
- Lo i b t t c nh ng gì cĩ th phân tán t t ng.ạ ỏ ấ ả ữ ể ư ưở

- Phát m t tín hi u th hi n đang l ng nghe.ộ ệ ể ệ ắ
- B c l thái đ chia s .ộ ộ ộ ẻ
- S d ng nh ng câu t , b i tr n.ử ụ ữ ừ ơ ơ
- Hãy l ng nghe c cách nĩi.ắ ả
- Kh ng c t ngang.ơ ắ
- Kh ng phát bi u giúp (nĩi leo) khi bên kia g p khĩ khăn trong di n đ t.ơ ể ặ ễ ạ
- Nh c l i ho c chú gi i v đi u mà phía bên kia v a m i nĩi đ ki m tra l i tính chính xác ho cắ ạ ặ ả ề ề ừ ớ ể ể ạ ặ
đ c đ ng l i.ể ơ ọ ạ
- Kh ng v i phán quy t.ơ ộ ế
- Yêu c u gi i thích nh ng đi m ch a rõ.ầ ả ữ ể ư
K năng đàm phánỹ Page 20 of 33
- S d ng nh ng c u n i đ chuy n sang ch đ ti p theo.ử ụ ữ ầ ố ể ể ủ ề ế
- Ghi chép đ v ch ra nh ng đi m c b n.ể ạ ữ ể ơ ả
4. Quan sát
4.1. Di n m o:ệ ạ
Quan sát di n m o ph i h t s c c n th n vì cĩ th b nh m l n. Do đĩ ph i dùng c kinh nghi m,ệ ạ ả ế ứ ẩ ậ ể ị ầ ẫ ả ả ệ
linh c m và nh ng th ng tin thu th p đ c v bên kia đ cĩ cách hành đ ng. Nĩi chung vi c c m nh nả ữ ơ ậ ượ ề ể ộ ệ ả ậ
qua di n m o ch dùng đ tham kh o.ệ ạ ỉ ể ả
4.2. Thái đ : ộ
N u bên kia cĩ thái đ kiêu ng o thì cu c đàm phán s di n ra trong kh ng khí đ i đ ch, n u cĩ thái đế ộ ạ ộ ẽ ễ ơ ố ị ế ộ
thân thi n, th ng th n thì đàm phán s di n ra trong tinh th n h p tác cùng gi i quy t v n đ .ệ ẳ ắ ẽ ễ ầ ợ ả ế ấ ề
Tuy nhiên cũng kh ng nên tin ngay vào các gi thi t v thái đ ngay t ban đ u vì thái đ c a hơ ả ế ề ộ ừ ầ ộ ủ ọ
s bi n đ i theo tình hình c a cu c đàm phán.ẽ ế ổ ủ ộ
4.3. C ch :ử ỉ
• Nghe chăm chú, th hi n:ể ệ
- M m t to và lanh l i.ở ắ ợ
- Khuynh h ng h i đ v phía tr c.ướ ơ ổ ề ướ
- Bàn tay m và cánh tay du i.ở ỗ
• Th th , th hi n.ủ ế ể ệ
- M m t và lanh l i.ở ắ ợ

- T th th ng đ ng.ư ế ẳ ứ
- Cánh tay và chân h i chéo nhau.ơ
- N m ch t tay.ắ ặ
• Th t v ng, th hi n.ấ ọ ể ệ
- Bàn tay n m h i ch t.ắ ơ ặ
K năng đàm phánỹ Page 21 of 33
- Xoa gáy.
- Nhìn ra l i ra ho c bên ng i.ố ặ ồ
• Chán ngán, th hi n.ể ệ
- Khuynh h ng ng v sau.ướ ả ề
- Nhìn đ ng h .ồ ồ
- V ngu ch ngo c ho c gõ ngĩn tay.ẽ ệ ạ ặ
• Tin t ng, th hi n.ưở ể ệ
- C ch th giãn và c i m .ử ỉ ư ở ở
- Ng i th ng.ồ ẳ
• D i trá, th hi n.ố ể ệ
- Ít ti p xúc b ng m t.ế ằ ắ
- Đ t ng t thay đ i đ cao c a gi ng nĩi.ộ ộ ổ ộ ủ ọ
- Che mi ng trong khi nĩi.ệ
5. Phân tích nh ng lý l và quan đi mữ ẽ ể
Khi phân tích nên nhìn vào:
- Nh ng nh m l n ho c b sữ ầ ẫ ặ ỏ ĩt th c t .ự ế
- Thi u logic.ế
- S d ng th ng kê cĩ ch n l c.ử ụ ố ọ ọ
- Nh ng c ng vi c n d u.ữ ơ ệ ẩ ấ
- Xuyên t c nh ng đi u u tiên.ạ ữ ề ư
6 - Tr l i câu h iả ờ ỏ
K năng đàm phánỹ Page 22 of 33
• Kh ng tr l i n u:ơ ả ờ ế
- Ch a hi u câu h i.ư ể ỏ

- Phát hi n nh ng câu h i kh ng đáng tr l i.ệ ữ ỏ ơ ả ờ
• Kéo dài th i gian suy nghĩ: kh ng nên tr l i ngay khi bên kia đ t câu h i.ờ ơ ả ờ ặ ỏ
Nêu lý do ch a tr l i.ư ả ờ
• Cĩ th tr l i b ng cách.ể ả ờ ằ
- Tr l i m t ph n.ả ờ ộ ầ
- Ch p nh n s c t ngang câu tr l i.ấ ậ ự ắ ả ờ
- C ch th hi n kh ng cĩ gì đ nĩi.ử ỉ ể ệ ơ ể
- Tr l i m p m , kh ng kh ng đ nh mà cũng ph đ nh.ả ờ ậ ờ ơ ẳ ị ủ ị
- H i m t đ ng tr l i m t n o.ỏ ộ ằ ả ờ ộ ẻ
- Bu c phía bên kia t tìm câu tr l i.ộ ự ả ờ
V - Th ng l ngươ ượ
1. Truy n đ t th ng tinề ạ ơ
• Năm nguyên t c c b n trong truy n đ t th ng tin:ắ ơ ả ề ạ ơ
- Truy n đ t thề ạ ng tin là quá trình 2 chi u ơ ề
- Bi t chính xác giá tr cái mà mình mu n nĩi.ế ị ố
- Nĩi nh th nào th ng quan tr ng h n là nĩi cái gìư ế ườ ọ ơ
- Quan sát bên kia khi nĩi v i h .ớ ọ
- Cách b c c nh ng câu nĩi cĩ đ nh h ng tác đ ng m nh m đ n đ i th .ố ụ ữ ị ướ ộ ạ ẽ ế ố ủ
• 12 l i khuyên đ t o b c c câu nờ ể ạ ố ụ ĩi cĩ s c thuy t ph c h n:ứ ế ụ ơ
- S d ng nh ng lý l 2 m t.ử ụ ữ ẽ ặ
K năng đàm phánỹ Page 23 of 33
- Rút ra k t lu n.ế ậ
- Ng n ng di n đ t lý l rõ ràng, khúc chi t.ơ ữ ễ ạ ẽ ế
- Nh ng tính t kích đ ng, đ ng t m nh.ữ ừ ộ ộ ừ ạ
- S suy r ng.ự ộ
- T o lý l phù h p v i ng i nghe.ạ ẽ ợ ớ ườ
- Ng n g n và đ n gi n. Trình bày s li u.ắ ọ ơ ả ố ệ
- Đ a ra lý do.ư
- Lý l m nh nh t.ẽ ạ ấ
- Nh ng câu h i m ( T i sao? đâu? Khi nào?) và nh ng câu h i gi thi t (cái gì….n u…?)ữ ỏ ở ạ Ở ữ ỏ ả ế ế

- Logic và m ch l cạ ạ
- Ý ki n và k t lu n c a mình.ế ế ậ ủ
2. Thuy t ph cế ụ
- H ng v ng i ra quy t đ nh.ướ ề ườ ế ị
- Nêu ra l i ích c a phía bên kia n u h ch p thu n.ợ ủ ế ọ ấ ậ
- Nêu ra h u qu đ i v i phía bên kia n u h kh ng ch p thu n.ậ ả ố ớ ế ọ ơ ấ ậ
- D n ch ng b ng xác nh n c a bên th 3.ẫ ứ ằ ậ ủ ứ
- Khuyên b o và g i ý: ả ợ
Ví d : Đ t mình vào tình th c a bên kia.ụ ặ ế ủ
- Đ ngh giá tr n gĩi.ề ị ọ
- Đ ngh giá b ng s l : Gây c m t ng th p h n đáng k so v i giá th c t .ề ị ằ ố ẻ ả ưở ấ ơ ể ớ ự ế
- Gi th di n cho bên kia.ữ ể ệ
K năng đàm phánỹ Page 24 of 33
3. Đ i phố ĩ v i nh ng th thu t c a bên kiaớ ữ ủ ậ ủ
- S p x p ch ng i: S p x p ch ng i sao cho ta quan sát đ c nhi u nh t các c ch , thái đ c aắ ế ỗ ồ ắ ế ỗ ồ ượ ề ấ ử ỉ ộ ủ
đ i th .ố ủ
- Quan sát: Kh ng b qua b t kỳ chi ti t nào c a đ i th .ơ ỏ ấ ế ủ ố ủ
- L ng tránh: Khi kh ng mu n tr c ti p bàn b c, th ng l ng v v n đ .ả ơ ố ự ế ạ ươ ượ ề ấ ề
- Đe d a: Nh m gây s c ép bu c đ i th nhanh chĩng ch p nh n.ọ ằ ứ ộ ố ủ ấ ậ
- Ph n bác: Đ a ra các lu n c ch ng minh đ ngh c a bên kia là v lý.ả ư ậ ứ ứ ề ị ủ ơ
- Đ a ra đ ngh cu i cùng: Gây s c ép v tâm lý ho c g i t i đ i th th ng đi p “ch m d t đàmư ề ị ố ứ ề ặ ử ớ ố ủ ơ ệ ấ ứ
phán”.
- Gi n d và thù đ chậ ữ ị
- Đ i m c giá ph i chăng.ị ứ ả
+ So sánh v i m c giá trong quá kh .ớ ứ ứ
+ So sánh v i giá n i khác.ớ ở ơ
+ So sánh v i các nhà cung c p khác.ớ ấ
+ So sánh v i nh ng giá c a hàng hĩa khác.ớ ữ ủ
+ Nêu ra quan h giá và ch t l ng.ệ ấ ượ
- Nh ng b .ượ ộ

- Câu gi / kéo dài th i gian.ờ ờ
- T đ cao.ự ề
- L n t i.ấ ớ
- Ng i t t- k x u.ườ ố ẻ ấ
- Bi t thành chuy n đã r i.ế ệ ồ
K năng đàm phánỹ Page 25 of 33
- Đ ng tác gi .ộ ả
- L th ng tin: C tình đ l th ng tin.ộ ơ ố ể ộ ơ
- Chuy n tr ng tâm.ể ọ
- Chia đ trể ị
- Xoa tr c đánh sau.ướ
- Leo thang th m quy n.ẩ ề
- Bao nhiêu - n u.ế
4. Nh ng bượ ộ
Nh ng b là s thay đ i m t quan đi m tr c đượ ộ ự ổ ộ ể ướ ĩ mà b n đã gi và b o v m t cách c ng khai.ạ ữ ả ệ ộ ơ
Nh ng b là cái b t bu c ph i cĩ và lu n đ c tr ng đ i trong đàm phán.ượ ộ ắ ộ ả ơ ượ ơ ợ
4.1. Tr c khi đ a ra nh ng b .ướ ư ượ ộ
Tr c khi đ a ra b t c m t s nh ng b nào cũng c n đ t ra 3 v n đ :ướ ư ấ ứ ộ ự ượ ộ ầ ặ ấ ề
- Cĩ nên th c hi n bây gi hay kh ng?ự ệ ờ ơ
- Nên nh ng b bao nhiêu?ượ ộ
- S đ c tr l i cái gì?ẽ ượ ả ạ
4.2. K thu t nh ng b .ỹ ậ ượ ộ
- Nh ng b nhượ ộ ỏ
- Nh ng b cĩ đi u ki nượ ộ ề ệ
- Nh ng b cĩ lý do.ượ ộ
- Di n đ t b ng chính nh ng t ng và thành ng mà bên kia s d ng.ễ ạ ằ ữ ừ ữ ữ ử ụ
5. Phá v b t cỡ ế ắ
5.1 - Nguyên nhân b t cế ắ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×