Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Tài liệu Kỹ năng phỏng vấn tuyển dụng ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.3 KB, 79 trang )

Kỹ năng phỏng vấntuyển
dụng
TS. Lê Quân
§¹i häc Th−¬ng m¹i
Các hình thức tuyển chọn
Trắc nghiệm:
Trắc nghiệm hnh vi
Trắc nghiệm t duy cảm xúc
Trắc nghiệm tình huống
Phỏng vấn:
Phỏng vấn theo mẫu
Phỏng vấn không theo mẫu
Phỏng vấn hội đồng
Phỏng vấn căng thẳng
Kiểm tra:
Nhận thức
Chuyên môn kĩ năng
Sức khỏe
Thẩm tra
Thâmtracánhân
Thâm tra đơn vị lmviệccũ
Thẩmtraxãhội
Có thể lm v Sẽ lm
Figure 5.12
Có thể lm
______________________________
Kiến thức
Kỹ năng
Khả năng





th
th


l
l


m
m


______________________________
______________________________


Kiến
Kiến
th
th


c
c


K
K



n
n
ă
ă
ng
ng


Kh
Kh


n
n
ă
ă
ng
ng
Sẽ lm
______________________________
Phẩm chất
Động cơ


S
S



l
l


m
m


______________________________
______________________________


Ph
Ph


m
m
chất
chất


Đ
Đ


ng
ng
c
c

ơ
ơ
Th
Th


nh
nh
tích
tích
Phơng pháp phỏng vấn
zPhỏng vấn tự do
Các câu hỏi không định trớc v không có đáp án trớc
zPhỏng vấn theo kịch bản
z Các câu hỏi phỏng vấn đợc xác định trớc v có các
barem điểm cho các câu trả lời.
zPhỏng vấn theo tình huống
z Đa ra các tình huống, sự cố v vấn đề để ứng viên
giải quyết.
zPhỏng vấn nhóm:
z Phỏng vấn nhóm nhỏ
z Group discussion
Mụctiêucủa nhà tuyểndụng
z Tìm kiếm được ứng viên đáp ứng được
các tiêu chuẩncủavị trí cầntuyển
z Đánh giá đúng đượcnăng lựccủa ứng
viên
z Tránh các sai lầm trong tuyểndụng vì mỗi
sai lầm đềuphảitrả chi phí lớn
z Thể hiệnvaitròcủa mình trong quyết định

tuyển ai, mình là người quan trọng
z Đượclắng nghe, đượctôntrọng
z
Quy trình phỏng vấn (GASP)
z Đón tiếp
z Thu thập thông tin
z Cung cấp thông tin
z Quyết định
Trước khi phỏng vấn
z Ai tham gia phỏng vấn?
z Tài liệuphỏng vấn: danh sách ứng viên,
hồ sơứng viên, kếtquả thi các vòng
trước, mô tả công việccầntuyển, tiêu
chuẩn, các kịch bảnphỏng vấn, các
công cụ chấm điểm
z Chuẩnbị địa điểm: đón tiếp, phòng chờ,
phòng phỏng vấn, các trang thiếtbị
phụcvụ phỏng vấn
Tài liệu cho các thành viên hội đồng tuyển dụng
1. Bản mô tả công việc cho các chức danh cần tuyển dụng
2. Phiếu sơ tuyển hồ sơ hợp cách của ứng viên
3. Thông tin chung về ứng viên ( đơn xin việc )
4. Nội dung trắc nghiệm / phỏng vấn sẽ tiến hnh
5. Phiếu đánh giá ứng viên
Phân công nhiệm vụ các thnh viên trong trắc nghiệm / phỏng vấn
1. Tất cả các thnh viên đều cho điểm ứng viên trong mỗi nội dung phỏng vấn hoặc trắc
nghiệm - ( quyền bình đẳng )
2. Giám đốc nhân sự : chịu trách nhiệm về thực thi kế hoạch tuyển dụng - các vấn đề liên
quan đến nghiệp vụ nhân sự
3. Giám đốc phát triển : các vấn đề liên quan đến chiến lợc kd

4. Trởng bộ phận tiếp nhận : các khía cạnh vấn đề về kĩ thuật chuyên môn nghiệp vụ
5. Trởng bộ phận liên quan : các vấn đề ngoại biên
6. Th kí tổng hợp điểm giải thích các thủ tục
Trước khi phỏng vấn
z Địa điểmphỏng vấn: bấtkỳ nơi nào, miễn
là nghiêm túc. Lưuý về chỉ dẫn địa điểm,
trông giữ xe
z Đặtlịch: hẹngiờ chính xác. Ứng viên bao
giờ cũng có thói quen đếnsớmmột ít phút
z Đón tiếp: phòng đón tiếp–đăng ký – làm
quen – giớithiệuvề doanh nghiệp
z Yêu cầubổ sung hồ sơ nếuthấycầnthiết
Trước khi phỏng vấn
z Xác định mẫu ngườinhư thế nào sẽ
thành công tạicôngtybạn
z Đâu là yếutố thành công của công ty
bạn
z Đâu là những yếutố đảmbảo nhân viên
sẽ thành công tạicôngtybạn
Trước khi phỏng vấn
z Giớithiệu ngườiphỏng vấn, cách thức
tổ triển khai phỏng vấn, cách thứcvà
phương pháp phỏng vấn
z Giải thích các công việc liên quan đến
các chức danh cầntuyểndụng
z Thống nhấttiêuchíđánh giá
Đánh giá ởứng viên điềugì?
z Suy nghĩ
z Hành động
z Thói quen

z Tính cách
z Số phận
Mts tiờu thccúth
z Tiêu thức 1: Trình độ học vấn
z Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
z Trình độ ngoại ngữ
z Tiêu thức 2: Kinh nghiệm nghề nghiệp
z Thâm niên công tác
z Những công việc v chức vụ đã đảm nhận
z Những thnh công đã đạt đợc
z Những rủi ro, thất bại đã gánh chịu
z Tiêu thức 3: Kỹ năng ứng xử
z Trả lời những vấn đề liên quan đến kiến thức chuyên môn
z Trả lời những vấn đề về kiến thức xã hội
z Tiêu thức 4: Động cơ thúc đẩy
z Vìsaohọtừbỏcôngviệccũ?
z Vì sao họ đến với ta?
z Họ mong đợi điều gì ở công việc mới, nơi lmviệcmới?
z Tiêu thức 5: Nhận thức khác
z Trách nhiệm cá nhân
z Hiểu biết về doanh nghiệp: vị trí, chức năng nhiệm vụ, tơng lai phát triển,
z
Buổiphỏng vấn lý tưởng
z Kéo dài khoảng 1H-1H30 phút
z Ngườiphỏng vấn thông báo chương trình phỏng vấn
cho ứng viên
z Ứng viên giớithiệusơ qua về CV của anh ta (5-10
phút)
z Ngườiphỏng vấnhỏicáccâuhỏi xoay quanh CV của
ứng viên

z Ngườiphỏng vấnmôtả vị trí cầntuyển
z Ngườiphỏng vấn đặtmộtsố câu hỏi
z Ngườiphỏng vấn đề nghị nếu ứng viên có câu hỏi
z Ứng viên hỏivề chức danh cầntuyển
z Kết thúc – cám ơn
Hình thứcvàấn tượng ban đầu
z Trang phục
z Đồ dùng cá nhân
z Tóc
z Răng
z Đôi tay
z Giọng nói, phát âm
z Tư thế ngồi
z Ngôn từ
z Ánh mắt, cách nhìn
z Nụ cười
Ấn tượng thu đượcsaunămphút
đầutiên
z Ấn tượng ban đầurấtquantrọng: ấn tượng tốt hay ấn
tượng thiếuthiệncảm
z Đánh giá về mặthìnhthức–tuynhiêntránhđánh giá
về mặtnội dung. Do đócầnchuẩnbị chu đáo các câu
hỏivàkịch bảnphỏng vấn để tránh bịấn tượng chi phối
cách tiếpcậnvàcáchhỏi
z Ấn tượng ban đầusẽ tốtvớinhững ngườitạocảmgiác
sạch sẽ, cách ăn mặchợpvới ngườiphỏng vấn, cử chỉ
đĩnh đạc, thái độ chào hỏitự tin, lễ phép
z Ứng viên đầu thường có ấn tượng tốt, tuy nhiên những
ứng viên cuối thường dễ nhớ nhất trong đầu người
phỏng vấn

Khi phỏng vấn
z Làm rõ bốicảnh, hành động và kếtquả
đạt đượccủa ứng viên
z Hiểu quá khứ, đoán tương lai
z Tự hỏi: Ứng viên có làm được không?
Ứng viên có muốn làm không?
z Tránh đánh giá, hứahẹn
z Xem ghi chú và đánh giá ngay
Khi phỏng vấn
z Xem lý lịch của ứng viên
z Tạo không khí thân mật
z Hỏi và ghi chú
z Tạo điềukiện cho ứng viên hỏilại
Mộtsố lỗicầntránh
z Ứng viên: trình bày dài, kể lể về cuộc
sống, các câu trả lời sai chủ đề và sai
hướng
z Hội đồng: các câu hỏi phân tán, đề cập
đến nhiêu vấn đề trong khi nhiềuvấn đề
chưakếtluận được
z Hội đồng nói nhiều hơn ứng viên, ứng
viên cố tình lái hội đồng theo hướng có
lợi cho ứng viên
Kếtthúcphỏng vấn
z Kết thúc: nếumuốntuyểndụng có thể
hỏi: thờigiancóthể làm việc, phương
tiện đi lại, lương mong muốn?
z Nếukhôngmuốntuyểndụng hãy cảm
ơn ứng viên tham gia phỏng vấn
z Nói ứng viên công ty sẽ liên lạclại

Đánh giá
z Tốt: nằm trong tốp10% những ngườisẽ được
tuyểndụng. Ngang bằng những nhân viên tốt
nhất công ty đang có
z Khá: Tương đương vớinhững người chúng ta
tuyểndụng, là mứcchuẩn để vào làm việc
z Trung bình: kém hơn mứcchuẩn, sẽ gặp khó
khăn khi vào làm việc
z Yếu: kém hơn những người chúng ta tuyển
nhiều, không thể tuyểndụng được
Chiếnthuậtphỏng vấn
 Thẳng thắnvàthânmật
 Giảiquyếtvấn đề
 Hành vi – thái độ
 Căng thẳng
Kịch bản1: Duynhất ứng viên nói
z Hội đồng đặtmộtcâuhỏirấttổng thể hoặc chung chung, sau
đó để cho ứng viên trình bày
z Loạiphỏng vấn này có tác dụng đánh giá tính chủ động, khả
năng giao tiếp, lôi cuốn người khác, khả năng làm chủ tình
thế Rấtthíchhợp để tuyểndụng những vị trí công việccần
tính độclậpcao
z Hai mụctiêucủa ngườiphỏng vấn: tìm hiểu càng nhiều
thông tin vềứng viên càng tốt vì ngườiphỏng vấnrấtthiếu
thông tin, tạosứcép để ứng viên thể hiệnhếtnăng lựccủa
mình
z Ứng viên phảicónăng lựclàmrõcácnội dung cầntrả lờivà
cấutrúccâutrả lờicủamình
z Lưu ý: nhiều nhà phỏng vấn không có kỹ năng và nhút nhát
có thể bị rơi vào kịch bảnnày-mục tiêu không rõ ràng

Kịch bản2: phỏng vấnyênlặng
z Nhà phỏng vấngiữ im lặng nhằm gây
sức ép tâm lý cho ứng viên. Trong
trường hợp này, ứng viên nói càng
nhiều càng thể hiệnhếtbản thân và các
sai lầm
z Đánh giá năng lựctròchơicủa ứng
viên: giữ im lặng hay tiếptục nói, phá
vỡ thế bế tắc
Kịch bản3: Phỏng vấnhỏi/đáp tự do
z Kịch bản này phổ biếnnhấtvàcóhiệu
quả cao
z Đánh giá khả năng của ứng viên trên
các phương diện
z Sai lầmlớnnhất là ngườiphỏng vấnhỏi
để hỏi và tranh luận để tranh luận. Cần
phảichủ động đặt ra các câu hỏivàbiết
dừng chuyển sang câu hỏi khác khi thấy
đủ thông tin

×