Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

QUẢN TRỊ MẠNG NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 36 trang )

Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@BáchKhoaAptech2004
Trang 1
QUẢN TRỊ MẠNG WINDOWS 2000
(Nâng cao)
Gv : NguyễnVănTẩn

Tài liệuthamkhảo:
1. Hiệnthực Windows 2000 Server, nxb
Thống kê
2. E-book MCSE CDROM
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@BáchKhoaAptech2004
Trang 2
Bài 01 : CÁC DỊCH VỤ MẠNG
WINDOWS 2000
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 3
Các chủđềchính
¨ Dịch vụ CấpIP động DHCP
¨ Dịch vụ Tên miềnDNS
¨ Dịch vụ Web, FTP Server (IIS 5.0)
¨ Dịch vụ Routing and Remote Access(RRAS)
¨ Dịch vụ Internet (NAT, Proxy…)
¨ Dịch vụ Mail (MDAEMON Mail Server)
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 4
Dịch vụ CấpIP động DHCP
Khái niệmDHCP


Cài đặtvàcấuhìnhDHCP Server
Cấu hình DHCP Client
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 5
Khái niệmDHCP
Yêu cầuchoDHCP
DHCP Server
Cài dịch vụ DHCP
Địachỉ IP tĩnh, subnet mask, default gateway
Phạmvi IP sẽ cấp cho Client
DHCP Clients
Windows 2000 Professional hay Windows 2000 Server
Windows NT Server or Workstation 3.51 or later
Windows 95 or Windows 98
Windows for Workgroups 3.11, running TCP/IP-32
Microsoft Network Client 3.0 for MS-DOS
LAN Manager 2.2c
Non-Microsoft operating systems
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 6
Khái niệmDHCP
 Không đượcphépvà
dịch vụ không thể
khởi động bình được
(DHCP server2)
 Đượcphépvàdịch vụ
khởi động bình thường
(DHCP server1)

DC
DC
ki
ki


m
m
tra
tra
DHCP server
DHCP server
c
c
ó
ó
đư
đư


c
c
ph
ph
é
é
p
p
Clients DHCP Server2
Domain Controller

DHCP Server1
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 7
Khái niệmDHCP
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 8
Khái niệmDHCP
DHCP ServersDHCP Client
1
1
1
IP Lease Request
IP Lease Request
3
3
3
IP Lease Selection
IP Lease Selection
2
2
2
IP Lease Offer
IP Lease Offer
4
4
4
IP Lease
Acknowledgement

IP Lease
Acknowledgement
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 9
Khái niệmDHCP
Sau 50 % (87.5 %) thờigianđượccấp
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 10
Cài đặtvàcấuhìnhDHCP Server
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 11
Cài đặtvàcấuhìnhDHCP Server
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 12
Cài đặtvàcấuhìnhDHCP Server
D
D
à
à
nh
nh


n
n
đ

đ


nh
nh
cho
cho
c
c
á
á
c
c
Servers
Servers
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 13
Cài đặtvàcấuhìnhDHCP Server
Ph
Ph


m
m
v
v


IP

IP
đư
đư


c
c
c
c


p
p
Nh
Nh


ng
ng
IPs
IPs
đã
đã
c
c


p
p
cho

cho
Client
Client
Nh
Nh


ng
ng
IPs
IPs
c
c


p
p
riêng(cho
riêng(cho
c
c
á
á
c
c
thi
thi
ế
ế
t

t
b
b


m
m


ng
ng
)
)
C
C
á
á
c
c
thông
thông
s
s


c
c


a

a
ph
ph


m
m
vi
vi
Nh
Nh


ng
ng
thông
thông
s
s


c
c


a
a
to
to
à

à
n
n
DHCP Server
DHCP Server
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 14
Cài đặtvàcấuhìnhDHCP Server
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 15
Cài đặtvàcấuhìnhDHCP Server
Địachỉ IP củaRouter
Địachỉ IP củaDNS Server
DNS Domain Name
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 16
Cài đặtvàcấuhìnhDHCP Server
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 17
CấuhìnhDHCP Client

TCP/IP Properties
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 18
Mộtsố lệnh liên quan đếnDHCP

 Tạo máy con chọn Start/Run/cmd
 Ipconfig : hiểnthi
IP Address. . . . . . . . . . . . : 192.168.0.10
Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0
Default Gateway . . . . . . . . . : 192.168.0.1
 Ipconfig /all : Hiểnthịđầy đủ thông tin củaTCP/IP
 Ipconfig /relase : Trả thông tin TCP/IP cho DHCP server
 Ipconfig /renew : Lấylại thông tin TCP/IP từ DHCP server
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 19
Câu hỏi bài tập
1. TrướckhicàiđặtDịch vụ DHCP trên Windows 2000 Server, cầnthiết
lập các thành nào sau
a. Địachỉ IP tĩnh, subnet mask và default gateway
b. Subnet mask và DNS
c. Địachỉ IP tĩnh và ,DNS
d. Subnet mask và default gateway
2. Sau khi tạo Scope làm thế nào để hiệuchỉnh địachỉ mạng
a. Xóa và tạolạiScope
b. Hiệuchỉnh bình thường bằng cách nhập địachỉ mạng mới
c. Hiệuchỉng Subnet Mask
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 20
Bài tậpthựchành
Windows 2000 Sever, tạo Scope vớicácyêusau
Scope Name : Tên bộ phận(Vídụ : Phòng kế toán)
IP Address Range : 192.168.0.33-192.168.0.62
Lengh : 27 (bits)

Subnet mask : 255.255.224.0
Add Exclusions : 192.168.0.33 – 192.168.0.40
Lease Duration : 7 days
Scope Options :
Router : 192.168.0.33
DNS Domain Name : bk-atech.edu.vn
DNS Server : 192.168.0.34, 192.168.0.35
Windows 2000 Professional
Dùng các lệnh liên quan để kiểm tra sự cấpphátDHCP
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 21
Các chủđềchính
Dịch vụ Tên miền DNS
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 22
Dịch vụ Tên miềnDNS
Khái niệmDNS
Cài đặtvàcầuhìnhDNS Server
Cài đặtvàcầu hình DNS Client
Tích hợpgiữa DHCP và DNS
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 23
Khái niệmDNS
Hệ thống tên miền (DNS : Domain Name System) : Địachỉ IP là số
khó nhớ nên hệ thống mẫutự có tính gợinhớ cao đượcdùngđể đặt
tên cho máy tính trong mạng (Host)
CấutrúcDNS :

Gồm nhiềuphần cách nhau dấu“.”
Có ít nhất2 phần : Second-Level.top-level
DNS <=255 kí tự, mỗiphần <=63 kí tự
Host :
Serve
r.training.microsoft.com.
Computer Name
DNS Domain Name
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 24
Khái niệmDNS
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 25
Khái niệmDNS
DNS là hệ thống cơ sở dữ liệuchứatêncủamáytínhtrongmiền
Cơ sở dữ liệulànhững record ánh xạ tên máy tính Host thành địachỉ
IP tương ứng
Khi một ứng muốntìmđịachỉ IP ứng vớitênhost để truyềnthống
Chương trình ứng dụng sẽ gọithủ tục có tên Resolver vớithamsố
là tên Host
Resolver sẽ gởi1 góidữ liệu thông qua giao thứcUDP đếnDNS
Server
DNS Server tiếnhànhtìmđịachỉ IP ứng vớitênHost yêucầuphân
giảitrongcơ sở dữ liệucủanóvàtrả về cho Resolver
Resolver trả về cho ứng dụng vừayêucầu.
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 26

Phân giảitênmiềnthànhIP
DNS client DNS Server
Địachỉ IP của
server.company.com?
Địachỉ IP của
server.company.com?
Server.company.com
là 137.105.21.5
Server.company.com
là 137.105.21.5
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
Khái niệmDNS
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 27
Khái niệmDNS
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 28

Khái niệmDNS
Kiểuyêucầuphângiải:Recursive(Đệ quy) và Iterative(tương
tác)
Recursive
Iterative
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 29
Khái niệmDNS
Kiểuyêucầuphângiải tên www.microsoft.com
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 30
Khái niệmDNS
Kiểutìmkiếmphângiải
Forward Lookup
DNS Server
IP address for hcmut.edu.vn?
IP address for hcmut.edu.vn?
IP address = 172.28.1.2
IP address = 172.28.1.2
Reverse Lookup
DNS Server
Name for 172.28.1.2?
Name for 172.28.1.2?
Name = hcmut.edu.vn
Name = hcmut.edu.vn
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 31

Khái niệmDNS
Trong không gian tên DNS, Zones lưutrữ tên củamột hay nhiều
domain củaDNS.
DNS Zones là những phầntênmiền liên tụccủa
không gian tên DNS
Thông tin của DNS Zones là những record gồmtênHost vàđịachỉ IP
đượclưu trong DNS server, DNS server quảnlývàtrả lờinhững yêu
cầutừ client liên quan đến DNS Zones này
Windows 2000 hỗ trợ DNS động(DDNS) cho phép Client cậpnhật
thông tin mộtcáchtựđộng
KiểuZones
Standard zones(Mạng ngang hàng)
Primary zone(Zone chính)
Secondary zone
(Zone dự phòng)
Primary
Zone
Secondary
Zone
Change
Change
Zone Transfer
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 32
Khái niệmDNS
Active Directory Integrated zones : là DNS zones chính, đượclưu
như một đốitượng trong cơ sở dữ liệucủaAD, nócũng đượctạobản
sao đếnnhững DNS zones khác nếucơ sở dữ liệutrongDNS thayđổi
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech

@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 33
Khái niệmDNS
Active Directory Integrated Zones
Change
Change
Change
Change
Change
Change
Zone Transfer
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 34
Khái niệmDNS
Lợiíchcủa Active Directory Integrated zones
Dung sai lỗivìcơ sở dữ liệuDNS zones đềuchứatrêntấtcả
những DC
Cho phép việccậpnhậttựđộng cơ sở dữ liệuDNS zones bảomật
( secure updates) : chỉ có những client logon vào mạng mới được
cậpnhật
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 35
Khái niệmDNS
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 36
Khái niệmDNS
Các kiểubảnghiDNS (Record)

A (Host Name) : Địachỉ IP –> Host Name
PTR ( Pointer) : Địachỉ IP <– Host Name
SOA (Start Of Authority): DNS server đầutiêncóquyềntrả lời
yêu cầuDNS đếnClient
NS(Name Server) : Máy chủ quảnlýDNS zone
CNAME : Tên thay thế (biệt danh)
SRV : Bảnghixácđịnh DC và tài nguyên (Services)
MX : Xác định Mail Server nhận mail choi domain tương ứng
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 37
Cài đặtvàcầu hình DNS Server
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 38
Cài đặtvàcầu hình DNS Server
TạoDNS Zone
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 39
Cài đặtvàcầu hình DNS Server
Tạo các Record trong Zone
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 40
Cài đặtvàcầu hình DNS Server
Chuyển đổikiểuDNS zone
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 41

Cài đặtvàcầu hình DNS Server
Windows 2000 hỗ trợ cậpnhậttênHost động(Dynamic DNS) từ DNS
Client
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 42
Tích hợpgiữaDHCP vàDNS
DHCP server sẻ cung cấp tên host và IP cho DNS sever
Win2K only
Win2K only
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 43
Tích hợpgiữaDHCP vàDNS
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 44
Cài đặtvàcầu hình DNS Client
Thiếtlập DNS Client và DNS suffix
Cấuhìnhđộng dùng DHCP
Cấuhình
tĩnh
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 45
Các lệnh liên quan DNS
Nslookup
Nslookup
DNS Name
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech

@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 46
Câu hỏibàitập
1. Mô tả cách hoât động củayêucầu Recursive(Đệ quy) và
Iterative(tương tác) ?
2. DNS zone là gì ? Có những kiểu DNS zone nào ?
3. Standard zones(Primary và Secondary) được dùng trong mô hình
a. Workgroup
b. Domain
c. Cả Workgroup và Domain
4. Active Directory Integrated zones được dùng trong mô hình
a. Workgroup
b. Domain
c. Cả Workgroup và Domain
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 47
Bài tậpthựchành
Windows 2000 Server, cài đặtvàcấuhìnhDNS Server như sau
Kiểu DNS zone là Standard Primary zone
Tên DNS zone : bk-aptech.edu.vn
Thiếtlập cho phép DNS client, DHCP cậpnhật thông tin tựđộng
Tạo ra các record sau
Server01 A 192.168.0.36
www CNAME Server01
FTP CNAME Server01
Server02 A 192.168.0.37
Mail CNAME Server02
Pop3 CNAME Server02
Windows 2000 Professional : Dùng các lệnh liên quan để kiểmtra

Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 48
Các chủđềchính
Dịch vụ Web, FTP Server (IIS 5.0)
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 49
Dịch vụ Web, FTP Server (IIS 5.0)
Khái niệm IIS 5.0
Cài đặtvàcấuhìnhWeb Server
Cài đặtvàcấu hình FTP Server
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 50
Khái niệm IIS 5.0
IIS là ứng dụng có
chứcnăng thiếtlập
và quảntrị các Trạm
dịch vụ mạng như
Web (Web
Server)
FTP (File
Transfer
Protocol)
SMTP (Simple
Mail transfer
Protocol)
IIS hoạt động hiệu
năng (Performance),

Bảomật thông tin và
tin cậy (Reliability)
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 51
Khái niệm IIS 5.0
Tạo nhiềusites trên
Server
Mỗisite có3 thànhphần
gắnliền:
1 port number, IP
address
Host header name
(Tên miền)
Process Throttling
GiớihạnthờigianCPU
dành xử lý cho IIS
Bandwidth Throttling
Giớihạnbăng thông
cho các dịch vụ
Netcard
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 52
Cài đặtvàcấu hình Web Server
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 53
Mô hình hoạt động
Giao thứcsử dụng là HTTP, cổng mặc định là 80

Web client còn đượcgọilàweb browser màtiếng Việtgọilàtrình
duyệt.
Web server là nơilưutrữ các hypermedia, tạo cho các máy tính khác
có khả năng sử dụng tài liệu ấy
Cài đặtvàcấu hình Web Server
www.yahoo.com
reply
Web client
Web server
Data
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 54
Cài đặtvàcấu hình Web Server
Mộtsố thuậtngữ
Web
: chương trình gồmnhiềutàiliệu hypertext document hay
hypermedia
Tài liệusiêuvănbản
(hypertext document) là tài liệucósiêuliênkết
(hyperlink) vớitàiliệusiêuliênkếtkhác
Siêu đaphương tiện
(Hypermedia) : liên kếtcácfile đồ họa, âm
thanh, video.
Web page
: Trang Web – tài liệu đượcviếtbằng ngôn ngữ siêu văn
bản, truy cập qua nghi thức HTTP
Web Site
:
Tậphợp các trang web đặttạimộtmáytính

MỗiWeb site cómộttêngợinhớ trên Internet
Chứahàngchục đếnhàngtrămngànweb page
Home Page
: “trang chủ”, “trang nhà”, “trang gốc” Æ trang giớithiệu
củamộtWeb Site
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 55
Cài đặtvàcấu hình Web Server
TạoWebsite
Tạo nhiều Website trên 1 Webserver:
Mỗi Website có 1 Số hiệucổng (TCP
Port)
Hay 1 định danh(Host header name )
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 56
Cài đặtvàcấu hình Web Server
Tạothư mục
ảoWeb Site
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 57
Cài đặtvàcấu hình Web Server
Hiểuchỉnh
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 58
Cài đặtvàcấu hình Web Server
Hiệuchỉnh

Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 59
Cài đặtvàcấu hình Web Server
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 60
Cài đặtvàcấuhìnhFTP
Khái niệm
FTP (File Transfer Protocol): Giao thứctruyềnnhận file tin cậytrên
Internet,
cổng mặc định là 21(TCP port).
Dịch vụđược dùng để trao đổi thông tin, tài liệu, phầnmềmcótínhphổ
dụng giữacácuser tronghệ thống.
Mô hình hoạt động
FTP Server
FTP client
USER
FTP DATA
FTP client
ADMIN
PUTGET
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 61
Cài đặtvàcấuhìnhFTP
Các thuậtngữ
FTP Server: FTP site, nơilưutrữ các File cho phép user dùng giao thức
FTP để đăng nhậpvàtruyềntải File.
FTP Client: phầnmềmdùngtruycậpFTP Server để truyềnnhậndữ liệu.

Để dùng đượcdịch vụ FTP thông thường người dùng phảicómột tài
khoản (gồm username và password) đượcngườiquảntrị FTP server cấp.
Mộtsố FTP server cho phép truy xuấtmàkhôngcầntàikhoản. Trường
hợpnàycần dùng tài khoảnnặcdanh(anonymous)
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 62
Cài đặtcấuhìnhFTP
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 63
Cài đặtcấuhìnhFTP
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 64
Cài đặtcấuhìnhFTP
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 65
Cài đặtcấuhìnhFTP
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 66
Cài đặtcấuhìnhFTP
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 67
Cài đặtcấuhìnhFTP
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004

Trang 68
Câu hỏibàitập
1. Hãy vẽ mô hình hoạt động củadịch vụ Web và cho biếtgiaothức, giá
trị cổng mặc định (TCP port) mà dịch vụ sử dụng ?
2. Với Windows 2000 Server IIS5.0, có thể tạo nhiều Web sites trên một
Web server?
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 69
Bài tậpthựchành
1. Tạo 2 Web sites trên Windows 2000 Server IIS5.0 vớitênDNS là
www.bk-aptech.edu.vn
a. Web site 1
 Dùng default Web Site và đặttên:
Web Công ty
 TCP port : Mặc định (80)
 Host header name
:
www.bk-aptech.edu.vn
 Home Directory : E:\InetPub\Publics\Websites
 Virtual Directory : D:\hoso
 Security Account
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 70
Bài tậpthựchành
b. Web site 2
 Tên Web Site :
nhanvien
 TCP port : 8081

 Host header name
:
www.bk-aptech.edu.vn
 Home Directory : E:\InetPub\webnhanvien
 Security Account : Những Account xác thực
 Granted Access : 192.168.0.64/255.255.255.224 và
 192.168.0.96/255.255.255.224
2. Windows 2000 Professional : Dùng Internet Explore kiểmtra
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 71
Câu hỏibàitập
1. Hãy vẽ mô hình hoạt động củadịch vụ FTP và cho biếtgiaothức, giá
trị cổng mặc định (TCP port) mà dịch vụ sử dụng ?
2. Với Windows 2000 Server IIS5.0, có thể tạo nhiều FTP sites trên một
FTP server?
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 72
Bài tậpthựchành
1. Tạo 2 FTP sites trên Windows 2000
Server IIS5.0 với
a. FTP site 1
 Dùng default FTP Site và đặt
tên:
nhanvien
 TCP port : Mặc định
 Home Directory :
E:\InetPub\Publics
 Virtual Directory : D:\thongbao

 Quyền truy xuất
 Security Account
 Granted Access :
192.168.0.64/255.255.255.224
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 73
Bài tậpthựchành
b. FTP site 2
 Tên FTP Site : Quantri
 TCP port : 2121
 Home Directory :
E:\InetPub\Admin
 Quyền truy xuất
 Security Account : Những Account
xác thực
 Granted Access :
192.168.0.96/255.255.255.224
2. Windows 2000 Professional : Dùng
Internet Explore hay Ftp_WsPpro kiểmtra
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 74
Các chủđềchính
Dịch vụ Routing and Remote Access(RRAS)
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 75
Dịch vụ Routing and Remote Access
IP Routing (Định tuyến)

¨ Khái niệmbộđịnh tuyến(Router)
¨ Cấuhìnhgiaodiện(Card mạng)
¨ CấuhìnhWindows 2000 Router
Remote Access (Truy xuấttừ xa)
¨ GiớithiệuRAS
¨ Cài đặtvàcấuhìnhRAS server
¨ Cài đặtvàcấu hình RAS Client
¨ Giám sát Remote Access Clients
¨ Hiệnthựcmạng riêng ảo VPN(Virual Private Network )
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 76
Khái niệmbộđịnh tuyến(Router)
Windows 2000 Server cho phép xấydựng bộđịnh tuyến“mềm” (PC
Router) để nối 2 hay nhiềumạng IP
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 77
Khái niệmbộđịnh tuyến(Router)
Tìm đường (IP routing) : Khi gói dữ liệugởi đến Router, Router xác
định đường đitrênbảng tìm đường (Routing Table) và gởigóidữ liệu
đi
Bảng tìm đường (Routing Table) : Đượclưuvàquảnlýtại Router,
chứatấtcả các đường đi đếncácmạng mà Router biết được
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 78
Khái niệmbộđịnh tuyến (Router)
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004

Trang 79
Khái niệmbộđịnh tuyến(Router)
Những thành phầncủa Routing Table
Network destination
: Địachỉ mạng đích đến
Netmask
: mặtnạ mạng con
Gateway
: Cổng ra (một Router khác)
Interface
: Địachỉ IP củagiaodiệnmạng đích đến(Địachỉ card
mạng giao diện)
Metric :
Chỉ ra số Routers có trên đường đi đếnmạng đích
Những thành phầnmặcnhiêncủa Routing Table
Network destination
: 0.0.0.0 ->
Gateway
: Default Gateway
Network destination
: 127.0.0.0 Địachỉ Loopback
Network destination
: 224.0.0.0 Địachỉ Multicast
Network destination
: 255.255.255.255 Địachỉ Broadcast
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 80
Cấuhìnhgiaodiện(Card mạng)
Thay đổi tên giao Card mạng

Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 81
Cấuhìnhgiaodiện(Card mạng)
CấuhìnhIP chocard mạng
Các vùng địachỉ Ip giả và được dùng trong Intranet.
Những địachỉ IP này không được định tuyến trên Internet )
Lớp A: 10.xx.xx.xx , Địachỉ
: 10.0.0.1 to 10.255.255.254
Lớp B: 172.16.xx.xx - 172.32.xx.xx , Địachỉ
: 172.16.0.1 to
172.31.255.254
Lớp C: 192.168.xx.xx, Địachỉ
: 192.168.0.1 to
192.168.255.254
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 82
Cấu hình Windows 2000 Router
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 83
Cấu hình Windows 2000 Router
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 84
Cấu hình Windows 2000 Router
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 85

Cấu hình Windows 2000 Router
Xây dựng bảng tìm đường Tĩnh bằng cách tạobảng tìm đường (Static
Routing)
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 86
Cấu hình Windows 2000 Router
Tìm đường động(Dynamic Routing)
Xây dựng bảng tìm đường bằng cách họchỏinhững mạng khác
mộtcáchtự động
Dùng mộttrongsố các giao thứctìmđường như là Routing
Internet Protocol (RIP) hay Open Shortest Path First (OSPF).
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 87
Cấu hình Windows 2000 Router
Cài giao thứcRIP
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 88
Cấu hình Windows 2000 Router
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 89
Cấu hình Windows 2000 Router
Hiểnthị bảng tìm đường
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 90
GiớithiệuRAS

Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 91
GiớithiệuRAS
RAS cho phép Client ở xa kếtnối và truyềnthống dữ liệuvớimạng
LAN công ty thông qua RAS Server bằng : Line điệnthoại (analog
modems, Integrated Services Digital Network (ISDN) adapters, and
digital subscriber line (DSL) modems.
TạokênhkếtnốiriênggiữaClient ở xa với LAN dùng đường truyền
Internet(Mạng riêng ảo:VPN)
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 92
GiớithiệuRAS
Kiểukếtnối
Dial-up
Connections
Virtual Private
Network
Connections
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 93
PPTP or L2TP
NetBEUITCP/IP IPX/SPX
PPP
or or
GiớithiệuRAS
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004

Trang 94
Cài đặtvàcấu hình RAS server
Chọngiaodiện LAN cho Remote Client truyềnthống
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 95
Cài đặtvàcấu hình RAS server
Ấn định IP cho Remote Client dùng DHCP servern hay chỉ ra dãy IP
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 96
Cài đặtvàcấuhìnhRAS server
ThiếtlậpchoUser Dial-in
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 97
Cài đặtvàcấu hình RAS server
Giao thứctruyềnthônggiữa Remote Client và RAS Server
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 98
Cài đặtvàcấu hình RAS server
ThiếtlậpNhậpnhiềulines kếtnối thành 1 line (Multilink) và tựđộng
nhậphay ngắtline với BAP(Bandwidth Allocation Protocol)
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004
Trang 99
Cài đặtvàcấu hình RAS server
Trung tâm Tin họcBáchkhoaAptech
@Bách Khoa Aptech 2004

Trang 100
Cài đặtvàcấuhìnhRAS Client

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×