Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De 660

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.22 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

TOAN THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOAN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 660

Câu 1. Cho một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón trịn xoay cịn ba đỉnh cịn
lại của tứ diện nằm trên đường trịn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
A.

1 2
a 3
2

.

B.  a

Câu 2. Hàm số y =
A.

2

2



1 4
x  x3  x  5
2

.

B.

1

 ;  
2



 a2 2
D. 3 .

đồng biến trên


1
  1; 
2

 và  2;  

 ;  1
C. 



C.

1 2
a 3
3
.

1 
 ;2
2 

 và 

D. 
Câu 3. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?
8
A. 2 .

 ;  1

2; 

2
C. A8 .

2
B. 8 .


2
D. C8 .

log 3 a
log 3 b
Câu 4. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a
A. b 6 .

B. a 2log 3 b .

a
C. b 9 .

D. a log3 b .

Câu 5. Trong khơng gian Oxyz , mặt cầu có tâm I(2;  1;1) và tiếp xúc mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:
2
2
2
A. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 4 .

2
2
2
B. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 2 .

2
2

2
C. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 2 .

2
2
2
D. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 4 .

Câu 6. Với a là số thực dương tùy ý,
2
A. 4  log 3 a .

 

log 23 a2

bằng

2
B. 2  log 3 a .

2
C. 4 log 3 a .

2
D. 2 log 3 a .

Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x 2 .
B. x 5 .

C. x 1 .

Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng. Hàm số
A. Đồng biến trên khoảng

  2; 3 

C. Nghịch biến trên khoảng

  ;  2 

D. x 0 .

1
1
f ( x)  x 3  x 2  6 x  1
3
2

B. Nghịch biến trên khoảng
D. Đồng biến trên khoảng
1/6 - Mã đề 660

  2; 3 

  2; 



Câu 9. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f ( x) như sau.

Hàm số f ( x) đạt cực đại tại điểm
A. x 0 .
B. x  3 .
C. x  1 .
Câu 10. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?

3
A. y x  3x .

3
B. y  x  3x .

3
C. y x  3x  1 .

D. x 1 .

3
D. y x  3x .

Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại B, AC 2a , SA  ( ABC), SA 2a . Gọi H , K lần
lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB, SC . Góc giữa hai mặt phẳng ( AHK ) và ( ABC ) bằng

A. 30 .


B. 90 .


Câu 12. Cho cấp số nhân
A. u4  500 .

 un 


C. 45 .


D. 60 .

với u1  4 và công bội q 5 . Tính u4

B. u4 200 .

C. u4 800 .

D. u4 600 .

Câu 13. Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình bên.

Số nghiệm của phương trình 3 f ( x)  1 0 là
A. 0 .
B. 3 .
Câu 14. Cho các số thực
A. 2a  4b 1 .

a, b


thỏa mãn



C. 2 .



log 2 2 a 4b log 4 2

B. 2  2b 1 .

D. 4 .

. Khẳng định nào sau đây đúng?

C. a  2b 2 .

D. 2a  4b 2 .

2
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x  5x  4 và y 0 bằng
4



4








x2  5x  4 dx

4





 x2  5x  4 dx

4



x 2  5x  4 dx



  x

2



 5x  4 dx


A. 1
.
B. 1
.
C. 1
.
D. 1
.
Câu 16. Trong một hộp có 3 bi đỏ, 5 bi xanh và 7 bi vàng. Bốc ngẫu nhiên 4 viên. Xác suất để bốc được
đủ 3 màu là
A.

5
13

.

B.

8
13

.

C.

6
13

.


D.

7
13

.

z i z
Câu 17. Cho hai số phức z1 2  3i và z2 3  i phần thực của số phức  1  2 bằng
A. 8 .
B. 4 .
C.  4 .
D. 3 .
x
x
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 4  3 2  2  0 là

A. ( ; 0) .

B. [0;1] .

C. (0;1) .
2/6 - Mã đề 660

D. (1; ) .


Câu 19. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

-1

1

O

2

3

-2

-4

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

  4; 2  .

B. Hàm sốnghịch biến trên khoảng

  4;1 .

C. Hàm sốnghịch biến trên khoảng

  1; 0    2; 3  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1

4




f ( x)dx 2

Câu 20. Cho
bằng
A. 3 .

0

 0;1 .
4



f ( x)dx  5



1

. Tích phân

B. 6 .

f (x)dx
0

C.  6 .


D.  3 .

3
Câu 21. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 3x  4 x là:

A.

 1 1
 ; 
 2 2

B.


1  1

  ;   ;  ;  
2  2



C.


1
  ;  
2



D.

1

 ;  
2
.

3
2
Câu 22. Hàm số y  x  3x  1 đồng biến trên các khoảng:

A.

  ;1

B.

 0; 2 

C.

 2; 

D. 

3
Câu 23. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  3x  1 là:

A.


 1; 

B.

 0;1 .

C.

  ;  1

D.

  1;1

D.

 0; 2 

3
2
Câu 24. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  3x  1 là:

 0; 2 
A.  

B.

  ; 0  ;  2; 


C. 

Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A.  2 m   1 hoặc m  1 .
C.  1  m  1 .

y

mx  1
xm

đồng biến trên khoảng (2; )

B. m  1 hoặc m  1 .
D. m   1 hoặc m 1 .

3
Câu 26. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 2x  6 x  20 là:

  1;1
A. 

B.

  1;1

C.

  ;  1 ;  1; 


D.

 0;1 .

3
2
Câu 27. Các khoảng đồng biến của hàm số y x  5x  7 x  3 là:

7; 3
A.   .

B.

  5; 7 

C.

 7
 1; 
 3

D.

Câu 28. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 4ai  (2  bi)i 1  6i với i là đơn vị ảo.
3/6 - Mã đề 660

  ;1 ;

7


 ;  
3




A.

a 

1
, b 6
4
.

B.

a 1, b 1 .

C.

a 

1
, b  6
4
.

D. a 1, b  1 .


3
Câu 29. Các khoảng đồng biến của hàm số y 2x  6 x là:

A.

  1;1

C.

 0;1 .

B.

  ;  1 và  1; 

  1;1
D. 
f ( x) x 3 

Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. Không tồn tại.

B.

13
2

.

3 2

x  6x
2

trên khoảng (0;1) bằng

C. 0 .

D.



13
2 .

3
2
Câu 31. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  x  2 là:

 ; 0 
A. 

3;  
B. 
.

C.

 2
 0; 
 3


D.

  ; 0  ;

2

 ;  
3



3
Câu 32. Các khoảng đồng biến của hàm số y x  12x  12 là:


 


A. 
B. 
C. 
Câu 33. Cho mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 36 .
B. 18 .
C. 12 .
2; 

 ;  2 ; 2; 


 2; 2

D.

  ;  2 

D. 9 .

3
2
Câu 34. Hàm số y =  x  3x  9 x nghịch biến trên tập nào sau đây?
A. ( -  ; -1)  ( 3; +  )
B. R
C. ( 3; +  )
D. (-1;3)
1 x

Câu 35. Nghiệm của phương trình 2
A.  7 .
B. x 3 .
Câu 36. Hàm số

1
y  x 3  x 2  3x  5
3

16


C. x  3 .


D. x 7 .

nghịch biến trên khoảng nào?

A.

  ; 

B.

  1; 3  .

C.

 3; 

D.

  ;  1

Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn| z  1  2i |1 là
đường trịn có tọa độ của tâm là
A. (  1;  2) .

B. (  2;  1) .

C. (2;  1) .

D. (  1; 2) .


3
Câu 38. Các khoảng đồng biến của hàm số y 3x  4 x là:

A.

 1 1
 ; 
 2 2

B.


1
  ;  
2


C.


1  1

  ;   ;  ;  
2  2



D.


1

 ;  
2
.

2
Câu 39. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  4z  7 0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn số

phức z1 , z2 . Tính độ dài đoạn MN .
A. 4 .

B. 3 .

C. 2 3 .

D. 6 .

3
2
Câu 40. Hàm số y x  3x  5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( ; 2)

B. ( ,0) và (2; )
C. (0; )
.
Câu 41. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3 bằng
4/6 - Mã đề 660


D. (0; 2)


A. 9 .

B. 18 .

C. 6 .
log 1 x 1

Câu 42. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

 1
 0; 
 2.

B.

2

1

 2 ;  

.

D. 27 .



C.


1
  ; 
2


.

D.

 1
 0; 
 2

.

Câu 43. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua điểm M(3;  1; 4) đồng thời vng góc với giá của

vectơ a (1;  1; 2) có phương trình là
A. x  y  2z  12 0 .

B. x  y  2z  12 0 .

C. 3x  y  4z  12 0 .

D. 3x  y  4z  12 0 .

3

2
Câu 44. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  6x  9x là:

A.

  ;1 ;  3; 

B.

 1; 3 

C.

 3;  .

  ;1
D. 

Câu 45. Cho hai hàm số f ( x) và g( x) liên tục trên  và a, b, c , k là các số thực bất kì. Xét các khẳng định sau
1)

kf (x)dx k f (x)dx

2)

( f (x)) dx  f (x)  C



 f  x   g  x   dx  f  x  dx  g  x  dx



3) 
b

c

c

f ( x)dx f ( x)dx  f (x)dx

4) a
A. 3 .

a

b

B. 1 .

C. 2 .

D. 4 .

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2z  1 0 . Khoảng cách từ điểm A(1;  2;1) đến
mặt phẳng ( P) bằng
A. 3 .

B.


Câu 47. Cho hàm số
hình dưới đây.

7
3

y  f  x

.

C.

2
3

.

D. 2 .

liên tục trên  và có đồ

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng
(II). Hàm số đồng biến trên khoảng

thị như

2
 1O 1

 0;1


  1; 2 

(III). Hàm số có ba điểm cực trị.

x

(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:
A. 1

B. 4

Câu 48. Hàm số y =
A.

  ; 2  và  2; 

C. 
Câu 49. Gọi

z1 , z2

2 x
1 x

C. 2

D. 3


nghịch biến trên
B.

  ;  1 và   1; 

D.

 2; 

là hai nghiệm phức của phương trình

z 2  4z  13 0 .

5/6 - Mã đề 660

Giá trị

z12  z22

bằng


A.  10 .
Câu 50. Gọi
A. 2 .

B. 10 .
z1




z2

C. 26 .

lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình
B. 4 .
C.  4 .

D.  26 .
z 2  2 z  6 0 .

2

z z
Giá trị của  1 2  bằng

D.  2 .

Câu 51. Trong không gian, cho hình vng ABCD cạnh bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và
CD . Khi quay hình vng ABCD xung quanh cạnh MN thì đường gấp khúc MBCN tạo thành một hình trịn
xoay. Diện tích xung quanh của hình trịn xoay đó bằng
A. 6 .
B. 8 .
C. 4 .
D. 2 .
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 660




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×