Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

8 Thành ngữ với To Be. ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.58 KB, 6 trang )





8 Thành ngữ với To Be


Chậm trí, hậu tiến - She is a good student but a little backward. Cô ta là một nữ
sinh tốt nhưng học hơi chậm. - Our country is still backward.

1. To be backward
Chậm trí, hậu tiến
- She is a good student but a little backward.
Cô ta là một nữ sinh tốt nhưng học hơi chậm.
- Our country is still backward.
Nước ta còn hậu tiến.
Muộn (nói về mùa màng)
- The rice is backward
Mùa lúa năm nay muộn

2. To be forward
Táo bạo quá (aggressive).
- A well-brought-up girl is never forward
Người con gái có giáo dục không bao giờ táo bạo quá
Tươi tốt (mùa màng).
- The rice is well forward. Mùa lúa năm nay tốt.
Tiến bộ.
- A studious school boy is always forward with his work

3. To be through
Thi đậu


- Congratulations! You are through. Chúc mừng! Cậu đã thi đậu.
Thông (điện thoại)
- Do you want number 120? You are through now.
Xong việc
- It has taken me a long time but I'm through now.
Đủ rồi (Mỹ)
- I've put up with your grumbling long enough, now I'm through.

4. To be over
Gây ra do
- The quarrel was all over a boy
Cuộc cãi lộn gây ra do một đứa trẻ.
Ngã, té
- If you aren't careful, you'll be over in a minute.

5. To be over one's head
Quá tầm trí hiểu của ai.
- That's over my head

6. To be above
Cao hơn (về địa vị, chức nghiệp)
- A colonel is above a captain
Đại tá lớn hơn đại uý
Cao thượng hơn
- You should be above such dirty tricks.

7. To be beyond
Xa hơn
- From Saigon, Hue is beyond Dalat
Khó quá

- That's beyond me

8. To be beside oneself
Hoá điên (vì xúc cảm)
- Her husband and son were both killed in a car accident, she is beside herself.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×