của
CHƯƠNG 3 :
Mục tiêu của ch
Mục tiêu của ch
ươ
ươ
ng 3
ng 3
Nắm được một nhân viên bán hàng cần
phải hiểu biết vấn đề gì :
Hiểu biết về khách hàng
Hiểu biết về công ty và sản phẩm công ty
Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh
Có cơ sở để hoạch định và giới thiệu hàng
hoá , thương lượng và xử lý nhừng rắc rối
có hiệu quả trong tiến trình chào hàng .
I.
I.
HIỂU BIẾT KHÁCH HÀNG
HIỂU BIẾT KHÁCH HÀNG
“Hãy biến khách hàng thành 1
đối tác của bạn chứ không phải
1 đối thủ bạn phải khuất phục.”
1. Các loại khách hàng
Nhận dạng khách hàng
Xác định cá tính
Cách ứng xử
1.1 Nhận dạng
khách hàng
a. Khách hàng là các tổ chức:
Người mua hàng phục vụ sản
xuất:
Các nhà sx mua hàng hoá hay dịch
vụ để chế biến thành sp khác
Người mua hàng để bán
Người sử dụng cuối cùng
Các loại khách hàng
Các loại khách hàng
Người mua hàng cho các tổ
chức chính phủ
Người mua hàng cho các tổ
chức phi lợi nhuận
b. Khách hàng là người tiêu
dùng :
1.2 Xác định
cá tính
1.2.1. TÂM LÝ HỌC
1.2.1. TÂM LÝ HỌC
Bản năng :
Bản năng tính toán
Bản năng tự trọng
Bản năng bắt chước
Bản năng lo sợ
Bản năng hiếu kỳ
Bản năng cạnh tranh
Tưởng tượng và liên tưởng
Trí nhớ
Yù thức và tiềm thức
Cảm giác và tri giác :
Khí hậu
Aùnh sáng
Khung cảnh
Thời gian
Sự an tĩnh
1.2.2. T
1.2.2. T
Ư
Ư
ỚNG HỌC
ỚNG HỌC
1.2.1
1.2.1
Mặt gầy-ốm
Mặt gầy-ốm
Người đâu ra đó, chặt chẽ
Có kế hoạch
Nhạy cảm, hướng nội
Xài tiền cẩn thận, kỹ tính
Mắc bệnh thiếu quyết đoán
Mắc bệnh thiếu quyết đoán
1.2.2
1.2.2
Mặt vuông-chữ
Mặt vuông-chữ
đ
đ
iền
iền
Có cá tính mạnh
Lập trường không dao động
Có tài lãnh đạo
Xài tiền hợp lý, sòng phẳng
Mắc bệnh bảo thủ, độc đoán
Mắc bệnh bảo thủ, độc đoán
1.2.3
1.2.3
Mặt tròn
Mặt tròn
Lạc quan, cởi mở, không thấy buồn
Có tài giao tiếp
Chi trả không chắc chắn
Mắc bệnh xài tiền táo bạo,
không có kế hoạch,
mua theo cảm hứng,
dễ thay đổi.
Mắc bệnh xài tiền táo bạo,
không có kế hoạch,
mua theo cảm hứng,
dễ thay đổi.
1.2.4
1.2.4
Mặt dài-bầu
Mặt dài-bầu
Hiền lành, nhân hậu
Thích làm người khác vui
Mắc bệnh tò mò,
đưa chuyện, cà nề,
do dự, ngại phiền,
áy náy
Mắc bệnh tò mò,
đưa chuyện, cà nề,
do dự, ngại phiền,
áy náy
1.2.5
1.2.5
Mặt chữ nhật
Mặt chữ nhật
Lãng mạn, mơ mộng, lịch sự
Thiên về nghệ thuật
Ưa chuộng hình thức
Nói năng kiểu cách
Ăn mặc chảy chuốt
Mắc
bệnh
sĩ diện,
cá nhân
Mắc
bệnh
sĩ diện,
cá nhân
1.2.6
1.2.6
Mặt tam giác
Mặt tam giác
Khéo léo, thông minh
Kiên nhẫn, cẩn thận, giữ lời
Đa nghi, bảo
thủ
Đa nghi, bảo
thủ
1.3 Cách
ứng xử
11 DẠNG KHÁCH HÀNG
11 DẠNG KHÁCH HÀNG
TH
TH
Ư
Ư
ỜNG GẶP
ỜNG GẶP
VÀ THÁI ĐỘ CỦA BẠN
VÀ THÁI ĐỘ CỦA BẠN
1. Khách hàng
1. Khách hàng
Ít nói,
chăm chú nghe,
hành động chậm rãi.
Thái độ của bạn :
Chuyên nghiệp
trầm tư, ít nói
trầm tư, ít nói
2. Khách hàng
2. Khách hàng
Tươi cười,
xởi lởi,
quan tâm.
Thái độ của bạn: Cởi mở
chủ động
chủ động
3. Khách hàng
3. Khách hàng
Không đồng ý,
hay nghi ngờ, so sánh.
Thái độ của bạn:
Tự tin
đa nghi
đa nghi
4.Khách hàng
4.Khách hàng
Dễ chịu,
tế nhị,
không thích bị ép.
lịch sự
lịch sự
Thái độ của bạn:
Chân thành
5.Khách hàng
5.Khách hàng
Không quan tâm
chi tiết nhỏ nhặt
mà chỉ đánh giá
tổng thể.
phóng khoáng
phóng khoáng
Thái độ của bạn: Nhanh nhẹn
6. Khách hàng
6. Khách hàng
Phân tích kỹ,
chi tiết,
hỏi nhiều,
tỉ mỉ.
kỹ tính
kỹ tính
Thái độ của bạn:
Kiên trì