Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Sách học tiếng Hàn Quốc để xuất khẩu lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.87 KB, 53 trang )

SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
제 1 과
CHỮ CÁI HÀN QUỐC
• 10 nguyên âm cơ bản
ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ
• 11 nguyên âm đôi (ghép)
애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의
• 14 phụ âm cơ bản
ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ
• 5 phụ âm (kép)
ㄲ, ㄸ, ㅆ, ㅉ, ㅃ
모 음: Nguyên âm
• 기 본 모 음: Những nguyên âm cơ bản:
Trong tiếng Hàn có 10 nguyên âm cơ bản, mỗi nguyên âm được xây dựng theo một trật tự
nhất định.
Dạng
ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ
Phát âm a ya ơ yơ ô yô u yu ư i
Âm tiết
아 야 어 여 오 요 우 유 으 이
모 음 쓰 기 연 습: Luyện viết nguyên âm
• Cách viết các nguyên âm cơ bản
Mẫu chữ Cách phát âm Thứ tự viết Âm tiết

[ a ]
ㅣ→ ㅏ 아

[ ya ]
ㅣ→ ㅏ→ㅑ 야



[ ơ ]
- → ㅣ→ ㅓ 어

[ yơ]
- → = → ㅕ 여

[ ô ]
- → ㅗ 오

[ yô]
- → ║ → ㅛ 요

[u ]
- → ㅜ 우

[ yu]
- → ㅜ→ ㅠ 유

[ ư ]
ㅡ 으

[ yư]
ㅣ 이
복 모 음: Những nguyên âm đôi (ghép)
Trong ngôn ngữ tiếng Hàn có 11 nguyên âm đôi. Các nguyên âm đôi này được kết hợp bởi 1
nguyên âm này với 1 nguyên âm khác.
Hãy nghe đọc và luyện tập với 11 nguyên âm đôi.
ㅐ (ㅏ + ㅣ , ㅒ (ㅑ +ㅣ), ㅔ (ㅓ + ㅣ), ㅖ (ㅕ +ㅣ), ㅘ (ㅗ + ㅏ), ㅙ (ㅗ +ㅐ),
M.A – Nguyen ngoc hung

1
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
ㅚ (ㅗ + ㅣ), ㅟ (ㅜ + ㅣ), ㅞ ( ㅜ + ㅔ), ㅝ (ㅜ + ㅓ), ㅢ (ㅡ + ㅣ)
Mẫu chữ Âm tiết Âm việt
nam
Âm la tinh Thứ tự viết
ㅐ 애
e Ae
ㅣ→ ㅏ→ㅐ
ㅒ 얘
ye Yae
ㅣ→ ㅏ→ ㅑ→ ㅒ
ㅔ 에
ê E
- → ㅓ→ ㅔ
ㅖ 예
yê Ye
- → = → ㅕ→ ㅖ
ㅘ 와
ôa Wa
ㅣ→ ㅚ→ ㅘ
ㅙ 왜
ôe Wae
ㅣ→ ㅗ→ㅚ→ ㅘ→ㅙ
ㅚ 외
ôi Oi
ㅣ→ㅗ→ㅚ
ㅝ 워

uơ Wo
- →ㅜ→ ㅜ→ ㅝ
ㅞ 웨
uê We
ㅡ→ㅜ→ㅜ
-
→ㅝ→ㅞ
ㅟ 위
uy Wi
ㅡ→ ㅜ→ㅟ
ㅢ 의
ưi ui
ㅡ→ㅢ
Luyện đọc các nguyên âm đôi có trong từ vựng:
애: 노 래, 배 추 ( cây cải), 매 미(con ve sầu), 새(con chim) , 지 우 개 (cái tẩy), 야 채 (rau
xanh), 재 수 (vận may), 대 우 (sự trái ngược)
얘: 걔 (cái), 하 얘 요(màu trắng bạc)
에: 가 게(cửa hàng), 세 수(rửa mặt), 주 제 (chủ đề), 메 주 (viên bột đầu), 모 레(người kia)
예: 예 배(cha đạo), 세 계(thế giới), 지 폐(tiền giấy), 시 계 (đồng hồ), 예 비( chuẩn bị)
와: 과 자, 좌 우, 화 가 (họa sỹ), 교 과 서 (sách học), 하 와 이 (đảo ha oai), 사 과 (quả táo),
미 화 (làm đẹp) , 기 와 (viên ngói)
왜: 돼 지(con lợn), 유 쾌 해 요(vui vẻ), 쇄 도 sự cuốn đi)
외: 뇌 (não), 과 외, 외 모, 회 사 , 쇠 고 기( thịt bò), 교 외(ngoại thành), 죄 고(đỉnh cao),, 후
퇴(sau giờ làm việc)
워: 우 + 어→ 워
더 워 요, 뭐 요( cái gì), 추 워 요, 줘 요(cho)
웨: 워 + 에→ 웨
웨 이 브 (cô bồi bàn), 웨 이 터(anh bồi bàn), 궤 도 tiền mất
위: 우 + 이→ 위
귀, 뒤 , 쥐, 취 미, 위 로, 쉬 어 요, 취 위(chú ý), 취 홰 요(say rượu)

의: 으 + 이→ 의
Trong ngôn ngữ Hàn Quốc 1 chữ chỉ có duy nhất 1 âm; tuy nhiên âm “의” là trường hợp
ngoại lệ. Nó có thể có 4 âm, âm của nó phụ thuộc vào vị trí nó đứng trong 1 từ.
- Khi âm ‘으” đứng ở âm tiết sau (đứng đầu trong 1 từ) thì phát âm là “의”
예: 의 사, 의 자, 의 회, 의 미, 의 리, 의 지
- Khi âm “의” đứng ở âm tiết sau ( không đứng đầu trong 1 từ) thì phát âm là ‘이” ở âm
tiết sau
예: 고 의 , 부 주 의, 여 의 도, 제 의, 거 의, 회 의
- Khi âm “의” được dùng để chỉ sự sở hữu thì phát âm là 에
예: 아 이 의 모 자, 나 의, 아 버 지 의 , 어 머 니 의
M.A – Nguyen ngoc hung
2
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
- Khi âm’의” đi cùng với 1 phụ âm khác thì phát âm là ‘이”
무 늬, 희 다, 씌 우 세 요
자 음: Phụ âm
• 기 본 자 음: Những phụ âm cơ bản
Trong tiếng Hàn Quốc có 14 phụ âm cơ bản:
ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ
겹 자 음: Phụ âm kép
Những phụ âm “ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㅅ, ㅈ” có thể xuất hiện như những phụ âm đôi:
ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ
• Những phụ âm cuối (Patchim)
Patchim chỉ có 7 cách phát âm sau.
1
ㄱ,ㄲ,ㅋ [ㄱ][-k] 각, 깎,갘
2
ㄴ [ㄴ][-n] 난

3
ㄷ, ㅌ, ㅅ, ㅆ, ㅈ,ㅊ,ㅎ [ㄷ][-t ] 닫, 닽, 닷, 닻, 닺, 닿
4
ㄹ [ㄹ][-l ] 달
5
ㅁ [ㅁ][- m] 맘
6
ㅂ, ㅍ [ㅂ][-p] 입, 잎
7
ㅇ [ㅇ][ng ] 강
Luyện tập các câu chào thông dụng
Chào trịnh trọng ( ngoại giao) Chào tôn trọng (thân thiện)
가: 안 녕 하 십 니 까? 가: 안 녕 하 세 요?
나: 안 녕 하 십 니 까? 나: 안 녕 하 세 요?
Chào bạn bè đồng lứa thân thiết
가: 안 녕!
나: 안 녕!
Luyện tập các câu chào thông dụng hàng ngày:
들 으 십 시 오. Hãy lắng nghe 책 을 보 십 시 오:
Tư rư síp si ô Hãy nhìn vào sách
읽 으 십 시 오 Hãy đọc 책 을 보 지 마 십 시 오
ik kư síp si ô Đừng nhìn vào sách
쓰 십 시 오 Hãy viết
SSư síp si ô
아 시 셌 습 니 까? Bạn đã hiểu chưa?
제 2 과
수 를 셋 니 다
무 엇 입 니 까? 0 (영) 입 니 다
M.A – Nguyen ngoc hung
3

SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
무 엇 입 니 까? 1 (일) 입 니 다
무 엇 입 니 까? 2 (이) 입 니 다
무 엇 입 니 까? 3 (삼) 입 니 다
Ở hàn quốc, khi đếm thường vừa đếm số vừa gập ngón tay lại theo đó trước khi đếm người
ta xòe hết các ngón tay ra và khi đếm 1 (하 니) thi người ta gập 1 ngón lại; tương tự như thế,
nếu đếm 2 (둘) hoặc 3 (셋) , 4 (넷), 5 (다 섯), 6 (여 섯), 7(일 곱), 8 (여 덟), 9(아 홉), 10 (열)
thì gập 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 ngón lại
따 라 하 세 요! Hãy làm theo
Hiện nay ở Hàn Quốc đang sử dụng ca 2 số từ để đếm/ tính là: số từ số lượng gốc chữ Hán ( hệ
Hán –Hàn) và số từ số lượng gốc Hàn ( hệ thuần hàn) Hãy xem bảng dưới đây:
Số Hệ Hán- Hàn Hệ thuần Hàn
1
일 하 나(한 + D.từ ) đơn vị
2
이 둘 (둘 +D.từ) đơn vị
3
삼 셋 (세 + d. Từ) đơn vị
4
사 넷 (네 + d. Từ) đơn vị
5
오 다 섯
6
육 여 섯
7
칠 일 곱
8
팔 여 덟

9
구 아 홉
10
십 열
11
십 일 열 하 나 (열 한 + d.từ) đơn vị
12
십 이 열 둘 ( 열 둘 + d. Từ) đơn vị
13
십 삼 열 셋 (열 셋 + d. Từ) đơn vị
14
심 사 열 넷 (열 넷 + d.từ) đơn vị
15
십 오 열 다 섯
20
이 십 스 물 (스 무 + d.từ) đơn vị
30
삼 십 서 른
40
사 십 마 흔
50
오 십 쉰
60
육 십 예 순
70
칠 십 일 흔
80
팔 십 여 든
90
구 십 아 흔

100

1.000

10.000

100.000
십 만
M.A – Nguyen ngoc hung
4
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
1.000.000
백 만
10.000.000
천 만
100.000.000

단 위 와 수: Số đếm và đơn vị đếm/ tính:
Số từ số lượng Hán – Hàn: Nhất, nhị, tam, tứ , vv như ở Việt Nam, chủ yếu sử dụng khi
tính/ đếm thời gian ngày, tháng, năm, phút và giây, tính/ đếm đồng tiền, độ dài (mm,
cm km), trọng lượng (g, kg ), dung tích (lít), số điện thoại v.v
• Nói ngày, tháng, năm
- Khi nói đến thời gian, người Hàn Quốc bao giờ cũng nói theo thứ tự ngược lại với Việt
Nam ( Nói năm – Tháng – Ngày)
예: 1945 년 8 윌 15 일 ( 천 구 벡 사 십 오 년 팔 윌 십 오 일)
5 윌 19 일 ( 오 윌 십 구 일)
• Nói thời gian phút giây ( khi hỏi giờ):
- Khi nói đến giờ giấc thì dùng ca loại số đếm (Hán –Hàn) và ( thuần hàn), trong đó: Nói giờ

thì dùng số thuần Hàn, nói phút hoặc giây thì dùng số Hán – Hàn.
예: 13 시 25 분 ( 열 세 시 십 오 분): 13h 25 phút
• Tính, đếm tiền
예: 1250 원 ( 천 이 백 오 십 원) 1250 won
• Tính, đếm đọ dài, trọng lượng:
예: 300 그 램 ( 삼 백 그 램) 300 gram
150 미 터 ( 백오 십 미 터) 150 m
200 킬 로 미 터( 이 백 킬 로 미 터) 200km
100 리 터 ( 백 리 터) 100 lít
Loại số từ số lượng thuần Hàn như ở Việt nam là một, hai, ba, bốn, chủ yếu được ghép với
danh từ đơn vị tính/ đếm người và đồ vật, giờ (thời gian) tuổi dùng tính/ đếm được sử dụng với
số đếm hệ thuần – hàn trong các trường hợp sau:
• Đếm người, đồ vật:
예: 두 명: 2 người
아 홉 개: 9 quả (táo)
다 섯 병: 5 bình (rượu)
세 권: 3 cuốn (sách)
• Nói thời gian (giờ)
예: 열 두 시 12 giờ
열 섯 시 6 giờ
• Tính/ đếm tuổi ( khi nói tuổi của người)
예: 저 는 스 무 살 입 니 다: Tôi 20 tuổi
M.A – Nguyen ngoc hung
5
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
장: Trang/tờ (sách, tranh) 권: Quyển/ cuốn (sách, vở)
병: Chai/ lọ/ bình (sữa, bia ) 개: Cái (khăn, nón)/ quả (cam /táo )
마 리: Con ( động vật, con tem) 그 루: Cây (gốc cây)

자루: Cây (bút chì) 사 람/ 명 분: Người/ vị
대: Chiếc ( ô tô, xe taxi

• Vận dụng nói thời gian dùng số đếm hệ 1 để nói ngày, tháng.
- Người hàn Quốc dùng số đếm hệ 1 để nói ngày, tháng.
- Khi hỏi ngày, tháng người ta dùng 며 칠 hoặc 언 제 để hỏi
일 Tháng 1 칠월 Tháng 7
이월 Tháng 2 팔월 Tháng 8
삼월 Tháng 3 구월 Tháng 9
사월 Tháng 4 시월 Tháng 10
오월 Tháng 5 십일월 Tháng 11
유월 Tháng 6 십이월 Tháng 12
오 일: Ngày mồng 5 이 십 오 일: Ngày 25
십 이: Ngày mồng 10 이 십 팔: ngày 28
십 삼 일: Ngày 13 삼 십 일 : Ngày 30
예: 오 늘 은 며 칠 입 니 까? Hôm nay là ngày bao nhiêu?
오 늘 은 삼 원 이 십 육 일 입 니 다: Hôm nay là ngày 20 tháng 3
• Vận dụng nói thứ trong tuần
월 요 일 Thứ hai
화 요 일 Thứ ba
수 요 일 Thứ tư
목 요 일 Thứ năm
금 요 일 Thứ sáu
토 요 일 Thứ bẩy
일 요 일 Chủ nhật
평 일 Ngày thường trong tuần
휴 일 Ngày nghỉ
예: 오 늘 은 무 슨 요 일 입 니 까? Hôm nay là thứ mấy?
오 늘 은 화 요 일 입 니 다 Hôm nay là thứ ba
• 문 법: Ngữ pháp cơ bản

Câu tiếng Hàn Quốc chủ yếu được cấu tạo bởi 5 loại từ chính ( danh từ, động từ, tính
từ, phó từ ) đóng các vai trò là chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ , bổ ngữ, định ngữ trong câu
và chúng liên kết với nhau tạo thành câu văn bởi các trợ từ.
1. 명 사- Danh từ: Là những từ chỉ người hoặc chỉ vật
아 버 지: Bố 종 명 서: Chưng minh thư
M.A – Nguyen ngoc hung
6
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
어 머 니: Mẹ 여 권: Hộ chiếu
시 장: Chợ 교 과 서: Sách giáo khoa
남 자: Người đàn ông 책 상 cái bàn
회 사 Công ty 의 자 Cái ghế
학 생 Học sinh 가 방 cái túi, cái cặp
연 수 생 Thực tập sinh 문 Cái (cửa)
의 사 Bác sỹ 집 Cái nhà
선 생 님 Giáo viên 구 두 đôi giầy
신 문 Tờ báo 택 시 (xe) taxi
잡 지 Tạp chí 버 스 xe buýt
책 Quyển sách 지 하 철 Tàu điện ngầm
2. 대 명 사- Đại từ: Là những từ có thể thay thế cho danh từ, số từ như:
나: Tôi 저 em ( tôi)
그 들 Họ/ chúng nó 그 Anh ấy/ chị ấy
우 리 Chúng tôi 당 신 Anh, chị
이 것 Cái này 여 기 đây
저 것 Cái kia 저 기 ở đằng kia
3. 동 사 - Động từ: Là những từ chỉ hành động của chủ ngữ trong câu. Dạng cơ bản của tất
cả các động từ đó đều kết thúc bằng âm ; khi lược bỏ âm đi thì chỉ còn lại thân động từ ( hoặc
gọi là ngữ căn)

Thông thường thì thân động từ không thay đổi, nhưng đuôi động từ thì thay đổi theo dạng của
câu văn.
예: 쓰 다 Viết 자 다: ngủ
읽 다 đọc 먹 다 ăn
공 부 하 다 Học 듣 다 nghe
말 하 다 Nói 보 다 nhìn, xem
마 시 다 Uống 사 다 mua
기 다 리 다 đợi 일 하 다 làm việc
가 르 지 다 dạy 가 다 đi
4. 형 용 사- Tính từ: Là những từ chỉ tính chất, trạng thái của sự vật, sự việc trong câu.
예: 가 깝 다: Gần 빠 르 다: Nhanh
멀 다: Xa 느 리 다 Chậm
많 다 Nhiều 쉽 다 dễ
적 다 ít 어 렵 다 Khó
덥 다 Nóng 좋 다 Tốt
촙 다 Lạnh 나 쁘 다 Xấu
싸 다 rẻ 바 쁘 다 Bận rộn
비 싸 다 Đắt 한 가 하 다 Rỗi rãi
시 끄 럽 다 ồn ào 크 다 To/ lớn
M.A – Nguyen ngoc hung
7
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
조 용 하 다 yên tĩnh 작 다 nhỏ/ bé
예쁘다 đẹp 깨끗하다 Sạch sẽ
Tính từ khi đi trước danh từ và đóng vai trò định ngữ cho danh từ
깨 끗 한 방 Căn phòng sạch sẽ
따 끗 한 아 침 Buổi sáng ấm áp
예 쁜 여 자 Cô gái xinh đẹp

5. Phó từ: Là những từ bổ nghĩa cho động từ trong câu
빨 리 갑 니 다 Đi nhanh
깨 끗 이 청 소 합 니 다 Làm vệ sinh sạch sẽ
정 확 히 씁 니 다
Phó từ bổ nghĩa cho động từ nào thì luôn đứng trước động từ đó
빨 리 하 십 시 요 Làm nhanh lên
다 시 만 닙 시 다 hẹn gặp lại
- Trong một câu mà có đủ cả chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ thì cấu trúc thường là : CN + Bổ ngữ +
Vị ngữ ( động từ bao giờ cũng ở cuối cùng)
예: 나 는 학 교 에 갑 니 다: Tôi đi đến trường
나 는 섬 심 을 먹 었 습 니 다 Tôi ăn trưa rồi
나 는 사 과 를 아 주 좋 아 합 니 다 Tôi rất thích táo
쓰 기 연 습: Luyện tập viết
1. Viết số điếm phù hợp với đơn vị tính/ đếm của danh từ
Người Con
mèo
Quyển
sách
Chiếc
tem
Chai
bia
Bút chì Ô tô Cây
xanh
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10

20
30
M.A – Nguyen ngoc hung
8
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
40

100
1.000
10.000
2. Hãy viết các số từ sau bằng chữ Hàn ( theo mẫu)
7,200
칠 천 이 빽 원 입 니 다
a, 1,000 원 →
b, 120, 900 →
c, 3 월 17 일 →
d, 5 시 30 분 →
e, 6 번 버 스 →
f, 7 시 35 분 →
g, 사 람 2 명 →
g, 맥 주 3 병 →
i, 기 계 2 대 →
제 3 과

이 것 이 무 엇 입 니 까?
1, 가: 이 것 이 무 엇 입 니 까?
나: 책 입 니 다.
2, 가: 저 분 이 누 구 입 니 까?
나: 한 국 말 선 생 님 입 니 다.
문 법: Ngữ pháp
1, 종 결 어 미: Đuôi kết thúc câu
M.A – Nguyen ngoc hung
9
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
1, 서 술 형 Dạng câu trần thuật (trả lời)
2, 의 문 형 Dạng nghi vấn (hỏi)
3, 명 령 형 Dạng mệnh lệnh
4, 권 유 형 Dạng đề nghị
5, 감 탄 형 Dạng cảm than
Biểu hiện ý định của người nói để kết thúc cuộc nói chuyện ở cuối mỗi câu nói.
Mỗi câu kết thúc đều tạo bởi thân của động từ và tính từ. Tính từ không bao giờ có dạng
mệnh lệnh và dạng đề nghị (khuyên nhủ).
- ㅂ 니 다/ 습 니 다 Đuôi kết thúc câu trần thuật
- Khi ngữ căn của vị ngữ không có 받 침 thì dùng –ㅂ 니 다
- Khi ngữ căn của vị ngữ có 받 침 thì dùng 습 니 다.
보 기:
Dạng cơ sở Dạng câu
가 다 (đi) 가 + ㅂ 니 다 갑 니 다.
오 다 (đến) 오 + ㅂ 니 다 옵 니 다
먹 다 (ăn) 먹 + 습 니 다 먹 습 니 다
읽 다 (đọc) 읽 + 습 니 다 읽 습 니 다
예: 학 교 에 갑 니 다: Tôi đến trường

신 문 을 읽 습 니 다: Tôi đọc báo
밥 을 먹 습 니 다: Tôi ăn cơm
ㅂ 니 까/ 습 니까? Đuôi kết thúc câu nghi vấn
- Khi động từ kết thúc bằng nguyên âm (ngữ căn không có 받 침 thì dùng ‘ㅂ 니 까?’)
- Khi động từ kết thúc bằng phụ âm (ngữ căn có 받 침 thì dùng ‘습 니 까?’)
보 기:
Dạng cơ sở Dạng câu
가 다 (đi) 가 + ㅂ 니 까 갑 니 까?
오 다 (đến) 오 + ㅂ 니 까 옵 니 까?
먹 다 (ăn) 먹 + 습 니 까 먹 습 니 까?
읽 다 (đọc) 읽 + 습 니 까 읽 습 니 까?
예: 어 디 에 갑 니 까? Đi đâu đấy vây?
신 문 을 읽 습 니 까? Đọc báo phải không?
언 제 집 에 옵 니 까? Về nhà khi nào?
M.A – Nguyen ngoc hung
10
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
김 치 를 먹 습 니 까? Bạn có thích (ăn) Kimchi không?
2. Cách sử dụng đuôi kết thúc câu dạng thân mật
- Nếu ngữ căn có nguyên âm ‘아, 오’thì dùng 아 요
- Nếu ngữ căn có nguyên âm ‘어, 우, 으, 이’thì dùng 어 요
- Nếu ngữ căn có từ ‘ 하 다 thì dùng ‘여 요’ gộp lại thành 해 요.
Hãy nghiên cứu bảng sau đây, nó thể hiện cả 4 dạng đuôi câu (trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh
và đề nghị).
Câu
trần thuật
- 어/아 요
Câu

nghi vấn
- 어 아 요?
Câu
mệnh lệnh
- (으) 세 요.
Câu
đề nghị
-어/아 요
가 다 (đi) 가 요 가 요? 가 세 요 가 요
닫 다 (đóng) 닫 아 요 닫 아 요? 닫 으 세 요? 닫 아 요
마 시 다 (Uống) 마 셔 요 마 셔 요? 드 세 요? 마 셔 요
먹 다 (ăn) 막 어 요 먹 어 요? 잡 수 세 요/드 세 요 먹 어 요
배 우 다 (học) 배 워 요 배 워 요? 배 우 세 요 배 워 요
쉬 다 (nghỉ) 쉬 어 요 쉬 어 요? 쉬 세 요 쉬 어 요
쓰 다 (Viết) 써 요 써 요? 쓰 세 요 써 요
오 다 (vào) 와 요 와 요? 오 세 요 와 요
읽 다 (đọc) 읽 어 요 읽 어 요? 읽 으 세 요 읽 어 요
하 다 (làm) 해 요 해 요? 하 세 요 해 요
쓰 기 연 습 Luyện tập viết
<보 기> 와 같 이 쓰 십 시 오
Hãy viết thành các câu (theo mẫu)
보 기:
1, 가 방 (cái túi đeo) :……………………………………………………
2, 구 두 (đôi giầy) :……………………………………………………
3, 의 자(cái ghế xoay) :………………………………………………………
4, 책 상(cái bàn) :………………………………………………………
5, 신 문(tờ tạp chí) :………………………………………………………
6, 사 전(quyển/ cuốn từ điển) :……………………………………………….
<보 기> 와 같 이 대 답 하 십 시 오
Hãy trả lời các câu (theo mẫu)

보 기:
1, 가: 학 생 입 니 까?
M.A – Nguyen ngoc hung
11
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
나: 네,…………………………………………………………………………….
2, 가: 회 사 원 입 니 까?
나: 네,……………………………………………………………………………
3, 가: 님 자 입 니 까?
나: 네,…………………………………………………………………………….
4, 가: 여 자 입 니 까?
나: 네,…………………………………………………………………………….
5, 가: 프 랑 스 사 람 입 니 까?
나: 네,…………………………………………………………………………….
<보 기> 와 같 이 대 답 하 십 시 요
Hãy trả lời các câu (theo mẫu):
보 기:
1, 가: 이 것 이 무 엇 입 니 까? (의 자 –cái ghế)
나: ……………………………………………………………………………….
2, 가: 저 것 이 무 엇 입 니 까? (가 방 –cái túi đeo)
나: ………………………………………………………………………………
3, 가: 그 것 이 무 엇 입 니 까? (사 전 –quyển từ điển)
나: ………………………………………………………………………………
4, 가: 저 분 이 누 구 입 니 까? (선 생 님- giáo viên)
나: ………………………………………………………………………………
제 4 과
영 수 가 공 부 합 니 까?
1, 가: 영 수 기 공 부 합 니 까?

나: 네, 영 수 기 공 부 합 니 다.
2, 가: 누 구 일 합 니 까?
나: 과 장 님 이 일 합 니 다.
문 법- Ngữ pháp
밥 음 의 기 본 규 칙- Quy tắc phát âm cơ bản
연 음 –Luyện âm
Trong trường hợp đi sau 1 patchim là 1 nguyên âm của phụ âm dưới trở thành âm đầu của âm
tiết sau.
M.A – Nguyen ngoc hung
12
가: 이 것 이 무 엇 입 니 까? (책 상 – cái bàn)
나: 책 상 입 니 다.
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
Hãy nghe đọc, phát âm chính xác những từ được viết trong ngoặc:
목 요 일 [모 교 일] 학 원 [ 하 권] 받 아 요[바 다 요]
Mô kiô il ha kuơn pa ta iô
음 악 [으 막] 입 어 요[이 버 요] 옷 울 [우 슬]
u mak i pơ iô ô sưl
책 꽂 이 [책 꽂 지] 꽃 은[꼬 츤 ] 부 엌 으 로[부 어 크 로]
trek kô chi kkô trưl pu ơ khư rô
밭 으 로[바 트 로] 높 아 요 [노 파 요]
pa thư rô nô pha iô
Luyện đọc các vị dụ sau:
1, 옷 을 입 어 요 ô sưl i pơ iô
2, 꽃 을 꽂 아 요 kkô trưl kkô cha iô
3, 몬 으 로 들 어 오 세 요 mu nư rô tư rơ ô sê iô
4, 옷 으 세 요 u sư sê iô
5, 마 음 에 들 어 요 ma ư mê tư rơ iô

6, 가 족 이 살 아 요 ka chô ki sa ra iô
7, 밥 을 먹 어 요 pa pưl mơ kơ iô
8, 일 곱 에 서 셋 을 빠 요 il kô pê sơ sê sưl ppe iô
Trong trường hợp patchim đôi, chỉ âm của patchim bên phải được đọc luyến âm.
Hãy nghe đọc và phát âm chính xác các từ sau:
닭 이 [달 기] 읽 으 세 요[읽 그 세 요] 삶 은 [살 믄]
Tal ki il kư sê iô sal mưn
앉 아 요 [안 자 요] 여 덟 이 [여 덜 비] 넓 어 요 [널 버 요]
An cha iô yơ tơl pi Nơl pơ iô
Luyện đọc các ví dụ sau:
- 값 이 비 싸 요 kap sipi sa iô
- 친 구 가 있 어 요 trin ku ka it sơ iô
- 젊 어 서 배 웠 어 요 chơl mơ sơ pe ươt sơ iô
- 날 씨 가 맑 아 요 nal ssi ka mal ka iô
- 밝 은 성 격 pal kưn sơng kiơk
- 옷 이 얇 아 요 ô si yal pa iô
- 책 을 읽 었 요 tre kưl il kơt sơ iô
- 삶 은 계 란 sal mưn kiê ran
- 집 이 넓 어 요 chi pi nơl pơ iô
- 맛 이 없 었 어 요. Ma si ơp sơt sơ iô
Khi ㅎ đi sau hoặc trước ㄱ,ㄷ, ㅂ hoặc ㅈ patchim thì âm của chúng đổi thành ㅋ,ㅌ,ㅍ
hoặc ㅊ tách biệt.
백 화 점[배 콰 점] 국 화[그 콰] 좋 지 요[조 치 요]
Pe khoa chơm ku khoa chô tri iô
깨 끗 해 요 [깨 끗 해 요] -[깨 끄 태 요] 쌓 고[싸 코]
Kke kkư the iô sa khô
많 죠[만 쵸] 급 히[그 피] 입 학[잎 팍]
M.A – Nguyen ngoc hung
13
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC

Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
Man trio kư phi i phak
Đi sau ㅎ là 1 nguyên âm khác thì ㅎ không được phát âm ra (âm câm)
Hãy chú ý các vị dụ bên dưới:
좋 아 요 [조 아 요] 놓 으 세 요 [노 으 세 요] 많 이[마 니]
Chô a iô nô ư sê iô ma ni
싫 으 면[시 르 면] 괜 찮 아 요[괜 차 아 요]
Si rư miơn koen tra na iô
Như các vị dụ đã được minh họa thì khi ‘ㅎ’ được nối với ‘ㄴ’, ㄹ,ㅁ,ㅇ’ nó được phát âm
nhẹ đi hoặc mất âm.
은 행 (으 냉) 전 화 (저 놔) 안 녕 하 (안 녕 이)
Ư neng chơ noa an niơng i
피 곤 해 요(피 고 내 요) 열 실 히(열 시 미) 말 해 요(마 래 요)
Phi kô ne iô yol si mi ma re iô
Hãy nghiên cứu bảng và các vị dụ bên dưới, chú y các âm ‘ㄱ,ㄷ’ và ‘ㅂ’ có thể thay đổi từ
những phụ âm đơn thành những phụ âm đôi:
ㄱ ㄱ [ㄲ]
ㄷ 소 리 + ㄷ = [ㄸ]
ㅂ ㅂ [ㅃ]
ㅅ [ㅆ]
ㅈ [ㅉ]
엽 서[엽 써] 잡 지 [잡 찌] 있 고 [읻 꼬] 맥 주 [맥 쭈]
Yơp ssơ chap cchi i kkô mek cchu
식 당[식 땅] 택 시 [택 씨] 늦 잠[늗 잠] -> [늗 짬]
Sik ttang thek ssi nưl ccham
Luyện đọc các ví dụ sau:
1, 늦 게 2, 몇 분 입 니 까?
3, 돌 솥 밥 주 십 시 요 4, 엽 서 를 샀 습 니 다
5, 직 장 이 어 디 입 니 까? 6, 경 복 궁

7, 이 웃 집 사 람. 8, 걱 정 하 마 세 요.
9, 백 과 사 전 10, 작 가 이 십 니 다.
Đi sau ‘ㄴ’ là một ‘ㄹ’ thì âm của nó chuyển thành ‘ㄹ’như những ví dụ sau:
편 리[펼 리] 원 ㄹ[월 래] 연 락[열 락]
Phiơl li uơl le yơl lak
신 라[실 라] 전 라 도[절 라 도] 딜 니 라[달 라 라]
Sil la chơl la tô tal la ra
Luyện đọc các ví dụ sau:
M.A – Nguyen ngoc hung
14
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
1. 난 로 2. 인 류 3. 진 리 4. 실 내 5.설 날
Hãy nghiên cứu những ví dụ và bảng dưới đây để thấy được sự chú ý đặc biệt của âm ‘ㅂ,ㄷ,
ㄱ’thay đổi như thế nào khi chúng được nối với ‘ㅁ’ hoặc ‘ㄴ’

ㄷ 소 리

+ ㅁ, ㄴ
=
[ㅁ]
[ㄴ]
[ㅇ]
예: 갑 니 다[ 감 니 다] 먹 습 니 다[먹 슴 니 다]
Kam nit a mơl sưm ni ta
있 는 [인 는] 낱 말 [낟 말] -> [난 말]
In nưn nan mal
작 년[장 녕] 한 국 말[한 궁 말]
Chang niơn han kung mal

박 물 관[방 물 관] 앞 문[암 문]
Pang mưl koan am mun
Luyện đọc các vị dụ sau
1, 십 만 원 입 니 다. 2, 신 사 숙 녀 여 러 분
3, 백 년 쯤 필 요 해 요 4, 동 생 애 있 는 사 람
5, 국 내 여 행 6, 옷 만 예 뻐 요
7, 나 무 가 없 는 도 시 8, 앞 문 으 로 오 세 요
9, 조 금 후 에 끝 나 요 10, 작 년 에 왔 어 요
Khi ‘ㄹ’ đi sau các âm ‘ㄱ,ㄴ,ㄷ,ㅁ,ㅂ,ㅇ’ thì âm được phát âm thành ‘ㄴ’:

종 로[ 종 노 ] 심 리 [ 심 니 ] 류[ 종 뉴 ]
Chông nô sim ni chông niu
대 통 령[ 대 통 녕 ] 염 려[ 염 녀 ] 정 류 장 [ 정 뉴 장 ]
Te thông niơng yơm niơ chơng niu chang
속 리 산[속 니 산] -> [ 동 닙 ]
Tong nip
속 리 산[속 니 산] -> [ 송 니 산 ]
Sông ni san
압 력[압 녁] -> [ 암 녁 ]
Am niơk
이/ 가 :Là trợ từ chủ ngữ đứng sau danh từ (hoặc số từ, đại từ) chỉ rằng danh từ (hoặc số đại
từ) đó làm chủ ngữ trong câu.
- Nếu danh từ (hoặc đại từ) kết thúc bằng nguyên âm (không có



) thì dùng ‘


- Nếu danh từ (hoặc đại từ) kết thúc bằng phụ âm (có




) thì dùng ‘


예: 가 방 이 큽 니 다: Cái túi rộng
날 씨 가 좋 습 니 다 Thời tiết đẹp
M.A – Nguyen ngoc hung
15
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
이/저/ 그 Này, kia, đó
Đây là những đại từ chỉ định, luôn đặt trước danh từ (hoặc đại từ).
이- Chỉ người hoặc vật ở gần người nói
저- Chỉ người hoặc vật ở xa người nghe và người nói.
그- Chỉ người hoặc vật ở gần người nghe xa người nói, hoặc đã đề cập trước đó.
예: 이 것 이 무 엇 입 니 까? Cái này là cái gì ?
그 것 을 주 십 시 요. Hãy cho tôi cái đó
그 책 을 읽 고 싶 습 니 다 Tôi muốn đọc sách đó.
의 문 사
의 문 사
Ví dụ
누 구 (Ai?) 누 가(-누 구 +가) 이 빵 을 먹 었 어 요?
어제 누 구 를 만 났 습 니 까?
누 구 한 테 이 선 물 을 줄 거 예 요?
무 엇 (cái gi?) 이 름 이 무 엇 입 니 까?
무 엇 을 하 고 싶 습 니 까?
무 슨 + Danh từ (gì) 무 슨 일 을 하 세 요?

어 디 (đâu?) 어 디 에 갈 까 요?
어 디 에 서 살 아 요?
언 제 (khi nào?) 언 제 잡 에 가 세 요?
얼 마 (bao nhiêu?) 이 거 얼 마 예 요?
어 마 나 ( bao lâu?) 여 기 얼 마 나 계 실 거 예 요?
어 떻 게 (như thế nào?) 회 사 에 어 떻 게 와 요?
어 떤 (như thế nào?) 어 떤 색 을 좋 아 하 세 요 ?
어 느 ( nào?) 어 느 나 라 에 서 왔 어 요?
왜 (Tại sao?) 한 국 에 왜 오 셨 어 요?
몇 (mấy?) 지 금 몇 시 예 요?
쓰 기 연 습: Luyện tập viết
다 음 빈 칸 에 ‘이, 나, 가’ 를 녛 으 십 니 오
Hãy điền trợ từ (‘이’, ‘가’) thích hợp vào trong ngoặc:
1, 이 것 (……………) 무 엇 입 니 까?
2, 제 (……………….) 학 생 입 니 다.
3, 여 기(…………….) 교 실 입 니 다.
4, 이 름 (……………) 무 엇 입 니 까?
5, 저 분 (……………) 누 구 입 니 까?
6, 저 기(…………….) 어 디 입 니 까?
7, 한 국 말 선 생 님 (……………) 누 구 입 니 까?
8, 집 (…………….) 어 디 입 니 까?
9, 동 생 (…………….) 옵 니 다.
M.A – Nguyen ngoc hung
16
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
10, 언 니 (……………) 잡 나 디.
11, 친 구 (……………) 공 부 합 니 다.
12, 아 버 지 (…………) 읽 습 니 다.

13, 형 (……………… ) 먹 습 니 다
14, 선 생 님 (…………) 가 르 칩 니 다
15, 여 자 (…………….) 웃 습 니 다.
16, 사 장 님 (…………) 기 다 립 니 다.
17, 어 머 니 (…………) 요 리 합 니 다
18, 외 국 사 람 (…………) 만 듭 니 다
다 음 동 사 를 <보 기> 와 서 술 형 으 로 쓰 십 ㅅ 오.
Hãy viết thành các câu (theo mẫu)
보 기:
1, 오 다 →……………………………………………………………………
2, 자 다 →……………………………………………………………………
3, 공 부 하 다→……………………………………………………………………
4, 읽 다 →……………………………………………………………………
5, 먹 다 →……………………………………………………………………
6, 가 르 치 다→…………………………………………………………………
7, 웃 다 →……………………………………………………………………
8, 기 다 리 다→………………….…………………………………………………
9, 만 나 다 →………………………………….…………………………………
10, 만 들 다 →…………………………….………………………………………
<보 기 > 와 같 이 대 답 하 십 시 오
Hãy trả lời các câu sau theo mẫu
보 기:
1, 가: 누 가 먹 습 니 까? (친 구)
나: ………………………………………………………………………………
2, 누 가 기 다 립 립 니 까? (의 사)
나:………………………………………………………………………………….
3, 누 가 배 웁 니 까? (영 수 씨)
나:………………………………………………………………………………….
4, 누 가 쉽 니 까? (둥 생)
나:………………………………………………………………………………….

5, 누 가 십 니 까? (누 나)
나:………………………………………………………………………………….
M.A – Nguyen ngoc hung
17
가 다 → 갑 니 다
가: 누 가 공 부 합 니 까? (학 생)
나: 학 생 이 공 부 합 니 다.
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
6, 누 가 만 듭 니 까? (언 니)
나:………………………………………………………………………………….
7, 누 가 가 르 칩 니 까? (선 생 님)
나:………………………………………………………………………………….
8, 누 가 갑 니 까? (외 국 사 람)
나:………………………………………………………………………………….
9, 누 가 닫 습 니 까? (어 머 니)
나:………………………………………………………………………………….
10, 누 가 잡 니 까? (형)
제 5 과
영 수 가 한 국 말 을 공 부 합 니 까?
1, 가: 영 수 가 한 국 말 을 공 부 합 니 까?
나: 네, 영 수 가 한 국 말 을 공 부 합 니 다.
2, 가: 누 가 김 치 를 좋 아 합 니 까?
나: 영 수 가 김 치 를 좋 아 합 니 다.
문 법: Ngữ pháp
소 리 바 뀜: Biến Âm
Khi các âm ‘ㄱ,ㅋ’hoặc ‘ㄲ là 받 침 thì phát âm là ‘k’
예: ㄱ 받 침) 가 족, 대 핵, 미 국, 저 국, 저 녕, 책, 약
(ㅋ 반 친) 부 엌

(ㄲ 받 침 ) 밖, 섞 다, 깎 기, 꺾 다.
Khi các âm “ㄴ”là 받 침 thì được phát âm là ‘n’
예: (나 받 침) 사 진, 언 니, 친 구, 도 서 관, 자 전 거, 신 문, 손
Khi ‘ㄷ,ㅅ,ㅈ,ㅊ, ㅌ,ㅎ hoặc ㅆ là 받 침 thì phát âm là ‘t’
예: (ㄷ 받 침) 곧, 닫 다, 얻 다, 믿 다
(ㅅ 받 침) 거 깃, 맛, 옷 다, 옷
(ㅈ 받 침) 낯, 늦 다, 젖 다, 잊 다
( ㅊ 받 침) 꽃, 빛, 낯, 쯫 다
M.A – Nguyen ngoc hung
18
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
(ㅎ 받 침) 밭, 밑, 끝, 겉
(ㅆ 받 침) 있 다, 갔 다, 봤 다.
Khi âm ‘’ là thì phát âm là ‘’
예: (ㄹ 받 침 ) 물, 서 울, 일 분, 불 고 기, 가 을, 쌀, 교 실
Khi ‘’ là thì phát âm là ‘’
예: (ㅁ 받 침) 마 음, 김 치, 사 람, 이 름, 점 심, 감 기, 담 배.
Khi ‘’ hoặc ‘’ là thì được phát âm là ‘’
에: (ㅂ 받 침) 일 곱,컵, 입, 집, 잡 지, 밥
(ㅍ 받 침) 숲, 옆, 앞, 옆 집, 덮 개
Ghi chú : Phụ âm cơ bản ‘ㅇ(ng)’ không phát âm khi nó đứng trước một nguyên âm, chỉ có
nguyên âm mới được phát âm (còn gọi là âm câm).
Khi ‘ㅇ’ là 받침 nguyên âm được phát âm là ‘ng’
예: (ㅇ 받 침) 강, 방, 고 향,내 면, 선 생 님, 운 동 장, 빵, 공 장
을/를 Trợ từ bổ ngữ
Trợ từ bổ ngữ đứng sau danh từ (hoặc đại từ) để chỉ danh từ (hoặc đại từ ) đó làm bổ ngữ
trong câu.
Nếu chữ cuối của danh từ (hoặc đại từ) là nguyên âm (ngữ căn không có ‘받 침’ thì dùng ‘를


Nếu chữ cuối của danh từ (hoặc đại từ) là phụ âm(ngữ căn có 받 침 thì dùng ‘을’
예: 책 을 읽 습 니 다. Tôi đọc sách
저 는 사 과 를 좋 아 해 요. Tôi thích táo
밥 을 먹 습 니 다 Tôi ăn cơm
누 구 : Ai?
누 구 Là đại từ nghi vấn được dùng khi người trong câu chưa được biết. Khi
được nối tiếp với đầu ngữ chủ ngữ và nó được dùng ở dạng “ 누 가”
누 구 를 기 다 립 니 까? Đợi ai đấy?
누 구 의 가 방 입 니 까? Cái cặp của ai đây?
누 가 옵 니 까? Ai đến kia?
저 사 람 이 누 구 입 니 까? Người kia là ai?
쓰 기 연 습 Luyện Tập
• 다 음 (…………….) 속 에 목 적 격 조 사 ‘을’, 이 나 ‘를’ 을
녛 으 십 오 Điền trợ từ thích hợp ‘을’, ‘를’ vào trong ngoặc:
1, 학 생 이 한 국 말 (…………… ) 공 부 합 니 다.
2, 친 구 가 빵 (……………….) 먹 습 니 다.
3, 어 머 니 가 텔 레 비 전 (…………… ) 봅 니 다.
4, 학 생 이 속 제 (……………….)합 니 다.
5, 한 국 사 람 이 김 치 (………………) 좋 아 합 니 다.
6, 저 는 우 유 (………… )마 십 니 다.
7, 저 는 사 과 (……………….) 좋 아 합 니 다.
8, 아 버 지 가 신 문 (……………….) 읽 습 니 다.
M.A – Nguyen ngoc hung
19
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
9, 동 생 이 편 지 (……………… ) 씁 니 다.
• <보 기> 와 같 이 대 답 하 십 시 오.

보 기:
1, 가: 누 가 김 치 를 줗 아 합 니 까? ((한 국 사 람)
나: ………………………………………………………………………………
2, 가: 누 가 우 유 를 마 십 니 까? (동 생)
나:………………………………………………………………………………
3, 누 가 신 문 을 읽 습 니 까?
나:………………………………………………………………………………
4, 누 가 옷 을 입 습 니 까? (형)
나:………………………………………………………………………………
5, 누 가 영 화 를 봅 니 까? (친 구)
나:………………………………………………………………………………
• <보 기> 와 같 이 문 장 을 대 답 하 십 시 오
Hãy hoàn thành các câu văn sau (theo mẫu)
보 기:
1, 영 수 / 한 국 알/ 공 부 합 니 다.
→ …………………………………………………………………………………
2, 아 버 지/ 신 문/ 읽 습 니 다.
→ …………………………………………………………………………………
3, 학 생/ 숙 제/ 합 니 다.
→ …………………………………………………………………………………
4, 동 생/ 텔 레 비 전/ 봅 니 다.
→ …………………………………………………………………………………
5, 언 니/ 밥 / 먹 습 니 ㄷㅏ.
→ …………………………………………………………………………………
• 다 음 질 문 에 대 답 하 십 시 오
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
1, 가: 무 엇 을 좋 아 합 니 까?
나: ……………………………………………………………… … ( 고 기)
2, 가: 누 구 를 만 납 니 까?
나:………………………………………………………………… (여 자 친 국)

M.A – Nguyen ngoc hung
20
가: 누 가 빵 을 먹 습 니 까? ( 동 생)
나: 동 생 이 빵 을 먹 습 니 다.
동 생/ 우 유 / 마 십 니 다
→ 동 생 이 우 유 를 마 십 니 다.
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
3, 무 엇 을 먹 습 니 까?
나:……………………………………………………………… … (햄 버 거)
4, 가: 누 구 를 사 랑 합 니 가?
나:…………………………………………………………… … (남 자 친 구)
5, 가: 무 엇 을 읽 습 니 까?
나: ………………………………………………………………….(잡 지)
제 6 과
영 수 기 공 부 하 지 않 습 니 다.
1, 가: 이 것 이 사 전 입 니 까?
나: 아 니 오, 그 것 은 사 전 이 아 닙 니 다.
2, 영 수 기 한 국 말 을 공 부 합 니 까?
나: 아 니 오, 영 수 는 한 국 말 을 공 부 하 지 읺 습 니 다.
문 법 Ngữ pháp
• 이/가 아 닙 니 다 Phủ định của danh từ, đại từ.
저 는 대 학 생 이 아 닙 니 다. Tôi không phải là sinh viên
그 것 은 제 구 두 가 아 닙 니 다.Đó không phải là đôi giầy của tôi.
• 안 Không: Phủ định của động từ và tính từ
지 읺 습 니 다 = 안 – 습 니 다/ ㅂ 니 다.
예: 가 다 (đi) : 안 갑 니 다 = 가 지 않 니 다. Không đi
먹 다 ( ăn) : 안 먹 습 니 다 = 먹 지 않 습 니 다. Không ăn
• 못 – chưa, chưa thể

…… 지 못 합 니 다 = 못 …….ㅂ 니 다/ 습 니 다
예: 가 다: 못 갑 니 다 = 가 지 못 합 니 다. Không thể đi
먹 다 : 못 먹 습 니 다 = 먹 지 뭇 합 니 다. Không thể ăn
쓰 기 연 습 Luyện tập viết
• <보 기> 와 같 이 물 음 에 대 답 하 십 시 오
M.A – Nguyen ngoc hung
21
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
Hãy trả lời các câu hỏi sau (theo mẫu)
보 기:
1,가: 선 생 님 이 중 국 사 람 입 니 까?
나: 아 니 오, (선 생 님 은 )……………………………………………………
2, 가: 한 국 사 람 입 니 까?
나: 아 니 오, 저 는 ……………………………………………………………
3, 가: 여 기 가 북 경 입 니 까?
나: 아 니 오, (여 기 는)…………………………………………………………
4, 가: 이 것 이 한 중 사 전 입 니 까?
나: 아 니 오, (그 것 은)…………………………………………………………
5, 가: 이 우 산 이 미 영 씨 우 산 입 니 까?
나: 아 니 오,……………………………………………………………………
• <보 기> 와 같 이 부 정 문 을 쓰 십 시 오
Hãy viết các câu dạng phủ định (theo mẫu)

1, 옵 니 다 ↔ ……………………………………………………
2, 읽 습 니 다 ↔ ……………………………………………………
3, 먹 습 니 다 ↔ ……………………………………………………
4, 사 랑 합 니 다 ↔ ……………………………………………………
5, 신 문 을 읽 습 니 다 ↔ ……………………………………………………

6, 친 구 를 만 닙 니 다 ↔ ……………………………………………………
7, 이 옷 이 비 쌉 니 다 ↔ ……………………………………………………
8, 날 씨 가 춥 습 니 다 ↔ ……………………………………………………
9, 한 국 말 을 배 웁 니 다↔ ……………………………………………………
10, 음 안 을 듣 습 니 다 ↔ ……………………………………………………
• 다 음 물 음 에 대 답 하 십 시 오
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
1, 가: 시 장 에 갑 니 까?
나: 아 니 오, …………………………………………………………………….
2, 가: 영 수 가 한 국 말 을 공 부 합 니 까?
나: 아 니 오, ……………………………………………………………………
3, 가: 신 문 을 읽 습 니 까?
나: 아 니 오,………………………………………………………………………
M.A – Nguyen ngoc hung
22
가: 저 분 이 일 본 사 람 입 니 까?
나: 아 니 오, (저 분 은 ) 일 분 사 람 이 아 닙 니 다
갑 니 다 ↔ 가 지 않 습 니 다
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
4, 가: 과 일 을 좋 아 합 니 까?
나: 아 니 오,……………………………………………………………………
5, 가: 날 마 다 운 동 을 합 니 까?
나: 아 니 오,……………………………………………………………………
6, 가: 커 피 를 마 십 니 까?
나: 아 니 오,……………………………………………………………………
7, 가: 영 화 를 좋 아 합 니 까?
나: 아 니 오,……………………………………………………………………
8, 가: 택 시 를 탑 니 까?

나: 아 니 오,……………………………………………………………………
9, 한 국 말 을 가 르 칩 니 까?
나: 아 니 오,……………………………………………………………………
10, 바 쁘 니 까?
나: 아 니 오,……………………………………………………………………

제 7 과
누 구 한 테 전 화 를 합 니 까?
가: 누 구 한 테 전 화 를 합 니 까?
나: 친 구 한 테 전 화 를 합 니 다.
가: 회 사 에 어 떻 게 갑 니 까?
나: 지 하 철 로 갑 니 다.
문 법: Ngữ pháp
에 게 서/ 한 테 서: Giới từ chỉ nguồn gốc thể hoạt động.
에 게/ 한 테 chỉ phương hướng của hoạt động
예: 어 제 친 구 에 게 편 지 를 썼 어 요.
Hôm qua tôi đã viết thư cho bạn
여 동 생 한 테 선 물 을 보 냈 어 요.
Tôi đã gửi món quà cho em gái tôi
• 의: Giới từ diễn đạt mối quan hệ giữa các danh từ với nhau chỉ quyền sở hữu và nó
thường được ẩn khi đối thoại.
예: 이 건 누구 의 책 입 니 까?
Đây là cuốn sách của ai?
친 구 의 고 향 은 부 산 입 니 다.
Quê của bạn tôi ỏ Pusan
은/ 는: Là giới từ được dùng để nêu bật sự nhấn mạnh, chủ đề của câu
- Dùng 는 khi kết thúc danh từ là nguyên âm
- Dùng 은 khi kết thúc danh từ là phụ âm
예: 저 는 스 즈 키 입 니 다.
M.A – Nguyen ngoc hung

23
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
Tôi là Sư Chư Khi
저 는 한 국 말 선 생 님 입 니 다.
Tôi là giáo viên tiếng Hàn
제 취 미 는 영 화 를 봅 니 다.
Sở thích của tôi là xem phim
와/ 과, 하 고, (이) 랑: là trợ từ kết nối các danh từ với nhau và nó có nghĩa giống nhau dịch là
‘và’ hoặc ‘với’.
- Dùng ‘와’ khi danh từ kết thúc bởi nguyên âm
- Dùng ‘ 과’ khi danh từ kết thúc bởi phụ âm.
예: 부 모 님 하 고 같 이 십 니 다.
Tôi sống cùng với bố mẹ tôi.
저 는 사 과 와 배 를 아 주 좋 아 합 니 다.
Tôi thích táo và lê.
(으) 로 Là trợ từ diễn đạt nghĩa định hướng hoặc cách thức, công cụ thực hiện một hành vi-
dịch là ‘bằng’ hoặc ‘phía’.
- Dùng ‘로’ khi danh từ kết thúc bằng 1 nguyên âm
- Dùng ‘으 로’khi danh từ kết thúc bằng 1 phụ âm
예: 어 디 로 가 세 요?
Bạn đang đi đâu đấy?
이 쪽 으 로 오 세 요
Hãy vào bằng lối này.
Tôi tới bằng Taxi bởi tôi không có thời gian.
시 간 이 없 어 서 탁 시 로 왔 습 니 다.
(이) 나: Là trợ từ diễn đạt nghĩa lựa chọn
- Dùng ‘나’khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm
- Dùng ‘이 나’khi danh từ kết thúc bằng phụ âm.

예: 지 하 철 이 나 버 스 를 타 고 갑 니 다.
Đi bằng tàu điện hoặc xe buýt
한 국 이 니 영 어 로 말 해 요.
Nói bằng tiếng Anh hay tiếng Hàn
도: Là trợ từ diễn đạt sự đồng nhất, giống nhau
예: 오 리 회 사 에 는 배 트 남 사 람 도 있 고 중 국 사 람 도 있 하 고 요.
Ở công ty tôi cả người Việt nam và cả người Trung Quốc
저 는 불 고 기 를 좋 아 해 요. 김 치 찌 개 도 좋 아 하 고 요.
Tôi thích món Pulgogi và thích cả món Kim chi
쓰 기 연 습 Luyện tập viết
• 다 음 빈 칸 에 ‘은, 니’, 는’ 을 넣 으 십 시 요
Điền trợ từ thích hợp ( ‘은, 는’) vào trong ngoặc
1, 저(…………………….) 고 부 합 니 다. 동 생 (………………….) 잡 니 다.
2, 아 버 지 (…………….) 텔 레 비 전 을 봅 니 다.
3, 어 머 니 (…………… ) 신 문 을 읽 습 니 다.
M.A – Nguyen ngoc hung
24
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn
Quốc
4, 이 것 (………………….) 책 입 니 다. 저 것 (………………) 책 입 니 다.
5, 여 기 (…………… ) 교 실 입 니 다. 저 기 (………) 도 서 관 입 니 다.
6, 이 본 (…………… ) 선 생 님 입 니 다. 저 분 (…………) 사 장 님 입 니 다.
• 다 음 빈 칸 에( ‘로’ 니 ‘으 로) 를 넣 십 시 오
1, 저 는 버 스 (………….) 옵 니 다
2, 선 생 님 은 택 시 (………….) 옵 니 다.
3, 오 른 쪽 (……………….)갑 니 다.
4, 제 친 구 는 지 하 철 (………….)옵 니 다
5, 화 장 실 은 왼 쪽 (…………………) 갑 니 다
• 적 당 한 조 사 를 골 라 문 장 을 완 성 하 십 시 오.

Hãy lựa chọn trợ từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
1, 저 는 친 구 (…… ………… ) 편 지 를 받 습 니 다
2, 친 구 가 (…………………… ) 편 지 를 보 냅 니 다
3, 저 것 은 누 구 (………………………) 가 방 입 니 까?
4, 여 자 친 구 (………………………) 같 이 영 화 를 봅 니 다.
5, 우 유 (……………….) 주 스 를 마 십 니 다.
6, 리 키 가 한 국 말 을 배 웁 니 다. 신 다 (……………….) 한 국 말 을 배 웁 니 다.
제 8 과
몇 시 부 터 몇 시 까 자 공 부 합 니 까?
1, 가: 지 금 몇 시 입 니 까?
나: 두 시 입 니 다.
2, 가: 몇 시 부 터 몇 시 까 지 공 부 합 니 까?
나: 아 홉 시 부 터 열 한 시 까 지 공 부 합 니 다.
문 법: Ngữ Pháp
• 에: Là trợ từ diễn tả ý nghĩa vị trí hoặc thời gian
예: 몇 시 에 일 어 나 세 요 ?
Mấy giờ bạn ngủ dậy?
M.A – Nguyen ngoc hung
25
한 데, 한 데 서, 의, 하 고, (이) 나, 도

×