Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Tổng hợp những từ vựng về Kinh tế doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.21 KB, 29 trang )




Tổng hợp những từ vựng về Kinh tế


Kinh tế là tổng thể các yếu tố sản xuất, các điều kiện sống của con người, các mỗi
quan hệ trong quá trình sản xuất và tái sản xuất xã hội. Nói đến kinh tế suy cho
cùng là nói đến vấn đề sở hữu và lợi ích.
Kinh tế là tổng hòa các mối quan hệ tương tác lẫn nhau của con người và xã hội
liên quan trực tiếp đến việc sản xuất, trao đổi, phân phối, tiêu dùng các loại sản
phẩm hàng hóa và dịch vụ, nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của con người
trong một xã hội với một nguồn lực có giới hạn.



Kinh tế là tổng thể các yếu tố sản xuất, các điều kiện sống của con người, các mỗi
quan hệ trong quá trình sản xuất và tái sản xuất xã hội. Nói đến kinh tế suy cho
cùng là nói đến vấn đề sở hữu và lợi ích.
Bảo vệ của công

Protect public (State) property
Bằng cách không ngừng phát triển sản
xuất, nâng cao hiệu quả lao động và xã
hội chủ nghĩa

By continuously developing production
and raising social labor efficiency
Cải tạo khu vực kinh tế không xã h
ội chủ
nghĩa



Transform the non-
socialist sector of the
economy
Đảm bảo cho công nhân viên tham gia
quản lý
Ensure the worker’s and office
employees’ participation in management


Đảm bảo sự phát triển một nền kinh tế
quốc dân toàn vẹn, cân đối và vững chắc


Ensure a comprehensive, balanced and
steady development of the national
economy
Đảm bảo tích luỹ cho Nhà nước

Ensure accumulation for the State
Khu vực Nhà nước sở hữu toàn dân và
khu vực tập thể với sở hưũ tập thể của
nhân dân lao động
The State sector under the ownership of
the entire people and the collective sector
under the collective ownership of the
working people

Kết hợp lợi ích Nhà nước với lợi ích tập
thể và nhân dân lao động

Combine the interests of the State with
those of the collectives and the working
people

Kết hợp giáo dục chính trị và nâng cao
kỷ luật lao động
Combine political education and
enhancement of labour discipline

Với khuyến khích vật chất nhằm đẩy
mạnh phong trào thi đua xã hội chủ
nghĩa
With material incentives aimed at
promoting the socialist emulation
movement

Kết hợp sự phát triển các lực lượng sản
xuất với việc thiết lập và hoàn thiện
những quan hệ sản xuất xã hôị chủ nghĩa

Combine the development of the
productive forces with the institution and
perfection of socialist relations of
production

Kết hợp xây dựng kinh tế với quốc
phòng
Combine economic construction with
national defence


Ngư
ời kinh doanh tư Private entrepreneur

Kinh tế thị trường A market economy

Kinh tế kế hoạch hoá A planned economy

Làm theo năng lực, hưởng theo lao động

From each according to his ability, to
each according to his work

Làm ăn (không biết cách) (Lack of ) know-how

Mở kinh tế ra ngoài Open up its economy (to the outside
world)

Nâng cao ch
ất lượng sản phẩm Raise the quality of products

Nhà nư
ớc đẩy mạnh ý thức trách nhiệm
và đầu óc sáng tạo ở các cấp, các ngành,
The State promotes the sense of
responsibility and the spirit of initiative
các đơn vị cơ sở và cá nhân trong việc
xây dựng và thi hành những kế hoạch
Nhà nư
ớc
and creativeness at all echelons,

branches, basic units and individuals in
elaborating and implementing State plans


Nhà nư
ớc tiến hành cách mạng quan hệ
sản xuất
The State conducts a revolution in the
relations of production

Nh
ững chính sách kinh tế của ta nhằm
từng bước thoả mãn nhu cầu vật chất và
tinh thần không ngừng tăng của toàn xã
hội
Our economic policies are aimed at
progressively satisfying the increasing
material and culture needs of the whole
society

Pháp luật trừng trị những hành động đầu
cơ, tích trữ, hủ hoá, dâm ô, hối lộ, lãng
phí, vô trách nhiệm, trì trệ, cẩu thả, địa
phương chủ nghĩa, vô chính phủ
The law punishes all acts of speculation,
hoarding, corruption, theft, bribery,
waste, irresponsibility, inertia,
slovenliness, parochialism, anarchy

Phát triển những quan hệ kinh tế với các

nước khác trên cơ sở tôn trọng độc lập
Develop economic relations with other
countries on the basis of respect for each
chủ quyền của nhau, bình đẳng và đôi
bên đều có lợi.
other’s independence and sovereignty,
equality and mutual benefit

Phân công và xử dụng hợp lý sức lao
động xã hội
Rational distribution and utilization of
the social labour force

Thi hành chế độ hoạch toán kinh tế và cá
nhân quản lý, chịu trách nhiệm
Implement a system of economic
accounting and a system of managerial
and individual responsibility

Thực hiện tiết kiểm Practice thrift

Trên cơ sở làm chủ tập thể xã hội chủ
nghĩa và khoa học cùng kỹ thuật hiện
đại
On the basis of socialist collective
mastery of modern science and
technology

Xây dựng và củng cố hệ thống sở hữu xã
hội chủ nghĩa về các phương tiện sản

xuất
Institute and consolidate the system of
socialist ownership of the means of
production

Bao cấp (chính sách) System of administrative ( hay budget,
hay State) subsidies; State financing
system

Cải tạo xã hội chủ nghĩa (hoàn toàn) (Complete) socialist transformation

Chuyển hướng kinh tế Re-orientation of the economy

Công trình đáng xây dựng Project under construction

Cơ chế Mechanism

Dần dần ổn định và cải thiện đời sống
vật chất và văn hoá của nhân dân
Gradually stabilize and improve the
people’s material and cultural life

Đẩy mạnh cách mạng khoa học kỹ thuật Promote the scientific and technologist
revolution

Đơn vị cơ sở Grassroots unit

Huy động vỗn Mobilization of capital

Khu vực tư bản chủ nghĩa Capitalist sector


Khuyết điểm, thiếu sót (sai nhầm) Shortcoming, deficiency, weakness
(error, mistake)

Kinh doanh xã hội chủ nghĩa Socialist business operations (Socialist
enterprise)

Mất cân đối trong kinh tế Imbalances in economy

Mức sống Living standard



Một số tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế nữa nè:


1. revenue: thu nhập
Revenue tax: ở nước mình ai kiếm hơn 3 triệu một tháng thì xin mời đóng thuế này

2. interest: tiền lãi
Sum at 5% interest: Ai hay ra ngân hàng ngoại thương gửi tiền thì sẽ hiểu

3. withdraw: rút tiền ra
To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta
chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng

4. offset: sự bù đáp thiệt hại
He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng
giá thì nhớ làm theo cách này


5. treasurer: thủ quỹ
The treasurer misappropriated the company's funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì
các quan toà sẽ phải nói như vậy

6. turnover: doanh số, doanh thu
The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này
thành sự thật

7. inflation: sự lạm phát
Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là
quan tâm đến vấn đề này rồi

8. Surplus: thặng dư
surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây

9. liability: khoản nợ, trách nhiệm
Ltd là viết tắt của chữ gì ấy nhỉ?

10. depreciation: khấu hao
- Financial policies : chính sách tài chính

- Home/ Foreign maket : thị trường trong nước/ ngoài nước

- Foreign currency : ngoại tệ

- Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá

- price_ boom : việc giá cả tăng vọt

- hoard/ hoarder : tích trữ/ người tích trữ


- moderate price : giá cả phải chăng

- monetary activities : hoạt động tiền tệ

- speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ

- dumping : bán phá giá

- economic blockade : bao vây kinh tế

- guarantee :bảo hành

- insurance : bảo hiểm

- embargo : cấm vận

- account holder : chủ tài khoản

- conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

- tranfer : chuyển khoản

- agent : đại lý, đại diện

- customs barrier : hàng rào thuế quan

- invoice : hoá đơn

- mode of payment : phuơng thức thanh toán


- financial year : tài khoá

- joint venture : công ty liên doanh

- instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền

- mortage : cầm cố , thế nợ

- share : cổ phần

- shareholder : người góp cổ phần

- earnest money : tiền đặt cọc

- payment in arrear : trả tiền chậm

- confiscation : tịch thu

- preferential duties : thuế ưu đãi
National economy : ktế quốc dân

- Economic cooperation : hợp tác ktế

- International economic aid : viện trợ ktế qtế

- Embargo : cấm vận

- Macro-economic : ktế vĩ mô


- Micro-economic : ktế vi mô

- Planned economy : ktế kế hoạch

- Market economy : ktế thị trường

- Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều
tiết

- Regulation : sự điều tiết

- The openness of the economy : sự mở cử của nền ktế

- Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế

- Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình wân hàng năm

- Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản

- Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế

- Distribution of income : phân phối thu nhập

- Real national income : thu nhập qdân thực tế

- Per capita income : thu nhập bình quân đầu người

- Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân

- Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội


- Supply and demand : cung và cầu

- Potential demand : nhu cầu tiềm tàng

- Effective demand : nhu cầu thực tế

- Purchasing power : sức mua

- Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều

- Managerial skill : kỹ năng quản lý

- Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu

- Undertaking : công việc kinh doanh

- Joint stock company : cty cổ phần

- National firms : các công ty quốc gia

- Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia

- Holding company : cty mẹ

- Affiliated/ Subsidiary company : cty con

- Co-operative : hợp tác xã

- Sole agent : đại lý độc quyền


- Fixed capital : vốn cố định

- Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển

- Amortization/ Depreciation : khấu hao
abstract an account: lược kê kế toán

accepted bill: hối phiếu thụ nhận

baby bond: trái phiếu

date a contract back:dề ngày lùi một khế ước

bills receivable: phiếu khoán thu, hối phiếu cần thu khi đáo hạn

work trade: mậu dịch quốc tế

yeild: hoa lợi, lợi suất( maybe similar meaning with "profit")

sag:sự sụt giá

sagging of the market: sự sa sút của thị trường

Lãi lỗ - Income statement

Các khoản giảm trừ - Revenue deductions
Chi phí bán hàng - Sales expenses
Chi phí bất thường - Extraordinary expenses
Chi phí hoạt động tài chính - Expenses for financial activities

Chi phí quản lý doanh nghiệp - General and administrative expenses

Doanh thu thuần - Net revenue
Doanh thu tổng - Gross revenue

Giá vốn bán hàng - Cost of goods sold
Giảm giá bán hàng - Sales rebates

Hàng bán bị trả lại - Sales returns

Lợi nhuận bất thường - Extraordinary profit
Lợi nhuận thuần - Net profit
Lợi nhuận tổng - Gross profit
Lợi nhuận trước thuế - Profit before taxes
Lợi nhuận từ hoạt động SXKD - Operating profit
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính - Profit from financial activities

Thu nhập bất thường - Extraordinary income
Thu nhập hoạt động tài chính - Income from financial activities
Thuế thu nhập doanh nghiệp - Income taxes

Bảng cân đối kế toán - Balance sheet

Tài sản - Assets

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - Long-term financial assets
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - Short-term investments
Các khoản phải thu - Receivables
Các khoản phải thu khác - Other receivables
Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn - Long-term mortgages, collateral,

deposits
Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn - Short-term mortgages, collateral,
deposits
Chi phí chờ kết chuyển - Deferred expenses
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang - Work in progress
Chi phí trả trước - Prepaid expenses
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - Construction in progress
Chi sự nghiệp - Non-business expenditures
Công cụ, dụng cụ trong kho - Instruments and tools

Đầu tư chứng khoán dài hạn - Long-term security investments
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn - Short-term security investments
Đầu tư ngắn hạn khác - Other short-term investments
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Provision for devaluation of stocks

Hàng gửi đi bán - Goods in transit for sale
Hàng hoá tồn kho - Merchandise inventory
Hàng mua đang đi trên đường - Purchased goods in transit
Hàng tồn kho - Inventory
Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình - Depreciation of fixed assets
Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính - Depreciation of leased fixed assets
Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình - Depreciation of intangible fixed assets

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình - Fixed asset costs
Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính - Leased fixed asset costs
Nguyên giá tài sản cố định vô hình - Intangible fixed asset costs
Nguyên liệu, vật liệu tồn kho - Raw materials

Phải thu của khách hàng - Receivables from customers


Tạm ứng - Advances to employees
Tài sản cố định - Fixed assets
Tài sản cố định hữu hình - Tangible fixed assets
Tài sản cố định thuê tài chính - Leased fixed assets
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn - Non-current assets
Tài sản cố định vô hình - Intangible fixed assets
Tài sản lưu động khác - Other current assets
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn - Current assets
Thành phẩm tồn kho - Finished goods
Tiền đang chuyển - Cash in transit
Tiền gửi ngân hàng - Cash at bank
Tiền mặt - Cash
Tiền mặt tại quỹ - Cash in hand
Tổng cộng tài sản - Total assets
Trả trước ngưòi bán - Advanced payments to suppliers

Nợ phải trả - Liabilities

Chi phí phải trả - Accrued expenses

Người mua trả tiền trước - Deferred revenue
Nợ dài hạn - Long-term liabilities
Nợ dài hạn khác - Other long-term liabilities
Nợ dài hạn đến hạn trả - Current portion of long-term liabilities
Nợ khác - Other payables
Nợ ngắn hạn - Short-term liabilities

Phải trả các đơn vị nội bộ - Intra-company payables
Phải trả cho người bán - Trade creditors
Phải trả công nhân viên - Payables to employees


Tài sản thừa chờ xử lý - Surplus of assets awaiting resolution
Thuế và các khoản phải nộp nhànước - Taxes and other payables to the State
budget

×