Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Những cụm động từ với OFF docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.56 KB, 5 trang )




Những cụm động từ với OFF


Trong tiếng Anh, chắc hẳn từ OFF chúng ta đã gặp nhiều và thường thì nghĩa của
nó cũng chỉ rất hạn chế. Nào ta cùng tìm hiểu một số cụm động từ phổ biến với
OFF và nó mang nghĩa gì nữa nhé.

* Take off: to leave the ground (usually an aeroplane) or to become increasingly
successful - rời khỏi mặt đất (thường là một chiếc máy bay) hoặc trở nên thành
công đáng kể
Ex:
- The plane takes off in an hour. Hurry up!
Máy bay sẽ cất cánh trong 1 giờ nữa. Nhanh lên!

- His acting career really took off after he did that film with Spielberg.
Sự nghiệp đóng phim của anh ta thật sự khởi sắc sau khi anh ta làm phim với
Spielberg.

* See someone off: to go to an airport or station and say goodbye to someone who
is leaving - đi ra sân bay hoặc nhà ga và nói tạm biệt với người ra đi
Ex:
- I’ll see you off tomorrow, so I can drive you to the airport.
Tôi sẽ tiễn anh vào ngày mai, vì thế tôi có thể chở anh ra sân bay.

- I was a bit sad because no-one came to see me off when I left the country.
Tôi đã hơi buồn vì không người ai đến tiễn tôi khi tôi rời đất nước.

* Call something off: to cancel something - hủy bỏ, bãi bỏ


Ex:
- They called off the cricket match because of the hurricane.
Họ đã hủy bỏ trận đấu cricket vì bão.

* Put something off: to postpone something or to delay doing something - hoãn
một việc gì đó hoặc làm chậm lại mộtviệc đang làm
Ex:
- They’ve put the meeting off until next week because the manager is ill.
Họ hoãn lại cuộc họp đến tuần sau vì quản lý bệnh.

- I can’t put this essay off any longer. The deadline for handing it in is tomorrow.
Tôi không thể bỏ qua bài luận văn này nữa. Thời hạn nộp bài là vào ngày mai.

×