Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN CHÚ Ý KHI GIẢI QUYẾT CÁC VỤ ÁN HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 43 trang )

CHUYÊN Đ:
CHUYÊN Đ:
NHNG VN Đ CN CH 
NHNG VN Đ CN CH 
KHI GII QUYT CC V N
KHI GII QUYT CC V N
HNH CHNH LIÊN QUAN ĐN
HNH CHNH LIÊN QUAN ĐN
QUN L ĐT ĐAI
QUN L ĐT ĐAI




Nguyễn Huy Du
Nguyễn Huy Du


Thẩm phán-Trưởng ban Ban Thư ký
Thẩm phán-Trưởng ban Ban Thư ký


Tòa án nhân dân tối cao
Tòa án nhân dân tối cao


NI DUNG CHUYÊN Đ:
NI DUNG CHUYÊN Đ:

1. Xác định thẩm quyền xem xét việc khi kiện v án hành chính liên quan đến quản lý
1. Xác định thẩm quyền xem xét việc khi kiện v án hành chính liên quan đến quản lý


đất đai.
đất đai.

2. Th lý v án hành chính liên quan đến quản lý đất đai
2. Th lý v án hành chính liên quan đến quản lý đất đai

3. Xác định tư cách người tham gia tố tng trong v án hành chính liên quan đến quản lý
3. Xác định tư cách người tham gia tố tng trong v án hành chính liên quan đến quản lý
đất đai
đất đai

4. Xác minh, thu thập chứng cứ đối với v án hành chính liên quan đến quản lý đất đai
4. Xác minh, thu thập chứng cứ đối với v án hành chính liên quan đến quản lý đất đai

5. Giải quyết phần trách nhiệm dân sự trong v án hành chính
5. Giải quyết phần trách nhiệm dân sự trong v án hành chính

6. Nghiên cứu hồ sơ v án hành chính đối với v án hành chính liên quan đến quản lý đất
6. Nghiên cứu hồ sơ v án hành chính đối với v án hành chính liên quan đến quản lý đất
đai.
đai.
1. Xác định thẩm quyền xem xét việc
1. Xác định thẩm quyền xem xét việc
khởi kiện vụ án hành chính liên quan
khởi kiện vụ án hành chính liên quan
đến quản lý đất đai
đến quản lý đất đai

Thẩm quyền chung
Thẩm quyền chung



Tòa án chỉ th lý các khiếu kiện Quyết định hành chính, hành vi hành chính về
Tòa án chỉ th lý các khiếu kiện Quyết định hành chính, hành vi hành chính về
quản lý đất đai trong các lĩnh vực sau đây:
quản lý đất đai trong các lĩnh vực sau đây:
1. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý, sử dng đất đai và tổ chức thực
1. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý, sử dng đất đai và tổ chức thực
hiện các văn bản đó;
hiện các văn bản đó;
2. Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành chính, lập bản đồ hành
2. Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành chính, lập bản đồ hành
chính;
chính;
3. Khảo sát, đo đạc, đánh giá, phân hạng đất; lập bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng sử
3. Khảo sát, đo đạc, đánh giá, phân hạng đất; lập bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng sử
dng đất và bản đồ quy hoạch sử dng đất;
dng đất và bản đồ quy hoạch sử dng đất;
4. Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dng đất;
4. Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dng đất;
5. Quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mc đích sử dng đất;
5. Quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mc đích sử dng đất;
1. Xác định thẩm quyền xem xét việc
1. Xác định thẩm quyền xem xét việc
khởi kiện vụ án hành chính liên quan
khởi kiện vụ án hành chính liên quan
đến quản lý đất đai
đến quản lý đất đai
6. Đăng ký quyền sử dng đất, lập và quản lý hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
6. Đăng ký quyền sử dng đất, lập và quản lý hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận

quyền sử dng đất;
quyền sử dng đất;
7. Thống kê, kiểm kê đất đai;
7. Thống kê, kiểm kê đất đai;
8. Quản lý tài chính về đất đai;
8. Quản lý tài chính về đất đai;
9. Quản lý và phát triển thị trường quyền sử dng đất trong thị trường bất động sản;
9. Quản lý và phát triển thị trường quyền sử dng đất trong thị trường bất động sản;
10. Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa v của người sử dng đất;
10. Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa v của người sử dng đất;
11. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về đất đai và xử lý vi
11. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về đất đai và xử lý vi
phạm pháp luật về đất đai;
phạm pháp luật về đất đai;
12. Giải quyết tranh chấp về đất đai; giải quyết khiếu nại, tố cáo các vi phạm trong việc
12. Giải quyết tranh chấp về đất đai; giải quyết khiếu nại, tố cáo các vi phạm trong việc
quản lý và sử dng đất đai;
quản lý và sử dng đất đai;
13. Quản lý các hoạt động dịch v công khai về đất đai.
13. Quản lý các hoạt động dịch v công khai về đất đai.
Thẩm quyền theo cấp tòa án:
Thẩm quyền theo cấp tòa án:
-
Đối với
Đối với


Tòa án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tòa án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
giải

giải
quyết theo
quyết theo
thủ tc sơ thẩm
thủ tc sơ thẩm


đối với các Quyết định hành chính, hành vi hành
đối với các Quyết định hành chính, hành vi hành
chính
chính
liên quan đến quản lý đất đai của
liên quan đến quản lý đất đai của
Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND
Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND
cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
-
Đối với
Đối với


Tòa án cấp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Tòa án cấp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
giải quyết theo
giải quyết theo
thủ tc sơ thẩm
thủ tc sơ thẩm
đối với các
đối với các

Quyết định hành chính, hành vi hành chính
Quyết định hành chính, hành vi hành chính
liên
liên
quan đến quản lý đất đai của
quan đến quản lý đất đai của
UBND cấp huyện, quận
UBND cấp huyện, quận
, thị xã, thành phố
, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh và của
thuộc tỉnh và của
UBND xã, phường
UBND xã, phường
, thị trấn.
, thị trấn.
Thẩm quyền trong trường hợp vừa có đơn khiếu nại
Thẩm quyền trong trường hợp vừa có đơn khiếu nại
đến người có thẩm quyền giải quyết, vừa có đơn
đến người có thẩm quyền giải quyết, vừa có đơn
khởi kiện đối với quyết định hành chính, hành vi
khởi kiện đối với quyết định hành chính, hành vi
hành chính liên quan đến quản lý đất đai
hành chính liên quan đến quản lý đất đai


1.
1.
Tòa án phải yêu cầu người khi kiện làm văn bản lựa chọn cơ quan
Tòa án phải yêu cầu người khi kiện làm văn bản lựa chọn cơ quan

giải quyết
giải quyết
(hoặc Tòa án hoặc cơ quan quản lý về đất đai cấp trên);
(hoặc Tòa án hoặc cơ quan quản lý về đất đai cấp trên);
trường hợp người khi kiện không làm được văn bản
trường hợp người khi kiện không làm được văn bản
lựa chọn thì
lựa chọn thì
Tòa
Tòa
án phải lập biên bản về việc người khi kiện lựa chọn cơ quan giải
án phải lập biên bản về việc người khi kiện lựa chọn cơ quan giải
quyết.
quyết.


2. Trường hợp QĐHC, HVHC
2. Trường hợp QĐHC, HVHC
chỉ liên quan đến một người
chỉ liên quan đến một người
:
:
TH1. Lựa chọn Tòa án giải quyết: Tòa án th lý giải quyết v án, đồng thời
TH1. Lựa chọn Tòa án giải quyết: Tòa án th lý giải quyết v án, đồng thời
thông báo
thông báo
cho người có thẩm quyền của cơ quan hành chính cấp trên
cho người có thẩm quyền của cơ quan hành chính cấp trên
giải quyết khiếu nại
giải quyết khiếu nại

biết và
biết và
yêu cầu chuyển toàn bộ hồ sơ
yêu cầu chuyển toàn bộ hồ sơ
giải quyết khiếu nại
giải quyết khiếu nại
cho Tòa án
cho Tòa án
(nếu có)
(nếu có)
TH2. Lựa chọn người có thẩm quyền của cơ quan hành chính cấp trên giải quyết: Tòa
TH2. Lựa chọn người có thẩm quyền của cơ quan hành chính cấp trên giải quyết: Tòa
án căn cứ vào điểm g khoản 1 Điều 109 của BLTTHC
án căn cứ vào điểm g khoản 1 Điều 109 của BLTTHC
trả lại đơn khi kiện
trả lại đơn khi kiện
và các tài
và các tài
liệu kèm theo. Nếu
liệu kèm theo. Nếu
hết thời hạn giải quyết khiếu nại mà khiếu nại không được giải
hết thời hạn giải quyết khiếu nại mà khiếu nại không được giải
quyết
quyết
hoặc
hoặc
đã được giải quyết nhưng người khiếu nại không đồng ý
đã được giải quyết nhưng người khiếu nại không đồng ý
và có đơn khi
và có đơn khi

kiện v án hành chính thì
kiện v án hành chính thì
Tòa án xem xét để tiến hành th lý v án theo thủ tc
Tòa án xem xét để tiến hành th lý v án theo thủ tc
chung
chung
.
.


3. Trường hợp QĐHC, HVHC
3. Trường hợp QĐHC, HVHC
có liên quan đến nhiều người
có liên quan đến nhiều người


3.1. chỉ có một người vừa khi kiện VAHC tại Tòa án có thẩm quyền, đồng
3.1. chỉ có một người vừa khi kiện VAHC tại Tòa án có thẩm quyền, đồng
thời có đơn khiếu nại đến người có thẩm quyền thuộc cơ quan hành
thời có đơn khiếu nại đến người có thẩm quyền thuộc cơ quan hành
chính cấp trên giải quyết khiếu nại,
chính cấp trên giải quyết khiếu nại,
những người khác còn lại không
những người khác còn lại không
khi kiện, không khiếu nại
khi kiện, không khiếu nại


thẩm quyền giải quyết được thực hiện như
thẩm quyền giải quyết được thực hiện như

trong trường hợp 2.
trong trường hợp 2.
3.2. Trường hợp
3.2. Trường hợp
có nhiều người
có nhiều người
vừa khi kiện VAHC tại Tòa án có thẩm quyền, đồng
vừa khi kiện VAHC tại Tòa án có thẩm quyền, đồng
thời có đơn khiếu nại đến người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại và những người
thời có đơn khiếu nại đến người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại và những người
này đều lựa chọn một trong hai cơ quan có thẩm quyền giải quyết thì
này đều lựa chọn một trong hai cơ quan có thẩm quyền giải quyết thì
thẩm quyền
thẩm quyền
giải quyết được thực hiện như trong trường hợp 2
giải quyết được thực hiện như trong trường hợp 2
.
.
3.3. Trường hợp
3.3. Trường hợp
có nhiều người
có nhiều người
vừa khi kiện VAHC tại Tòa án có thẩm quyền, đồng thời
vừa khi kiện VAHC tại Tòa án có thẩm quyền, đồng thời
có đơn khiếu nại đến người có thẩm quyền giải quyết đơn khiếu nại, trong đó có một
có đơn khiếu nại đến người có thẩm quyền giải quyết đơn khiếu nại, trong đó có một
hoặc một số người lựa chọn Tòa án giải quyết và một hoặc một số người lựa chọn
hoặc một số người lựa chọn Tòa án giải quyết và một hoặc một số người lựa chọn
người có thẩm quyền giải quyết phân biệt như sau:
người có thẩm quyền giải quyết phân biệt như sau:



-
-
Trường hợp
Trường hợp
quyền lợi, nghĩa v của người khi kiện và người khiếu nại
quyền lợi, nghĩa v của người khi kiện và người khiếu nại
độc lập
độc lập


với nhau thì người khiếu nại  cơ quan nào thì cơ quan đó giải quyết (TA thông báo
với nhau thì người khiếu nại  cơ quan nào thì cơ quan đó giải quyết (TA thông báo
với người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại).
với người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại).




- Trường hợp quyền lợi, nghĩa v của người khi kiện
- Trường hợp quyền lợi, nghĩa v của người khi kiện
không độc lập
không độc lập
với nhau thì TA
với nhau thì TA
giải quyết và thông báo và yêu cầu chuyển hồ sơ giải quyết khiếu nại.
giải quyết và thông báo và yêu cầu chuyển hồ sơ giải quyết khiếu nại.
.
.

2. Thụ lý vụ án hành chính liên
2. Thụ lý vụ án hành chính liên
quan đến quản lý đất đai
quan đến quản lý đất đai

Quyền khi kiện v án hành chính
Quyền khi kiện v án hành chính
Cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền khi kiện VAHC đối với QĐHC, HVHC liên
Cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền khi kiện VAHC đối với QĐHC, HVHC liên
quan đến quản lý đất đai trong trường hợp:
quan đến quản lý đất đai trong trường hợp:
+
+
không đồng ý với QĐHC, HVHC của cơ quan quản lý Nhà nước về đất đai
không đồng ý với QĐHC, HVHC của cơ quan quản lý Nhà nước về đất đai
+ đã khiếu nại với người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại nhưng hết thời hạn
+ đã khiếu nại với người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại nhưng hết thời hạn
giải quyết khiếu nại theo quy định của pháp luật về khiếu nại mà khiếu nại
giải quyết khiếu nại theo quy định của pháp luật về khiếu nại mà khiếu nại
không được giải quyết
không được giải quyết
+ đã được giải quyết nhưng không đồng ý với việc giải quyết khiếu nại
+ đã được giải quyết nhưng không đồng ý với việc giải quyết khiếu nại



Thời hiệu khi kiện
Thời hiệu khi kiện



- Theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 104 của LTTHC thì thời
- Theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 104 của LTTHC thì thời
hiệu khi kiện đối với QĐHC, HVHC, là
hiệu khi kiện đối với QĐHC, HVHC, là
01 năm
01 năm
, kể từ ngày nhận
, kể từ ngày nhận
được hoặc biết được QĐHC, HVHC .
được hoặc biết được QĐHC, HVHC .


- Thời hiệu khi kiện bao gồm vấn đề sau:
- Thời hiệu khi kiện bao gồm vấn đề sau:
+ Thời điểm bắt đầu tính thời hiệu khi kiện VAHC
+ Thời điểm bắt đầu tính thời hiệu khi kiện VAHC


+ Sự kiện bất khả kháng hoặc tr ngại khách quan
+ Sự kiện bất khả kháng hoặc tr ngại khách quan
+Thời hiệu khi kiện đối với
+Thời hiệu khi kiện đối với
QĐHC, HVHC
QĐHC, HVHC
liên quan đến quản lý đất
liên quan đến quản lý đất
đai
đai
Thời điểm bắt đầu tính thời hiệu khởi
Thời điểm bắt đầu tính thời hiệu khởi

kiện vụ án hành chính
kiện vụ án hành chính


Phân biệt trường hợp “kể từ ngày nhận được”, trường hợp “kể
Phân biệt trường hợp “kể từ ngày nhận được”, trường hợp “kể
từ ngày biết được” (điểm a khoản 2, Điều 104) như sau:
từ ngày biết được” (điểm a khoản 2, Điều 104) như sau:
a. Trường hợp cá nhân, cơ quan, tổ chức bị tác động trực tiếp bi
a. Trường hợp cá nhân, cơ quan, tổ chức bị tác động trực tiếp bi
QĐHC, HVHC và
QĐHC, HVHC và
họ là đối tượng được nhận quyết định
họ là đối tượng được nhận quyết định
thì thời
thì thời
điểm bắt đầu tính thời hiệu khi kiện là
điểm bắt đầu tính thời hiệu khi kiện là
kể từ ngày họ nhận được
kể từ ngày họ nhận được
QĐHC
QĐHC
.
.
b. Trường hợp cá nhân, cơ quan, tổ chức
b. Trường hợp cá nhân, cơ quan, tổ chức
không phải là đối tượng bị
không phải là đối tượng bị
tác động trực tiếp
tác động trực tiếp

bi QĐHC, HVHC và họ không phải là đối tượng
bi QĐHC, HVHC và họ không phải là đối tượng
được nhận quyết định và thực tế là họ không nhận được quyết
được nhận quyết định và thực tế là họ không nhận được quyết
định đó thì thời điểm bắt đầu tính thời hiệu khi kiện
định đó thì thời điểm bắt đầu tính thời hiệu khi kiện
là kể từ
là kể từ
ngày họ biết được quyết định đó.
ngày họ biết được quyết định đó.
c. Trường hợp hành vi của cơ quan hành chính Nhà nước, cơ quan, tổ
c. Trường hợp hành vi của cơ quan hành chính Nhà nước, cơ quan, tổ
chức khác hoặc người có thẩm quyền trong cơ quan, tổ chức đó
chức khác hoặc người có thẩm quyền trong cơ quan, tổ chức đó


thực hiện nhiệm v, công v
thực hiện nhiệm v, công v
theo quy định của pháp luật, thì
theo quy định của pháp luật, thì
thời
thời
điểm bắt đầu tính thời hiệu khi kiện như sau
điểm bắt đầu tính thời hiệu khi kiện như sau
:
:


-
Kể từ

Kể từ
ngày HVHC đó được thực hiện
ngày HVHC đó được thực hiện
“nếu cá nhân, cơ quan, tổ chức đã chứng
“nếu cá nhân, cơ quan, tổ chức đã chứng
kiến việc thực hiện HVHC đó”
kiến việc thực hiện HVHC đó”


-
Kể từ
Kể từ
ngày được thông báo về thời điểm HVHC đó đã được thực hiện
ngày được thông báo về thời điểm HVHC đó đã được thực hiện
“ nếu cá
“ nếu cá
nhân, cơ quan, tổ chức không chứng kiến việc thực hiện HVHC đó nhưng họ
nhân, cơ quan, tổ chức không chứng kiến việc thực hiện HVHC đó nhưng họ
đã được cơ quan có thẩm quyền thông báo về thời điểm HVHC đó đã được
đã được cơ quan có thẩm quyền thông báo về thời điểm HVHC đó đã được
thực hiện”
thực hiện”
-
Kể từ
Kể từ
ngày biết được HVHC đó
ngày biết được HVHC đó
“nếu cá nhân, cơ quan, tổ chức không chứng
“nếu cá nhân, cơ quan, tổ chức không chứng
kiến việc thực hiện HVHC đó và cũng không được cơ quan có thẩm quyền

kiến việc thực hiện HVHC đó và cũng không được cơ quan có thẩm quyền
thông báo về thời điểm HVHC đó đã được thực hiện, nhưng họ đã biết được
thông báo về thời điểm HVHC đó đã được thực hiện, nhưng họ đã biết được
HVHC đó qua các thông tin khác như được người khác kể lại”.
HVHC đó qua các thông tin khác như được người khác kể lại”.
d. Hành vi của cơ quan hành chính Nhà nước, cơ quan, tổ chức khác
d. Hành vi của cơ quan hành chính Nhà nước, cơ quan, tổ chức khác
hoặc của người có thẩm quyền trong cơ quan, tổ chức đó không
hoặc của người có thẩm quyền trong cơ quan, tổ chức đó không
thực hiện nhiệm v, công v theo quy định của pháp luật thì thời
thực hiện nhiệm v, công v theo quy định của pháp luật thì thời
điểm bắt đầu tính thời hiệu khi kiện:
điểm bắt đầu tính thời hiệu khi kiện:


Kể từ
Kể từ
ngày hết thời hạn
ngày hết thời hạn
theo quy định của pháp luật mà cơ
theo quy định của pháp luật mà cơ
quan, tổ chức hoặc người có thẩm quyền trong cơ quan, tổ chức
quan, tổ chức hoặc người có thẩm quyền trong cơ quan, tổ chức
đó
đó
không thực hiện nhiệm v công v theo quy định của pháp
không thực hiện nhiệm v công v theo quy định của pháp
luậ
luậ
t.

t.
Sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại
Sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại
khách quan
khách quan

Không tính vào thời hiệu khi kiện
Không tính vào thời hiệu khi kiện
bao gồm:
bao gồm:
-
Thiên tai, địch họa, nhu cầu chiến đấu, phc v chiến đấu hoặc do lỗi
Thiên tai, địch họa, nhu cầu chiến đấu, phc v chiến đấu hoặc do lỗi
của cơ quan Nhà nước.
của cơ quan Nhà nước.
-
Chưa có người đại diện trong trường hợp người có quyền khi kiện chưa
Chưa có người đại diện trong trường hợp người có quyền khi kiện chưa
thành niên, mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành
thành niên, mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành
vi dân sự.
vi dân sự.
-
Chưa có người đại diện khác thay thế hoặc vì lý do chính đáng khác mà
Chưa có người đại diện khác thay thế hoặc vì lý do chính đáng khác mà
không thể tiếp tc đại diện được (người đại diện chết)
không thể tiếp tc đại diện được (người đại diện chết)
Thời hiệu khởi kiện đối với khiếu kiện QĐHC, HVHC
Thời hiệu khởi kiện đối với khiếu kiện QĐHC, HVHC
liên quan đến đất đai từ 1/6/2006 đến 1-7-2011

liên quan đến đất đai từ 1/6/2006 đến 1-7-2011



Bộ luật TTHC có
Bộ luật TTHC có
hiệu lực kể từ ngày 01-7-2011
hiệu lực kể từ ngày 01-7-2011


vì vậy
vì vậy
Tòa án
Tòa án
chỉ th lý
chỉ th lý
khiếu kiện QĐHC, HVHC về quản lý đất đai đối với
khiếu kiện QĐHC, HVHC về quản lý đất đai đối với
trường hợp:
trường hợp:




Việc khi kiện được thực hiện trong thời hạn 1 năm, kể từ ngày
Việc khi kiện được thực hiện trong thời hạn 1 năm, kể từ ngày
BLTTHC có hiệu lực pháp luật (01-7-2011 đến 30-6-2012)
BLTTHC có hiệu lực pháp luật (01-7-2011 đến 30-6-2012)



Người khi kiện đ
Người khi kiện đ
ã thực hiện việc khiếu nại
ã thực hiện việc khiếu nại
đến Chủ tịch UBND
đến Chủ tịch UBND
cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp tỉnh từ ngày 01-6-2006 đến ngày
cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp tỉnh từ ngày 01-6-2006 đến ngày
Luật TTHC có hiệu lực (ngày 01-7-2011) mà khiếu nại
Luật TTHC có hiệu lực (ngày 01-7-2011) mà khiếu nại
không được
không được
giải quyết
giải quyết
hoặc đã được giải quyết nhưng
hoặc đã được giải quyết nhưng
họ không đồng ý
họ không đồng ý
với việc
với việc
giải quyết khiếu nại và họ
giải quyết khiếu nại và họ
chưa khi kiện VAHC
chưa khi kiện VAHC
tại Tòa án nhân dân
tại Tòa án nhân dân
hoặc
hoặc
đã khi kiện VAHC
đã khi kiện VAHC

tại Tòa án nhân dân,
tại Tòa án nhân dân,
nhưng Tòa án đã trả
nhưng Tòa án đã trả
lại đơn
lại đơn
khi kiện hoặc
khi kiện hoặc
đình chỉ việc giải quyết
đình chỉ việc giải quyết
VAHC.
VAHC.


Đối với trường hợp Tòa án đã đình chỉ việc giải quyết VAHC như
Đối với trường hợp Tòa án đã đình chỉ việc giải quyết VAHC như
trên, trong khoảng thời gian 1 năm kể từ ngày 01-7-2011, người
trên, trong khoảng thời gian 1 năm kể từ ngày 01-7-2011, người
khi kiện có đơn khi kiện đến Tòa án thì Tòa án tiếp tc th lý v
khi kiện có đơn khi kiện đến Tòa án thì Tòa án tiếp tc th lý v
án.
án.

Lưu ý:
Lưu ý:




Khi th lý giải quyết các khiếu kiện nêu trên ngoài việc yêu

Khi th lý giải quyết các khiếu kiện nêu trên ngoài việc yêu
cầu người khi kiện cung cấp chứng cứ, tài liệu thì phải yêu cầu
cầu người khi kiện cung cấp chứng cứ, tài liệu thì phải yêu cầu
người khi kiện
người khi kiện
cung cấp tài liệu, chứng cứ chứng minh
cung cấp tài liệu, chứng cứ chứng minh
cho việc
cho việc
họ
họ
đã thực hiện việc khiếu nại
đã thực hiện việc khiếu nại
đến Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ
đến Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ
tịch UBND cấp tỉnh từ ngày 01-6-2006 đến ngày BLTTHC có hiệu
tịch UBND cấp tỉnh từ ngày 01-6-2006 đến ngày BLTTHC có hiệu
lực.
lực.



Lưu ý:
Lưu ý:


Trường hợp người khiếu nại không cung cấp được tài liệu, chứng cứ
Trường hợp người khiếu nại không cung cấp được tài liệu, chứng cứ
chứng minh thì
chứng minh thì

Tòa án yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết khiếu nại
Tòa án yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết khiếu nại
cung cấp
cung cấp
cho mình tài liệu, chứng cứ về việc người khi kiện đã thực hiện
cho mình tài liệu, chứng cứ về việc người khi kiện đã thực hiện
việc khiếu nại và hồ sơ giải quyết khiếu nại (nếu có).
việc khiếu nại và hồ sơ giải quyết khiếu nại (nếu có).

Lưu ý:
Lưu ý:


Trường hợp cơ quan có thẩm quyền giải quyết khiếu nại
Trường hợp cơ quan có thẩm quyền giải quyết khiếu nại
thông báo là
thông báo là
người khi kiện chưa thực hiện việc khiếu nại
người khi kiện chưa thực hiện việc khiếu nại
thì Tòa án không th lý giải
thì Tòa án không th lý giải
quyết.
quyết.



Lưu ý:
Lưu ý:



Sau khi nhận được đơn khi kiện (theo quy định tại Điều 105
Sau khi nhận được đơn khi kiện (theo quy định tại Điều 105
BLTTHC) và các chứng cứ kèm theo thì Tòa án th lý v án vào
BLTTHC) và các chứng cứ kèm theo thì Tòa án th lý v án vào
ngày người khi kiện
ngày người khi kiện
xuất trình biên lai nộp tiền tạm ứng án phí;
xuất trình biên lai nộp tiền tạm ứng án phí;
trường hợp người khi kiện được miễn nộp tiền tạm ứng án phí
trường hợp người khi kiện được miễn nộp tiền tạm ứng án phí
hoặc không phải nộp tiền tạm ứng án phí thì ngày th lý v án là
hoặc không phải nộp tiền tạm ứng án phí thì ngày th lý v án là
ngày Thẩm phán
ngày Thẩm phán
thông báo cho người khi kiện biết việc th lý.
thông báo cho người khi kiện biết việc th lý.
3. Xác định tư cách người tham gia
3. Xác định tư cách người tham gia
tố tụng trong vụ án hành chính liên
tố tụng trong vụ án hành chính liên
quan đến quản lý đất đai
quan đến quản lý đất đai


Người khi kiện trong VAHC liên quan đến quản lý đất đai
Người khi kiện trong VAHC liên quan đến quản lý đất đai
bao
bao
gồm:
gồm:

-
Các tổ chức trong nước …
Các tổ chức trong nước …
-
Hộ gia đình, cá nhân trong nước …
Hộ gia đình, cá nhân trong nước …
-
Cộng đồng dân cư…
Cộng đồng dân cư…
-
Cơ s tôn giáo…
Cơ s tôn giáo…
-
Tổ chức nước ngoài…
Tổ chức nước ngoài…
-
Người Việt Nam định cư  nước ngoài…
Người Việt Nam định cư  nước ngoài…
-
Tổ chức, cá nhân nước ngoài…, đầu tư vào Việt Nam…
Tổ chức, cá nhân nước ngoài…, đầu tư vào Việt Nam…

Người khi kiện
Người khi kiện
là người có năng lực chủ thể theo quy định của
là người có năng lực chủ thể theo quy định của
pháp luật TTHC…
pháp luật TTHC…

Người đại diện theo pháp luật

Người đại diện theo pháp luật
(đại diện đương nhiên) là người đứng
(đại diện đương nhiên) là người đứng
đầu trong cơ quan nhà nước. có thể ủy quyền cho cấp phó của
đầu trong cơ quan nhà nước. có thể ủy quyền cho cấp phó của
mình hoặc bất cứ người nào (trừ những trường hợp bị pháp luật
mình hoặc bất cứ người nào (trừ những trường hợp bị pháp luật
ngăn cấm) tham gia TTHC.
ngăn cấm) tham gia TTHC.

Đối với tổ chức
Đối với tổ chức
thì các tổ chức được được thành lập và hoạt động
thì các tổ chức được được thành lập và hoạt động
trên nhiều lĩnh vực khác nhau, có tư cách pháp nhận hoặc có đủ
trên nhiều lĩnh vực khác nhau, có tư cách pháp nhận hoặc có đủ
các dấu hiệu của một tổ chức (có cơ cấu tổ chức, tr s, con dấu…)
các dấu hiệu của một tổ chức (có cơ cấu tổ chức, tr s, con dấu…)
và phù hợp với quy định của pháp luật.
và phù hợp với quy định của pháp luật.



Người bị kiện
Người bị kiện
trong VAHC căn cứ vào quy định của pháp luật về
trong VAHC căn cứ vào quy định của pháp luật về
thẩm quyền giải quyết.
thẩm quyền giải quyết.


Trường hợp có
Trường hợp có
nhiều luật
nhiều luật
cùng quy định thẩm quyền ra QĐHC hoặc
cùng quy định thẩm quyền ra QĐHC hoặc
thực hiện HVHC về một lĩnh vực quản lý thì việc xác định thẩm
thực hiện HVHC về một lĩnh vực quản lý thì việc xác định thẩm
quyền của người bị kiện khi nào là cá nhân, khi nào là cơ quan phải
quyền của người bị kiện khi nào là cá nhân, khi nào là cơ quan phải
căn cứ vào luật chuyên ngành.
căn cứ vào luật chuyên ngành.

×