SIÊU ÂM CƠ XƯƠNG KHỚP và
THẦN KINH NGOẠI BIÊN
SIÊU ÂM
CƠ XƯƠNG KHỚP
và THẦN KINH NGOẠI BIÊN
CÁCH KHÁM
CÁCH KHÁM
•
Khám lâm sàng
•
Phim X-quang tiêu chu n ẩ
•
Tư th b nh nhân ế ệ
•
V th kh p ị ế ớ
CÁCH KHÁM
Choïn ñaàu doø
•
T n s :ầ ố
•
spatiale resolution
•
penetrating
•
u dò Đầ linear 7,5 MHz 10MHz
CÁCH KHÁM
LUÔN KHÁM 2 BÊN và SO SÁNH
BÊN LÀNH ĐỂ THAM KHẢO
•
Chuy n ể đ âng ộ đ u dòầ : x o nh không ả ả đ ng ẳ
hư ng (anisotropic artifacts), ớ đè ép tìm ch ỗ đau,
t n thổ ương d ch hay ị đ c, t d ch kh p hay dày ặ ụ ị ớ
bao kh p.ớ
CÁCH KHÁM
–
Chuy n ể đ âng ộ đ u dòầ : x o nh không ả ả đ ng ẳ
hư ng (anisotropic artifacts), ớ
CÁCH KHÁM
CÁCH KHÁM
•
Chuyển độâng đầu dò:
•
-đè ép tìm chỗ đau,
•
- tổn thương dòch hay đặc,
•
- tụ dòch khớp hay dày bao khớp.
CAÙCH KHAÙM
–
Chuy n ể đ ng kh pộ ớ = Tìm ch t d ch ít, phân ỗ ụ ị
bi t t d ch kh p hay dày bao kh p v i s n, phân ệ ụ ị ớ ớ ớ ụ
bi t các gân cệ ơ, tìm ch rách gân m ït ph n hay toàn ỗ ộ ầ
ph n, tìm viêm gân bao gân, tr t / trầ ậ ư t gân.ợ
Power Doppler
Power Doppler
SIÊU ÂM CƠ XƯƠNG KHỚP và
THẦN KINH NGOẠI BIÊN
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
•
Bao kh p ớ
•
Bao kh p và mô mớ ỡ
•
Màng ho t d chạ ị
–
S n kh pụ ớ
•
V xỏ ương
•
Gân cơ
•
Thaàn kinh
SIÊU ÂM CƠ XƯƠNG KHỚP và
THẦN KINH NGOẠI BIÊN
TRIỆU CHỨNG
•
Siêu âm có đ ï nh y và ộ ạ đ chuyên bi ât cao ộ ệ đ ch n ể ẩ đoán
viêm bao ho t d ch= 2ml echo / 5ml Xquang. ạ ị
•
D ch có echo dày hay mixed không g i ý có nhi m trùngị ợ ễ
Mnif J, Khannous M, Keskes H, Louati H, Damak J. L’échographie dans l’approche diagnostique
des arthrites septiques. Rev Chir Orthop Reparatrice Appar Mot. 1997, 83(2); 148-55
Tụ dịch
Tụ dịch
Tuï dòch