SIÊU ÂM
ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
BS. Hồ Hoàng Phương
BM. Chẩn đoán Hình ảnh
DÀN BÀI
1. Phôi thai học – Giải phẫu học
2. Khảo sát siêu âm – Hình ảnh bình thường
3. Dò tật bẩm sinh
4. Nhiễm trùng đường tiết niệu
5. Sỏi đường tiết niệu
6. U đường niệu dục
7. Bệnh lý nang
8. Chấn thương
9. Bệnh lý nội khoa đường niệu dục
Chấn thương
- Chấn thương kín hoặc hở
- Chấn thương kín thường nhẹ, tự lành
- Thận kèm nang, u , trướng nước dễ bò thương tổn
- 4 loại:
+ I : nhẹ (75 – 85%), dập và rách
+ II : nặng (10%) nứt thận
+ III : trầm trọng (5%) tổn thương cuống mạch máu
và vỡ thận
+ IV : đứt lìa khúc nối bể thận – niệu quản
- Điều trò : I bảo tồn, III, IV phẫu thuật khẩn, II tùy mức độ
Chaán thöông
Siège Fréquence
Rate 25%
Foie 10%
Pancréas 2-3% (> enfant)
Tube (Grêle, D2,
D3, colon estomac)
5%
Mésentère 2-3%
Rein 10%
Uretère <1%
Surrénale 1%
Vessie 2-3%
Urètre 2-3%
Examen de référence
Scanner
Scanner
Scanner
Scanner, lavage péritonéal
Scanner, lavage péritonéal
Scanner
Scanner
Scanner
Scanner, cystographie
Urétrographie
Chấn thương bụng
Chấn thương
- CT là phương pháp chọn lựa đầu tiên, khảo
sát được nhiều cơ quan
- Siêu âm giúp theo dõi bn biết tổn thương
chấn thương nhu mô thận
- Khối máu tụ: phản âm giảm, tăng, hoặc không đồng
nhất
- Vết rách thận: dạng đường khuyết kéo dài qua thận
nếu thận bò nứt ngang
- Khối máu tụ dưới bao: khối tụ quanh thận đè dẹt
đường bờ thận
- Thận bò vỡ: nhiều mảnh chứa các nhu mô mất tổ
chức, kèm xuất huyết và tụ dòch nước tiểu hố thận
- Tổn thương cuống mạch máu: Doppler màu
Chaán thöông
Chaán thöông
Chaán thöông
Gãy sườn
Hạn chế của siêu âm
Tụ khí dưới da
dập
Type I
rách
Type I
Type I
hémorragie
Type I
Type II
Si uretère visible : à priori pas de lésion de l ’uretère
Type II
![]()
Type III
CI
Sang
ein
![]()
Petite collection pole inf
Type IV
Chấn thương
Chấn thương niệu quản:
- Hầu hết do nhân tạo:
+ 70% liên quan phẫu thuật phụ khoa
+ 30% niệu khoa
- Siêu âm không giúp ích đánh giá tổn thương
- Giúp phát hiện khối tụ dòch , thận trướng nước
Chấn thương bànq quang:
- Hậu quả của chấn thương kín, xuyên thấu hoặc nhân tạo
- Tổn thương dẫn tới vỡ ngoài hoặc trong phúc mạc, hoặc
cả hai
- Siêu âm không ích lợi trong đánh giá tổn thương tại bàng
quang
Vỡ dưới phúc mạc
Postérieure dans le retzius