SIÊU ÂM
TUYẾN THƯNG THẬN
BS. HỒ HOÀNG PHƯƠNG
Giải phẫu
Trọng lượng : 5g
dạng Y, T hoặc V
vỏ :
androgène
cortisol
aldostérone
tủy ;
épinéphrine, norépinéphrine
Giải phẫu
Dạng tháp, tam giác bên (P), bán nguyệt bên
(T)
Khoang sau phúc mạc
Mặt trước và trong của cực trên thận
Hố thượng thận:
Thượng thận phải
VCI phía trước
Gan P bên ngoài
Trụ hoành P và cung
sườn 12 bên trong
Thượng thận trái
Phía trước, tónh mạch
lách, đuôi tụy, ACE, dạ
dày
Bên ngoài, lách
Bên trong, trụ hoành
trái và đmc bụng
Sau và ngoài, thận (T)
Tuyến thượng thận : động mạch
nhóm động mạch vỏ bao :
- trên đm hoành dưới
- giữa, không hằng đònh đmc bụng
- dưới nhánh trên của động mạch thận,
hằng đònh
Tuyeỏn thửụùng thaọn : ủoọng maùch
1. Tronc coeliaque
2. A diaphragm. Infộr.
3. A capsulaire sup.
4. A capsulaire moy.
5. A capsulaire infộr.
6. Cercle exorộnal sup
Tuyến thượng thận : tónh mạch
Rốn nằm tại mặt sau của mỗi tuyến
Tónh mạch dẫn lưu duy nhất
VSD, ngắn VCI
VSG, dài VRG
Tuyeỏn thửụùng thaọn : túnh maùch
- phải: VCI
- trái:TM thận T
- Nhiều nhánh phụ +++:
Hồi lưu tónh mạch bình thường
Chức năng nội tiết
CRH: Corticotropin releasing hormone; ADH: Antidiuretic
hormone; ACTH: Adrenocorticotrophic hormone
Rối loạn chức năng nội tiết
Cường:
1. HC Cushing: Do tiết nhiều cortisol=> béo trục thân, rậm lông,
yếu cơ, vô kinh …xn máu: cortisol cao. Tăng sản 65-70%; adeno
25-30%, carcinoma<10%. (H-1)
2. HC Conn: Do tiết nhiều Aldosterol, tăng tái hấp thu Na,tăng thải
Ca và K=> cao HA, yếu cơ, tetany …xn máu: Aldosterol và Na
cao, giảm Ca và K. Adenoma 65-70%, tăng sản 25-30%, carcinoma
<10% .
3. HC Adrenogenital: Tiết nhiều Androgen, ảnh hưởng hệ sinh dục .
4. Adrenalism và noradrenalism( pheochromotytoma)
Suy:
Bệnh Addison: suy TTT mạn tính, giảm cân, HA thấp, sậm da(H-
1). Thường tự miễn, nhiễm trùng( lao ), di căn, AIDS
H-1
Central Obesity And Striae