Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

Siêu âm tiết niệu ở trẻ em pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.34 MB, 121 trang )

BS NGUYỄN HỮU CHÍ
KHOA SIÊU ÂM -BV NHI ĐỒNG I
SIÊU ÂM TIẾT NIỆU
Ở TRẺ EM
KỸ THUẬT KHẢO SÁT
1.Siêu âm -Đánh giá toàn bộ đường niệu
-Mức độ ứ nước, BQ, NQ
2.Cystography: -Đgiá đường tiểu dưới
-Chọc dò trên xương mu
3.UIV: Đgiá: -hình dạng và chủ mô
-đường bài tiết
4.Uro-CT hoặc uro-IRM
5.Khác -Chụp đường niệu qua ngã chọc dò
-Xạ hình thận
TẦM SOÁT DỊ DẠNG HỆ NIỆU
TRƯỚC VÀ SAU SINH
 Thực hiện thường qui trong thai kỳ:
-Thận bào thai: 12SA.
-BQ: 11SA (80%)
 Chiếm 15% những bất thường được  trước sinh
 Tất cã dò dạng được phát hiện:
-> Kiểm tra lại
-> Thời điểm
 Echo-> Cystography hay UIV
 Chuẩn bò bệnh nhân
 Kỹ thuật
 Cạm bẩy:
-BQ quá căng->Dãn NQ đoạn chậu
-Bể thận ngoài thận (extrarenal pelvis)
≠Thận ứ nước (d < 10mm)
Kỹ thuật


HÌNH ẢNH THẬN BÌNH THƯỜNG
1.Kích thước:
Chiều dài tb: .Sơ sinh : 4-4,5cm
. <1 tuổi : 6cm
. <5 tuổi : 8cm
. <10 tuổi: 10cm
2. Bờ : .Thùy phôi thai ở trẻ nhũ nhi
.Bên T, thận lõm yên lạc đà
.Phần trước cực trên có dải echo dày
*1/3 trẻ ss, có hình ảnh echo dày vùng tháp
thận thoáng qua: protein Tamnn Hoffal

Protein Tamnn Hoffall
HÌNH ẢNH THẬN BÌNH THƯỜNG
3. Độ echo thận:
. <3 th : tủy < gan  vỏ < sinus
. >3th : tủy <vỏ < gan < sinus
. Phân biệt tủy vỏ rõ
*90% trẻ <6
th


->không có ctr echo dày vùng xoang thận
4. Chiều dày bể thận 2-3mm
5. Chỉ số RI cao hơn
6. Phì đại cột Bertin

Siêu âm tiết niệu bình thường
5. Bàng quang:
. Thăm khám trước tiên
. Vách mõng, đều, dòng phụt niệu quản()
. BT: 0,4-2,7mm (BQ căng đầy)
1,6-3,9mm (BQ không)
. Vò trí đo


BÀNG QUANG
 Dung tích BQ(ml)=(Tuổi+2)x30
 Dung tích BQ(ml) theo siêu âm (R1, R2, R3)
<2tuổi: Volume (ml) = 0,49x(R1.R2.R3) + 3
lớn hơn: Volume (ml) = 0,68 x(R1.R2.R3) + 4
V (ml) = 0,9x(R1.R2.R3)
Khi BQ căng đầy
TUYẾN THƯNG THẬN
*Ở trẻ sơ sinh:
-Có thể nhìn thấy rõ, (1/3 thận)
-Tủy TT- echo dày, vỏ TT- echo kém
*Ở trẻ lớn, nói chung không nhìn thấy
(1/30 thận)

Age Length (cm)
Thickness
(cm)
Width (cm)
Neonate
0.9 - 3.6
(mean, 1.5)
0.2 - 0.5
(mean, 0.3)

Adult 4 - 6 0.2 - 0.6 2 -3


4d

×