SIÊU ÂM CẤP CỨU
SIÊU ÂM CẤP CỨU
BỤNG
BỤNG
CẤP CỨU BỤNG
Không chấn thương
Chấn thương
Sốt + Không sốt
•
Viêm túi mật cấp
•
Sỏi OMC
•
áp xe gan
•
áp xe vỡ phúc mạc
•
VRT
•
Viêm phần phụ
•
Viêm thận-bể thận
•
Giun OMC
•
VTC
•
Sỏi niệu quản
•
GEU
•
Nang buồng trứng
xoắn
•
Vỡ u chảy máu
•
Phình mạch doạ vỡ-vỡ
•
Lồng ruột
•
Vỡ tạng đặc
•
Thủng tạng rỗng
![]()
Bệnh lý bụng cấp cứu không chấn
Bệnh lý bụng cấp cứu không chấn
th
th
ươ
ươ
ng
ng
Vị trí
Vị trí
đ
đ
au
au
Hạ s
Hạ s
ư
ư
ờn phải:
ờn phải:
+ Đau túi mật: Viêm túi mật
+ Đau túi mật: Viêm túi mật
+ Đau quặn thận:
+ Đau quặn thận:
+ Viêm
+ Viêm
đ
đ
ại tràng cấp
ại tràng cấp
+ Viêm ruột thừa sau manh tràng
+ Viêm ruột thừa sau manh tràng
Hố chậu phải:
Hố chậu phải:
+ Viêm ruột thừa
+ Viêm ruột thừa
+ Viêm hồi manh tràng
+ Viêm hồi manh tràng
+ Chảy máu thể vàng
+ Chảy máu thể vàng
Bệnh lý bụng cấp cứu không chấn
Bệnh lý bụng cấp cứu không chấn
th
th
ươ
ươ
ng
ng
Vị trí
Vị trí
đ
đ
au
au
Hố chậu phải:
Hố chậu phải:
+ áp xe vòi buồng trứng
+ áp xe vòi buồng trứng
+ Chửa ngoài tử cung vỡ
+ Chửa ngoài tử cung vỡ
+ Xoắn buồng trứng
+ Xoắn buồng trứng
+ Viêm
+ Viêm
đ
đ
ại tràng mạn
ại tràng mạn
+ U vùng manh tràng
+ U vùng manh tràng
Đau hạ s
Đau hạ s
ư
ư
ờn trái
ờn trái
+ Thận: Đau quặn thận, nhồi máu thận
+ Thận: Đau quặn thận, nhồi máu thận
+ Đau
+ Đau
đ
đ
ại tràng
ại tràng
+ Nhồi máu lách
+ Nhồi máu lách
+ Viêm vùng
+ Viêm vùng
đ
đ
uôi tuỵ
uôi tuỵ
Đau vùng hố chậu trái:
Đau vùng hố chậu trái:
+ áp xe vòi- buồng trứng
+ áp xe vòi- buồng trứng
+ Xoắn buồng trứng, chảy máu thể vàng
+ Xoắn buồng trứng, chảy máu thể vàng
+ Chửa ngoài vỡ
+ Chửa ngoài vỡ
+ Viêm
+ Viêm
đ
đ
ại tràng
ại tràng
Đau vùng th
Đau vùng th
ư
ư
ợng vị hoặc lan toả
ợng vị hoặc lan toả
+ Loét dạ dày
+ Loét dạ dày
+ Viêm tuỵ cấp
+ Viêm tuỵ cấp
+ Phình mạch vỡ
+ Phình mạch vỡ
+ Tách
+ Tách
đ
đ
ộng mạch
ộng mạch
Đau lan toả: + Tắc ruột
Đau lan toả: + Tắc ruột
+ Nhồi máu mạc treo
+ Nhồi máu mạc treo
+ Thủng tạng rỗng
+ Thủng tạng rỗng
Đau bụng cấp kèm truỵ mạch
Đau bụng cấp kèm truỵ mạch
Chảy máu sau phúc mạc: Phình mạch, u vỡ
Chảy máu sau phúc mạc: Phình mạch, u vỡ
Chảy máu trong ổ bụng:
Chảy máu trong ổ bụng:
+ Phình mạch vỡ; u vỡ chảy máu
+ Phình mạch vỡ; u vỡ chảy máu
+ Nữ: Chửa ngoài tử cung vỡ; kén thể vàng
+ Nữ: Chửa ngoài tử cung vỡ; kén thể vàng
Viêm phúc mạc cấp do thủng tạng rỗng
Viêm phúc mạc cấp do thủng tạng rỗng
CẤP CỨU BỤNG KHÔNG CHẤN
CẤP CỨU BỤNG KHÔNG CHẤN
TH
TH
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG
CÓ SỐT
CÓ SỐT
Viêm túi mật cấp
Viêm túi mật cấp
Sỏi
Sỏi
đư
đư
ờng mật
ờng mật
áp xe gan
áp xe gan
Viêm ruột thừa
Viêm ruột thừa
BỆNH LÝ VIÊM TÚI MẬT CẤP
NGUYÊN NHÂN:
NGUYÊN NHÂN:
- DO SỎI (90%)
- DO SỎI (90%)
- KHÔNG DO SỎI
- KHÔNG DO SỎI
- VK SINH H
- VK SINH H
Ơ
Ơ
I:
I:
VTM KHÍ THŨNG,
VTM KHÍ THŨNG,
ĐTĐ.
ĐTĐ.
BIẾN CHỨNG:
BIẾN CHỨNG:
- VTM MỦ TRONG THÀNH
- VTM MỦ TRONG THÀNH
- VTM HOẠI TỬ
- VTM HOẠI TỬ
- THỦNG TÚI MẬT
- THỦNG TÚI MẬT
Viêm túi mật cấp
Viêm túi mật cấp
Tắc ống cổ túi mật do sỏi
Tắc ống cổ túi mật do sỏi
→
→
gây
gây
viêm
viêm
SA:
SA:
↑
↑
Kích th
Kích th
ư
ư
ớc túi mật : ngang > 4;
ớc túi mật : ngang > 4;
dài >8 cm
dài >8 cm
Thành dày > 4 mm. Thành hình hai
Thành dày > 4 mm. Thành hình hai
bờ
bờ
Dấu hiệu Murphy trên SA
Dấu hiệu Murphy trên SA
Dịch quanh túi mật
Dịch quanh túi mật
Có 2-3 dấu hiệu: 90% VTM cấp
Có 2-3 dấu hiệu: 90% VTM cấp
![]()
VIÊM TÚI MẬT CẤP
VIÊM TÚI MẬT CẤP
Dày thành túi mật phân biệt với
Dày thành túi mật phân biệt với
Dịch ổ bụng
Dịch ổ bụng
Hạ Protein máu
Hạ Protein máu
Viêm gan Virus
Viêm gan Virus
K túi mật
K túi mật
Huýêt khối TMC (cavernome quanh túi mật)
Huýêt khối TMC (cavernome quanh túi mật)
VIÊM TÚI MẬT CẤP:
VTM cấp khí thũng:
-
VK sinh khí, gặp ĐTĐ
-
Khí trong thành
VIÊM TÚI MẬT CẤP:
VTM cấp khí thũng:
-
VK sinh khí, gặp ĐTĐ
-
Khí trong thành
Có khí trên thành túi mật
Có khí trên thành túi mật
SA : Hình
SA : Hình
đ
đ
ồng âm
ồng âm
Th
Th
ư
ư
ờng trên BN suy giảm miễn dịch
ờng trên BN suy giảm miễn dịch
VIÊM TÚI MẬT CẤP
VTM CẤP SINH HƠI
:
VIÊM TÚI MẬT CẤP
BIẾN CHỨNG
- VTM mủ trong thành
VIÊM TÚI MẬT CẤP
BIẾN CHỨNG:
- VTM hoại tử: bóc nm
- Thủng TM:
VIÊM TÚI MẬT CẤP
BIẾN CHỨNG:
ÁP XE TÚI MẬT
ÁP XE TÚI MẬT
Th
Th
ư
ư
ờng trên BN suy giảm
ờng trên BN suy giảm
miễn dịch
miễn dịch
SA
SA
Khó xác
Khó xác
đ
đ
ịnh (vì có khí)
ịnh (vì có khí)
Bùn dày
Bùn dày
Dày thành túi mật (hai
Dày thành túi mật (hai
bờ)
bờ)
Murphy
Murphy
Dịch quanh túi mật
Dịch quanh túi mật
Sỏi
Sỏi
đ
đ
ôi khi khó quan sát
ôi khi khó quan sát
áp xe túi mật: SCANNER
áp xe túi mật: SCANNER
Viêm túi mật cấp không do sỏi
Viêm túi mật cấp không do sỏi
Th
Th
ư
ư
ờng khó chẩn
ờng khó chẩn
đ
đ
oán
oán
Trên BN: + Sau mổ
Trên BN: + Sau mổ
+ Đ
+ Đ
ư
ư
ờng
ờng
ă
ă
n ngoài kéo dài
n ngoài kéo dài
VIÊM TÚI MẬT CẤP
Không do sỏi:
Sau chấn th
Sau chấn th
ươ
ươ
ng, sau mổ, nuôi
ng, sau mổ, nuôi
d
d
ư
ư
ỡng bằng
ỡng bằng
đư
đư
ờng TM…
ờng TM…
VIÊM TÚI MẬT CẤP
Không do sỏi:
Sau chấn th
Sau chấn th
ươ
ươ
ng, sau mổ, nuôi
ng, sau mổ, nuôi
d
d
ư
ư
ỡng bằng
ỡng bằng
đư
đư
ờng TM…
ờng TM…