Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

THIẾT KẾ KỸ THUẬT Ô TÔ TẢI (CÓ CẦN CẨU) TRÊN CƠ SỞ Ô TÔ SÁT XI TẢI HYUNDAI MIGHTY EX8L E160

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.35 MB, 45 trang )

THUYẾT MINH
THIẾT KẾ KỸ THUẬT Ơ TƠ TẢI (CĨ CẦN CẨU) TRÊN
CƠ SỞ Ô TÔ SÁT XI TẢI HYUNDAI MIGHTY EX8L E160

Ký hiệu thiết kế

: 01-23/CXG

Loại phương tiện
Nhãn hiệu; số loại

: Ơ TƠ TẢI (CĨ CẦN CẨU)
: HYUNDAI; MIGHTY EX8L E160/TTCM-GC

Cơ sở SXLR

:

Địa chỉ

:
Nhóm thiết kế:

HÀ NỘI 2023


01-23/CXG

C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

I. MỞ ĐẦU



Để đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước.

tiến hành việc sau:

THIẾT KẾ KỸ THUẬT Ơ TƠ TẢI (CĨ CẦN CẨU) TRÊN CƠ SỞ Ô TÔ SÁT
XI TẢI HYUNDAI MIGHTY EX8L E160
Ký hiệu thiết kế: 01-23/CXG
Nhãn hiệu; số loại: HYUNDAI; MIGHTY EX8L E160/TTCM-GC

Thiết kế được thực hiện trên cơ sở đảm bảo các nguyên tắc sau:

1. Thiết kế để sản xuất lắp ráp mang nhãn hiệu hàng hoá trong nước theo thông tư 30/2011/TT –
BGTVT, thông tư số 42/2014/TT BGTVT, thông tư số 54/2014/TT BGTVT; thông tư số 46/2015/TTBGTVT.
2. Sử dụng Ô TÔ SÁT XI TẢI HYUNDAI MIGHTY EX8L E160 do Công ty cổ phần sản xuất ô tô
HYUNDAI Thành Công Việt Nam sản xuất mới.
3. Thiết kế thực hiện trên cơ sở giữ nguyên toàn bộ các hệ thống tổng thành của ôtô sát xi tải
HYUNDAI MIGHTY EX8L E160.
4. Lắp đặt đồng bộ cụm cần cẩu TADANO TM-ZE304MH nhập khẩu mới từ Nhật Bản.
5. Chế tạo và lắp đặt cụm thùng hàng lên ôtô.

6. Bảo đảm các yêu cầu về kỹ thuật và mỹ thuật của ô tô.
7. Kết cấu phù hợp với khả năng cung cấp phụ tùng vật tư và khả năng công nghệ của các doanh
nghiệp có đủ tư cách pháp nhân sản xuất lắp ráp ơ tơ ở trong nước;

8. Ơ tơ thiết kế đảm bảo chuyển động ổn định và an toàn trên các loại đường giao thông công cộng.

9. Mầu sơn ô tô do cơ sở sản xuất đăng ký theo loạt sản phẩm

Trang 1



01-23/CXG

C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

II. BỐ TRÍ CHUNG Ơ TƠ
II.1. GIỚI THIỆU Ơ TƠ

1.1. Tuyến hình
ZE300

TADANO

A

210

MIGHTY

10o
2400

7740

1680
2230

Theo A


190

2090
2190
2230

2028

550

3160

1420

4200

HYUNDAI

225

230

1140

190

330
700

26°


550
700

3160

OS=350

1650
1910
2230

5250
5350

Tuyến hình ơ tơ: HYUNDAI; MIGHTY EX8L E160/TTCM-GC

Ơtơ tải (có cần cẩu) HYUNDAI; MIGHTY EX8L E160/TTCM-GC được thiết kế trên cơ
sở ô tô sắt xi tải HYUNDAI, lắp đặt đồng bộ cụm cần cẩu TADANO TM-ZE304MH nhập khẩu
mới chế tạo và lắp đặt thùng hàng lên ơ tơ cơ sở.
Kích thước tổng thể (DxRxC) 7740x2230x3160; Kích thước lịng thùng 5250x2090x550;
Tổng khối lượng ô tô thiết kế là 11000 kg, khối lượng bản thân ô tô là 4755 kg, khối lượng hàng
hóa chun chở là 6050 kg.
1.2. Giới thiệu ơtơ.
1. Thùng hàng:
* Thùng hàng của ôtô HYUNDAI; MIGHTY EX8L E160/TTCM-GC được chế tạo trong nước có
kết cấu và kích thước như trong bản vẽ.
- Hệ sàn thùng: dầm dọc làm từ 02 thanh thép hình [120x50x5; 13 dầm ngang làm bằng thép
[100x45x4, liên kết giữa dầm dọc với dầm ngang thép bằng phương pháp hàn, có ke liên kết, tơn
sàn dày 3 mm, liên kết với dầm ngang thép bằng phương pháp hàn.


Trang 2


01-23/CXG

C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

- Thành bên thùng hàng: Cột thùng hàng được làm từ thép hình [120x50x5; khung bửng trên

làm từ []50x50x1,4 và []40x40x1,4; bên trọc bọc lớp tôn phẳng dày 1,5 mm vật liệu có thể là CT3
hoặc SUS 430.

- Thành trước thùng hàng: được làm từ []50x50x1,4 và []40x40x1,4; mặt trong bọc lớp tơn

phẳng dày 1,5 mm, cao 550 mm vật liệu có thể là CT3 hoặc SUS 430.
- Thành sau thùng hàng: khung bửng trên làm từ []50x50x1,4 và []40x40x1,4; bên trong bọc lớp
tơn phẳng dày 1,5 mm vật liệu có thể là CT3 hoặc SUS 430, bản lề làm bằng tôn 3mm.

- Thùng hàng được lắp đặt chắc chắn lên khung ô tô bằng 6 bu lông quang M18 x1,5 và 04 tai

chống xô (bản vẽ lắp thùng).
2. Lựa chọn các thiết bị chuyên dùng lắp lên xe.
a - Cần cẩu:
Cần cẩu TADANO TM-ZE304MH làm việc với 04 khẩu độ: 3,34; 5,57; 7,78; 10,00. Tùy thuộc
vào khẩu độ và góc nâng của cần mà cần cẩu có thể nâng được hàng hóa khối lượng từ 480 - 3030 kg. Các
thơng số kỹ thuật chủ yếu của cần cầu như sau:
- Trọng tải lớn nhất: 3030 kg ở tầm với 3,34 m.
- Tầm với lớn nhất: 9,80 m
- Chiều cao làm việc lớn nhất: 11,5 m


- Góc quay của cần 360

- Tốc độ xoay: 2 vịng/phút.
- Bơm thủy lực, ty ơ cẩu, chân chống trước kèm theo cần cẩu

Quan hệ giữa khối lượng nâng và tầm với của cần cẩu được cho trong bảng:

Trang 3


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

01-23/CXG

Cần cẩu được dẫn động hoàn toàn bằng thủy lực nhờ bơm dầu lắp ở bộ phận trích cơng suất
PTO. Bơm dầu kiểu bánh răng ăn khớp với trích cơng suất của hộp số kèm theo cần cẩu.Việc điều
khiển cần cẩu được thực hiện nhờ hệ thống các van điều khiển thông qua các tay gạt. Thùng dầu
thủy lực được bố trí dưới đế cẩu, nhập khẩu đồng bộ với cần cẩu.
3. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của hệ thống thủy lực cần cẩu:
a. Sơ đồ của hệ thống thủy lực cần cẩu.

Sơ đồ hệ thống thủy lực của cần cẩu và các thiết bị chuyên dựng
10. Van điều khiển góc nâng cần
11. Xilanh nâng cần
12. Van điều khiển chân chống
13, Xilanh chân chống
14. Van tiết lưu
15. Van an toàn 3 ngả
16. Đường ống cao áp

17. Đường dầu hồi

1. Thùng dầu
2. Bơm dầu
3. Van điều áp của hệ thống ngả
4. Van điều khiển khẩu độ cần áp
5. Xilanh khẩu độ cần
6. Van điều khiển góc quay thân cẩu
7. Cụm xilanh quay thân cẩu
8. Van điều khiển dẫn động cáp
9. Cụm xilanh trục cáp

Ghi chú:

- Khơng cẩu hàng phía trước cabin và trên mặt đường nghiêng

- Cần cẩu phải được kiểm tra lần đầu và thử thiết bị nâng theo quy định trước khi đưa vào sử
dụng.

b. Nguyên lý làm việc của hệ thống như sau:

Gài trích cơng suất dẫn động bơm thủy lực bơm dầu từ thùng chứa đưa vào đường ống cao
áp, tới các van điều khiển. Mỗi van điều khiển đều có ba vị trí: vị trí tác dụng thuận, vị trí trung
gian (dừng tác động) và vị trí tác dụng ngược. Dẫn động các van điều khiển được thực hiện bằng
tay thông qua các tay gạt.
Van điều áp của hệ thống có tác dụng đảm bảo áp suất dầu trong hệ thống không vượt quá
210 kgf/cm2.

Khi đường ống thủy lực có sự cố, tốc độ nâng hạ hàng, tốc độ góc khi hạ cần và tốc độ quay
của cần được khống chế trong giới hạn an toàn nhờ các van tiết lưu.

Chuyển động quay của thân cần cẩu và trục cáp được thực hiện bằng mô tơ thủy lực
Trang 4


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

01-23/CXG

Chân chống cẩu hạ xuống đất khi cẩu hàng, xy lanh chân chống là xy lanh thủy lực tác dụng
2 chiều. Các van an tồn 3 ngả có tác dụng cân bằng áp suất giữa 2 khoang của xy lanh, làm giảm
quán tính của hệ thống và đảm bảo an tồn khi đường ống thủy lực có sự cố.
II.2. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG VÀ PHÂN BỐ KHỐI LƯỢNG :

2.1. Xác định các thành phần khối lượng
Khối lượng bản thân của ô tô sát xi tải: Gcs = 2700 (kg);
Khối lượng cụm thùng hàng: Gth = 805 (kg);
Khối lượng cụm cần cẩu: Gcc = 1250 (kg);
Khối lượng bản thân ôtô thiết kế:

Go = Gcs+ Gth + Gcc = 4755 (kg);

Khối lượng kíp lái 03 người: Glx = 65 x 3 = 195 (kg);

Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thơng của ơ tơ:
Q = 6050 (kg)

Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế của nhà sản xuất: [Q] = 6050 (kg)

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông của ô tô:
Gtb = G + Glx + Q = 11000 (kg);


Khối lượng toàn bộ theo thiết kế của nhà sản xuất, [Gtb] = 11000 (kg).

2.2. Xác định khối lượng phân bố lên các trục

Đối với thép CT3 khối lượng riêng là 7850 kg/m3, khối lượng riêng của SUS là 7750 kg/cm3.
Căn cứ vào kết cấu thùng hàng làm bằng vật liệu CT3 hoặc SUS ta có bảng khối lượng như sau:
Vật liệu

Khối lượng thùng hàng (kg)

CT3

SUS

805

795

Kết luận:

- Sử dụng các vật liệu thép CT3 hoặc SUS thì tổng khối lượng thay đổi khơng đáng kể, do
đó khơng ảnh hưởng tới tải trọng.
Vậy thùng hàng xe HYUNDAI; MIGHTY EX8 GTL E160/TTCM-KM được làm bằng vật
liệu thép CT3 hoặc SUS.

Trên cơ sở giá trị các thành phần khối lượng và tọa độ tác dụng của chúng có thể xác định
được sự phân bố khối lượng của ôtô lên các trục khi khơng tải và đầy tải.
Sơ đồ tính tốn như hình vẽ:


Trang 5


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

01-23/CXG

Lcc
Gkl

Gth

Gcc

Z1

Lth

Gth Lhh

Z2

Lcs

Bảng giá trị tính tốn:
TT
Khoảng cách
1 Khoảng cách từ trục 1 tại tâm trục cân bằng
2 Khoảng cách từ trọng thùng hàng tại tâm trục cân bằng
3 Khoảng cách từ trọng tâm hàng hóa tại tâm trục cân bằng

4 Khoảng cách từ trọng tâm cụm cần cẩu tại tâm trục cân bằng
5 Khoảng cách từ trọng tâm kíp lái tại tâm trục cân bằng
Kết quả tính được trình bày trong bảng:

TT
1
2
3
4
5
6
7
8

qhh

Các thành phần khối lượng

Khối lượng bản thân ôtô tải cơ sở
Khối lượng hệ thùng hàng
Khối lượng cụm cần cẩu
Khối lượng bản thân ơtơ
Khối lượng hàng hóa chun chở
Khối lượng kíp lái
Khối lượng tồn bộ ơtơ

Khả năng chịu tải cho phép trên trục ơtơ cơ sở

Trang 6


Tồn bộ
(kg)
2700
805
1250
4755
6050
195
11000
11000

Kí hiệu Giá trị (m)
Lcs
4,200
Lth
0,350
Lhh
0,350
Lcc
2,425
Lkl
4,200
Trục 1
(kg)
1690
75
720
2485
500
195

3180
3900

Trục 2 (kg)
1010
730
530
2270
5550
0
7820
8000


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

01-23/CXG

II.3. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP VỚI QCVN09:2015/BGTVT VÀ THÔNG TƯ SỐ 42/2014/TTBGTVT

Bảng 1. Một số nội dung đánh giá phự hợp QCVN09:2015/BGTVT

STT

Nội dung đánh giá theo
QCVN09:2015/BGTVT

u cầu

1


Chiều dài đi xe tính tốn (ROH):

ROH ≤ 60%Lcs =
2520 (mm)

2

Chiều cao tồn bộ Hmax:

H ≤ 4,000 (m)

3

Chiều rộng thùng hàng đối với xe tải

4

Khối lượng phân bố lên trục (hoặc các
trục) dẫn hướng

R ù ≤ 110%Rcabin
=2,231 (m)
G ≥ 20%Gbt = 951
(kg)
G
≥ 20%Gtb = 2200
(kg)

Xe thiết kế


Kết
luận

ROH = 2400
(mm)

Phù
hợp

H = 3,160
(m)
R ù =2,230
(m)

Phù
hợp
Phù
hợp

G = 2485 (kg)
G
= 3180 (kg)

Phù
hợp

Bảng 2. Một số nội dung đánh giá phự hợp thông tư số 42/2014/TT-BGTVT
STT


1

Nội dung đánh giá theo TT
42/2014/TT-BGTVT

Chiều dài toàn bộ và khối lượng
riêng của hàng hóa chuyên chở đối
với xe tải (tự đổ)

2

Chiều cao lòng thùng hàng

3

Khoảng cách giữa hai thanh khung
mui liền kề đối với ơ tơ tải (có mui)

4

Thể tích chứa hàng của xe xi téc
phải phù hợp với khối lượng riêng
của HHCC

Yêu cầu

Đối với xe có: … trục và
KLTB: …. tấn thì:
Lmax ≤ …. (m)
v ≥ …. (tấn/m3)

- Ơ tơ tải (có mui) có G>5
(tấn):
Ht ≤ 1,07.Wt = ….. (m)
nhưng khơng lớn hơn 2,15
(m).
- Ơ tơ tải (thùng kín,
thùng bảo ơn, thùng đơng
lạnh) có G>5 (tấn):
Ht ≤ 1,07.Wt =… (m)
t ≥ 0,55 (m)
Vt = Qhh/v= …./….
= …. (m3)

Trang 7

Xe thiết kế

Kết luận

Lmax = ….
v = ….

Khơng
áp dụng

Loại pt: ơ tơ
tải (có mui)
Ht = …..(m)

Không

áp dụng

t = 0,….(m)

Không
áp dụng

Vt = ….

Không
áp dụng


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

01-23/CXG

II.4. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA Ơ TƠ
TT
1.1
1.2
1.3
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8

2.9
2.10

3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5

Thơng số
Loại phương tiện

Đơn vị
1. Thơng số chung

Giá trị

Ơtơ sát xi tải
Ơ tơ tải (có cần cẩu)
HYUNDAI;
HYUNDAI;
Nhãn hiệu; số loại
MIGHTY EX8L

MIGHTY EX8L
E160
E160/TTCM-GC
Cơng thức bánh xe
4x2R
4x2R
2. Thơng số về kích thước
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao)
mm
7390x2150x2340
7740x2230x3160
Chiều dài cơ sở
mm
4200
Vệt bánh xe ( Trước/ Sau)
mm
1680/1650
Vệt bánh xe sau phía ngồi
mm
1910
Chiều dài đầu xe
mm
1140
Chiều dài đi xe
mm
2050
2400
Khoảng sáng gầm xe
mm
225

Góc thốt trước/ sau
độ
26/17
26/10
Chiều rộng ca bin
mm
2028
Chiều rộng thùng hàng
mm
2230
3. Thông số về khối lượng
kg
Khối lượng bản thân
2700
4755
- Phân bố lên cụm trục 1
kg
1690
2485
- Phân bố lên cụm trục 2
kg
1010
2270
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho
kg
6050
phép tham gia giao thơng
kg
Khối lượng hàng hóa chun chở theo
6050

thiết kế
Số người cho phép chở
Người
03 (195 kg)
03 (195 kg)
Khối lượng tồn bộ cho phép tham gia
kg
11000
giao thơng khơng phải xin phép
- Phân bố lên cụm trục 1
kg
3180
- Phân bố lên cụm trục 2
kg
7820
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
kg
11000
11000
Khả năng chịu tải lớn nhất trên trục của
kg
3900/8000
ôtô cơ sở.
4. Thơng số về tính năng chuyển động
Tốc độ cực đại của xe
km/h
103,21
Độ dốc lớn nhất xe vượt được
%
24,40

Góc ổn định tĩnh ngang khi không tải
độ
33,52
Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành s
21,06
200m
R quay vòng Min bánh xe trước phía
m
ngồi
7,6
5. Động cơ

Trang 8


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

01-23/CXG

5.1
5.2

Kiểu loại
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách
bố trí, kiểu làm mát

5.3
5.4
5.5
5.6

5.7
5.8
5.9

Dung tích xilanh
Tỉ số nén
Đường kính xy lanh x hành trình piston
Cơng suất lớn nhất
Mơ men xoắn lớn nhất
Phương thức cung cấp nhiên liệu
Bố trí động cơ trên khung xe

D4CC
Diezel, 4kỳ, 4xy lanh thẳng hàng, tăng
áp, làm mát bằng nước
cm3
mmxmm
kW/v/ph
Nm/v/ph

Nhãn hiệu
Kiểu loại
Kiểu dẫn động

6. Li hợp

7.1
7.2
7.3
7.4


Nhãn hiệu hộp số chính
Kiểu loại
Kiểu dẫn động
Số cấp số

7. Hộp số

7.5

Tỉ số truyền các số

7.6

Tỉ số truyền hộp số phụ

6.1
6.2
6.3

ih1 = 5,380
ih2= 3,028
ih3= 1,700

9.1
9.2
9.3
9.4

Trục dẫn hướng (khả năng chịu tải của

trục)
Trục chủ động (khả năng chịu tải của
trục)
Tỷ số truyền lực chính
9. Hệ thống lái
Nhãn hiệu cơ cấu lái
Kiểu loại cơ cấu lái
Dẫn động
Tỷ số truyền cơ cấu lái

10.1

Phanh chính

10.2

Phanh dừng

10.3

Phanh dự phịng

8.2
8.3

- Kiểu loại
- Dẫn động

Theo động cơ
Đĩa ma sát khô

Dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân khơng
M035S5
Cơ khí
Cơ khí
05 số tiến, 01 số lùi

8. Cầu xe

8.1

2891
15,5: 1
95x102
117,6/3000
392,4 / 1500~2800
Phun nhiên liệu điện tử
Phía trước

10. Hệ thống phanh

- Kiểu loại
- Dẫn động
- Tác động

11. Hệ thống treo

Trang 9

ih4= 1,000
ih5= 0,722

IL1= 5,380

Trục 1 (3900)
Trục 2 (8000)
5,714
Trục vít - êcu bi
Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
18,6:1
Má phanh tang trống
Dẫn động thủy lực 2 dịng, trợ lực chân
khơng, có trang bị điều hịa lực phanh
Má phanh tang trống
Dẫn động cơ khí
Tác động lên trục thứ cấp của hộp số
Phanh khí xả


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

11.1

Hệ thống treo trục 1

11.2

Hệ thống treo trục 2

01-23/CXG

Phụ thuộc, nhíp lá bán elip

giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc, nhíp lá bán elip
Giảm chấn thủy lực

12. Vành bánh xe, lốp

13.1
13.2
13.3

14.1
14.2
14.3

15.1
16.1
16.2
17.1
17.1.1
17.1.2
17.1.3
17.1.4
17.2
17.3
17.4

17.5

Số lượng
6+1

Lốp trục1,2 (Số lượng, cỡ lốp, tải trọng,
02 /8.25-16/ 2120kg/790 kPa
áp suất)
Lốp trục3,4 (Số lượng, cỡ lốp, tải trọng,
04 /8.25-16/ 2300kg/825 kPa
áp suất)
13. Hệ thống điện, chiếu sáng tín hiệu
Điện áp hệ thống
V
12V
ắc quy (số lượng, điện áp ,dung lượng)
01 x 12V – 100Ah
Hệ thống chiếu sáng tín hiệu
Hệ thống chiếu sáng tín hiệu phía trước
Giữ ngun của Ơ tơ cơ sở
Đèn xi nhan sau
02
Màu vàng
Đèn phanh
02
Màu đỏ
Đèn soi biển số
01
Màu trắng
Đèn lùi
02
Màu trắng
Tấm phản quang
02
Màu đỏ

15. Ca bin
Kiểu ca bin
Ca bin lật
16. Thùng xe
Mơ tả
Thùng lửng
Kích thước lịng thùng
mm
5250x2090x550
17. Cần cẩu và thiết bị thuỷ lực chuyên dùng
Nhãn hiệu cần cẩu
TADANO TM-ZE304MH
Sức nâng lớn nhất/ tầm với
kg
3030/3,34 và 480/11,5
Khẩu độ cần
m
3,34; 5,57; 7,78; 10,0
Khoảng cách chân chống trước
mm
2000/3400
(min/max)
Khoảng cách chân chống sau (min/max)
Nhãn hiệu bơm thủy lực
Đồng bộ với cẩu
Bộ trích cơng suất
Theo xe cơ sở
Các đăng dẫn động bơm
01
Đồng bộ với cẩu

Đường kính ngồi/ chiều dày
mm
50/2,5
Van giảm áp suất cho hệ
thống thủy lực
Van đối trọng của thân và
các đoạn cẩu
Van
ki

m tra sự hoạt động
của xylanh
Các thiết bị an toàn
Bảng chỉ dẫn góc quay, tải
trọng của cụm cần cẩu
Chốt an tồn của móc cẩu
Cơ cấu hãm tự động của tời
kéo

Trang 10


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

01-23/CXG

-

Hệ thống khóa an tồn thủy
lực

Dây cáp an tồn

Ghi chú:

- Khơng cẩu hàng phía trước cabin và trên mặt đường nghiêng

- Cần cẩu phải được kiểm tra lần đầu và thử thiết bị nâng theo quy định trước khi đưa vào sử
dụng.

-Khi vận hành, khối lượng nâng phải giảm trừ khối lượng cụm tời và các thiết bị lắp thêm trên
cẩu tiêu chuẩn.
III. TÍNH TỐN THIẾT KẾ

III.1. XÁC ĐỊNH TOẠ ĐỘ TRỌNG TÂM Ơ TƠ

TT
1
2
3
4
5

Bảng thơng số tính tốn chiều cao trọng tâm
Thành phần khối lượng
Kí hiệu

Khối lượng bản thân ơ tơ sát xi cơ sở

Giá trị (kg)


hgi (m)

Khối lượng cụm thùng hàng

Gsx
Gth

2700

0,890

805

1,650

Khối lượng hàng hóa chuyên chở

Gcc

1250

2,500

Ghh

6050

1,800

Gkl


130

1,750

Khối lượng cụm cần cẩu
Khối lượng kíp lái

1.1. Khoảng cách từ trọng tâm ơ tơ tới tâm các cầu:

- Khoảng cách từ trọng tâm ôtô đến điểm giữa trục 1 và 2 : a = (Z2 . L) / G
- Khoảng cách từ trọng tâm ôtô đến tâm trục cân bằng:
b=L-a

1.2. Chiều cao trọng tâm:
Căn cứ vào giá trị các thành phần khối lượng và tọa độ trọng tâm của chúng, ta xác định
chiều cao trọng tâm của ôtô theo công thức:
hg = ( Gi . hgi)/ G
Trong đó: hg. G - Chiều cao trọng tâm và khối lượng của ơ tơ;
III.2. KIỂM TRA TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA ƠTƠ

Trên cơ sở bố trí chung và tọa độ của trọng tâm của ơtơ, có thể xác định được các giới hạn
ổn định của ôtô như sau:
- Góc Giới hạn lật khi lên dốc: L = arctg (b / hg)
(Độ);
- Góc Giới hạn lật khi xuống dốc: X = arctg (a / hg)
(Độ);
- Góc Giới hạn lật trên đường nghiêng ngang:  = arctg (WT / 2hg)
(Độ);
- Vận tốc chuyển động Giới hạn của ôtô khi quay vịng với bán kính:


ܸ௚௛ = ඨ

ܹ௧ . ݃. ܴ௤௠௜௡ ݉
ቀ ቁ
2. ℎ௚
‫ݏ‬

Trang 11


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

01-23/CXG

- Bán kính quay vịng nhỏ nhất tại tâm của ơtơ ܴ௤௠௜௡ :


ܴ௤௠௜௡ = ටܴ௠௜௡
+ ܾଶ ሺ݉ሻ

Trong đó: Rmin là bán kính quay vịng nhỏ nhất tại trục qua tâm ơtơ.

ܴ௠௜௡ = ‫ܮ‬௖௦ . ܿ‫ߠ݃ݐ݋‬

Với: ‫ܮ‬௖௦ là chiều dài cơ sở của ơtơ; là góc quay trung bình;

- Bán kính quay vịng tính đến tâm vết bánh xe dẫn hướng trước phía ngoài:
‫ܮ‬௖௦
‫ܤ‬௧

ܴ௡ =
+
‫ ߠ ݊݅ݏ‬2 ܿ‫ߠ ݏ݋‬
Với: ‫ܤ‬௧ là tâm vết bánh xe dẫn hướng trước.

TT

-

1

Không tải

2

Đầy tải

a (m)

b (m)

hg (m)

2,005

2,195

1,442

Bm

(m)
1,910

2,986

1,214

1,644

1,910

Thông số
Rqmin(m)

aL(độ)

aX(độ)

b (độ)

Vgh(km/h)

6,39

56,70

54,28

33,52


23,19

6,12

36,44

61,16

30,15

21,26

Nhận xét: Các giá trị giới hạn về ổn định của ô tô phù hợp với điều kiện đường xá thực tế,
bảo đảm ô tô hoạt động ổn định trong các điều kiện chuyển động.

Trang 12


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

01-23/CXG

III.3 - TÍNH TỐN ỔN ĐỊNH KHI Ơ TƠ CẨU HÀNG THEO PHƯƠNG NGANG:

Để đảm bảo an toàn tuyệt đối chỉ được vận hành cần cẩu khi xe đậu trên mặt phẳng ngang,
chân chống ở vị trí ngồi cùng và phải được kê hoặc đệm chắc chắn ở những địa điểm có nền đất
yếu. Nếu sử dụng cẩu hàng trên mặt đường nghiêng thì sử dụng chân chống thủy lực để điều chỉnh
cho xe nằm trên mặt phẳng ngang mới đựơc vận hành cần cẩu. Vì vậy khơng cần tính tốn ổn định
khi cẩu trên mặt đường nghiêng.
Khi cẩu hàng theo phương dọc của xe thì ‫ܮ‬௢ௗ௢௖ < ‫ܮ‬௢௡௚௔௡௚ nên xe đạt giá trị ổn định cao hơn.

Nên khơng cần tính tốn ổn định khi cẩu hàng theo phương dọc xe.
Gọi A-A là mặt phẳng dọc đi qua tâm chân chống trước và chân chống sau cần cẩu.

Sơ đồ tính tốn ổn định khi ô tô cẩu hàng

Để ô tô không lật ngang khi đấy :
‫ܯ‬௦ : Mô men tạo ổn định xe

‫ܯ‬௦ = ሺܲி . ‫ܮ‬ி ሻ + ሺܲோ . ‫ܮ‬ோ ሻ + ሺ‫ܩ‬ଵ . ‫ܮ‬஼ ሻ + ሺ‫ܩ‬ଶ . (‫ܮ‬஼ − ‫ܪ‬ଶ )ሻ

‫ ்ܯ‬: Mô men gây nghiêng xe

‫ܲ = ்ܯ‬௅ . ܽ

Theo kinh nghiệm của nhà sản xuất khuyến cáo để xe khơng bị lật nghiêng xe thì:





≥ 1,25

Ta có:

‫ܯ‬௦ ሺܲி . ‫ܮ‬ி ሻ + ሺܲோ . ‫ܮ‬ோ ሻ + ሺ‫ܩ‬ଵ . ‫ܮ‬஼ ሻ + ሺ‫ܩ‬ଶ . (‫ܮ‬஼ − ‫ܪ‬ଶ )ሻ
=
≥ 1,25
‫்ܯ‬
ܲ௅ . ܽ


ሺ1ሻ

Trong đó:
ܲி ; ‫ܮ‬ி : Khối lượng bản thân xe (không bao gồm cụm cẩu) phân bố lên cầu trước; Khoảng
cách từ điểm đặt ܲி đến đường. ܲி = 1765 ݇݃ = ; ‫ܮ‬ி = 3400 ݉݉
ܲோ ; ‫ܮ‬ோ : Khối lượng bản thân xe (không bao gồm cụm cẩu) phân bố lên cầu sau; Khoảng
cách từ điểm đặt ܲோ đến đường. ܲோ = 1740 ݇݃; ‫ܮ‬ோ = 2000 ݉݉
Trang 13


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

01-23/CXG

‫ܩ‬ଵ ; ‫ܮ‬஼ : Khối lượng cụm cẩu (không bao gồm phần cần vươn); Khoảng cách từ điểm đặt
‫ܩ‬ଵ đến đường. ‫ܩ‬ଵ = 875 ݇݃; ‫ܮ‬஼ = 1910 ݉݉
‫ܩ‬ଶ ; ‫ܪ‬ଶ : Khối lượng phần cần vươn của cẩu; Khoảng cách từ điểm đặt ‫ܩ‬ଶ đến điểm đặt ‫ܩ‬ଵ .
‫ܩ‬ଶ = 375 ݇݃ ; ‫ܪ‬ଶ thay đổi
ܲ௅ ; ܽ : Khối lượng hàng hóa được cẩu; Khoảng cách từ điểm đặt ܲ௅ đến đường. ܲ௅ thay
đổi, a thay đổi. (a được tính theo sự thay đổi của tầm với cẩu L theo phương pháp hình
học)

Thay các giá trị từ bảng sức nâng tầm với của cần cẩu (theo tài liệu của nhà sản xuất cần
cẩu với cơng thức (1) để tính tốn ta lập bảng kết quả tính tốn như sau:
Thơng số chung
1
Tầm với cẩu R(m)
3,34
5,57
7,78

10
2
Sức nâng Gh(kg)
3030
2080
1230
480
3
H2 (m)
1,67
2,785
3,89
5
4
MS(kgm)
11242,25
10824,13
10409,75
9993,50
5
MT(kgm)
4332,9
7612,8
7220,1
3883,2
6
MS/ MT
2,59
1,42
1,44

2,57

Nhận xét: Các giá trị ‫ܯ‬௦ /‫ ்ܯ‬đều lớn hơn 1,25 nên ôtô đảm bảo làm việc ổn định ở các khẩu
độ và khối lượng hàng hoá được cẩu theo giới hạn cho phép của cần cẩu.
III.4 - TÍNH TỐN ĐỘNG LỰC HỌC KÉO CỦA ƠTƠ

Thơng số thính tốn động lực học kéo ơ tơ
tt
Thơng số
Kí hiệu
Đơn vị
Khối lượng tồn bộ
Gtb
kg
1
Tải trọng phân lên cầu chủ động
Z
kg
2 Khối lượng bản thân
Go
kg
3 Bán kính bánh xe
Rbx
m
4 Hệ số biến dạng lốp

5 Vết bánh xe trước
Bt
m
6 Chiều cao xe

H
m
7 Hệ số cản khơng khí
K
(Ns2 /m4)
8 Hiệu suất truyền lực

9 Hệ số cản lăn
f
10 Hệ số sử dụng Khối lượng bám khi kéo
m
11 Hệ số bám

Động cơ
Công suất lớn nhất
Nemax
HP
1
Tốc độ quay đạt công suất lớn nhất
nNe
v/phút
Mô men xoắn cực đại
Memax
kgm
2
Tốc độ quay đat mô men lớn nhất
nMe
v/phút
ih1 = 5,380
ih2= 3,028

3 Tỷ số truyền hộp số
ih3= 1,700
5 Tỷ số truyền hộp số phụ
ip
6 Tỷ số truyền truyền lực chính
io
7 Thời gian trễ khi chuyển số
t
s

Trang 14

Giá trị
11000
7820
4755
0,386
0,935
1,730
3,160
0,600
0,890
0,020
1,200
0,700

157,7
3000
40,0
1500-2800

ih4= 1,000
ih5= 0,722
IL1= 5,380
1
5,714
1


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

01-23/CXG

3.1 - Đường đặc tính ngồi của động cơ

a. Cơng suất động cơ

Sử dụng cơng thức thực nghiệm của S.R.Laydecman
Trong đó:

݊௘
݊௘ ଶ
݊௘ ଷ
ܰ௘ = ܰ௘௠௔௫ . ൤ ܽ. ൬ ൰ + ܾ. ൬ ൰ − ܿ. ൬ ൰ ൨ (‫)ܲܪ‬
݊ே
݊ே
݊ே

Nemax (ml) - Cơng suất hữu ích cực đại của động cơ

Ne - Cơng suất hữu ích động cơ ứng với tốc độ quay bất kỳ của trục khuỷu trên đồ thị đặc

tính ngồi
nN (vịng /phút) - Tốc độ quay của trục khuỷu động cơ tương ứng với cơng suất cực đại

ne (vịng /phút) - Tốc độ quay của trục khuỷu động cơ tương ứng với công suất Ne

a,b,c - Các hệ số thực nghiệm của động cơ được xác định bằng phương pháp giải tích như

sau:

Với:

ܽ=

݇ெ ݇௪ ሺ2 − ݇௪ ሻ − 1
1−ܽ
ܾ
;ܾ=
; ܿ = ݇௪
݇௪ ሺ2 − ݇௪ ሻ − 1
1 − 0,5݇௪
2
݇ெ =

‫ܯ‬௘௠௔௫
݊ே
; ݇ெ =
‫ܯ‬ே
݊ெ

Memax - Mô men xoắn cực đại động cơ


MN - Mô men xoắn tại tốc độ quay cực đại động cơ

nN - Tốc độ quay cực đại động cơ

nM - Tốc độ quay trục khuỷu tại vị trí đạt mơ men xoắn cực đại

‫ܯ‬ே =

10ସ ܰ௘
(ܰ. ݉)
1,047݊௘

Ne (KW) – Công suất cực đại động cơ.

b. Mô men xoắn trên trục khuỷu động cơ

10ସ ܰ௘
‫ܯ‬௘ =
(ܰ. ݉)
1,047݊௘

c. Xây dựng đồ thị đặc tính ngồi động cơ

Sau khi có các giá trị Ne, Me tương ứng với các giá trị ne ta có thể vẽ đồ thị Ne = f(ne) và đồ
thị Me = f'(ne).

ĐẶC TÍNH NGỒI ĐỘNG CƠ
n (v/ph)
600

840 1080 1320 1560 1800 2040 2280 2520 2760
Ne (HP) 23,97 37,17 51,69 67,06 82,79 98,40 113,41 127,33 139,7 150,0
Me (kg.m) 28,62 31,69 34,28 36,38 38,01 39,15 39,82 40,00 39,70 38,91

Trang 15

3000
157,7
37,65


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

180

01-23/CXG

Me (kg.m)

Ne (HP)

45

Me

160
140

40
35


Ne

120

30

100

25

80

20

60

15

40

10

20

0

5

0


500

1000

1500

2000

0
3000
3500
ne (v/ph)

2500

Đồ thị đặc tính ngồi động cơ

3.2 - Đặc tính nhân tố động lực học ơ tơ

Nhân tố động lực học của Ơ tơ được xác định theo cơng thức: Di = (PKi - PWi)/ Gtb

Trong đó: PKi lực kéo ở tay số thứ i của ôtô: PKi = (Me. ihi ip. io. )/ Rbx (kg) .
Me - Mô men xoắn của động cơ: lấy theo đường đặc tính tốc độ ngoài.

ihi - Tỷ số truyền tay số thứ i trong hộp số.
io - Tỷ số truyền của truyền lực chính.

- Lực cản khơng khí ở tay số thứ i: PWi = ( K. F. Vi2)/ 13 (kg)
- Diện tích cản chính diện của ơ tơ. F = H. Bt


- Tốc độ tay số thứ i của ôtô:Vi = 0,377. (Rbx. ne)/ (ihi .ip. io) (km/h) .

Kết quả tính toán

V1 2,77 3,88
V2 4,92 6,89
V3 8,77 12,27
V4 14,90 20,87
V5 20,64 28,90
D1
D2
D3
D4
D5

0,189
0,106
0,060
0,035
0,024

0,209
0,118
0,066
0,038
0,026

Bảng giá trị vận tốc ở các tay số


4,99
8,86
15,78
26,83
37,16

6,09
10,83
19,29
32,79
45,41

7,20
12,80
22,79
38,75
53,67

8,31
14,77
26,30
44,71
61,93

9,42
16,74
29,81
50,67
70,19


10,53
18,70
33,32
56,64
78,44

11,64
20,67
36,82
62,60
86,70

12,74
22,64
40,33
68,56
94,96

13,85
24,61
43,84
74,52
103,21

0,226
0,127
0,071
0,040
0,027


0,240
0,135
0,075
0,042
0,027

0,251
0,141
0,078
0,043
0,027

0,258
0,145
0,080
0,043
0,026

0,263
0,147
0,081
0,043
0,024

0,264
0,148
0,081
0,042
0,021


0,262
0,147
0,080
0,040
0,018

0,257
0,143
0,077
0,037
0,013

0,248
0,139
0,074
0,033
0,008

Giá trị nhân tố động lực học

Trang 16


01-23/CXG

C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

,300

D

D1

,250
,200

D2

,150
,100

D3

D4

,050
,000

0

10

20

30

40

50

Đồ thị nhân tố động lực học của Ơ tơ


D5

60

70

v80(km/h)

3.3 - Kiểm tra khả năng vượt dốc theo điều kiện bám

Theo điều kiện bám khi ơ tơ lên dốc có phương trình cân bằng lực như sau :
m .Z. > Pkmax > Gtb.

 = f + i :Hệ số cản tổng cộng của đường

Từ phương trình ta có: imax = (m .Z. )/Gtb- f
3.4 - Tính tốn kiểm tra khả năng tăng tốc của ô tô thiết kế :

Thời gian tăng tốc của Ơ tơ được xác định theo cơng thức:

Trong đó: tj - thời gian tăng tốc của ô tô ở từng tay số

t  t j   t ss

t ss - Thời gian sang số t ss = 1 (s)

1
1 V
(s)

 dV    t j 

j
3, 6 j tb
v1
Quãng đường tăng tốc của ô tô xác định bằng công thức:
v2
1
S   v .dt    S 
 V tb  (  t j   t ss )( s )
3, 6
v1
t 

V1
T1
S1
V2
T2
S2
V3
T3
S3
V4

3,50
0,85
0,39
13,52
3,55

8,08
24,28
6,53
25,19
43,51

4,53
1,06
0,62
14,63
3,77
8,93
26,24
7,14
29,49
46,61



v2

Bảng giá trị thời gian và quãng đường tăng tốc
5,56
6,59
7,62
8,65
9,67
10,70
1,26
1,44

1,62
1,79
1,95
2,10
0,90
1,21
1,56
1,93
2,35
2,79
15,74 16,85 17,96 19,07 20,17 21,28
3,98
4,19
4,39
4,59
4,78
4,97
9,82
10,75 11,73 12,75 13,80 14,90
28,19 30,15 32,10 34,06 36,01 37,97
7,74
8,32
8,90
9,46
10,01 10,55
34,01 38,74 43,69 48,84 54,20 59,78
49,71 52,81 55,91 59,01 62,11 65,22

Trang 17


11,73
2,25
3,26
22,39
5,16
16,04
39,92
11,09
65,57
68,32

12,76
2,40
3,76
23,50
5,35
17,22
41,88
11,61
71,57
71,42

13,85
2,55
4,32
24,61
5,53
18,45
43,84
12,14

77,79
74,52


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

01-23/CXG

T4
S4
V5
T5
S5

13,14 15,05 16,94 18,81 20,65 22,48 24,31 26,13
27,95
29,78
31,62
89,87 113,85 139,10 165,64 193,52 222,79 253,49 285,71 319,51 355,00 392,27
74,19 76,58 78,96 81,35 83,74 86,12 88,51 90,89
93,28
95,67
98,05
32,62 35,98 39,43 42,97 46,61 50,39 54,30 58,39
62,66
67,17
71,95
412,88 483,31 557,73 636,52 720,14 809,13 904,11 1005,86 1115,32 1233,60 1362,15
Bảng kết quả tính tốn
Đơn vị

Giá trị
Quy định
Thơng số
Nhân tố động lực học lớn nhất Dmax
0,264
Vận tốc Vmax tính tốn
km/h
103,21
≥ 60
km/h
Vận tốc Vmax thực tế theo hệ số cản mặt đường
81,00
Khả năng vượt dốc lớn nhất imax (đầy tải)
%
24,40
≥ 20 %
Khả năng vượt dốc lớn nhất theo điều kiện bám
%
57,72
Thời gian tăng tốc (Đầy tải) hết quãng đường 200m
s
21,06
≤ 24,4

Kết luận: Các kết quả tính tốn cho thấy ơ tơ thoả mãn các quy định hiện hành

HỖ TRỢ ĐỒ ÁN XE TẢI, XE CHUN DÙNG
09626955510
III.5. TÍNH TỐN KIỂM TRA BỀN


5.1. Tính tốn kiểm tra bền sát xi
Do có sự thay đổi về giá trị và vị trí tác dụng của một số thành phần trọng lượng và lắp đặt
trên khung ô tô (lắp đặt thêm cần cẩu, chế tạo mới thùng hàng) nên phải tiến hành kiểm tra lại độ
bền khung ô tô.
‫ܯ‬ௗ
‫ܯ‬ௗ௘௙ =
2
Giá trị ‫ܯ‬ௗ bằng 0 tại vị trí đầu múc cẩu, và đạt giá trị lớn nhất tại vị trí trục đứng cẩu.
Tại vị trí lắp cẩu: ‫ܯ‬ௗ = 3030 . 260 = 787800 (݇݃. ܿ݉)
787800
=> ‫ܯ‬ௗ௘௙ =
= 393900 (݇݃. ܿ݉)
2

Ứng suất gây ra bởi momen ‫ܯ‬ௗ truyền đến các sát xi của xe và gây ra momen ‫ܯ‬ௗ௘௙ . Giá trị
này đạt lớn nhất tại vị trí lắp đặt bệ cẩu, và giảm tuyến tính đến giá trị 0 tại vị trí trục sau, hoặc
chân chống phụ sau (nếu có)
Thơng số tính tốn
TT
Thơng số
Kí hiệu Đơn vị
Giá trị
1 Momen cẩu
Md
kG.cm
787800
Hc
cm
12
Bc

cm
5
hc
cm
11
2 D ầm d ọ c
bc
cm
3,9
Trang 18


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

3

01-23/CXG

h
b
Ht
Bt
ht
bt

Sát xi

cm
cm
cm

cm
cm
cm

12
0,6
21
6
19,5
5,4

Sơ đồ giá trị ‫ܯ‬ௗ௘௙ khi cẩu hàng tại tầm với xa nhất về phía sau:
ZE300

TADANO

Mdef
Điều kiện kiểm tra:
ߪ௔ௗ௠,௧ ≥

ߪ௔ௗ௠,௖ ≥

‫ܯ‬ௗ௘௙
ܹ௧∗

‫ܯ‬ௗ௘௙
ܹ௖∗

(∗)
(∗∗)


Với giá trị ܹ௧∗, ܹ௖∗ xác định từ điều kiện (*) & (**) có thể tính tốn được các kích thước cơ bản
của tiết diện sát xi(bao gồm tấm ốp gia cố) & dầm dọc.
Xác định các giá trị momen quán tính & momen chống uốn

Diện tích tiết diện sát xi(bao gồm tấm ốp gia cố) ‫ܣ‬௧ (Tính gần đúng).

‫ܣ‬௧ = ‫ܪ‬௧ . ‫ܤ‬௧ − ℎ௧ . ܾ௧ = 21 . 6 − 19,8 . 5,4 = 19,08 ܿ݉ଶ

Trang 19


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT

01-23/CXG

Diện tích tiết diện dầm dọc ‫ܣ‬௖

ht=198

Ht=210

Bt=60

bt=54

‫ܣ‬௖ = ‫ܪ‬௖ . ‫ܤ‬௖ − ℎ௖ . ܾ௖ + ℎ. ݀ = 12 . 5 − 11 . 3,9 + 12 . 0,6 = 24,3 ܿ݉ଶ

Hc=120


hc=110

Bc=50

bc=39

Momen quán tính sát xi và tấm ốp gia cố:

‫ܤ‬௧ . ‫ܪ‬௧ ଷ − ܾ௧ . ℎ௧ ଷ 6. 21ଷ − 5,4. 19,8ଷ
‫ܬ‬௧ =
=
= 2274,85 ܿ݉ଷ
6
6
Momen quán tính dầm dọc:

‫ܤ‬௖ . ‫ܪ‬௖ ଷ − ܾ௖ . ℎ௖ ଷ + ܾ. ℎଷ 5. 12ଷ − 3,9. 11ଷ + 0,6. 12ଷ
‫ܬ‬௖ =
=
= 747,65 ܿ݉ଷ
6
6
Trọng tâm của tiết điện tổng (Bao gồm tiết diện sát xi& dầm dọc);
‫ܪ‬
‫ܪ‬
12
21
‫ܣ‬௖ . ௖ − ‫ܣ‬௧ . ௧ 24,3. − 19,08.
2
2 =

2
2 = −1,41 ܿ݉
ܻ௖௚ =
‫ܣ‬௖ + ‫ܣ‬௧
24,3 + 19,08

Đối với tiết diện bao gồm sát xi, tấm ốp gia cố & dầm dọc.

Trong trường hợp sát xi& dầm dọc liên kết cứng với nhau thông mối ghép bulong, giá trị momen
quán tính & momen chống uốn được tính:
Trang 20


C.TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG GTVT



ܬ‬

01-23/CXG



‫ܪ‬
12
= ‫
ܬ‬+ ‫ ܬ‬+ ‫

×