Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

HỆ MIỄN DỊCH & CÁC CƠ QUAN LYMPHÔ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 27 trang )

CH
CH
ƯƠ
ƯƠ
NG 14
NG 14
HỆ MIỄN DỊCH
HỆ MIỄN DỊCH
& CÁC C
& CÁC C
Ơ
Ơ
QUAN LYMPHÔ
QUAN LYMPHÔ
ThS. BS. TRANG THỊ ÁNH TUYẾT
ThS. BS. TRANG THỊ ÁNH TUYẾT
C
C
ơ
ơ
quan lymphô nguyên phát =
quan lymphô nguyên phát =
c
c
ơ
ơ
quan lymphô trung
quan lymphô trung
ươ
ươ
ng


ng
Cơ quan lymphô thứ phát = cơ quan lymphô ngoại
biên
Miễn dịch tế bào (lymphô T)
Miễn dịch thể dịch (lymphô B - KThể)
Miễn dịch bẩm sinh (đại thực bào, BC trung tính, Tế
bào giết tự nhiên)
Miễn dịch mắc phải (có ghi nhớ, nhiều loại tế bào và
yếu tố)
Miễn dịch mắc phải
(thể dịch và tế bào)
Nguồn gốc, sự phát
triển và hoạt động
của các loại lymphô
Các biến cố từ lúc
KN xâm nhập, gắn
với MHC-I (trái) có
vai trò của
proteasom và MHC-
II (phải) có vai trò
của đại thực bào/hạt
tiêu thể thực bào để
trình diện KN
(1)
(1)
Ng
Ng
ư
ư
ng kết,

ng kết,
(2)
(2)
opsonin hóa,
opsonin hóa,
(3)
(3)
trung hòa,
trung hòa,
(4)
(4)
gây
gây
đ
đ
ộc tế bào qua
ộc tế bào qua
trung gian tế bào,
trung gian tế bào,
(5
(5
) kích hoạt bổ thể
) kích hoạt bổ thể
CÁC CƠ CHẾ BẤT HOẠT KN
Tuyến ức

Nguồn gốc trung bì và nội bì
Nguồn gốc trung bì và nội bì

C

C
ơ
ơ
quan lymphô trung
quan lymphô trung
ươ
ươ
ng
ng

Vùng vỏ
Vùng vỏ
đ
đ
ậm màu (TB tuyến ức)
ậm màu (TB tuyến ức)

Vùng tủy sáng màu (tiểu thể Hassal)
Vùng tủy sáng màu (tiểu thể Hassal)
Tuyến ức
Tuyến ức
Tuyến ức
Tuyến ức
Vùng vỏ và vùng tủy tuyến ức (tiểu thể Hassal)
Vùng vỏ và vùng tủy tuyến ức (tiểu thể Hassal)
Hạch bạch huyết
(HẠCH LYMPHÔ)

C
C

ơ
ơ
quan lymphô ngoại biên
quan lymphô ngoại biên

Nằm trên tuần hoàn bạch huyết
Nằm trên tuần hoàn bạch huyết

+Mô chống
+Mô chống
đ
đ
ỡ:Vỏ x
ỡ:Vỏ x
ơ
ơ
, vách x
, vách x
ơ
ơ
, dây x
, dây x
ơ
ơ

+Mô bạch huyết
+Mô bạch huyết

vùng vỏ trong
vùng vỏ trong

(vùng cận vỏ, vùng lệ thuộc tuyến ức)
(vùng cận vỏ, vùng lệ thuộc tuyến ức)

vùng tủy
vùng tủy

Vùng vỏ ngoài
Vùng vỏ ngoài
+Tuần hoàn: Mạch bạch huyết
+Tuần hoàn: Mạch bạch huyết
đ
đ
ến – xoang d
ến – xoang d
ư
ư
ới vỏ – xoang
ới vỏ – xoang
trung gian – xoang tủy – mạch bạch huyết
trung gian – xoang tủy – mạch bạch huyết
đ
đ
i
i
S
S
Ơ
Ơ
ĐỒ CẤU TRÚC HẠCH LYMPHÔ
ĐỒ CẤU TRÚC HẠCH LYMPHÔ

CẤU TRÚC VI THỂ HẠCH LYMPHÔ
CẤU TRÚC VI THỂ HẠCH LYMPHÔ
VỎ X
VỎ X
Ơ
Ơ
, XOANG D
, XOANG D
Ư
Ư
ỚI VỎ VÀ VÙNG VỎ NGOÀI CỦA HẠCH
ỚI VỎ VÀ VÙNG VỎ NGOÀI CỦA HẠCH
VÙNG TỦY CỦA HẠCH
VÙNG TỦY CỦA HẠCH
CÁC BIẾN ĐỔI BỆNH LÝ Ở HẠCH
CÁC BIẾN ĐỔI BỆNH LÝ Ở HẠCH
TIỂU TM CÓ TB NỘI MÔ CAO Ở HẠCH
TIỂU TM CÓ TB NỘI MÔ CAO Ở HẠCH
Lách

Mô chống
Mô chống
đ
đ
ỡ (vỏ x
ỡ (vỏ x
ơ
ơ
, vách x
, vách x

ơ
ơ
)
)

Nhu mô
Nhu mô

Tủy
Tủy
đ
đ


: dây Billroth, xoang tĩnh mạch
: dây Billroth, xoang tĩnh mạch

Tủy trắng
Tủy trắng
: tiểu thể lách, vùng rìa, vùng quanh
: tiểu thể lách, vùng rìa, vùng quanh
đ
đ
ộng mạch (vùng phụ thuộc tuyến ức)
ộng mạch (vùng phụ thuộc tuyến ức)
+ Tuần hoàn:
+ Tuần hoàn:
-
Tuần hoàn kín: Động mạch lách –
Tuần hoàn kín: Động mạch lách –

đ
đ
ộng mạch
ộng mạch
vách –
vách –
đ
đ
ộng mạch trung tâm – tiểu
ộng mạch trung tâm – tiểu
đ
đ
ộng mạch
ộng mạch
bút lông – xoang tủy
bút lông – xoang tủy
-
Tuần hoàn hở: Động mạch lách –
Tuần hoàn hở: Động mạch lách –
đ
đ
ộng mạch
ộng mạch
vách –
vách –
đ
đ
ộng mạch trung tâm – tiểu
ộng mạch trung tâm – tiểu
đ

đ
ộng mạch
ộng mạch
bút lông – xoang tủy – dây tủy
bút lông – xoang tủy – dây tủy
CẤU TRÚC VI THỂ LÁCH
CẤU TRÚC VI THỂ LÁCH
CẤU TRÚC VI THỂ CỦA LÁCH
CẤU TRÚC VI THỂ CỦA LÁCH
TUẦN HOÀN Ở LÁCH
TUẦN HOÀN Ở LÁCH
TUẦN HOÀN Ở LÁCH
TUẦN HOÀN Ở LÁCH
Mô lymphô ở niêm mạc (MALT)

×