Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 - THPT NĂM HỌC: 2013 – 2014 MÔN: TOÁN (Chuyên) - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LÀO CAI pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.28 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10 - THPT
TỈNH LÀO CAI NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN: TOÁN (Chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I: (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức:
( )
( ) ( )
3
3
x y
2x x y y
x y 3 xy y
P
x y
x x y y

+ +
+ −
= +

+
. (với x > 0; y > 0; x

y).
2. Tính x biết x
3
=
3 3
1 3 4 3 2
− +


Câu II: (2,0 điểm). Cho f(x) = x
2
– (2m+1)x + m
2
+ 1 (x là biến, m là tham số)
1. Giải phương trình f(x) = 0 khi m = 1.
2. Tìm tất cả các giá trị m

Z để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt x
1
; x
2
sao
cho biểu thức P =
1 2
1 2
x x
x x+
có giá trị là số nguyên.
Câu III: (2,0 điểm).
1. Giải hệ phương trình sau :
( ) ( )
1 4
2
3x y 2x y
12y 4x 7 2x y 3x y

+ =

− +



+ = + −

2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình : 5x
2
+ y
2
= 17 + 2xy
Câu IV: (3,0 điểm). Cho đường tròn (O ; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau.
Trên đoạn thẳng AB lấy một điểm M (M không trùng với O và không trùng với hai đầu mút A
và B). Đường thẳng CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N. Đường thẳng vuông góc với
AB tại M cắt tiếp tuyến tại N của đường tròn (O) ở điểm P. Chứng minh rằng :
1. Tứ giác OMNP nội tiếp đường tròn.
2. Tứ giác CMPO là hình bình hành.
3. Tích CM.CN không đổi.
4. Khi M di chuyển trên đoạn thẳng AB thì điểm P chạy trên một đoạn thẳng cố định.
Câu V: (1,0 điểm). Tìm hai số nguyên a và b để M = a
4
+ 4b
4
là số nguyên tố.
Hết
Giải
C©u 4 (3 ®iÓm):
ĐỀ CHÍNH THỨC
p
n
m
a

O
D
C
B
A
(Bi ny l cõu 5 thi 2007-2008 TS Lo Cai)
1) Chứng minh rằng tứ giác OMNP nội tiếp đợc đờng tròn.
ã
ã
0
0 2
OMP 90 (do MP AB)
ONP 90 (t / ct )

=


=



M, N cùng nhìn PO dới 1 góc không đổi bằng 90
0
nên tứ giác
OMNP nội tiếp đợc đờng tròn đờng kính OP.
2) Chứng minh rằng OP // a.
Tam giác OCN cân tại O nên
ã
ã
OCN ONC=

(1)
MP // CP nên
ã
ã
OCN PMN=
(2)
Do tứ giác OMNP nội tiếp nên
ã
ã
PON PMN=
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
ã
ã
ONC PON=
, hai góc này ở vị trí so le trong nên OP // a do ú T giỏc
CMPO l hỡnh bỡnh hnh.
3) hai tam giỏc COM v CND vuụng cú gúc C chung nờn ng dng
suy ra
CM CO
CD CN
=
do ú CM.CN=CO.CD=R.2R=2R
2
khụng i.
4) Tìm tập hợp những điểm P khi M di động.
Tứ giác MODP là hình chữ nhật nên P luôn cách AB một khoảng không đổi bằng bán kính (O)
do đó P thuộc đờng thẳng d // AB cách AB một khoảng không đổi OD
Giới hạn: P thuộc đoạn thẳng nằm giữa hai tiếp tuyến tại A và B của (O).
d

×