1
S GIO DC V O TO K THI CHN HC SINH GII CP TNH
GIA LAI GII TON TRấN MY TNH CASIO -VINACAL
CHNH THC NM HC 2011-2012
MễN TON - THCS
thi gm 06 trang Thi gian lm bi: 150 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
Ban coi thi: Trường THCS Phạm Hồng Thái
Chữ kí giám thị 1: ...
Chữ kí giám thị 2: ...
Họ và tên thí sinh:
Ngày sinh:
Nơi sinh: ..
S bỏo danh: ...
Số mật mã (Do Trưởng Ban chấm thi ghi)
Ch kớ giỏm kho 1 Ch kớ giỏm kho 2
S MT M
(do Trng Ban
chm thi ghi)
IM BI THI
LI DN TH SINH
1.Thớ sinh ghi rừ s t giy
phi np ca bi thi vo
trong khung ny.
2.Ngoi ra khụng c ỏnh s, kớ tờn hay
ghi mt du hiu gỡ vo giy thi.
Bng s
Bng ch
Qui nh: Hc sinh trỡnh by vn tt cỏch gii, cụng thc ỏp dng (nu cú yờu cu), kt qu tớnh toỏn
vo ụ trng lin k bi toỏn. Cỏc kt qu tớnh gn ỳng, nu khụng cú ch nh c th, c ngm
nh chớnh xỏc ti 5 ch s phn thp phõn sau du phy.
Cõu 1: (5 im)
a) Cho a = 1193984; b = 157993; c = 38743. Tỡm UCLN(a; b; c) v BCNN(a; b; c)
UCLN(a; b; c) = BCNN(a; b; c) =
b) Tớnh giỏ tr ca biu thc: (ghi kt qu dng s t nhiờn)
A = 110211715 x 517112011
A =
Cõu 2: (5 im) Tớnh giỏ tr ca
2011 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012
B : ...
11 5 60 100 150 3780 4060 4350
Cỏch gii:
B =
S t:
2
ThÝ sinh kh«ng ®îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy
Câu 3: (5 điểm) Viết quy trình ấn phím và tìm số tự nhiên n biết:
10
3 n
(1 1)(2 2) 3 3 .......(n n) 1,1162.10
Quy trình bấm phím:
n =
Câu 4: (5 điểm)
a) Tính chính xác của số C =
2
12
10 2
3
C =
b) Một tam giác vuông có đường phân giác của hai góc nhọn chia cạnh đối diện thứ
nhất thành các đoạn tỷ lệ với 11 và 17, chia cạnh đối diện thứ hai thành các đoạn tỷ lệ
với 11 và 20. Biết chu vi của tam giác đó là 15687mm. Tính diện tích của nó.
Cách giải:
3
Diện tích tam giác là: S =
ThÝ sinh kh«ng ®îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy
Câu 5: (5 điểm)
a)Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau :
17(xyzt + xy + xt + zt + 1) = 54(yzt + y + t)
x = ; y = ; z = ; t =
b) Giải hệ phương trình sau :
17 11 2011
x 17 y 11 z 2011
2011x + 11y + 17z = 137880435
x = ; y = ; z =
Câu 6: (5 điểm) Cho hai dãy số với các số hạng tổng quát được cho bởi công thức:
1 1
1
1
2; 1
25 12
29 11
n n n
n n n
u v
u v u
v v u
với n N*
a) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính các giá trị của u
n+1
và v
n+1
theo u
n
và v
n
b/ Tính u
5
; u
6
; u
7
; u
8
; v
5
; v
6
; v
7
; v
8
a) Quy trình bấm phím:
b) u
1
= u
2
= u
3
= u
4
=
4
v
1
= v
2
= v
3
= v
4
=
ThÝ sinh kh«ng ®îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy
Câu 7:(5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm:
M(-4; 0), N(0; -5), P(0; 3), Q(1; 0)
a) Viết phương trình đường thẳng MP và phương trình đường thẳng NQ.
b) Xác định tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng đã cho.
c) Tính diện tích tứ giác OPAQ ( theo đơn vị trục số là cen-ti-met)
a) Phương trình đường thẳng: (Vẽ đồ thị vào ô phía dưới)
5
b) Tọa độ giao điểm A
c) Diện tích tứ giác OPAQ
ThÝ sinh kh«ng ®îc lµm bµi thi trong phÇn g¹ch chÐo nµy
Câu 8: (5 điểm) (Bài toán vui) Ở hai đầu một đoạn đường thẳng AB, hai con chó chạy
về phía nhau. Cùng xuất phát với con chó ở A, một con ong bay về phía B. Khi gặp con
chó chạy từ B đến, nó lập tức quay về phía A, khi gặp con chó chạy từ A, nó lại quay về
phía B...Cứ thế cho tới khi cả ba con vật gặp nhau .
Biết quãng đường AB dài 1117m, vận tốc con chó đi từ A là 2,011m/s, vận tốc
con chó đi từ B là 2,012m/s, vận tốc con ong là 5,17m/s. Hỏi:
a) Khi ba con vật gặp nhau thì con ong đã bay được quãng đường bao nhiêu?
b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu mét?
Cách giải:
A
B