1
• Trong nhiều vấn đề giải toán dựa trên tri thức ta
thườn
g
đề ca
äp
đến các đối tươn
g
khác nhau và
gäp
ï
g
mỗi đối tượng có cấu trúc bao gồm một số thuộc
tính với nhữn
g
q
uan hệ nhất đònh
g
iú
p
ta thực
gq g p
hiện sự su
y
diễn, tính toán
• Cấu trúc đối tươ
ï
n
g
trên mo
ä
t số hành vi
g
iải toán
ïg ä g
nhất đònh để tạo ra một đối tượng
• Nhiều bài toán khác nhau có thể đươc biểu diễn
ï
dưới dạng mạng các đối tượng
2
• Một danh sách các thuộc tính Attr(O) = {x1,
x2, , xn} trong đó mỗi thuộc tính lấy giá trò
àá
tron
g
một mie
à
n xác đònh nha
á
t đònh, và
g
iữa
các thuộc tính ta có các quan hệ thể hiện qua
ã
các sự kiện, các luật suy die
ã
n hay các công
thức tính toán
• Các hành vi liên quan đến sự suy diễn và tính
toán trên các thuộc tính của đối tượng hay
trên các sự kiện như :
3
– Xác đònh bao đóng của một tập hợp thuộc tính A
⊂
Attr(O)
⊂
Attr(O)
– Xác đònh tính giải được của bài toán suy diễn tính
toa
ù
nco
ù
dang A
→
Bvơ
ù
iA
⊂
Attr(O) va
ø
B
⊂
toan
co
da
ï
ng
A
→
B
vơi
A
⊂
Attr(O)
va
B
⊂
Attr(O)
–
Thưc hiện ca
ù
ctínhtoa
ù
n
Thư
ï
c
hiện
cac
tính
toan
– Xem xét tính xác đònh của đối tượng, hay của
mo
ä
t sư
ï
kie
ä
n
äïä
4
• Cấu trúc tam giác gồm các yếu tố như : 3cạnh
a
,
b
,
c
;
3
g
óc tươn
g
ứn
g
với 3 canh : α
,
β
,
γ
;
3
,
,
;
g
g
g
ï
,
β
,
γ
;
đườn
g
cao tươn
g
ứn
g
: ha, hb, hc; diện tích S
của tam giác, v.v … cùng với các công thức liên
á
hệ
g
iữa chún
g
sẽ trở thành một đo
á
itượngtính
toán khi ta tích hợp cấu trúc nầy với các hành vi
xư
û
ly
ù
lie
â
n
quan
đe
á
n
việc
gia
û
i
ba
ø
i
toa
ù
n
tam
gia
ù
c
xư
ly
lien
quan
đen
việc
giai
bai
toan
tam
giac
cũng như các hành vi xem xét một sự kiện nào
đo
ù
lie
â
n
quan
đe
á
n
ca
ù
c
thuộc
tính
hay
chính
ba
û
n
đo
lien
quan
đen
cac
thuộc
tính
hay
chính
ban
thân đối tượng.
Ỵ Đối tượn
g
ta
m
g
iác
5
g
g
• bài toán {a,B,C} ⇒ S
áûà
• cung ca
á
p một lời gia
û
i go
à
m 3 bước sau :
– Bước 1: Xác đònh A bởi công thức A = π -B-C;
– Bước 2: Xác đònh b bởi côn
g
thức b = a.sin(B)/sin(A);
– Bước 3: Xác đònh S bởi công thức S = a.b.sin(C)/2;
6
(Attrs, F, Facts, Rules)
ûá
• Attrs là tập hợp các thuộc tính cu
û
a đo
á
i tượng
• F là tập hợp các quan hệ suy diễn tính toán
• Facts là tập hợp các tính chất hay các sự kiện
vo
án
co
ù
cu
û
a
đo
ái
tươ
n
g
vo co cua đo tươ
ï
g
• và Rules là tập hợp các luật suy diễn trên các
sư kiện lie
â
nquanđe
á
nca
ù
c thuộc tính cu
õ
ng
sư
ï
kiện
lien
quan
đen
cac
thuộc
tính
cung
như liên quan đến bản thân đối tượng
7
• Attrs = { GocA, GocB, GocC, a, b, c, ha, hb, hc, ma,
mb, mc, pa, pb, pc, S, p, R, r, ra, rb, rc }
•F = { GocA + GocB + GocC = Pi, a*sin(GocB) =
b*sin(GocA),
•
a^2 = b^2 + c^2
2*b*c*cos(GocA)
}
•
a^2
=
b^2
+
c^2
-
2*b*c*cos(GocA)
, . . .
}
•Facts = {}
•
Rules
=
{
{GocA
=
GocB}
⇒
{a
=
b},
Rules
{
{GocA
GocB}
⇒
{a
b},
{a = b} ⇒ {GocA = GocB},
{a^2 = b^2+c^2}⇒{GocA=pi/2},
{GocA=
p
i/2} ⇒ {a^2 = b^2+c^2, b ⊥ c},
}
8
• Attrs = { a, b, c, d, c1, c2, GA, GB, GC, GD, . . .}
F
{
GA + GB + GC + GD 2*Pi +b+ +d
•
F
=
{
GA
+
GB
+
GC
+
GD
=
2*Pi
, a
+b+
c
+d
=
p
,
2*S = a*d*sin(GA)+ b*c*sin(GC),
2
*
S=a
*
b
*
sin(GB)+ c
*
d
*
sin(GD)
}
2S
=
absin(GB)+
c d sin(GD)
, . . .
}
•Facts = {}
•
Rules =
{
{a // c}
⇒
{GD=Pi
-
GA GB=Pi
-
GC
•
Rules
=
{
{a
//
c}
⇒
{GD=Pi
-
GA
,
GB=Pi
-
GC
,
GOC[A,B,D]=GOC[C,D,B],
GOC
[
C
,
A
,
B
]
=GOC
[
A
,
C
,
D
]},
[,,] [,,]},
{GOC[C,A,B]=GOC[A,C,D]} ⇒ {a // c},
{a=c, b=d} ⇒ {a // c, b // d}, }
9
MÔ HÌNH TRI THỨC CÁC ĐỐI TƯNG TÍNH TOÁN
• Mỗi loại đối tượng tính toán khi xét riêng biệt
chỉ the
å
hiện đươc một pha
à
ntrithư
ù
cco
ù
tính cha
á
t
chỉ
the
hiện
đươ
ï
c
một
phan
tri
thưc
co
tính
chat
cục bộ trong ứng dụng trong khi kiến thức của
con người về một lónh vực hay một phạm vi kiến
à
thức nào đó thườn
g
bao
g
o
à
m các khái niệm và
các loại đối tượng khác nhau với những mối
quan hệ hư
õ
ucơ
quan
hệ
hưu
cơ
• Ví dụ: cạnh a của một tam giác là một thuộc tính
cu
û
a
đo
á
i
tương
tam
gia
ù
c
khi
xe
ù
t
như
một
đo
á
i
cua
đoi
tươ
ï
ng
tam
giac
,
khi
xet
như
một
đoi
tượng độc lập thì nó là một “đoạn thẳng”, là một
loại đối tượn
g
có nhữn
g
luậ
t
riên
g
của nó.
10
g
g
g
MÔ HÌNH TRI THỨC CÁC ĐỐI TƯNG TÍNH TOÁN
• Mô hình tri thức về các đối tượng tính toán là
mo
â
hình
cho
một
dang
cơ
sơ
û
tri
thư
ù
c
bao
go
à
m
mo
hình
cho
một
da
ï
ng
cơ
sơ
tri
thưc
bao
gom
các khái niệm về các đối tượng có cấu trúc cùng
vơ
ù
i
ca
ù
c
loai
quan
hệ
va
ø
ca
ù
c
co
â
ng
thư
ù
c
tính
toa
ù
n
vơi
cac
loa
ï
i
quan
hệ
va
cac
cong
thưc
tính
toan
liên quan.
11
(C H R Ops Rules)
(C
,
H
,
R
,
Ops
,
Rules)
• Một tập hơp C các khái niệm về các C-Object
Mä ä h H ù hä hâ á iõ ù l i
•
M
o
ä
t ta
äp
h
ơ
p
H
ca
ù
c
q
uan
h
e
ä
ph
a
â
n ca
áp
gi
ư
õ
a ca
ù
c
l
oạ
i
đối tượng
Mättä hơ R ù khùi iä à ù l i hä
•
M
o
ät
t
a
äp
hơp
R
ca
ù
c
kh
a
ùi
n
i
e
ä
m ve
à
ca
ù
c
l
oạ
i
q
uan
h
e
ä
trên các C-Object
•
Một tập hơp Ops ca
ù
ctoa
ù
ntư
û
•
Một
tập
hơp
Ops
cac
toan
tư
• Một tập hơp Rules gồm các luật được phân lớp
12
• Mỗi khái niệm là một lớp C-Object có cấu
t
ùø
đươ h
âá
th ư thi
á
tl ä
û
t
ruc va
đươ
ïc
ph
an ca
p
th
eo s
ư
ï
thi
e
t
l
a
äp
cua
cấu trúc đối tượng:
[1] C ù bi á h â
[1]
C
a
ù
c
bi
e
á
n t
h
ực, n
g
u
y
e
â
n
[2] Các đối tượng cơ bản có cấu trúc rỗng hoặc
ù á t ù à ät á th ä tí h th ä ki å
co
ù
ca
á
u
t
ru
ù
c
g
o
à
m mo
ät
so
á
th
uo
ä
c
tí
n
h
th
uo
ä
c
ki
e
å
u
thực
[3] Ca
ù
cđo
á
i tương C
Object ca
á
p1
[3]
Cac
đoi
tươ
ï
ng
C
-
Object
cap
1
[4] Các đối tượng C-Object cấp 2
13
• Cấu trúc bên trong của mỗi lớp đối tượng gồm
Kie
å
o
á
itương
–
Kieu
đoi
tươ
ï
ng
– Danh sách các thuộc tính
–
Quan hệ tre
â
nca
á
utru
ù
c thie
á
tlập
Quan
hệ
tren
cau
truc
thiet
lập
– Tập hợp các điều kiện ràng buộc trên các thuộc tính
– Tập hợp các tính chất nội tại liên quan đến các thuộc tính
của đối tượng
– Tập hợp các quan hệ suy diễn - tính toán
T ä hơ ù l ät di ã t â ù l i ư ki ä kh ù h
–
T
a
äp
hơ
ï
p
ca
ù
c
l
ua
ät
su
y
di
e
ã
n
t
re
â
n ca
ù
c
l
oạ
i
s
ư
ï
ki
e
ä
n
kh
a
ù
c n
h
au
liên quan đến các thuộc tính của đối tượng hay bản thân
đối tượng
14
• Trên tập hợp C ta có một quan hệ phân
ca
á
p theo đo
ù
co
ù
the
å
co
ù
một so
á
kha
ù
i niệm
cap
theo
đo
co
the
co
một
so
khai
niệm
là sự đặc biệt hóa của các khái niệm
kha
ù
ccha
ú
ng han như một tam gia
ù
cca
â
n
khac
,
chang
ha
ï
n
như
một
tam
giac
can
cũng là một tam giác, một hình bình hành
cu
õ
ng la
ø
một tư
ù
gia
ù
c
cung
la
một
tư
giac
.
• Có thể nói rằng H là một biểu đồ Hasse
khi hähâ átâlø ät
khi
xem
q
uan
h
e
ä
ph
a
â
n ca
áp
t
re
â
n
l
a
ø
mo
ät
quan hệ thứ tự trên C.
15
• Mỗi quan hệ được xác đònh bởi <tên quan
hä ø ù l iđái û hä
h
e
ä
> va
ø
ca
ù
c
l
oạ
i
đ
o
ái
tượn
g
cu
û
a
q
uan
h
e
ä
.
•
Q
uan he
ä
có thể có mo
ä
t số tính chất tron
g
Qä ä g
các tính chất sau đây: tính chất phản xạ,
tính cha
á
tđo
á
ixư
ù
ng, tính cha
á
t pha
û
nxư
ù
ng
tính
chat
đoi
xưng,
tính
chat
phan
xưng
và tính chất bắc cầu.
16
• Các toán tử cho ta một số phép toán trên
ùbiá h õ h â ùđái
ca
ù
c
bi
e
á
n t
h
ực cu
õ
n
g
n
h
ư tre
â
n ca
ù
c
đ
o
ái
tượng, chẳng hạn các phép toán số học
và tính toán trên các đối tượn
g
đoạn và
g
óc tươn
g
tư
ï
như đối với các biến thư
ï
c
ggï ï
17
Tập hơp Rules gồm các luật được phân lớp
• Mỗi luật cho ta một qui tắc suy luận để đi
đ á ù ki ä ùi ø ù ki ä ø
đ
e
á
n ca
ù
c sự
ki
e
ä
n mơ
ùi
tư
ø
ca
ù
c sự
ki
e
ä
n na
ø
o
đo.
• Phần giả thiết và phần kết luận đều là
ca
ù
c tập hơp sư kiện tre
â
nca
ù
cđo
á
i tương
cac
tập
hơ
ï
p
sư
ï
kiện
tren
cac
đoi
tươ
ï
ng
nhất đònh.
•
r:
{
sk1 sk2 skn
}
⇒
{
sk1 sk2 skm
}
•
r
:
{
sk1
,
sk2
, ,
skn
}
⇒
{
sk1
,
sk2
, ,
skm
}
18
• Mỗi sự kiện là một phát biểu khẳng đònh một
tính cha
á
tve
à
một hay một so
á
đo
á
i tương tính
tính
chat
ve
một
hay
một
so
đoi
tươ
ï
ng
tính
toán. Ở đây chúng ta xem xét 6 loại sự kiện
kha
ù
c nhau :
khac
nhau
:
– Phát biểu về loại (hay tính chất) của một đối
tương
tươ
ï
ng
.
• Ví dụ: Ob là một tam giác
–
Pha
ù
tbie
å
uve
à
tính xa
ù
cđònhcu
û
amộtđo
á
itương(ca
ù
c
–
Phat
bieu
ve
tính
xac
đònh
cua
một
đoi
tươ
ï
ng
(cac
thuộc tính coi như đã biết) hay của một thuộc tính
•
Ví du: Gia
û
sư
û
đoan AB trong tam gia
ù
cABC
19
Ví
du
ï
:
Gia
sư
đoa
ï
n
AB
trong
tam
giac
ABC
được cho trước
– Phát biểu về sự xác đònh của một thuộc tính hay một
đối tượng thông qua một biểu thức hằng.
•Ví dụ:đoạn AB = 2*m^2 + 1,
g
óc B = π
/
3.
– Sự kiện về sự bằng nhau giữa một đối tượng hay một
thuộc tính vơ
ù
imộtđo
á
i tương hay một thuộc tính kha
ù
c.
thuộc
tính
vơi
một
đoi
tươ
ï
ng
hay
một
thuộc
tính
khac.
•Ví dụ: Ví dụ: thuộc tính a của đối tượng Ob thuộc loại
tam giác = đoạn CD, đối tượng Ob1 = đối tượng Ob2.
Sư kiện ve
à
sư phu thuộc cu
û
amộtđo
á
i tương hay cu
û
a
–
Sư
ï
kiện
ve
sư
ï
phu
ï
thuộc
cua
một
đoi
tươ
ï
ng
hay
cua
một thuộc tính theo những đối tượng hay các thuộc
tính khác thông qua một công thức tính toán
•
Ví du: O1 a O2 a + 2*O2 b
•
Ví
du
ï
:
O1
.
a
=
O2
.
a
+
2*O2
.
b
– Sự kiện về một quan hệ trên các đối tượng hay trên
các thuộc tính của các đối tượng
Ví d đ AB ùi đ CD
20
•
Ví
d
ụ:
đ
oạn
AB
son
g
son
g
vơ
ùi
đ
oạn
CD
,
điểm M thuộc đoạn AB.
• Phần kiến thức về các tam giác và các tứ
i ù hì hh h ú ù h åđ
gi
a
ù
c tron
g
hì
n
h
h
ọc
ph
a
ú
n
g
co
ù
t
h
e
å
đ
ược
biểu diễn theo mô hình tri thức về các đối
tượn
g
tính toán.
21
• Các khái niệm về các đối tượng gồm:
–Điểm, đườn
g
thẳn
g
–
Đoan tha
ú
ng Go
ù
c
Đoa
ï
n
thang
,
Goc
.
–Các loại tam giác và các loại tứ giác.
22
• Các quan hệ phân cấp giữa các loại đối tượng:
23
• Các quan hệ giữa các loại đối tượng
Q h ä h ä à û 1 đi å đ ái ùi ä
–
Q
uan
h
e
ä
t
h
uo
ä
c ve
à
cu
û
a
1
đi
e
å
m
đ
o
ái
vơ
ùi
mo
ät
đoạn thẳng.
åû åá
– Quan hệ trun
g
đie
å
m cu
û
a một đie
å
m đo
á
i với
một đoạn thẳng.
ú
– Quan hệ son
g
son
g
g
iữa 2 đoạn tha
ú
n
g
.
– Quan hệ vuông góc giữa 2 đoạn thẳng.
– Quan hệ bằn
g
nhau
g
iữa 2 tam
g
iác.
24
• Các toán tử
Cù t ù tử áh ø ù hø ơ á õ ù d
–
C
a
ù
c
t
oa
ù
n
tử
so
á
h
ọc va
ø
ca
ù
c
h
a
ø
m s
ơ
ca
á
p cu
õ
ng a
ù
p
d
ụng
đối với các đối tựng loại “đoạn thẳng” và các đối
tương loai
“
go
ù
c
”
.
tươ
ï
ng
loa
ï
i
goc .
• Các luật
–
Ca
ù
c luật the
å
hiện ca
ù
cđònhly
ù
hay qui ta
é
csuydie
ã
n
Cac
luật
the
hiện
cac
đònh
ly
hay
qui
tac
suy
dien
trên các loại sự kiện khác nhau
• Ví dụ: Một tam giác ABC có 2 cạnh AB và AC bằng nhau
thì tam
g
iac là tam
g
iác cân tại A.
Với 3 đoạn thẳng a, b và c, nếu a // b và a ⊥ c thì ta có b
⊥ c.
25
• Tập tin “Objects.txt”
• Tập tin “RELATIONS.txt”
• Tập tin “Hierarchy.txt”
• Các tập tin với tên tập tin có dạng “<tên khái
ni
ệ
m
C
-
Object>.t
x
t
”
đe
å l
ưu
t
r
ư
õ
ca
á
u
t
r
u
ù
c
cu
û
a
ệ C
Object>.t t đe ưu t ư cau t uc cua
loại đối tượng <tên khái niệm C-Object>
•
Tập tin
“
Operators txt
”
•
Tập
tin
Operators
.
txt
• Tập tin “RULES.txt”
26
27 28
begin_Objects
á
<tên lớp đo
á
i tượng 1>
<tên lớp đối tượng 2>
end Objects
end
_
Objects
29
begin_Relations
áá
[<tên quan hệ>, <loại đo
á
i tượng>, <loại đo
á
i
tượng>, ], {<tính chất>, <tính chất>, }
[<tên quan hệ>, <loại đối tượng>, <loại đối
tượng>, ], {<tính chất>, <tính chất>, }
end Relations
end
_
Relations
30
begin_Hierarchy
áá á
[<tên lớp đo
á
i tượng ca
á
p cao>, <tên lớp đo
á
i
tượng cấp thấp>]
[<tên lớp đối tượng cấp cao>, <tên lớp đối
tượng cấp thấp>]
end Hierarchy
end
_
Hierarchy
31
Cấu trúc tập tin “<tên khái niệm C-Object>.txt”
begin_object: <tên khái niệm C-Object>[các đối tượng nền]
<các đối tượng nền> : <kiểu>;
…
begin_variables
end_variables
be
g
in_constraints
end_constraints
begin_properties
di
en
d
_
p
ro
p
ert
i
es
begin_computation_relations
end_computation_relations
begin rules
begin
_
rules
end_rules
end_object
32
begin_variables
âhäíh kiå
<te
â
n t
h
uo
ä
c t
í
n
h
> : <
ki
e
å
u>;
<tên thuộc tính> : <kiểu>;
end_variables
be
g
in
_
constraints
g_
end_constraints
be
g
in_
p
ro
p
erties
<sự kiện>
<sư kiện>
<sư
ï
kiện>
end properties
33
end
_
properties
begin_computation_relations
begin relation
begin
_
relation
flag=<0 hoặc 1>
Mf={các thuộc tính}
rf=1
vf={ghi thuộc tính kết quả nếu flag = 0}
f
`
bi
å
thư
ù
tí h t
ù`ex
pf
=
bi
eu
thư
c
tí
n
h
t
oan
cost = <trọng số của sự tính toán>
end relation
end
_
relation
end_com
p
utation_relations
34
begin_rules
begin rule
begin
_
rule
kind_rule = "<loại luật>";
hypothesis part:
hypothesis
_
part:
{các sự kiện giả thiết của luật}
goal part:
goal
_
part:
{ các sự kiện kết luận của luật hoặc là "Object"}
end
_
rule
_
end_rules
35
begin_Operators
[<toa
ù
ntư
û
>[ca
ù
ckie
å
utoa
ù
n hang] <kie
å
uke
á
tqua
û
> <quita
é
ctính
[<toan
tư>
,
[cac
kieu
toan
ha
ï
ng]
,
<kieu
ket
qua>
,
<quitac
tính
toán>]
[<toán tử>, [các kiểu toán hạng], <kiểu kết quả>, <quitắc tính
toán>]
end_Operators
36
begin_rules
be
g
in
_
rule
g_
kind_rule = "<loại luật>";
<các tên đối tượng> : <kiểu đối tượng>;
ù đ ái ki å đ ái
<ca
ù
c tên
đ
o
ái
tượng> : <
ki
e
å
u
đ
o
ái
tượng>;
hypothesis part:
hypothesis
_
part:
{các sự kiện giả thiết của luật}
goal_part:
{ các sự kiện kết luận của luật hoặc là "Object"}
end_rule
end rules
37
end
_
rules
begin Objects
begin
_
Objects
DIEM
DOAN
TIA
DUONG THANG
DUONG
_
THANG
GOC
TAM_GIAC
TAM GIAC CAN
__
TAM_GIAC_DEU
TAM_GIAC_VUONG
TAM_GIAC_VUONG_CAN
TU GIAC
TU
_
GIAC
HINH_THANG
HINH_THANG_CAN
HINH_THANG_VUONG
HINH_BINH_HANH
HINH_CHU_NHAT
HINH_THOI
HINH VUONG
38
HINH
_
VUONG
end_Objects
begin_Hierarchy
TAM GIAC CAN TAM GIAC
TAM
_
GIAC
_
CAN
,
TAM
_
GIAC
TAM_GIAC_DEU, TAM_GIAC_CAN
TAM_GIAC_VUONG, TAM_GIAC
HINH_BINH_HANH, TU_GIAC
HINH_VUONG, HINH_BINH_HANH
end_Hierarch
y
y
39
begin_Relations
[THANG DIEM DIEM DIEM] {"d i "}
[THANG
,
DIEM
,
DIEM
,
DIEM]
,
{"d
o
i
_xun
g"}
[THUOC,DIEM,DOAN], {}
[NTHUOC DIEM DOAN] {}
[NTHUOC
,
DIEM
,
DOAN]
,
{}
[TRUNGDIEM,DIEM,DOAN], {}
[
TRONG
,
DIEM
,
TAM
_
GIAC
],{}
[,,_],{}
[SSONG,DOAN,DOAN], {"doi_xung", "truyen"}
………………
end_Relations
40
begin_object: TAM_GIAC[A,B,C];
A, B, C : DIEM;
A,
B,
C
:
DIEM;
begin_variables
GocA : GOC[C,A,B];
GocB : GOC[A B C];
GocB
:
GOC[A
,
B
,
C];
GocC : GOC[B,C,A];
a : DOAN[B,C];
b : DOAN[A,C];
c : DOAN[A,B];
ha,hb,hc,ma,mb,mc,pa,pb,pc : DOAN;
ha,hb,hc,ma,mb,mc,pa,pb,pc
:
DOAN;
S,p,R,r,ra,rb,rc : real;
end_variables
41
begin_constraints
S > 0;
p > 0;
R > 0;
r>0;
r
>
0;
end_constraints
begin_properties
end_properties
42
be
g
in_com
p
utation_relations
begin_relation 0
flag
=
0
flag
0
Mf ={GocA,GocB,GocC}
rf =1
f{}
v
f
=
{}
expf =` GocA + GocB + GocC = Pi `
cost=2
end_relation
begin relation 1
begin
_
relation
1
flag = 0
Mf ={a, b, c, GocA}
rf 1
rf
=
1
vf ={a}
expf =` a^2 = b^2 + c^2 - 2*b*c*cos(GocA)`
43
cost=19
end_relation
begin_rules
begin_rule 1
kind_rule = "";
hypothesis_part:
{GocA = GocB}
end hypothesis part
end
_
hypothesis
_
part
goal_part:
{a = b}
end goal part
end
_
goal
_
part
end_rule
be
g
in
_
rule 2
g_
kind_rule = "";
hypothesis_part:
{a = b}
end_h
yp
othesis_
p
art
goal_part:
{GocA = GocB }
dl
44
en
d
_
g
oa
l
_
p
art
end_rule
begin_object: HINH_VUONG[A,B,C,D]
A, B, C, D : DIEM;
begin variables
begin
_
variables
a : DOAN[A,B]; # canh
b : DOAN[B,C]; # canh
c : DOAN[C D]; # canh
c
:
DOAN[C
,
D];
#
canh
d : DOAN[D,A]; # canh
c1 : DOAN[A,C]; # duong cheo
c2 : DOAN
[
B
,
D
];
# duon
g
cheo
[,]; g
GA : GOC[D,A,B]; # goc
GB : GOC[A,B,C]; # goc
GC : GOC[B,C,D]; # goc
GD : GOC[C,D,A]; #
g
oc
S , p : real;
end_variables
45
begin_constraints
S>0;
S
>
0;
p > 0;
end constraints
end
_
constraints
begin_properties
GA = Pi / 2; GB = Pi / 2; GC = Pi / 2; GD = Pi / 2;
b = a; c = a; d = a;
["VUONG", a, b];
["VUONG" b ]
["VUONG"
,
b
, c
]
;
["VUONG", c, d];
[
"
VUONG
"
da];
[ VUONG
,
d
,
a];
["SSONG", a, c];
["SSONG", b, d];
46
["VUONG", c1, c2];
end_properties
• Thích hợp cho việc thiết kế một cớ sở tri thức
vơ
ù
ica
ù
c kha
ù
iniệmco
ù
the
å
đươc bie
å
udie
ã
nbơ
û
i
vơi
cac
khai
niệm
co
the
đươ
ï
c
bieu
dien
bơi
các C-Object.
•
Ca
á
utru
ù
ctươ
ø
ng minh giu
ù
pde
ã
da
ø
ng thie
á
tke
á
•
Cau
truc
tương
minh
giup
de
dang
thiet
ke
các môđun truy cập cơ sở tri thức.
•
Tiện lơi cho việc thie
á
tke
á
ca
ù
cmo
â
đun gia
û
iba
ø
i
•
Tiện
lơ
ï
i
cho
việc
thiet
ke
cac
mo
đun
giai
bai
toán tự động.
•
Thích hơp cho việc đònh ra một ngo
â
n ngư
õ
khai
•
Thích
hơ
ï
p
cho
việc
đònh
ra
một
ngon
ngư
khai
báo bài toán và đặc tả bài toán một cách tự
nhiên.
47
V
á
đ
à
1
X
ù
ttí h i
û
i đươ
û
b
ø
it
ù
GT
⇒
•
V
an
đ
e
1
:
X
e
t
tí
n
h
gi
a
i
đươ
ïc cua
b
a
i
t
oan
GT
⇒
KL, trong đó GT và KL là các tập hợp những sự
kiện trên các thuộc tính của đối tượng
• Vấn đề 2: Tìm một lời
g
iải cho bài toán GT ⇒ KL,
trong đó GT và KL là các tập hợp những sự kiện
tre
â
nca
ù
c thuộc tính cu
û
o
á
itương
tren
cac
thuộc
tính
cua
đoi
tươ
ï
ng
• Vấn đề 3: Thực hiện tính toán các thuộc tính trong
tập hợp KL từ các sự kiện trong GT trong trường
hơp ba
ø
itoa
ù
nGT
⇒
KL gia
û
i đươc trong đo
ù
GT va
ø
hơ
ï
p
bai
toan
GT
⇒
KL
giai
đươ
ï
c
,
trong
đo
GT
va
KL là các tập hợp những sự kiện trên các thuộc tính
của đối tượng.
áà
á
•Va
á
n đe
à
4: Xét tính xác đònh của đo
á
i tượn
g
dựa trên
một tập sự kiện cho trước trên các thuộc tính của
đối tươ
ï
n
g
48
ïg
° “sự hợp nhất” của các sự kiện.
° mộ
t
bước giải là một bước suy ra sự kiện mới
từ một số sự kiện đã biết thuộc một trong các
ã
dạng suy luận như: su
y
die
ã
n mặc nhiên, á
p
dụng luật suy diễn, áp dụng quan hệ tính
û
toán, gia
û
i hệ phương trình….
49
• Ví dụ về các sự kiện hợp nhất với nhau
DOAN[A B] ø DOAN[B A]
DOAN[A
,
B]
va
ø
DOAN[B
,
A]
.
TAM_GIAC[A,B,C]. a và DOAN[B,C].
Ob a = (m+1)^2 va
ø
Ob a = m^2 + 2*m + 1
Ob
.
a
=
(m+1)^2
va
Ob
.
a
=
m^2
+
2*m
+
1
.
Ob1 = Ob2 và Ob2 = Ob1.
a^2 = b^2 + c^2 và b^2 = a^2
–
c^2.
“a song song b” và “b song song a”.
50
• Ví dụ về các bước giải:
⇒
= GocC
1
6
π
⇒
51
,
Goc
B
=
GocA
1
2
π
1
,
2
= + +
GocA GocB GocC
π
•⇒
=Goc
C
−
1
2
π GocB
=b
2
−a
2
c
2
if
=a
2
+b
2
c
2
then
= GocA
1
2
π
•⇒
= GocA
1
2
π
52
• Ví dụ: Xét bài toán GT ⇒ KL trên đối tượng
“TAM_GIAC”
,
với
,
•GT = {a, b=5, GocA = m*(b+c), GocA = 2*GocB,
a^2=b^2+c^2}, KL = { GocB, GocC}.
•Lời
g
iải:
• 1. Suy ra từ
{} = GocB
1
2
GocA
{}=GocA 2 GocB
1
2
2
2
• 2. Suy ra từ
• 3. Suy ra từ
{} = GocA
1
2
π
{
}
=a
2
+b
2
c
2
{} = GocB
1
4
π
4
{}, = GocB
1
2
GocA = GocA
1
2
π
53
4 S từ
{
}
GocB
{
}
GB
1
•
4
.
S
u
y
ra
từ
• 5. Suy ra từ
{
}
GocB
{
}
=
G
oc
B
4
π
{} = GocC
1
4
π
1
1
{}, = GocA
1
2
π = GocB
1
4
π
•và
=
+
+
GocA
GocB
GocC
π
• 6. Suy ra từ
=
+
+
GocA
GocB
GocC
π
{}Goc
C
{} = GocC
1
4
π
54
IV. Mạng các C-Object
1.
Mo
â
hình
1.
Mo
hình
GiảsửcómộtmôhìnhCOKB=(C,H,R,Ops,Rules).
Một mạng các C-Object trong mô hình COKB, viết
é
é
û
va
é
nta
ét
bơ
û
i CO-Net, là mộ
t
bộ (O, F) với:
O là một tập hợp các C-Object (hay các đối tượng),
mo
ã
i
đo
á
i
tương
co
ù
một
te
â
n
cu
the
å
va
ø
thuộc
một
kha
ù
i
moi
đoi
tươ
ï
ng
co
một
ten
cu
ï
the
va
thuộc
một
khai
niệm được biết trong COKB.
F là một tập hợp sự kiện, mỗi sự kiện thể hiện một
á
á
tính cha
át
ha
y
mộ
t
liên hệ nào đó trên các đo
á
i tượn
g
hay trên các thuộc tính của các đối tượng.
55
• Đối với một CO-Net (O, F), khi chúng ta phải xem xét
một
tập
sư
kiện
muc
tie
â
u
G
va
ø
muo
á
n
kha
û
o
sa
ù
t
như
õ
ng
một
tập
sư
ï
kiện
mu
ï
c
tieu
G
va
muon
khao
sat
nhưng
vấn đề suy diễn và tính toán (hay giải toán) các sự kiện
trong G từ mạng thì ta nói rằng ta có một bài toán trên
à
CO-Ne
t
.Bàitoánna
à
y sẽ được ký hiệu là:
• (O, F) ⇒ G
56
Ví
du
:
Cho
hình
bình
ha
ø
nh
ABCD
.
Gia
û
sư
û
M
va
ø
N
la
ø
Ví
dụ
:
Cho
hình
bình
hanh
ABCD
.
Gia
sư
M
va
N
la
2 điểm trên AC sao cho AM = CN. Chứng minh rằng
tam giác ABM bằng tam giác CDN.
57
Bài toán có thể biểu diễn dưới dạng (O, F) ⇒ Gnhưsau:
O={ O
1
,O
2
,O
3
}
Trong đó O
1
là hình bình hành ABCD, O
2
là tam giác
ABM và O
3
là tam giác CDN (được xây dựng trên các
điểmA,B,C,D,MvàN).
F={ O
2
.b = O
3
.b (cạnh AM = cạnh CN),
M ∈ AC, N ∈ AC,
O
c
O
a
(canh
AB
canh
AB)
O
2
.
c
=
O
1
.
a
(ca
ï
nh
AB
=
ca
ï
nh
AB)
,
O
3
.c = O
1
.a (cạnh CD = cạnh CD) }
G=
{
O
2
=O
3
}
58
{
2
3
}
Phương pháp giải bài toán
Thực hiện
p
hươn
g
p
há
p
su
y
diễn tiến/lùi kế
t
hợ
p
với
một số qui tắc heuristic.
Ơ
Û
ãi
bù
iûi
kh â
hỉ
ù
d
ù
lä
Ơ
mo
ãi
b
ươ
ù
c
gi
a
ûi
ta
kh
o
â
n
g
c
hỉ
a
ùp
d
ụn
g
ca
ù
c
l
ua
ät
su
y
diễn mà còn thực hiện các tính toán thích hợp và áp
dung
ca
ù
c
đo
á
i
tương
.
du
ï
ng
cac
đoi
tươ
ï
ng
.
Sử dụng các dạng suy luận khác nhau có thể phát
sinh được các sự kiện mới từ các sự kiện đã biết dựa
trênviệcxemxé
t
s
ư
ïhợ
p
nhấ
t
của các s
ư
ï kiện.
59