Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài giảng mô hình hóa chức năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 34 trang )

Chương 6. Mô hình hóa chức năng
2006
1
Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT
Chương 6
Mô hình hóa chức năng
Chương 6. Mô hình hóa chức năng
2006
2
Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT

Các qui tắc và các hướng dẫn về use-case
và sơ đồ use-case.

Quá trình dùng để tạo use-case và sơ đồ
use-case.

Tạo các mô hình chức năng sử dụng use-
case và sơ đồ use-case.
Nội dung
Chương 6. Mô hình hóa chức năng
2006
3
Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT
Các thành phần của sơ đồ use-case
Chương 6. Mô hình hóa chức năng
2006
4
Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT

Use-case là một chuỗi các tác vụ mà hệ


thống thực hiện để đạt được mục đích nào
đócủa người sử dụng hoặc hệ thống bên
ngoài.

Use-case dùng để mô tả một hành vi cụ
thể của hệ thống dưới các điều kiện khác
nhau khi hệ thống đáp ứng các yêu cầu
của người sử dụng.
f
Người sử dụng có thể làm gì.
f
Hệ thống đáp ứng như thế nào.

Use-case biểu diễn một quá trình nghiệp
vụ quan trọng.
Use-case
Chương 6. Mô hình hóa chức năng
2006
5
Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT

Ký hiệu use-case
f
Use-case được biểu diễn bằng một hình bầu
dục, cho phép người phân tích nhìn thấy mỗi
use-case liên quan đến tác nhân và các use-
case khác trong hệ thống hoặc hệ thống con.
f
Tên của use-case
y

Được ghi trong hình bầu dục hoặc ở phía
dưới, nhưng phải nhất quán trong cùng
một mô hình.
y
Bao gồm các ký tự chữ, số, dấu phân
cách.
Use-case
Chương 6. Mô hình hóa chức năng
2006
6
Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT

Ký hiệu use-case
f
Tên của use-case
y
Không chứa dấu hai chấm (:) vì dấu này
dùng để phân cách tên use-case với tên
gói (package name).
y
Bắt đầu bằng động từ, theo sau là một
danh từ hoặc cụm danh từ để mô tả hành
vi của hệ thống. Ví dụ: Make appointment,
Produce schedule information.
Use-case
Make
appointment
Produce schedule
information
Chương 6. Mô hình hóa chức năng

2006
7
Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT

Các bước tạo một use-case
f
Viết mô tả chi tiết (văn bản) cho use-case,
dùng bản mô tả use-case.
f
Chuyển mô tả thành các sơ đồ: sơ đồ lớp, sơ
đồ tuần tự, …
Tạo use-case
Chương 6. Mô hình hóa chức năng
2006
8
Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT
Bản mô tả use-case

Use-case có thể được mô tả:
f
Bằng văn bản có cấu trúc: ví dụ mã giả
(pseudo code).
f
Thông qua đặc tả hành vi (behavior
specification) được biểu diễn bởi một liên kết
đến một sơ đồ khác: ví dụ sơ đồ cộng tác
(collaboration diagram).

Sử dụng bản mô tả use-case (use-case
description).

Chương 6. Mô hình hóa chức năng
2006
9
Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT
Bản mô tả use-case
Use-case name: ID: Importance level:
Primary actor: Use-case type:
Stakeholders and interests:
Brief description:
Trigger:
Type:
Relationships: (Association, Include, Extend, Generalization)
Normal flow of events:
Subflows:
Alternative/exceptional flows:
Bản mô tả use-case
Chương 6. Mô hình hóa chức năng
2006
10
Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT

Viết mỗi bước theo dạng “SVDPI”
(Subject-Verb-Direct Object / Preposition-
Indirect Object).

Làm rõ người bắt đầu (initiator) và người
nhận (receiver) của tác vụ.

Viết các bước từ góc nhìn của người quan
sát (observer) riêng biệt.


Viết các bước ở cùng một mức trừu tượng
hóa.

Bảo đảm use-case bao gồm các bước hợp
lý.
Hướng dẫn tạo mô tả use-case
Chương 6. Mô hình hóa chức năng
2006
11
Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT

Áp dụng nguyên tắc KISS (Keep It Simple
Stupid) tùy nghi.

Viết các chỉ thị lặp vòng cho các bước
được lặp lại.
Hướng dẫn tạo mô tả use-case
Chương 6. Mô hình hóa chức năng
2006
12
Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT
Tổng quát hóa giữa các use-case

Một use-case phổ quát (general use-case)
có nhiều phiên bản khác nhau, được gọi là
use-case chuyên biệt (specialized use-
case).

Các use-case chuyên biệt thực hiện một

số hành động giống nhau và một số hành
động khác nhau riêng biệt.

Mối liên kết tổng quát hóa (specialization
association) được biểu diễn bởi một mũi
tên có đầu mũi tên rỗng, đi từ use-case
chuyên biệt đến use-case phổ quát.
Chương 6. Mô hình hóa chức năng
2006
13
Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT
Tổng quát hóa giữa các use-case
Make
appointment
Make old
patient appt
Make new
patient appt
General use-case
Specialized use-case
Generalization association

×