Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

một số dạng toán ứng dụng đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.46 KB, 11 trang )

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
MỘT SỐ DẠNG TOÁN ỨNG DỤNG
ĐẠO HÀM
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013

TÔ VĨNH HOÀI
THPT Thủ Khoa Nghĩa
1. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG ( C ) : y = f(x)
Lí thuyết:
• P trình tiếp tuyến của ( C ) tại M(x
0
; y
0
) : y – y
0
= f’(x
0
)(x – x
0
)
• ( C ) : y = f(x) và ( D ) : y = g(x) tiếp xúc với nhau
( ) ( )
( ) ( )



=

=



xgxf
xgxf
có nghiệm ( nghiệm của hệ phương trình là hoành độ tiếp điểm )
Vấn đề 1 : Lập phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M(
0 0
;x y
)
Phương pháp : Áp dụng công thức
0 0 0
( )( )y y f x x x

− = −
Nếu chưa cho y
0
thì tính y
0
= f(x
0
) (giao của (C ) và trục tung là cho
0
0x
=
)
• Nếu chưa cho x
0
thì x
0
là nghiệm của phương trình f(x) = y
0

(giao của (C ) và trục hoành là cho
0
0y
=
)
Ví dụ Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số :
(C ) : y = f(x) = x
3
– 3x + 2 tại:
a; Điểm M có hoành độ x
M
= 0 b; Giao điểm của ( C ) với trục hoành
Giải :a; x
M
= 0

y
M
= 2
( )
2;0M

y’ = f’(x) = 3x
2
– 3

f’(0) = – 3
Vậy phương trình tiếp tuyến : y – 2 = –3( x – 0 )

y = – 3x + 2

b; Phương trình trục Ox : y = 0 . Ta có x
3
– 3x + 2 = 0
( )
( )
2
1 2 0 1 2x x x x hay x
⇔ − + − = ⇔ = =−

• x = 1 phương trình tiếp tuyến y = f’(1)(x – 1)
0
=⇔
y
• x = – 2 phương trình tiếp tuyến y = f’(– 2)(x + 2)
189)2(9 +=⇔+=⇔ xyxy
Vấn đề 2 Lập phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
Phương pháp
Cách 1 : Gọi M(x
0
; y
0
) là tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc k
( )
kxf
=


0
. Giải phương trình tìm x
0

( )
00
xfyD
=⇒∈

trang 1
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013
Phương trình tiếp tuyến y – y
0
= k( x – x
0
)
Cách 2 : Gọi (d) : y = kx + b là tiếp tuyến của ( C )

( ) ( )
( ) ( )



+=
=

2
1
bkxxf
kxf
có nghiệm . Giải (1) tìm x thế vào (2) tìm b
Lưu ý Cho (d) : y = a.x + b nếu :
• (d
1

) song song với (d) thì (d
1
) có hệ số góc k = a
• (d
2
) vuông góc với (d) thì (d
1
) có hệ số góc k =
a
1

(hay a.k = – 1 )
Ví dụ
Cho ( C ) : y = f(x) = x
3
– 2x + 2. lập phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết
1; Tiếp tuyến song song với (d) : y = x + 1
2; Tiếp tuyến vuông góc với (d)
GIẢI
1; Gọi M(x
0
; y
0
) là tiếp điểm. Tiếp tuyến song song với (d) nên có hệ số góc k = 1
( )
11231
0
2
00
±=⇔=−⇔=



xxxf
• x
0
= 1

y
0
= 1 . Phương trình tiếp tuyến : y = x
• x
0
= – 1

y
0
= 3 . Phương trình tiếp tuyến : y = x + 4
2; Vì tiếp tuyến vuông góc với (d) nên có hệ số góc k = – 1 .
Gọi (d
1
) : y = – x + b là tiếp tuyến của ( C )
( )
( )





+−=+−
−=−


222
1123
3
2
bxxx
x
có nghiệm
( )
3
3
1231
2
±=⇔−=−⇔ xx
.
Từ (2) với
3 2 3
2
3 9
x b
= ± ⇒ =
m
.
Phương trình tiếp tuyến
2 3
– 2
9
y x
= +
m

Vấn đề 3 : Lập phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm A(
1 1
;x y
)
Phương pháp
Cách 1 : Gọi M(x
0
; y
0
) là tiếp điểm.Tính y
0
= f(x
0)
và f’(x
0
) theo x
0
. Phương trình tiếp tuyến
của (C) tại M là : y – y
0
= f’(x
0
)( x – x
0
) (1)
Vì tiếp tuyến đi qua A(
1 1
;x y
) nên y
1

– y
0
= f’(x
0
)( x
1
– x
0
) giải p trình tìm x
0
thay vào (1).
trang 2
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013
Cách 2 : Gọi (d) là đường thẳng đi qua A có hệ số góc k . Ta có
(d) : y – y
1
= k( x – x
1
) (1) là tiếp tuyến của (C)
( ) ( )
( ) ( ) ( )



+−=
=


2
1

11
yxxkxf
kxf
có nghiệm
Thế k từ (1) vào (2) giải tìm x thế vào (1) tìm k và thay vào phương trình (1)
Ví dụ Lập phương trình tiếp tuyến của (C) : y = f(x) = x
3
– 3x + 2 biết rằng tiếp tuyến đi
qua A(2 ; –4 )
Cách 1 : Gọi M(x
0
; y
0
) là tiếp điểm . Ta có y
0
= x
0
3
– 3x
0
+2 và
f’(x
0
) = 3x
0
2
– 3 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là
y – (x
0
3

– 3x
0
+ 2) = (3x
0
2
– 3)( x – x
0
)
( )
2233
3
0
2
0
+−−=⇔
xxxy
(1)
Vì tiếp tuyến đi qua A(2;– 4) nên – 4 = (3x
0
2
– 3).2 – 2x
0
3
+ 2
3003
00
2
0
3
0

=∨=⇔=−⇔ xxxx
• x
0
= 0 phương trình tiếp tuyến là y = – 3x + 2
• x
0
= 3 phương trình tiếp tuyến là y = 24x – 52
Cách 2 : Gọi (d) là đường thẳng qua A và có hệ số góc k
Phương trình (d) : y = k(x – 2) – 4 . (d) là tiếp tuyến của (C)
( )
( ) ( )





−−=+−
=−

24223
133
3
2
xkxx
kx
có nghiệm
Từ (1) và (2) ta có x
3
– 3x + 2 = (3x
2

– 3) (x – 2) – 4
3003
23
=∨=⇔=−⇔
xxxx

• x = 0
3−=⇒k
. Phương trình tiếp tuyến là y = – 3x + 2
• x = 3
⇒=⇒
24k
phương trình tiếp tuyến là y = 24x – 52
Vấn đề 4 :Sự tiếp xúc giữa hai đường
Phương pháp : Áp dụng (C) và (D) tiếp xúc với nhau



=
=

)()(
)(')('
xgxf
xgxf
có nghiệm. Từ đó suy ra giá trị tham số
Ví dụ Cho (C) : y = f(x) = x
4
– x
2

+ 1 và (D) : y = g(x) = x
2
+ m
Tìm để (C) và (D) tiếp xúc với nhau
GIẢI : (C) và (D) tiếp xúc với nhau
( )





+=+−
=−




=
=

21
)1(224
)()(
)(')('
224
3
mxxx
xxx
xgxf
xgxf

có nghiệm
(1)
10044
3
±=∨=⇔=−⇔
xxxx
• x = 0 từ (2) ta có m = 1
• x =

từ (2) ta có m = 0
BÀI TẬP
trang 3
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013
1) Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
4 2
1 9
2
4 4
= − + +y x x
tại điểm có hoành độ x = 1
2) Cho điểm M thuộc (C)
3
1
3
4
= −
y x x
có hoành độ x =
2 3
. Viết phương trình tiếp tuyến (d)

của (C) đi qua M
3) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C)
3 2
1
3
= −y x x
đi qua A(3; 0)
4) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C)
2 1
1
+
=
+
x
y
x
đi qua A(-1; 3)
5) Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
4 2
: 2 1C y x x
= − +
tại điểm cực đại của
( )
C
6) Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
1
:
2

x
C y
x

=
+
tại giao điểm của
( )
C
với trục tung
7) Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
3 2
:
1
x
C y
x

=
+
tại điểm có tung độ bằng
2

8) Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
2 1
:
2
x

C y
x
+
=

biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng
5

9). Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
5 4
2
x x
y
x
− +
=

biết các tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng y = 3x + 2006
10). Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
+
=
+
tại điểm thuộc đồ thị có hoành

độ
3x
= −
11) Cho
( )
4 2
: 8 7C y x x= − +
. Tìm m để (C) tiếp xúc với đường thẳng
9y mx
= −
.
12) Cho
( ) ( )
3 2
: 3 1 1C y x mx m x= + + + +
. Tìm m sao cho tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành
độ
1x
= −
đi qua điểm A(1; 2).
13) Cho :
( )
3 1
:
1
x
C y
x
+
=

+
Tính diện tích tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của (C)
tại điểm
( )
2; 5M

.
14) Cho hàm số
1x
x
y

=
(C). Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) sao cho d và hai tiệm cận của
(C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân.
trang 4
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013
15) Cho hàm số
1x2
1x
y
+
+−
=
(C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi
qua giao điểm của đường tiệm cận và trục Ox.
16) Cho hàm số y = –2x
3
+ 6x
2

– 5 (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi
qua A(–1, –13).
17) Cho
( )
2
1
:
1
x x
C y
x
− +
=

và d là đường thẳng đi qua A(0; b). Tìm b để d là tiếp tuyến của (C)
18) Cho
( )
2 1
:
1
x
C y
x

=

. Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cân.Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp
tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM.
19) Cho
( )

2
:
1
x
C y
x
=
+
. Tìm các điểm M trên (C) mà tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 trục Ox; Oy
tại 2 điểm phân biệt A; B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
1
4
20) Cho
( )
2
1
:
1
x x
C y
x
+ −
=

. Tìm các điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại các điểm đó với đồ thị (C)
vuông góc với đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của (C)
21) Cho
( )
2
:

2 3
x
C y
x
+
=
+
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến cắt 2 trục Ox;
Oy tại 2 điểm phân biệt A; B sao cho tam giác OAB cân tại O.
22) Gọi (C
m
) là đồ thị của hàm số y = – x
3
+ ( 2m + 1) x
2
– m – 1 (m là tham số).
Tìm m để đồ thị (C
m
) tiếp xúc với đường thẳng y = 2mx – m – 1.
23) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
4 6 1y x x
= − +
, biết tiếp tuyến đi qua
( )
1; 9A
− −
24) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
4

2
2 1
2
x
y x
= − −
, biết tiếp tuyến đi qua
( )
0; 2A

25) Cho
( )
3
: = − + +
m
C y x mx m
. Tìm m để
( )
m
C
tiếp xúc với trục Ox
26) Cho (C) :
4 2
6y x x
= − − +
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
1
1
6
y x

= −
27) Cho hàm số y =
3 2
1
x 2x 3x 1
3
− + − +

trang 5
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Vấn đề 1 : Tìm tham số để hàm số đạt cực trị tại
0
x
Phương pháp Hàm số đạt cực trị tại x
0
khi y’(x
0
) = 0 hoặc không tồn tại . Từ điều kiện này
suy ra giá trị của tham số. Kiểm tra lại bằng cách xét dấu y’ hoặc dùng y”. Qua việc thử lại cho ta
cụ thể hàm số đạt cực đại hay cực tiểu tại x
0.
• Nếu đồ thị hàm số có điểm cực trị M(x
0
; y
0
) thì thêm y
0

= f(x
0
) .
• Trong vài trường hợp cụ thể ta có thể sử dụng để thử lại :
1;
( )
( )
0
0
0
0


=


′′



f x
f x


Hs đạt cực trị tại x
0

2;
( )
( )

0
0
0
0


=


′′
<


f x
f x


Hs đạt cực đại tại x
0

3;
( )
( )
0
0
0
0


=



′′
>


f x
f x


Hàm số đạt cực tiểu tại x
0

Nếu f”(x
0
) = 0 không kết luận mà phải xét dấu y’
Ví dụ Cho hàm số y = f(x) = x
3
– 2x
2
+ mx – 3. Tìm m để hàm số :
a; Đạt cực trị tại x = 1
b; Đạt cực đại tại x = 0
GIẢI : Tập xác định D =
¡

Đạo hàm y’ = f’(x) = 3x
2
– 4x + m
a; Hàm số đạt cực trị tại x = 1 khi f’(1) = 0


3 – 4 + m = 0
1
−=⇔
m
.
Khi m = –1 ta có y’ = 3x
2
– 4x + 1
x
∞−
1/3 1
∞+
y’ + 0 – 0 +
y CĐ CT

Vậy khi m = – 1 thì hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
b; Hàm số đạt cực đại tại x = 0 khi f’(0) = 0

m = 0.
Khi m = 0 ta có y’ = 3x
2
– 4x
4
3
0;x x
⇔ = =
x
∞−
0

4
3

∞+
trang 6
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013
y’ + 0 – 0 +
y CĐ CT
Vậy khi m = 0 thì hàm số đạt cực đại tại x = 0
Vấn đề 2 : Tìm tham số để hàm số có cực trị
Phương pháp Tìm tập xác định D và y’ = f’(x)
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có nghiệm x
0
(hoặc
y

không tồn tại tại
0
x D

) và y’
đổi dấu khi x đi qua x
0
.Phương trình y’ = 0 có bao nhiêu nghiệm và y’ đổi dấu khi x qua
các nghiệm đó thì hàm số có bấy nhiêu cực trị
Ví dụ Cho hàm số y =
1
1
2
+

++−
x
mxx
. Tìm m để :
1; Hàm số có cực trị
2; Hàm số có 2 giá trị cực trị cùng dấu
GIẢI : 1; Tập xác định D =
¡
\
{ }
1


Đạo hàm : y’ =
( )
2
2
1
22
+
−−+
x
mxx
.
Hàm số có cực trị

y’ = 0 có nghiệm và y’ đổi dấu khi x đi qua nghiệm đó
022
2
=−−+⇔ mxx

có 2 nghiệm phân biệt
3021
−>⇔>++=∆


mm
2; Khi m > -3 hàm số có 2 giá trị cực trị y
1
= 2x
1
– 1 ; y
2
= 2x
2
– 1 .
y
1
; y
2
cùng dấu

y
1
.y
2
> 0
( )( ) ( )
012.401212
212121
>++−⇔>−−⇔

xxxxxx
(*)
Vì x
1
; x
2
là nghiệm của phương trình x
2
+ 2x – m – 2 = 0 nên ta có
(*)
4
3
014)2(4

<⇔>++−−⇔
mm

4
3
3
−<<−⇔
m
Vậy hàm số có 2 giá trị cực trị cùng dấu khi
4
3
3 −<<− m

Vấn đề 4 Phương trình đường đi qua các điểm cực trị
Phương pháp Cố gắng phân tích y qua y’ . Có thể chia y cho y’ ta có
y = y’(x).A(x) + B(x) vì hoành độ điểm cực trị là nghiệm của y’ = 0 nên phương trình

đường đi qua các điểm cực trị là y = B(x)
I/- Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
Tọa độ điểm cực trị là nghiệm của hệ phương trình
1 2
.
2
3 9 3 3 9
3 3 9
0

   

= + + − + −

 
 ÷  ÷
⇔ = − + −
   

 ÷
 


=

b b bc

y x x y c x d
b bc
y c x d
a a a
a a
y

là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị
II/- Hàm số
2
+ +
=
+
ax bx c
y
dx e
,
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
+ + − + +

=
+
ax b dx e d ax bx c
y
dx e

Tọa độ điểm cực trị là nghiệm của hệ phương trình
trang 7
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013
( ) ( )
( )
2
2
2
2 0
0

+ +

+ +
=
=


+

+
 
 

+ + − + + =
=


a x bx c
a x bx c

y
y
dx e
dx e
ax b dx e d a x bx c
y
2
2
2
2

+ +
=

+
+

⇔ ⇔ =

+ + +

=

+

a x bx c
y
dx e
ax b
y

d
ax bx c ax b
dx e d
Nên
2 +
=
ax b
y
d
là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị
BÀI TẬP
1) Tìm m để hàm số
( )
3 2 2
– 3 – 1 2y x mx m x
= + +
đạt cực đại tại điểm x = 2
2) Xác định giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
– 2x
2
+ mx + 1 đạt cực tiểu tại x = 1.
3) Tìm m để hàm số
( )
2
3 2 1 2
2
x m x m
y
x

+ − + −
=
+
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
4) Tìm m để hàm số
3 2
3 2y x x mx
= − + + −
đồng biến trong khoảng (0; 2).
5) Cho
2
2
2
x x m
y
x
− +
=

. Tìm m sao cho hsố nghịch biến trên
[ ]
1; 0

6) Cho
( )
( )
3 2
: 3 3 2 1
m
C y x x m m x

= − − + −
. Tìm m để
( )
m
C
có 2 giá trị cực trị cùng dấu.
7) Cho
( ) ( )
3 2
2 1 2 2y x m x m x
= − − + − +
. Tìm m sao cho hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm
cực trị có hoành độ dương.
8) Cho
( ) ( ) ( )
3 2
: 1 2 2 2C y x m x m x m
= + − + − + +
.Tìm m để (C) có 2 điểm cực đại và cực tiểu
cách đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
9) Cho hàm số
m
y x m (Cm)
x 2
= + +

. Tìm m để đồ thị (Cm) có cực trị tại các điểm A, B sao cho
đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ O.
10) Cho
( )

4 2 2
: 2 1C y x m x
= − +
. Tìm m để (C) có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông
cân.
11) Cho
( )
2
:
1
m
x mx
C y
x
+
=

. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu,
12) với giá trị nào của m khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 10.
13) Cho
( )
( )
2 2
2 1 4
:
2
x m x m m
C y
x
+ + + +

=
+
. Tìm m sao cho (C) có 2 điểm cực đại, cực tiểu tạo
với gốc tọa độ O thành một tam giác vuông tại O.
14) Cho
( )
2
1
:
x mx
C y
x m
+ +
=
+
. Tìm m sao cho hsố đạt cực đại tại x = 2
15) Cho
( )
( )
3 2 2 2
: 3 3 1 3 1C y x x m x m
= − + + − − −
.Tìm m để (C) có 2 điểm cực đại và cực tiểu
cách đều gốc tọa độ O.
trang 8
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013
16) Cho
( )
( )
3 2 2

: 3 2 3 4C y x mx m m x
= − + + − +
.Tìm m để hàm số có điểm cực đại và cực tiểu
nằm về 2 phía của trục tung.
17) Cho hàm số : y =
2 2
2 1 3x mx m
x m
+ + −

(*) (m là tham số). Tìm m để hàm số (*) có hai điểm
cực trị nằm về hai phía của trục tung.
18) Cho hàm số
4 2
2 1y x ( m )x m= − + +
(1), m là tham số.
Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC, O là gốc tọa độ, A là
cực trị thuộc trục tung, B và C là hai điểm cực trị còn lại.
3.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ TRÊN ĐOẠN [ a;b ]
Phương pháp
 Tìm y’. Cho y’ = 0 tìm nghiệm x
0
, x
1…

[ ]
ba;

.
 Tính f(a), f(b), f(x

0
), f(x
1
),……

;
ax
a b
m y
 
 
là giá trị lớn nhất trong các giá trị trên.

;
in
a b
m y
 
 
là giá trị nhỏ nhất trong các giá trị trên
Ví dụ : Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số
( ) ( )
2
ln 1 2= − −f x x x
trên đoạn
[ ]
2;0

GIẢI : Ta có
( )

2
2 4 2 2
2
1 2 1 2
− + +

= + =
− −
x x
f x x
x x
( )
2
2
4 2 2 1
0 0 4 2 2 0
1 2 2
− + +
 

= ⇔ = ⇔ − + + = ≠
 ÷

 
x x
f x x x x
x
1 2; 0
1
2; 0

2
x
x

 
= ∉ −
 



 
= − ∈ −
 


Ta có
( ) ( )
1 1
2 4 ln5 ; ln 2 ; 0 0
2 4
 
− = − − = − =
 ÷
 
f f f
Vậy :
[ ]
( ) ( )
[ ]
( )

2; 0
2;0
1 1
ax 2 4 ln5 ; min ln2
2 4


 
= − = − = − = −
 ÷
 
m f x f f x f
BÀI TẬP
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) 2 cos
= +
f x x x
trên đoạn
0;
2
π
 
 
 

2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trang 9
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013
( ) 2 cos 2 4sinf x x x
= +

trên đoạn
0;
2
π
 
 
 

3) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số
3
4
2sin sin
3
y x x
= −

HD: đặt
( )
sin 1;1t x t
 
= ∈ −
 
4) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số
( )
3 2
8 16 9
= − + −
f x x x x
trên đoạn
[ ]

1;3
5) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số
( )
3
3 1
= − +
f x x x
trên đoạn
[ ]
0;2
6) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số
( )
4 2
2 1
= − +
f x x x
trên đoạn
[ ]
0;2
7) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số
( )
4 2
2 4 3
=− + +
f x x x
trên đoạn
[ ]
0;2
8) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số
( )

3 2
2 6 1
= − +
f x x x
trên đoạn
[ ]
1;1

trang 10
HĐBM Toán An Giang- Tài liệu tham khảo Ôn Tập Thi TN2013
trang 11

×