Chuyên đề tốt nghiệp
L I M UỜ Ở ĐẦ
Vi t Nam ang n l c xây d ng c s h t ng giao thông v n t i-hàng
không-vi n thông-c u c ng-sân bay và c bi t là i n l c nh m m c ích t ng
tr ng kinh t .
Trong th i gian t i,Vi t Nam mu n duy trì t c t ng tr ng nh hi n
nay thì vi c u t v n cho c s h t ng càng ph i l n và a d ng h n.Chính
ph trong vài n m qua ã th y r ng c n thi t ph i thu hút v n u t t nhân vào
l nh v c này vì nhu c u v n ngày càng cao,ngu n v n Chính ph không áp ng
h t,ngu n v n vay có h n, ng th i, Chính ph c ng nh n th y r ng mô hình t
ch c c quy n Nhà n c trong xây d ng c s h t ng không ph i là mô hình
duy nh t,th m chí c n ph i c i t nâng cao hi u qu ho t ng.
Ngành i n là m t ngành c bi t trong c s h t ng,ngoài tính ch t là
ngành liên quan n an ninh n ng l ng qu c gia còn là ngành cung c p y u t
u vào không th thi u cho s n xu t công nghi p và m i ho t ng c a xã h i. !
áp ng t ng tr ng kinh t ,nhu c u v i n ngày càng t ng,ngành i n ph i i
tr c m t b c trong vi c cunh c p i n.Vì v y,v n u t cho ngành i n là r t
l n,n u ch d a vào huy ng nh tr c ây (v n vay n c ngoài,vay trong "
n c,v n ngân sách,v n t có) ch c ch n s không m b o.Cho nên,c n xây # # $
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
1
Chuyên đề tốt nghiệp
d ng hành lang pháp lý thông thoáng hi u qu nh m thu hút ngu n v n u t t %
bên ngoài, c bi t là dòng v n FDI
Chính vì s c n thi t này nên trong quá trình th c t p t i phòng Công
nghi p và Xây d ng thu c C c u t n c ngoài – B K ho ch u t và
d i s giúp c a giáo viên h ng d n,em ã tri n khai tài & ' “ M t sộ ố
gi i pháp nh m t ng c ng thu hút FDI vào ngành i n Vi tả ằ ă ườ đ ệ ệ
Nam trong th i gian t i”.ờ ớ .
tài c a em g m 3 ph n chính:!
- Ch ng 1: C s lý lu n v v n u t tr c ti p n cươ ơ ở ậ ề ố đầ ư ự ế ướ
ngoài.
- Ch ng 2 : Th c tr ng thu hút FDI vào ngành i n hi nươ ự ạ đ ệ ệ
nay.
- Ch ng 3 : M t s gi i pháp nh m t ng c ng thu hútươ ộ ố ả ằ ă ườ
FDI vào ngành i n Vi t Nam trong th i gian t i.đ ệ ệ ờ ớ
Do m t s h n ch v kh n ng và th i gian nên trong tài này không
th tránh kh i sai sót,em r t mong c s góp ý c a cô giáo và các cán (
b ,nhân viên c a C c u t n c ngoài. !
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
2
Chuyên đề tốt nghiệp
Em xin chân thành c m n s giúp nhi t tình c a cô giáo h ng d n & '
PGS.TS oàn Th Thu Hà và các cán b C c u t n c ngoài thu c B K! ) !
Ho ch và u T ã giúp em hoàn thành tài này. !
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
3
Chuyên đề tốt nghiệp
CH NG 1ƯƠ
C S LÝ LU N V V N ÂU T TR C TI P N CƠ Ở Ậ Ề Ố Đ Ư Ự Ế ƯỚ
NGOÀI FDI
1.1.Khái ni m và các hình th c u t tr c ti p n c ngoài FDIệ ứ đầ ư ự ế ướ
1.1.1.Khái ni mệ
Theo Qu ti n t qu c t IMF,v n u t tr c ti p n c ngoài c*
nh ngh a là “M t kho n u t v i nh ng quan h lâu dài.Theo ó,m t t) +
ch c trong m t n n kinh t (nhà u t tr c ti p) thu c l i ích lâu dài t %
m t doanh nghi p t t i m t n n kinh t khác.M c ích c a nhà u t tr c
ti p là mu n có nhi u nh h ng trong vi c qu n lý doanh nghi p t t i n n
kinh t khác ó”.
H i ngh Liên H p Qu c v th ng m i và phát tri n UNCTAD c ng )
a ra m t s khái ni m v FDI.Theo ó,lu ng v n FDI bao g m v n c
cung c p( tr c ti p ho c thông qua các công ty liên quan) b i nhà u t tr c
ti p n c ngoài cho các doanh nghi p FDI,ho c v n mà nhà u t tr c ti p
n c ngoài nh n c t doanh nghi p FDI.FDI g m có ba b ph n: v n c %
ph n,thu nh p tái u t và các kho n vay trong n i b công ty.
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
4
Chuyên đề tốt nghiệp
Các nhà kinh t qu c t d nh ngh a: u t tr c ti p n c ngoài là ng i s ) !
h u t i n c này mua ho c ki m soát m t th c th kinh t c a n c khác, ó là m t+
kho n ti n mà nhà u t tr cho m t th c th kinh t c a n c ngoài có nh
h ng quy t nh i v i th c th kinh t y ho c t ng thêm quy n ki m soát trong )
th c th kinh t y.
Lu t u t n c ngoài t i Vi t nam n m 1987 a ra nh ngh a: u t ) !
tr c ti p n c ngoài là vi c t ch c,cá nhân n c ngoài vào Vi t nam v n
b ng ti n n c ngoài ho c b t kì tài s n nào c Chính ph Vi t Nam ch p
thu n h p tác kinh doanh trên c s h p ng ho c thành l p xí nghi p liên
doanh,doanh nghi p 100% v n n c ngoài theo quy nh c a lu t này. )
T nh ng khái ni m trên,ta có th hi u m t cách khái quát v u t% +
tr c ti p n c ngoài nh sau: u t tr c ti p n c ngoài FDI t i m t qu c gia !
là vi c nhà u t m t n c a v n b ng ti n ho c b t kì tài s n nào vào
qu c gia khác có quy n c s h u và qu n lý ho c ki m soát m t th c +
th kinh t t i qu c gia ó,v i m c tiêu t i a hóa l i ích c a mình.
1.1.2.Các hình th c FDI.ứ
1.1.2.1.Hình th c liên doanh liên k t.ứ ế
Doanh nghi p liên doanh v i n c ngoài g i t t là liên doanh là hình #
th c c s d ng r ng rãi nh t c a u t tr c ti p n c ngoài trên th gi i ,
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
5
Chuyên đề tốt nghiệp
t tr c n nay. Nó là công c thâm nh p vào th tr ng n c ngoài m t% )
cách h p pháp và có hi u qu thông qua ho t ng h p tác.
Liên doanh là m t hình th c t ch c kinh doanh có tính ch t qu c t ,
hình thành t nh ng s khác bi t gi a các bên v qu c t ch, qu n lý, h th ng% + + )
tài chính, lu t pháp và b n s c v n hoá,ho t ng trên c s s óng góp c a #
các bên v v n, qu n lí lao ng và cùng ch u trách nhi m v l i nhu n c ng )
nh r i ro có th x y ra.Ho t ng c a liên doanh g m c ho t ng s n xu t
kinh doanh, cung ng d ch v , ho t ng nghiên c u c b n và nghiên c u )
tri n khai.
i v i n c ti p nh n u t :!
- u i m: giúp gi i quy t tình tr ng thi u v n u t ,giúp a d ng hóa-
s n ph m, i m i công ngh ,t o th tr ng m i và t o c h i cho ng i lao . )
ng làm vi c và h c t p kinh nghi m qu n lý c a n c ngoài.
- Nh c i m: m t nhi u th i gian th ng th o các v n liên quan
n d án u t ,th ng xu t hi n mâu thu n trong qu n lý i u hành doanh '
nghi p, i tác n c ngoài th ng quan tâm n l i ích toàn c u.Vì v y, ôi
khi liên doanh ph i ch u thi t thòi vì l i ích n i khác…,thay i nhân s )
công ty m có nh h ng t i t ng lai phát tri n c a liên doanh./
i v i nhà u t n c ngoài:!
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
6
Chuyên đề tốt nghiệp
- u i m: t n d ng c h th ng phân ph i có s n c a i tác n c- 0
s t i, c u t vào trong nhi u l nh v c kinh doanh d thu l i,l nh v c b )
c m ho c h n ch i v i doanh nghi p 100% v n n c ngoài.Tham nh p
c nh ng th tr ng c quy n c a n c ch nhà. + )
- Nh c i m: khác bi t v nhìn nh n chi phí u t gi a hai bên i +
tác,m t nhi u th i gian th ng th o m i v n liên quan n d án u t .
1.1.2.2.Hình th c h p tác kinh doanh trên c s h p ng,h p tácứ ợ ơ ở ợ đồ ợ
kinh doanh
Hình th c này là hình th c u t mà trong ó các bên quy trách nhi m
và phân chia k t qu kinh doanh cho m i bên ti n hành u t kinh doanh
mà không thành l p pháp nhân m i.
H p ng h p tác kinh doanh là v n b n c kí k t gi a i di n có +
th m quy n c a các bên tham gia h p ng h p tác kinh doanh cho m i bên .
c i m là các bên kí k t h p ng h p tác kinh doanh, trong qúa trình kinh!
doanh các bên h p doanh có th thành l p ban i u ph i theo dõi, giám sát
vi c th c hi n h p ng h p tác kinh doanh.
Phân chia k t qu kinh doanh: hình th c h p doanh không phân ph i
l i nhu n và chia s r i ro mà phân chia k t qu kinh doanh chung theo t l 1 2
góp v n ho c theo tho thu n gi a các bên. Các bên h p doanh th c hi n +
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
7
Chuyên đề tốt nghiệp
ngh a v tài chính i v i nhà n c s t i m t cách riêng r . Pháp lý h p $
doanh là m t th c th kinh doanh ho t ng theo lu t pháp n c s t i ch u s )
i u ch nh c a pháp lu t n c s t i. quy n l i và ngh a v c a các bên h p "
doanh c ghi trong h p ng h p tác kinh doanh..
1.1.2.3.Hình th c doanh nghi p có 100% v n u t n c ngoàiứ ệ ố đầ ư ướ .
Doanh nghi p 100% v n n c ngoài c ng là hình th c doanh nghi p có
v n u t n c ngoài nh ng ít ph bi n h n hình th c liên doanh trong ho t
ng u t qu c t .
Khái ni m doanh nghi p 100% v n n c ngoài là m t th c th kinh
doanh có t cách pháp nhân và c thành l p d a trên các m c ích c a ch
u t cùng n c s t i.
Doanh nghi p 100% v n n c ngoài ho t ng theo s i u hành qu n
lý c a ch u t n c ngoài nh ng v n ph i tu thu c vào các i u ki n v ' 3
môi tr ng kinh doanh c a n c s t i, ó là các i u ki n v chính tr , kinh )
t ,pháp lu t,v n hóa m c c nh tranh.
Doanh nghi p 100% v n n c ngoài có t cách pháp nhân là 1 th c th
pháp lý c l p,ho t ng theo lu t pháp n c s t i. Thành l p d i d ng
công ty trách nhi m h u h n ho c công ty c ph n. +
i v i n c ti p nh n:!
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
8
Chuyên đề tốt nghiệp
- u i m: nhà n c thu c ngay ti n thuê t, ti n thu m c dù-
DN b l ; gi i quy t c công n vi c làm mà không c n b v n u t ; t p) (
trung thu hút v n, công ngh c a n c ngoài vào nh ng l nh v c khuy n +
khích xu t kh u và ti p c n c th tr ng n c ngoài. . )
- Nh c i m: khó ti p thu kinh nghi m qu n lý c ng nh công
ngh n c ngoài nâng cao trình cán b qu n lý, cán b k thu t
các doanh nghi p trong n c.
i v i nhà u t : !
- u i m: ch ng trong qu n lý i u hành doanh nghi p.Th c hi n-
c chi n l c toàn c u c a t p oàn, tri n khai nhanh d án u t , c quy n
ch ng tuy n ch n và ào t o ngu n nhân l c áp ng yêu c u phát tri n chung
c a t p oàn
- Nh c i m: ch u t ph i ch u toàn b r i ro trong u t .Ph i chi )
phí nhi u h n cho nghiên c u ti p c n th tr ng m i, không xâm nh p c )
vào nh ng l nh v c có nhi u l i nhu n th tr ng trong n c l n, khó quan h+ )
v i các c quan qu n lý Nhà n c n c s t i.
1.2.Vai trò c a FDI.ủ
1.2.1.Vai trò c a FDI i v i s phát tri n kinh t xã h iủ đố ớ ự ể ế ộ .
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
9
Chuyên đề tốt nghiệp
Vai trò c a u t tr c ti p n c ngoài i v i n c ti p nh n u t .
Khu v c kinh t có v n u t n c ngoài ngày càng có vai trò quan tr ng trong
n n kinh t Vi t Nam. Tr c tiên, FDI là ngu n v n b sung quan tr ng vào t ng
u t xã h i,góp ph n c i thi n cán cân thanh toán trong giai o n v a qua. Các %
nghiên c u g n ây c a Freeman (2000), B K ho ch và u t (2003), Nguy n !
M i (2004) u rút ra nh n nh chung r ng khu v c có v n u t n c ngoài ã )
óng góp quan tr ng vào GDP v i t tr ng ngày càng t ng. Khu v c này góp 2
ph n t ng c ng n ng l c s n xu t và i m i công ngh c a nhi u ngành kinh t ,
khai thông th tr ng s n ph m ( c bi t là trong gia t ng kim ng ch xu t kh u) . .
hàng hoá), óng góp cho ngân sách nhà n c và t o vi c làm cho m t b ph n lao
ng. Bên c nh ó, FDI có vai trò trong chuy n giao công ngh và các doanh
nghi p có v n u t n c ngoài,t o s c ép bu c các doanh nghi p trong n c
ph i t i m i công ngh , nâng cao hi u qu s n xu t. Các d án FDI có tác ng
tích c c t i vi c nâng cao n ng l c qu n lý và trình c a ng i lao ng làm
vi c trong các d án FDI, t o ra kênh truy n tác ng tràn tích c c h u hi u,nâng +
cao ch t l ng ngu i lao ng.
1.2.1.1.V m t kinh tề ặ ế
FDI thúc y t ng tr ng kinh t , b sung ngu n v n cho phát tri n.
kinh t - xã h i. u t là y u t vô cùng quan tr ng, tác ng n t c t ng !
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
10
Chuyên đề tốt nghiệp
tr ng kinh t . V n u t cho phát tri n kinh t c huy ng t hai ngu n %
ch y u là v n trong n c và v n ngoài n c. V n trong n c c hình
thành thông qua ti t ki m và u t . V n n c ngoài c hình thành thông
qua vay th ng m i, u t gián ti p và ho t ng FDI. V i các n c nghèo
và ang phát tri n, v n là m t y u t c bi t quan tr ng i v i phát tri n
kinh t . Nh ng qu c gia này,luôn lâm vào tình tr ng thi u v n u t .Ho t +
ng s n xu t và u t nh ng n c này nh là m t “vòng ói nghèo lu n + .
qu n” (theo Paul A. Samuelson). phá v vòng lu n qu n y, các n c. ! & . .
nghèo và ang phát tri n ph i t o ra “m t cú huých l n”, mà bi n pháp h u +
hi u là t ng v n cho u t , huy ng các ngu n l c phát tri n n n kinh t
nh m t o ra t ng tr ng kinh t d n n thu nh p t ng, i s ng c a ng i dân '
c ng c nâng cao áng k .
Ph n l n,v n FDI u t cho l nh v c công nghi p và d ch v .Trong )
ó,có nh ng ngành ch ch t nh xây d ng c s h t ng, khai thác ch bi n +
d u khí, hóa ch t và s n xu t thi t b và hàng tiêu dùng. FDI góp ph n làm )
t ng t tr ng c a nh ng ngành này trong n n kinh t , ng th i t o i u ki n " +
hi n i hóa n n s n xu t nông nghi p và phát tri n nông nghi p nông
thôn. Khu v c có v n FDI còn giúp hình thành các ngành công nghi p và d ch )
v hi n i nh i n t , tin h c, vi n thông, l p ráp ô tô và xe máy, giúp , #
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
11
Chuyên đề tốt nghiệp
chuy n giao công ngh và k n ng qu n lý tiên ti n,nâng cao hi u qu và s c
c nh tranh c a n n kinh t . FDI có tác ng m nh n quá trình chuy n d ch )
c c u kinh t c a n c ti p nh n theo nhi u ph ng di n: chuy n d ch c c u )
ngành kinh t , c c u vùng lãnh th , c c u theo ngu n v n và c c u v n u
t .
1.2.1.2.V m t xã h i.ề ặ ộ
Thông qua ho t ng u t ,các doanh nghi p FDI góp ph n gi i quy t
vi c làm,t ng thu nh p cho ng i lao ng. Các doanh nghi p FDI tr c ti p
t o vi c làm thông qua vi c tuy n d ng lao ng n c s t i. Song song ó,
doanh nghi p FDI còn gián ti p t o vi c làm thông qua vi c t o i u ki n
thu n l i cho s hình thành,phát tri n c a các doanh nghi p v tinh cung c p
hàng hóa, d ch v cho khu v c kinh t này. )
S tác ng c a FDI trong vi c gi i quy t vi c làm ph thu c tr c ti p
vào các nhân t nh : quy mô u t , l nh v c s n xu t, trình công ngh ,
chính sách công nghi p và chính sách th ng m i c a n c ti p nh n u t .
M t khác, tác ng c a FDI n th tr ng lao ng c ng ph thu c vào c )
c u n n kinh t , nh h ng phát tri n c ng nh ch t l ng lao ng và chính )
sách lao ng c a n c ti p nh n u t .
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
12
Chuyên đề tốt nghiệp
Ngoài tác ng t o vi c làm cho ng i lao ng FDI còn óng góp r t
tích c c vào vi c nâng cao ch t l ng lao ng và phát tri n nhân l c n c ti p
nh n u t . FDI làm thay i c b n n ng l c, k n ng lao ng,qu n tr doanh * )
nghi p thông qua ho t ng ào t o và quá trình làm vi c c a lao ng. Làm
vi c trong các doanh nghi p FDI, òi h i ng i lao ng ph i có ki n th c và kh (
n ng áp ng yêu c u cao v c ng và hi u qu công vi c.
Ngoài ra, các doanh nghi p FDI luôn òi h i ng i lao ng ph i nỗ4 5 6 78 59 :
l c không ng ng hoàn thi n mình thông qua nh ng yêu c u ngày càng cao % +
i v i công vi c, c h i phát tri n, c h i th ng ti n…. Vì v y, trong các
doanh nghi p FDI trình h c v n và trình nghi p v c a ng i lao ng
t ng i cao so v i m t b ng chung.
Nh ng yêu c u trên, òi h i ng i lao ng ph i không ng ng phát tri n+ ( %
b n thân c v th l c và trí l c. Bên c nh ó, ng i lao ng áp ng c
các yêu c u c a công vi c,các doanh nghi p FDI th ng ti n hành tuy n
ch n, ào t o b i d ng nghi p v khá ch t ch , nh t là các ngành ngh òi & $
h i ch t l ng lao ng cao. Nh ó, FDI v a gián ti p khuy n khích ng i( %
lao ng t ng u t cho phát tri n ngu n nhân l c v a tr c ti p u t cho %
phát tri n ngu n nhân l c.
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
13
Chuyên đề tốt nghiệp
Thêm n a, do chi phí thuê lao ng n c ngoài cao h n lao ng a+ )
ph ng, các doanh nghi p trong khu v c FDI ph i tuy n d ng lao ng a )
ph ng. ng i lao ng có th s d ng thành th o máy móc thi t b và ! , )
công ngh hi n i các doanh nghi p FDI ph i có k ho ch ào t o. Th nên,
trong chi n l c phát tri n c a các t p oàn l n hay các công ty a qu c gia
luôn có k ho ch ào t o lao ng a ph ng t ng b c thay th lao ng ) %
ng i n c ngoài.
1.2.2.Vai trò c a FDI i v i s phát tri n c a l nh v c i n.ủ đố ớ ự ể ủ ĩ ự đ ệ
àm b o nhu c u i n trong giai o n 2006-2025 v n u t trong!
ngành i n là r t l n,trung bình h ng n m toàn ngành c n kho ng 5 t 2
USD.Hi n nay,v n u t c a EVN v n chi m t tr ng l n,ngu n v n này ' 2
EVN huy ng t nhi u ngu n c trong và ngoài n c.Ngu n v n t có c a %
EVN là r t th p,v n vay l i h n ch .Theo cân i tài chính dài h n c a
EVN,giai o n 2005-2010,EVN c n huy ng 202.559 t ng v n cho u 2
t thu n,nh ng kh n ng áp ng c a EVN là 102.518 t ng t ngu n v n 2 %
t có,v n ngân sách,v n vay th ng m i trong và ngoài n c.Vì v y vi c huy
ng các thành ph n bên ngoài, c bi t là v n FDI ã góp ph n t ng ngu n
v n u t áng k cho ngành i n.Tuy dòng v n FDI ch m i u t vào 4 "
d án l n nh ng 4 d án này có v n u t r t l n t 480 tri u USD n 1,6 t % 2
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
14
Chuyên đề tốt nghiệp
USD,góp ph n áng k vào t ng ngu n v n cho h th ng.Trong t ng
lai,ngu n v n FDI vào ngành i n s ngày càng t ng và óng vai trò quan $
tr ng trong vi c phát tri n ngành i n.
Ngoài vi c b sung ngu n v n cho u t phát tri n ngành i n,các d
án FDI còn góp ph n t o công n vi c làm,mang l i thu nh p n nh cho )
ng i lao ng và góp ph n i m i,c i ti n công ngh ,k thu t. *
1.3.Nh ng nhân t nh h ng t i thu hút FDIữ ố ả ưở ớ
1.3.1.H th ng pháp lu t,chính sách.ệ ố ậ
M c tiêu c a Nhà n c,là mu n t o ra m t môi tr ng u t thu n l i nh t
có th thu hút ngày càng nhi u v n u t c a các nhà u t n c ngoài.Nhà
u t s mu n u t vào nh ng n c có m t môi tr ng u t thông thoáng,h $ +
th ng pháp lu t ch t ch ,th t c n gi n.M t h th ng pháp lu t không n $
nh,th t c r m rà s khi n nhà u t e ng i khi quy t nh u t .) $ )
1.3.2.C s h t ng.ơ ở ạ ầ
ây c ng là m t nhân t quan tr ng trong vi c thu hút các nhà u t ,b i!
khi u t vào n c mà có c s h t ng m b o thì s giúp h gi m b t kinh $
phí xây d ng c s h t ng ban u.Vì v y,Chính ph c n h t s c chú ý u t
cho nh ng d án xây d ng c b n t o ti n thu hút nhà u t .+
1.3.3.Chính tr xã h i.ị ộ
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
15
Chuyên đề tốt nghiệp
S n nh v chính tr s giúp nhà u t yên tâm h n v quy t nh ) ) $ )
u t c a mình.Chính vì v y,mà m t n c có n n chính tr n nh th ng có ) )
kh n ng thu hút u t cao h n nh ng n c b t n v chính tr . + )
1.3.4.Ngu n lao ng.ồ độ
Ngu n lao ng và ch t l ng ngu n lao ng là m t nhân t quan
tr ng nh h ng t i vi c thu hút FDI vào n c ó.
M t n c có ngu n lao ng d i dào,giá nhân công r và ch t l ng 1
áp ng c nhu c u c a các nhà u t thì n c ó s có m t l i th r t l n $
và kh n ng thu hút u t n c ngoài là cao h n các n c khác.
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
16
Chuyên đề tốt nghiệp
CH NG 2ƯƠ
TH C TR NG THU HÚT FDI VÀO NGÀNH I N HI N NAYỰ Ạ Đ Ệ Ệ
2.1.Gi i thi u t ng quan v ngành i n Vi t Nam và s c n thi tớ ệ ổ ề đ ệ ệ ự ầ ế
thu hút FDI vào ngành i n hi n nay.đ ệ ệ
2.1.1.Ch c n ng,nhi m v và c c u t ch c c a EVN .ứ ă ệ ụ ơ ấ ổ ứ ủ
Ngành i n hi n nay, c t ch c qu n lý theo ngành d c,c ba khâu
phát i n-truy n t i-phân ph i va kinh doanh i n u do m t doanh nghi p
nhà n c qu n lý, ó là t p oàn i n l c Vi t Nam(EVN).Ngoài EVN còn có
B Công th ng,C c i u ti t i n l c ERAV,V n ng l ng và d u khí là !
các n v cùng tham gia qu n lý ngành i n.Tuy v y,vai trò c a FDI là r t )
l n do t p oàn này s h u ph n l n tài s n trong khâu phát i n và hoàn toàn +
c quy n trong hai khâu còn l i.
Tập đoàn Điện lực Việt Nam(EVN),được thành lập năm 2006 trên cơ
sở tổ chức lại Tổng công ty Điện lực Việt Nam.EVN hiện nay,hoạt động như
một tập đoàn doanh nghiệp được định nghĩa trong Luật Doanh nghiệp năm
2005 và ch u s i u ch nh c a các qui nh trong lu t này liên quan t i m i) " )
quan h gi a công ty m và các công ty con.Trong ó,có các yêu c u r ng:(a) + /
các h p ng,giao d ch và các m i quan h khác gi a công ty m và các công ) + /
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
17
Chuyên đề tốt nghiệp
ty con ph i c th c hi n m t cách c l p và (b) c n có nh ng báo cáo k +
toán riêng và báo cáo k toán t ng h p.
Công ty m bao g m: ba nhà máy th y i n l n,trung tâm chuy n t i/
i n qu c gia,các ban qu n lý d án i n,trung tâm thông tin ngành i n.Công
ty m n m gi 100% c ph n c a m t s công ty con,trong ó có m t vài nhà/ # +
máy i n,các công ty phân ph i i n l n nh t,công ty chuy n t i i n h p
nh t và công ty EVN Telecom.EVN n m gi ít nh t 50% c ph n trong các # +
công ty con khác.T p oàn này c ng ki m soát m t s n v chuyên môn, )
nh Vi n n ng l ng và các c s ào t o.
V i v th hiên nay,EVN là m t công ty i n hoàn toàn h p nh t v i quy n )
ki m soát toàn b khâu phát i n,chuy n t i phân ph i,bán l i n.T p oàn này 1
c ng h p nh t v i c nh ng n v bán i u ti t nh Vi n n ng l ng và s h u m t + ) +
s tài s n trong c khí i n,t v n và ào t o.EVN c ng s h u c EVN Telecom,là & +
m t n v n m quy n c p phép d ch v vi n thông và Ngân hàng An Bình. ) # )
Cho n n m 2005, EVN ã có t ng tài s n lên t i 7.2 t ô la.T ng doanh "
thu t ng 18% n m 2005 n 2.4 t ô la,t ng ng t ng m c l i nhu n tr c "
thu là 200 tri u ô la.T p oàn này có kho ng 80000 nhân viên và s n xu t 41
t kwh n m 2005 trong t ng s i n n ng c a c n c là 52 t kwh." "
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
18
Chuyên đề tốt nghiệp
2.1.2.Chu trình t phát i n n cung c p i n cho ng i sừ đ ệ đế ấ đ ệ ườ ử
d ngụ
2.1.2.1.Phát i n.đ ệ
T ng công su t phát i n hi n t i c a Vi t Nam là 12000MW.T ng
công su t này c phân chia gi a các n v phát i n nh sau: 7300 MW + )
c a EVN,1800 MW c a các n v ã c ph n hoá c a EVN,2600MW b ng )
các d án BOT và 210MW c a các nhà cung c p i n c l p. mi n B c,các ; #
nhà máy phát i n g m có c th y i n và nhi t i n ch y b ng than, mi n
Trung ch y u là th y i n và mi n Nam ch y u là th y i n ch y b ng
khí.Th y i n là ngu n phát i n ch y u và Vi t Nam l i ch u nhi u r i ro v )
th y n ng.Th i gian g n ây,l ng m a ít các khu v c u ngu n làm h n
ch s n l ng c a các nhà máy th y i n,d n n vi c không áp ng c '
h t nhu c u i n c a c n c.
Tính n h t n m 2006,Vi t Nam có 17 d án cung c p i n c l p
v i t ng công su t 210MW.Ngoài phát i n b ng th y i n,hi n không có
ngu n i n tái sinh áng k nào khác t i Vi t Nam.Tuy nhiên m t ch ng
trình phát tri n n ng l ng tái sinh ang c xây d ng,nh n m nh vào các
ngu n cung ngoài l i cho các vùng sâu vùng xa.Cùng v i ó,Vi t Nam c ng
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
19
Chuyên đề tốt nghiệp
có u n i v i mi n Nam Trung Qu c và hi n ang nh p kh u kho ng .
500MW.
2.1.2.2.Chuy n t i i n.ề ả đ ệ
Kh i truy n t i i n tr c ây g m có 4 công ty truy n t i i n 1,2,3,4
nay h p thành T ng công ty Truy n t i i n qu c gia tr c thu c EVN.X ng
s ng c a h th ng chuy n t i i n là ng dây 500KV,n i các ngu n phát
i n chính và các trung tâm.N m 2005,có h n 3000km ng dây 500KV v i
các tr m I I 500KV.Tuy nhiên, kh n ng t n d ng t i a các ngu n phát i n
gi a các vùng khác nhau c a c n c b h n ch do công su t c a ng+ )
dây.M t ng dây 500KV th hai,song song v i ng dây hi n nay v a %
m i c xây d ng gi i quy t nh ng h n ch trên và cho phép s d ng t i + ,
u các ngu n i n.
Bên c nh ng dây 500KV,có h n 5000km ng dây 220KV và g n
1100km ng dây 110KV n m 2005.Trung tâm Chuy n t i i n qu c gia ch u )
trách nhi m v n hành toàn b h th ng chuy n t i i n t 100KV n 500KV. %
2.1.2.3.Phân ph i và bán l i n.ố ẻ đ ệ
M ng l i phân ph i i n chính c b trí xung quanh 9 công ty phân
ph i i n c a các vùng,t t c u thu c s h u c a EVN.T i vùng nông & +
thôn,m t s c ng ng a ph ng s h u và v n hành nh ng m ng l i h ) + +
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
20
Chuyên đề tốt nghiệp
th .Các khách hàng công nghi p l n khu kinh t c ng có kh n ng nh n
cung ng i n tr c ti p t m t nhà máy IPP hay BOT.Giá bán i n, i v i %
nh ng tr ng h p nh v y c gi i h n trong ph m vi m c 25% so v i m c+
bán i n c a EVN.
Giá bán i n ã t ng thêm 8.8% vào n m 2006 lên m c trung bình là
852 ng/kWh và hi n nay là 1.058 ng/kWh.D tính,giá iên s còn $
t ng.Nh ng xét v giá tr th c thì giá l i gi m xu ng,và giá bán i n c a Vi t )
Nam là t ng ng ho c th p h n so v i các n c láng gi ng.
2.1.3.Thu hút FDI trong khâu phát i n.đ ệ
L nh v c có nhi u ti m n ng thu hút FDI và thu c l i ích t FDI %
nh t là khâu phát i n.Ngoài ra,chính sách c a Chính ph là khuy n khích
u t trong khâu phát i n tr c tiên t o c th tr ng phát i n c nh )
tranh.Khâu truy n t i v n ti p t c c Nhà n c c quy n và có ít kh n ng '
nhà TNN quan tâm n khâu phân ph i bán l i n.M ng l i phân ph i! 1
mang tính c quy n,do Nhà n c xây d ng,s d ng,b o hành,s a ch a và , , +
không có lý do kinh t nào nhà TNN xây d ng m t m ng l i th hai.Thêm !
n a phân ph i bán l i n b kh ng ch giá bán u ra nên m c l i nhu n s+ 1 ) $
b i u ti t ch t ch .Vì v y,trong bài này em ch y u phân tích thu hút FDI) $
trong khâu phát i n.
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
21
Chuyên đề tốt nghiệp
2.1.4. S c n thi t thu hút FDI vào ngành i n hi n nay.ự ầ ế đ ệ ệ
Vi t Nam ã r t thành công trong vi c thu hút FDI trong khu v c s n
xu t,nh t là trong l nh v c s n xu t giành cho xu t kh u.Tuy nhiên,trong khu .
v c u t vào c s h t ng c n nhi u v n l n n c ta ch y u s d ng v n ,
ngân sách ho c vay v n ODA. thu hút nhi u h n n a khu v c t nhân tham ! +
gia vào u t c s h t ng,Chính ph ,c n ph i xây d ng môi tr ng u t
trong l nh v c này thông thoáng,minh b ch,ph i có các i u ki n v m b o r i
ro,b o hi m cho các nhà u t ,vv…trong th i gian t i u t trong khu v c c
s h t ng nh h th ng giao thông v n t i,thông tin liên l c, i n l c r t c n thu
hút u t t khu v c t nhân, c bi t t khu v c FDI. th y s c n thi t ph i % % !
thu hút FDI trong ngành i n hi n nay ta xem xét trên b n góc sau.
a.Theo l trình c i t ngành i n c a Chính ph .ộ ả ổ đ ệ ủ ủ
Mô hình t ch c hi n t i c a ngành i n,là liên k t d c,c 3 khâu phát
i n-truy n t i-phân ph i kinh doanh i n u do EVN qu n lý,h ch toán kinh
doanh ch a tách b ch rõ ràng,chi phí t ng khâu trong dây chuy n phát i n- %
truy n t i-phân ph i không c h ch toán riêng r ,nên khó ánh giá hi u qu $
c a t ng khâu. Mô hình c quy n này,ch a t o ra c ch khuy n khích các n %
v trong ngành ti t ki m chi phí,nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh nh m)
gi m giá thành t o c nh tranh.Do ó,c n thi t ph i có m t k ho ch t ng th
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
22
Chuyên đề tốt nghiệp
nh m tái c c u ngành i n ch ng c quy n,thúc y c nh tranh,thu hút t .
nhân tham gia u t vào ngành.
áp ng t c t ng tr ng cao nhu c u i n,nhu c u v n u t cho!
ngành i n là r t l n c bi t trong khâu phát i n,kh n ng áp ng v n t %
Chính ph khó m b o,ngu n v n vay là b gi i h n.Cho nên,c n có m t c )
ch thu hút u t bên ngoài vào ngành mà tr c m t trong khâu phát #
i n,quá trình c i t ngành i n ã c Chính ph xem xét qua các giai o n
nh sau:
- N m 1995: Chính ph a ra m c tiêu c i t ngành i n và c c p
nh t n m 1997.
- N m 1995: Thành l p T ng công ty i n l c Vi t Nam EVN, ã tách !
ch c n ng qu n lý nhà n c ra kh i ch c n ng qu n lý s n xu t kinh doanh. (
- N m 2003: B t u ti n hành c ph n hóa các công ty trong EVN. #
- N m 2004: Chính ph thông qua Lu t i n l c trong ó có l trình
phát tri n th tr ng i n c nh tranh. )
- N m 2005: Thành l p C c i u ti t i n l c tr c thu c B Công th ng.
Vi c c i t ngành i n c d a trên và i u ti t b i Lu t i n l c n m !
2004,b t u có hi u l c vào ngày 1/7/2005 và ây là lu t i n l c u tiên t i#
Vi t Nam. Lu t i n l c c ng qui nh r ng,th tr ng i n s c thành l p ) ) $
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
23
Chuyên đề tốt nghiệp
b ng cách cho phép c nh tranh ba phân khúc c a th tr ng l n l t theo ba )
giai o n:phát i n, bán buôn i n,bán l i n. 1
Giai o n 1: Th tr ng phát i n c nh tranhđ ạ ị ườ đ ệ ạ
B c 1ướ : Th tr ng phát i n c nh tranh th nghi m d ki n t n m) , %
2009-2010.
B c 2ướ : Th tr ng phát i n c nh tranh hoàn ch nh d ki n t n m 2010-2015.) " %
C nh tranh trong phát i n,s d n c a vào giai o n 1 c a quá $
trình chuy n i.
M t trong nh ng y u t c b n nh t,trong vi c áp d ng c ch c nh +
tranh có hi u qu trong l nh v c phát i n là vi c nhanh chóng thành l p m t
“ n v mua duy nh t”.Theo c ch hi n nay,các nhà cung c p i n c l p )
bán i n cho EVN,là công ty h p nh t theo chi u d c.N m 2009,t t c các
công ty phát i n u ã bán i n cho m t n v mua duy nh t là EVN, n )
v này sau ó s cung c p i n cho các công ty phân ph i và ng i dân s) $ ,
d ng cu i cùng.
Giai o n 2: Th tr ng bán buôn c nh tranhđ ạ ị ườ ạ
B c 1: ướ Th tr ng bán buôn i n c nh tranh th nghi m d ki n t 2016-2020) , %
B c 2: ướ Th tr ng bán buôn i n c nh tranh hoàn ch nh d ki n t 2021-2025.) " %
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
24
Chuyên đề tốt nghiệp
Ch c n ng n v duy nh t s d n c bãi b ,EVN tr thành m t n ) $ (
v mua buôn bình th ng.Vi c bán i n s c th c hi n trong m t khuôn) $
kh c nh tranh,trong ó,nh ng n v mua buôn c t do mua i n tr c ti p + )
t các công ty i n.Vi c mua bán i n, s c th c hi n theo nh ng h p% $ +
ng mua bán i n dài h n ã c àm phán ho c th c hi n trên th tr ng )
giao ngay.Các n v mua buôn s g m có các công ty phân ph i i n,các ) $
n v s d ng i n v i s l ng l n,hay nh ng n v chuyên mua buôn.Giai ) , + )
o n 2 d tính s có m t th i gian thí i m kho ng 3 n m. $
Giai o n 3:đ ạ Th tr ng bán l i n c nh tranh.ị ườ ẻ đ ệ ạ
B c 1: ướ Th tr ng bán l i n c nh tranh th nghi m d ki n t) 1 , %
2021-2025.
B c 2:ướ Th tr ng bán l i n c nh tranh hoàn ch nh sau 2025.) 1 "
Giai o n 3, c kì v ng là s d n n m t th tr ng i n c nh tranh hoàn $ ' )
toàn,k c khâu bán l . n th i i m ó,các khách hàng mua l có th ti p c n 1! 1
và l a ch n các nhà cung c p là nh ng n v c l p v i các công ty phân + )
ph i.M t giai đoạn thí điểm kéo dài 3 năm sẽ được bắt đầu từ 2022 và kết thúc
vào năm 2025,tại thời điểm đó quá trình chuyển đổi được coi như đã hoàn tất.
Theo lộ trình cải tổ ngành điện, bắt đầu từ năm 2009 trở đi Chính phủ
rất muốn thu hút các nhà đầu tư bên ngoài tham gia vào khâu phát điện để
Hoàng Nguyễn Thanh Sa Lớp: Quản lý công 48
25