Gói thầu XL02-RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
Bản ghi chấp thuận / Sửa đổi của Nhà Thầu
Phiên
bản
Nội dung
Chuẩn bị
Kiểm tra
Phê duyệt
0
Phát hành lần đầu
Cấn Mạnh Hùng
Cấn Mạnh Hùng
Cấn Mạnh Hùng
1
2
MT2-XL03B –QMP:01
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Mục lục:
CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG-----------------------------------------------------------------------------1
1. TIÊU CHÍ VỀ CHẤT LƯỢNG------------------------------------------------------------------------1
2. MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG---------------------------------------------------------------------------1
1. THƠNG TIN CHUNG-----------------------------------------------------------------------------------2
1.1 KHÁI QUÁT----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2
1.1.1 Dự án------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2
1.1.2 Phạm vi gói thầu XL02--------------------------------------------------------------------------------------------------------2
1.1.3 Các tổ chức liên quan;----------------------------------------------------------------------------------------------------------2
1.2 PHẠM VI CƠNG VIỆC GĨI THẦU-------------------------------------------------------------------------------------------2
1.3 MỤC ĐÍCH CỦA KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG---------------------------------------------------------------2
1.4 PHẠM VI ÁP DỤNG------------------------------------------------------------------------------------------------------------3
1.5 CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN---------------------------------------------------------------------------------------------------3
2.
YÊU CẦU VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN-----------------------------------------------------------3
3.
TỔ CHỨC DỰ ÁN VÀ TRÁCH NHIỆM/QUYỀN HẠN------------------------------------------6
4.
HỆ THỐNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG---------------------------------------------------------10
5.
TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ--------------------------------------------------------------------------13
6.
NGUỒN TÀI NGUYÊN-------------------------------------------------------------------------------16
2.1 PHẠM VI-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------6
2.1.1 Tổng quát-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------6
2.1.2 Quy chuẩn tham khảo---------------------------------------------------------------------------------------------------------6
3.1 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC NHÂN SỰ CHỦ CHỐT---------------------------------------------------------------------------------6
3.2 TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN-------------------------------------------------------------------------------------------6
3.2.1 Nhóm Quản lý dự án-----------------------------------------------------------------------------------------------------------6
3.2.2 Giám đốc Dự án-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------7
3.2.3 Phó Giám đốc dự án------------------------------------------------------------------------------------------------------------7
3.2.4 Chủ nhiệm KCS ( giám đốc đảm bảo chất lượng)-----------------------------------------------------------------------7
3.2.5 Trưởng ban Sức khỏe, An tồn và Mơi trường – Cán bộ phụ trách an toàn----------------------------------------7
3.2.6 Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công ( GĐ Xây dựng)---------------------------------------------------------------------8
3.2.7 Phụ trách thiết kế--------------------------------------------------------------------------------------------------------------8
3.2.8 Phụ trách kế hoạch – thanh tốn--------------------------------------------------------------------------------------------9
3.2.9 Phụ trách thí nghiệm----------------------------------------------------------------------------------------------------------9
4.1 TỔNG QUÁT-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------10
4.2 QUY TRÌNH HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG--------------------------------------------------------------------------------11
4.3 BAN HÀNH, XEM XÉT VÀ PHÂN PHỐI KẾ HOẠCH CHẤT LƯỢNG---------------------------------------------11
4.4 KIỂM TỐN NỘI BỘ--------------------------------------------------------------------------------------------------------11
4.5 QUY TRÌNH QUẢN LÝ DỰ ÁN---------------------------------------------------------------------------------------------12
4.5.1 Danh mục các quy trình của Nhà thầu-----------------------------------------------------------------------------------12
4.6 CÁC YÊU CẦU TÀI LIỆU-----------------------------------------------------------------------------------------------------12
4.6.1 Tổng quát-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------12
4.7 KIỂM SOÁT TÀI LIỆU-------------------------------------------------------------------------------------------------------13
4.8 KIỂM SOÁT HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG--------------------------------------------------------------------------------------13
5.1 CAM KẾT VỀ QUẢN LÝ-----------------------------------------------------------------------------------------------------13
5.2 YÊU CẦU VÀ KỲ VỌNG CỦA CHỦ ĐẦU TƯ & TƯ VẤN-------------------------------------------------------------13
5.3 KẾ HOẠCH---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------13
5.3.4 Các mục tiêu điều hành, quản lý-------------------------------------------------------------------------------------------13
5.3.5 Chuẩn bị kế hoạch Hệ thống Quản lý chất lượng dự án-------------------------------------------------------------14
5.4 TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN VÀ LIÊN LẠC---------------------------------------------------------------------------14
5.4.1 Trách nhiệm và quyền hạn-------------------------------------------------------------------------------------------------14
5.4.2 Các đại diện quản lý----------------------------------------------------------------------------------------------------------14
5.4.3 Liên lạc nội bộ-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------14
5.5 ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ---------------------------------------------------------------------------------------------------------15
5.5.1 Tổng quát-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------15
5.5.2 Dữ liệu đầu vào đánh giá quản lý-----------------------------------------------------------------------------------------16
5.5.3 Dữ liệu đầu ra đánh giá quản lý-------------------------------------------------------------------------------------------16
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
6.1 CUNG CẤP NGUỒN TÀI NGUYÊN-----------------------------------------------------------------------------------------16
6.2 NGUỒN LỰC CON NGƯỜI--------------------------------------------------------------------------------------------------16
6.2.1 Tổng quát-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------16
6.2.2 Cạnh tranh, Nhận thức và Đào tạo----------------------------------------------------------------------------------------16
6.3 CƠ SỞ HẠ TẦNG-------------------------------------------------------------------------------------------------------------16
6.4 MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC--------------------------------------------------------------------------------------------------17
7.
THỰC HIỆN DỰ ÁN---------------------------------------------------------------------------------17
8.
ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH VÀ CẢI THIỆN-----------------------------------------------------------21
9.
QUẢN LÝ PHẠM VI CƠNG VIỆC------------------------------------------------------------------24
7.1 LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN-----------------------------------------------------------------------------------17
7.2 QUY TRÌNH LIÊN HỆ VỚI CHỦ ĐẦU TƯ/TƯ VẤN------------------------------------------------------------------17
7.2.1 Làm rõ yêu cầu liên quan đến Sản phẩm và Dịch vụ-----------------------------------------------------------------17
7.2.2 Đánh giá hợp đồng------------------------------------------------------------------------------------------------------------17
7.2.3 Liên lạc với Chủ Đầu tư và Tư vấn----------------------------------------------------------------------------------------18
7.3 THIẾT KẾ THI CÔNG--------------------------------------------------------------------------------------------------------18
7.3.1 Tổng quát-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------18
7.3.2 Thiết kế thi cơng--------------------------------------------------------------------------------------------------------------18
7.3.3 Thiết kế các cơng trình tạm thời và thiết bị đặc biệt-----------------------------------------------------------------18
7.4 QUẢN LÝ NHÀ THẦU PHỤ/NHÀ CUNG CẤP--------------------------------------------------------------------------18
7.4.1 Qui trình lựa chọn Nhà thầu phụ/Nhà cung ứng----------------------------------------------------------------------18
7.4.2 Thơng tin Nhà thầu phụ/Nhà cung ứng----------------------------------------------------------------------------------19
7.4.3 Thẩm tra lại Nhà cung cấp/Nhà thầu phụ------------------------------------------------------------------------------19
7.5 HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VÀ THI CƠNG----------------------------------------------------------------------------------20
7.5.1 Kiểm sốt hoạt động dịch vụ và thi cơng--------------------------------------------------------------------------------20
7.5.2 Phê chuẩn các quá trình đối với hoạt động thi công------------------------------------------------------------------20
7.5.3 Nhận dạng và truy xuất nguồn gốc---------------------------------------------------------------------------------------20
7.5.4 Tài sản của Chủ Đầu tư-----------------------------------------------------------------------------------------------------20
7.5.5 Bảo quản vật liệu và các bộ phận cấu thành---------------------------------------------------------------------------21
7.6 KIỂM SOÁT THIẾT BỊ ĐO ĐẠC, KIỂM TRA VÀ THÍ NGHIỆM----------------------------------------------------21
8.1 TỔNG QUÁT-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------21
8.2 GIÁM SÁT VÀ ĐO LƯỜNG--------------------------------------------------------------------------------------------------21
8.2.1 Yêu cầu của Chủ Đầu tư/Tư vấn------------------------------------------------------------------------------------------21
8.2.2 Giám sát và đo lường các quá trình hệ thống quản lý dự án--------------------------------------------------------22
8.2.3 Giám sát và đo đạc sản phẩm----------------------------------------------------------------------------------------------22
8.3 KIỂM SỐT SẢN PHẨM KHƠNG PHÙ HỢP---------------------------------------------------------------------------23
8.3.1 Tổng qt-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------23
8.4 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU--------------------------------------------------------------------------------------------------------23
8.5 CẢI THIỆN---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------23
8.5.1 Cải thiện thường xuyên-----------------------------------------------------------------------------------------------------23
8.5.2 Hoạt động sửa chữa----------------------------------------------------------------------------------------------------------23
8.5.3 Hoạt động Ngăn ngừa--------------------------------------------------------------------------------------------------------24
9.1 TỔNG QUÁT-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------24
9.2 XÁC ĐỊNH PHẠM VI CƠNG VIỆC-----------------------------------------------------------------------------------------24
9.2.1 Cơng tác tạm-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------24
9.2.2 Thiết kế thi cơng--------------------------------------------------------------------------------------------------------------24
9.2.3 Giao diện với các nhà thầu khác/gói thầu khác------------------------------------------------------------------------24
9.3 XÁC MINH PHẠM VI---------------------------------------------------------------------------------------------------------25
10. QUẢN LÝ LIÊN LẠC---------------------------------------------------------------------------------25
10.1 LIÊN LẠC VỚI CHỦ ĐẦU TƯ--------------------------------------------------------------------------------------------25
10.2 LIÊN LẠC NỘI BỘ----------------------------------------------------------------------------------------------------------25
10.3 LIÊN LẠC VỚI CÁC BÊN THAM GIA DỰ ÁN VÀ CƠ QUAN CHỨC NĂNG---------------------------------------25
11. QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC--------------------------------------------------------------------25
11.1 CHUYÊN MÔN VÀ NHẬN THỨC-----------------------------------------------------------------------------------------25
11.2 KIỂM SOÁT VIỆC ĐÀO TẠO VÀ HUẤN LUYỆN---------------------------------------------------------------------26
11.2.1 Thực thi việc đào tạo và huấn luyện------------------------------------------------------------------------------------26
12. QUẢN LÝ RỦI RO------------------------------------------------------------------------------------26
12.1 QUY TRÌNH CƠNG VIỆC---------------------------------------------------------------------------------------------------26
12.1.1 Phân loại hoạt động công việc-------------------------------------------------------------------------------------------27
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
12.1.2 Xác định các rủi ro----------------------------------------------------------------------------------------------------------27
12.1.3 Quyết định các rủi ro-------------------------------------------------------------------------------------------------------27
12.1.4 Quyết định có chấp nhận rủi ro hay khơng---------------------------------------------------------------------------27
12.1.5 Chuẩn bị kế hoạch kiểm soát rủi ro------------------------------------------------------------------------------------28
12.1.6 Xem xét mức độ đầy đủ của Kế hoạch hành động------------------------------------------------------------------28
12.2 QUY TRÌNH-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------28
12.2.1 Hướng dẫn chung-----------------------------------------------------------------------------------------------------------28
12.2.2 Xác định các rủi ro----------------------------------------------------------------------------------------------------------29
12.2.3 Kế hoạch kiểm soát rủi ro------------------------------------------------------------------------------------------------31
13. QUẢN LÝ NHÀ THẦU PHỤ/ NHÀ CUNG ỨNG------------------------------------------------33
13.1 QUẢN LÝ NHÀ THẦU PHỤ-----------------------------------------------------------------------------------------------33
13.1.1 Mục đích và phạm vi--------------------------------------------------------------------------------------------------------33
13.1.2 Tổng quát---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------33
13.1.3 Trách nhiệm và Quyền hạn-----------------------------------------------------------------------------------------------33
13.1.4 Qui trình-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------33
13.1.5 Qui trình cơng việc----------------------------------------------------------------------------------------------------------35
13.2 QUẢN LÝ NHÀ CUNG ỨNG-----------------------------------------------------------------------------------------------35
13.2.1 Tổng quát---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------35
13.2.2 Kiểm soát nhà cung ứng---------------------------------------------------------------------------------------------------36
13.2.3 Lựa chọn nhà cung ứng----------------------------------------------------------------------------------------------------36
13.2.4 Yêu cầu mua sắm------------------------------------------------------------------------------------------------------------36
13.2.5 Tài liệu cung ứng------------------------------------------------------------------------------------------------------------37
13.2.6 Xác minh các vật liệu mua sắm------------------------------------------------------------------------------------------37
14. QUẢN LÝ THỜI GIAN-------------------------------------------------------------------------------38
14.1 TỔNG QUÁT-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------38
14.2 DỮ LIỆU ĐỐI VỚI VIỆC QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ-----------------------------------------------------------------------38
14.2.1 Kế hoạch quản lý dự án---------------------------------------------------------------------------------------------------38
14.2.2 Tiến độ dự án----------------------------------------------------------------------------------------------------------------38
14.2.3 Thông tin về tiến độ--------------------------------------------------------------------------------------------------------38
14.3 ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH KIỂM SỐT TIẾN ĐỘ----------------------------------------------------------------------38
14.3.1 Đánh giá về sự thực hiện--------------------------------------------------------------------------------------------------38
14.3.2 Kĩ thuật bắt kịp--------------------------------------------------------------------------------------------------------------38
15. QUẢN LÝ CHI PHÍ------------------------------------------------------------------------------------39
15.1 TỔNG QT-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------39
15.2 QUẢN LÝ CHI PHÍ:----------------------------------------------------------------------------------------------------------39
16. CÁC QUY TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG---------------------------------------------------39
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG-------------------------------------------------------------------40
Gói thầu XL02 – RM2
Những quy trình nhà thầu ban hành.
PMP_01: Quy trình Kiểm sốt Thư tín
PMP_02: Quy trình Kiểm sốt Tài liệu
PMP_03: Quy trình Kiểm sốt Hồ sơ Chất lượng
PMP_04: Quy trình Kiểm sốt cuộc họp
PMP_05: u cầu Giải thích và Thay đổi Thiết kế
PMP_06: Quy trình Rà sốt Quản lý
PMP_07: Quy trình Kiểm sốt Thực hiện Dự án
PMP_08: Quy trình Kiểm sốt Thiết bị đo đạc và Kiểm tra
PMP_09: Quy trình Nghiệm thu và Thí nghiệm
PMP_10: Quy trình Kiểm sốt Sản phẩm khơng tn thủ
PMP_11: Quy trình Vận chuyển, Lưu kho và Bảo quản Vật liệu
PMP_12: Quy trình kiểm sốt nội bộ
PMP_13: Quy trình Hành động Ngăn ngừa và Sửa chữa
PMP- 14: Nhật ký thi công
PMP – 15: Quy trình sơ đồ tổ chức QC/QA
PMP – 16: Quy trình Kiểm sốt thiết kế
PMP – 17: Quy trình Quản lý thi cơng
PMP – 18: Quy trình Quản lý hồ sơ hồn cơng
PMP – 19: Quy trình Kiểm tra, nghiệm thu
Kế hoạch quản lý chất lượng
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
Các từ viết tắt
BGTVT BỘ GIAO THÔNG VÂN TẢI
PMU7
JV
NĐ-CP
Ban QLDA Mỹ Thuận – Bộ GTVT
Nhà thầu chính gói thầu XL02 :
Liên danh TRUNG NAM E&C – TRUNG CHÍNH – ĐẠT PHƯƠNG -TRUNG
NAM 18 E&C
Nghị định của chính phủ/ Decree
ITP
Kế hoạch thí nghiệm và nghiệm thu/Inspection and Testing plan
HSE
Sức khỏe-An tồn-Mơi trường/ Health, Saefty, Enviroment
PMP
Quản lý Dự án/ Project management plan
NCR
Báo cáo không tuân thủ / Non-conformance Reports
ITR
Báo cáo kiểm tra và thí nghiệm / Inspection & Test Reports
AUR
Biên bản thanh tra / Audit Reports
CAR
Báo cáo sửa chữa / Corrective Action Reports
PAR
Báo cáo phòng ngừa / Preventive Action Reports
MOM
MAR
Biên bản cuộc họp/ Minute of meeting
Yêu cầu chấp thuận vật liệu/ Material Approval Request
TEP
Quy trình thí nghiệm/ Testing Procedures
WOP
Quy trình cơng việc/Working procedures
Số tham chiếu Dự án
STT
Mã tài liệu
Tiêu đề tài liệu
1
RM2-XL02-QAC-01
Kế Hoạch Quản Lý Chất Lượng
Gói thầu XL02-RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG
1. TIÊU CHÍ VỀ CHẤT LƯỢNG
Tiêu chí về chất lượng Cơng trình sẽ tn theo các điểm sau đây:
Thiết lập, thực hiện và duy trì hệ thống quản lý chất lượng một cách hiệu quả và nghiêm ngặt đáp
ứng các yêu cầu của Hợp đồng và các yêu cầu về Hệ thống Quản lý Chất lượng nhằm đảm bảo
chất lượng trong mỗi giai đoạn cung ứng và thi công đảm bảo bàn giao một Cơng trình chất
lượng cho Chủ đầu tư.
Toàn bộ nhân sự, nhà cung cấp, thầu phụ sẽ cũng tuân thủ hệ thống quản lý chất lượng trong tất
cả các hoạt động được quy định trong hợp đồng.
Rà soát và theo dõi hệ thống Quản lý chất lượng thường xuyên trong suốt quá trình thực hiện Dự
án, để cải thiện hệ thống, loại trừ và sửa chữa bất kỳ sai sót nào trong hệ thống bằng các hoạt
động điều chỉnh cần thiết.
2. MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG
Nhà thầu cam kết thực hiện hệ thống Quản lý chất lượng hiệu quả sẽ đảm bảo tuân thủ tất cả các yêu
cầu quy định và cung cấp sự thỏa mãn cho Chủ đầu tư về tất cả các mặt của dịch vụ do Nhà thầu cung
cấp.
Cam kết quản lý cấp cao này sẽ đưa tới sự phát triển và thực hiện hệ thống quản lý cho dự án cầu Mỹ
Thuận 2.
Hệ thống Quản lý chất lượng sẽ bao trùm tất cả yếu tố của việc Thiết kế và Xây dựng dự án và yêu
cầu việc quản lý hiệu quả để đảm bảo sự thành công của dự án, bao gồm: Sức khỏe và an toàn; Kinh tế,
tiến độ, chất lượng và bảo vệ mơi trường. Các đối tượng chính của hệ thống quản lý chất lượng là:
Sự hài lòng của khách hàng đối với các dịch vụ của Nhà thầu
Tối đa hóa lợi nhuận
Ngăn ngừa tai nạn mà có thể dẫn gây thương tích cho những người tham gia dự án hoặc cơng
chúng
Hồn thành tất cả các công việc của dự án trong thời hạn hợp đồng hoặc thời gian kéo dài hợp
đồng được chấp thuận
Tuân thủ các yêu cầu quy định về vật liệu và tay nghề công nhân.
Hạn chế tối đa các ảnh hưởng tiêu cực lên môi trường gây ra bởi các hoạt động xây dựng
Thực hiện hệ thống quản lý chất lượng sẽ được giám sát và cải thiện trong suốt dự án, thông qua
việc thiết lập và kiểm tra thường xuyên các chỉ số hiệu quả phù hợp thông qua việc thực hiện các
kế hoạch hành động cải tiến.
GIÁM ĐỐC DỰ ÁN
GIÁM ĐỐC QLCL
Page 1
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
KẾ HOẠCH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
1.
THÔNG TIN CHUNG
1.1 KHÁI QUÁT
1.1.1 Dự án
Cầu Mỹ Thuận 2 nằm trên tuyến cao tốc Hồ Chí Minh về Cần Thơ, vượt sơng Tiền kết nối giữa hai tỉnh
Tiền Giang và Vĩnh Long. Vị trí cầu Mỹ Thuận 2 cách cầu Mỹ Thuận hiện tại trên QL1 khoảng 350m về
phía thượng lưu.
1.1.2 Phạm vi gói thầu XL02
Gói thầu XL03B: Thi cơng thân trụ (từ T14 đến T17) và kết cấu phần trên nhịp chính dây văng; kè gia cố
bờ sơng; hệ thống an tồn giao thơng đường bộ; hệ thống điện chiếu sáng (bao gồm điều tiết đảm bảo an
tồn giao thơng thủy trong thời gian thi công)
Điểm đầu: Km 106+013,5 (điểm cuối nhịp dầm super T cầu dẫn Mỹ Thuận 2 gác lên trụ cầu chính T14),
tiếp giám gói thầu XL02
Điểm cuối: Km 106+663,5 (điểm đầu nhịp dầm super T cầu dẫn Mỹ Thuận 2 gác lên trụ cầu chính T17)
tiếp giáp với điểm đầu gói thầu XL04
Vị trí cầu Mỹ Thuận 2 vượt sơng Tiền, nằm cách cầu Mỹ Thuận hiện tại 350m về phía thượng lưu.
Tổng chiều dài cầu chính: 650m
Địa điểm xây dựng: Xã Hòa Hưng, huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang và phường Tân Hòa, TP Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long.
1.1.3 Các tổ chức liên quan;
Chủ đầu tư: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Đại diện chủ đầu tư: Ban QLDA 7
Tư vấn giám sát
Liên danh Tổng Công ty tư vấn Thiết kế GTVT – Tedi và Cơng ty tư vấn cơng trình Châu Á Thái Bình
Dương (TEDI – APECO)
Tư vấn thiết kế:
Tổng Cơng ty tư vấn Thiết kế GTVT – Tedi
1.2 PHẠM VI CƠNG VIỆC GĨI THẦU
Các hạng mục chính:
o
o
o
o
o
Thi cơng thân trụ từ T14 đến T17.
Thi công kết cấu phần trên nhịp chính dây văng.
Kè gia cố bờ sơng.
Hệ thống an tồn giao thơng đường bộ.
Hệ thống điện chiếu sáng
Thời gian hồn thành:
Hợp đồng sẽ được thi cơng và hồn thành trong thời gian 26 tháng kể từ ngày khởi cơng.
1.3 MỤC ĐÍCH CỦA KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Đảm bảo rằng các chính sách, mục tiêu, quy trình về chất lượng của nhà thầu được tuân thủ đầy
đủ và nghiêm ngặt.
Đảm bảo hệ thống quản lý chất lượng luôn đạt các yêu cầu ISO 9001:2008 và hướng dẫn Quản lý
Chất lượng của Nhà thầu TRUNG NAM E&C – TRUNG CHINH - VNCNE&C và yêu cầu kỹ
thuật của Dự án,
RM2-XL02 –QMP:01
Page 2
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
Giám sát và kiểm soát tất cả các hạng mục trong hợp đồng căn cứ theo các yêu cầu của Chủ đầu
tư và Kỹ sư,
Đánh giá các hoạt động quản lý chất lượng và các kết quả liên quan căn cứ theo Kế hoạch và
nhằm khẳng định tính hiệu quả của Hệ thống quản lý chất lượng của Nhà thầu.
1.4 PHẠM VI ÁP DỤNG
Kế hoạch Quản lý chất lượng bao gồm các yêu cầu chung, chỉ dẫn quản lý chất lượng mà Nhà thầu áp
dụng trong q trình thực hiện cơng trình bao gồm:
Các kế hoạch Dự án,
Tiến độ Tổng thể,
Bản vẽ Thi công,
Thuyết minh Biện pháp Thi công,
Cung cấp vật liệu và thiết bị,
Sản xuất kết cấu bê tông,
Lập và thực hiện các hạng mục chính trên Cơng trường,
Các hạng mục khác phục vụ dự án.
1.5 CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Các tài liệu liên quan sẽ được đệ trình riêng cho tư vấn và chủ đầu tư phê duyệt, các tài liệu tham chiếu
sẽ được cập nhật theo thực tế.
Kế hoạch quản lý Dự án bao gồm các tài liệu sau đây:
+ Thỏa thuận Liên danh ngày 10/05/2021 giữa TRUNG NAM E&C - TRUNG CHÍNH - VNCN E&C
+ Kế hoạch Quản lý Sức khoẻ & An tồn;
+ Kế hoạch Quản lý Mơi trường;
+ Kế hoạch đảm bảo giao thông thủy:
+ Kế hoạch Quản lý rủi ro.
+ Kế hoạch khẩn cấp
2. YÊU CẦU VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Căn cứ tài liệu Tài liệu dự án, những yêu cầu cho Kế hoạch Quản lý Chất lượng được thể hiện trong Bảng
sau.
Tài liệu dự
Yêu cầu của Kế hoạch Quản lý Chất lượng
án
Các yêu cầu chung
• Theo Các điều kiện của Hợp đồng, Nhà thầu phải lập và duy trì hệ thống đảm bảo chất
lượng cho các quy trình thiết kế, thi cơng và lắp đặt, thử nghiệm, vận hành thử (nếu có),
bảo hành theo quy định
• Nhà thầu phải cung cấp Kế hoạch quản lý chất lượng bao gồm bản sao quy trình quản lý
dự án và các quy trình khác mà sẽ được áp dụng để thực hiện Cơng trình;
• Kế hoạch này phải được trình để Kỹ sư phê duyệt 14 ngày sau Ngày khởi công và phải
được cập nhật theo quy định trong Hợp đồng;
• Nhà thầu phải lập Kế hoạch quản lý chất lượng và trình để Kỹ sư phê duyệt theo Các
điều kiện của Hợp đồng và tuân theo các yêu cầu của ISO 9001:2008 và xử lý mỗi phần
trong đó;
• Đề cương kế hoạch quản lý chất lượng phải giải quyết mọi khía cạnh về quản lý chất
lượng và đảm bảo chất lượng của Cơng trình và phải đáp ứng mục đích của yêu cầu ISO
9001:2008 về phương pháp tiếp cận toàn diện và bằng văn bản để đạt được chất lượng dự
án; nó cũng phải tuân thủ Nghị định của Việt Nam số 46/2015/NĐ-CP. Nhà thầu phụ và
nhà cung cấp cũng cần phải thực hiện đầy đủ kế hoạch quản lý chất lượng được phê duyệt.
RM2-XL02 –QMP:01
Page 3
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
Tài liệu dự
Yêu cầu của Kế hoạch Quản lý Chất lượng
án
Nhà thầu sẽ phải đệ trình kế hoạch tổ chức nhân sự để Kỹ sư phê duyệt (sau khi xem và
kiểm tra Kỹ sư sẽ báo cáo để Chủ đầu tư chấp thuận) trong vịng 30 ngày kể từ Ngày khởi
cơng.
Kế hoạch tổ chức nhân sự sẽ phải xác định tất cả các Nhân sự chủ chốt như sơ đồ tổ chức.
Kế hoạch sẽ trình bầy năng lực và kinh nghiệm của tất cả nhân sự và sẽ phải mô tả sơ đồ
quản lý của Nhà thầu và chỉ rõ các nghĩa vụ, trách nhiệm và thẩm quyền của mỗi nhân sự.
Nhà thầu phụ và các nhà cung cấp chính, bao gồm cách thức đảm bảo chất lượng liên quan
đến những bên tham gia này sẽ phải được xác định và giải thích trong Kế hoạch. Các Nhà
thầu phụ đặc biệt) phải được đưa vào trong sơ đồ tổ chức chung
Kế hoạch này sẽ phải được cập nhật và đệ trình lại khi có sự thay đổi nhân sự của Nhà
thầu đã được chấp thuận theo các Điều kiện của Hợp đồng
Nhà thầu sẽ bổ nhiệm Nhân sự Chủ chốt để giữ các vị trí sau đây:
• Giám đốc dự án và các Phó giám đốc dự án
• Quản lý Hợp đồng thanh tốn
• Chủ nhiệm KCS (Giám đốc chất lượng)
• Phụ trách kỹ thuật thi cơng (Giám đốc xây dựng)
• Quản lý mơi trường, sức khoẻ và an tồn
• Quản lý Thiết kế;
• Phụ trách Thí nghiệm;
• Giám đốc dự án sẽ là Đại diện của Nhà thầu tại hiện trường.
• Giám đốc dự án và Nhân sự chủ chốt sẽ có kinh nghiệm phù hợp với loại và quy
mơ cơng trình và sẽ sở hữu bằng đại học hoặc trình độ tương đương phù hợp với các
nhiệm vụ cá nhân
• Nhà thầu sẽ sử dụng lao động theo chuyên mơn, đốc cơng người có kinh nghiệm
phù hợp trong chun mơn này
• Đốc cơng sẽ có mặt bất kỳ lúc nào khi công việc liên quan tới chuyên môn đang
được thực hiện và sẽ giám sát trực tiếp nhân sự đang thực hiện các nhiệm vụ
• Nhà thầu phải đệ trình các chi tiết về năng lực và kinh nghiệm của các kỹ sư
chuyên môn mà đề xuất sử dụng trong các chun mơn chính u cầu để thực hiện Cơng
trình. Nếu bất kỳ Nhân sự chủ chốt dự định vắng mặt tại hiện trường hơn bốn mươi tám
(48) giờ, Nhà thầu sẽ thông báo cho Kỹ sư bằng văn bản, trước bảy (7) ngày về người “bổ
nhiệm” đại diện cho người vắng mặt. Nhà thầu sẽ ngay lập tức thơng báo cho Kỹ sư vị trí
mà Nhân sự chủ chốt hoặc người thay thế vắng mặt tại hiện trường, mà khơng có sự phê
duyệt của Kỹ sư. Bất kỳ sự vắng mặt không dự định trước sẽ được thông báo sớm nhất có
thể. Tuy nhiên, về Giám đốc dự án, việc nghỉ hay vắng mặt nào hơn hai mươi tư (24) giờ
sẽ phải được Kỹ sư phê duyệt cụ thể
• Nhà thầu sẽ chỉ định và cam kết huy động nhân sự theo như hồ sơ dự thầu. Trừ
trong trường hợp đặc biệt, Nhà thầu sẽ trình tên và năng lực của Nhân sự thay thế đề xuất
tới Kỹ sư ba mươi (30) ngày trước khi đề xuất thay thế bất kỳ Nhân sự chủ chốt nói trên
hoặc bổ nhiệm ban đầu nếu tất cả Nhân sự chủ chốt khơng được xác định trước
Quản lý thi cơng
• Giám sát- Giám sát viên và đốc cơng. Ngồi Nhân sự chủ chốt, nhà thầu sẽ cung
cấp đủ số lượng quản lý hiện trường/ giám sát/ kỹ thuật hiện trường và đốc cơng, có kinh
nghiệm trong thi cơng và đã giám sát loại cơng trình đang được thi cơng, tại mọi thời điểm
RM2-XL02 –QMP:01
Page 4
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
Tài liệu dự
Yêu cầu của Kế hoạch Quản lý Chất lượng
án
và tại mọi địa điểm khi Cơng trình đang được thực hiện, để đảm bảo rằng Nhà thầu đáp
ứng tất cả các trách nhiệm của mình theo Hợp đồng.
Kế hoạch quản lý chất lượng - Đệ trình
• Tài liệu đệ trình của đề cương kế hoạch quản lý chất lượng và kế hoạch quản lý
chất lượng phải dựa trên phiên bản ISO 9001:2008;
• Kế hoạch sơ bộ về quản lý chất lượng phải gồm các phần của ISO 9001:2008
giải quyết về trách nhiệm quản lý và lập hệ thống chất lượng;
• Kế hoạch sơ bộ về quản lý chất lượng phải bao gồm xác định các loại quy trình
được lập và sử dụng cho Cơng trình;
Các u cầu chung
• Theo Các điều kiện của Hợp đồng, Nhà thầu phải lập và duy trì hệ thống đảm
bảo chất lượng cho các quy trình khảo sát, thiết kế, kiểm tra vật liệu, thi cơng, kiểm sốt
tn thủ, kiểm sốt sửa chữa sai sót…
• Nhà thầu phải cung cấp Kế hoạch quản lý chất lượng bao gồm bản sao quy trình
quản lý dự án và các quy trình khác mà sẽ được áp dụng để thực hiện Cơng trình;
• Đề cương Kế hoạch này phải được trình để Kỹ sư biết trong 14 ngày sau Ngày
khởi công và phải được cập nhật theo quy định trong Hợp đồng;
• Nhà thầu phải lập Kế hoạch quản lý chất lượng và trình để Kỹ sư phê duyệt theo
Các điều kiện của Hợp đồng và phải theo các yêu cầu của ISO 9001:2008 và xử lý mỗi
phần trong đó;
• Đề cương kế hoạch quản lý chất lượng phải giải quyết mọi khía cạnh về quản lý
chất lượng và đảm bảo chất lượng của Cơng trình và phải đáp ứng mục đích của yêu cầu
ISO 9001:2008 về phương pháp tiếp cận toàn diện và bằng văn bản để đạt được chất
lượng dự án; nó cũng phải tuân thủ Nghị định của Việt Nam số 46/2015/NĐ-CP;
• Nhà thầu phụ cần phải thực hiện đầy đủ kế hoạch quản lý chất lượng được phê
duyệt.
Kế hoạch quản lý chất lượng - Thực hiện và kiểm tra
• Kế hoạch quản lý chất lượng của Nhà thầu phải được trình cho Kỹ sư rà sốt và
kiểm tra sau đó đệ trình Chủ đầu tư phê duyệt khi có thay đổi, cập nhật hoặc bổ sung.
• Kết quả kiểm tốn chất lượng phải được tóm tắt trong báo cáo tháng của Nhà
thầu;
• Nhà thầu phải cung cấp các trang thiết bị, hỗ trợ và tiếp cận cần thiết để Chủ đầu
tư có thể tiến hành kiểm toán đảm bảo chất lượng trên hiện trường và ngoài hiện trường
hoặc giám sát để xác minh rằng hệ thống chất lượng được phê duyệt được thực hiện đầy
đủ và thích hợp.
Kế hoạch tổng thể về quản lý chất lượng
Chỉ dẫn mà Nhà thầu áp dụng liên quan đến vấn đề chất lượng bao gồm những vấn đề sau
đây :
• Phạm vi;
• Nguồn nhân lực;
• Nhà thầu phụ/Nhà cung cấp;
• Chất lượng;
• Tiến độ;
• Chi phí;
• Tài chính;
RM2-XL02 –QMP:01
Page 5
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
Tài liệu dự
Yêu cầu của Kế hoạch Quản lý Chất lượng
án
• Rủi ro.
2.1 PHẠM VI
2.1.1 Tổng quát
Bản kế hoạch chất lượng này cung cấp các nguyên lý cơ bản và mục đích của hệ thống quản lý chất lượng
để Nhà thầu thực hiện các hoạt động huy động thiết bị và nhân sự và thi cơng gói thầu XL03B
Tất cả nhân sự thực hiện dự án phải có trách nhiệm ngăn ngừa việc không tuân thủ bằng việc thực hiện
công việc của mình tuân theo các quy trình và báo cáo các vấn đề cần điều chỉnh hoặc cải thiện cho người
có trách nhiệm thực hiện.
2.1.2 Quy chuẩn tham khảo
Tài liệu hợp đồng
Tài liệu dự thầu và bản đính kèm theo tài liệu dự thầu
Điều kiện đặc biệt của hợp đồng
Chỉ tiêu kỹ thuật chung của hợp đồng
Các Tài liệu khác
ISO 9001:2008 Tiêu chuẩn quốc tế” Yêu cầu - Hệ thống quản lý chất lượng”
Nghị định số 46/2015/NĐ-CP “Quản lý chất lượng các cơng trình xây dựng và các thông tư liên
quan”.
Mẫu hồ sơ nghiệm thu, Quy trình thủ tục nghiệm thu, thanh tốn, nghiệm thu hồn thành cơng
trình áp dụng đối với dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía
Đơng giai đoạn 2017-2020.
Đề cương TVGS của LD TEDI - APECO
3.
TỔ CHỨC DỰ ÁN VÀ TRÁCH NHIỆM/QUYỀN HẠN
3.1 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Nhà thầu sẽ đệ trình các chi tiết về năng lực và kinh nghiệm của các kỹ sư chuyên môn, mà đề xuất sử
dụng trong các chun mơn chính u cầu để thực hiện Cơng trình. Nếu bất kỳ Nhân sự chủ chốt dự định
vắng mặt tại hiện trường hơn bốn mươi tám (48) giờ, Nhà thầu sẽ thông báo cho Kỹ sư bằng văn bản,
trước bảy (7) ngày về người “bổ nhiệm” đại diện cho người vắng mặt. Nhà thầu sẽ ngay lập tức thông báo
cho Kỹ sư vị trí mà Nhân sự chủ chốt hoặc người thay thế vắng mặt tại hiện trường, mà khơng có sự phê
duyệt của Kỹ sư. Bất kỳ sự vắng mặt không dự định trước sẽ được thơng báo sớm nhất có thể.
Nhà thầu sẽ chỉ định và cam kết cử nhân sự theo đề xuất trong hồ sơ dự thầu. Trừ trong trường hợp đặc
biệt, Nhà thầu sẽ trình tên và năng lực của Nhân sự thay thế đề xuất tới Kỹ sư ba mươi (30) ngày trước
khi đề xuất thay thế bất kỳ Nhân sự chủ chốt nói trên hoặc bổ nhiệm ban đầu nếu tất cả Nhân sự chủ chốt
không được xác định trước. Nhân sự đề nghị phải có kinh nghiệm và bằng cấp bằng hoặc cao hơn nhân
sự được thay thế.
Sơ đồ nhân sự dưới đây chỉ rõ các nhân sự chủ chốt, người mà sẽ phụ trách quản lý dự án trong Hệ thống
quản lý thống nhất về Chất lượng, Mơi trường, Sức khỏe và An tồn cho Dự án sẽ thể hiện trong phần
Phụ lục đính kèm.
3.2 TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN
3.2.1 Nhóm Quản lý dự án
Nhóm QLDA (PMG) chịu trách nhiệm thực hiện cơng việc một cách đúng và đầy đủ theo các điều kiện
và điều khoản của Hợp đồng. PMG điều phối các hoạt đông trên công trường.
RM2-XL02 –QMP:01
Page 6
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
PMG bao gồm:
(a) Giám đốc dự án & (PM)
(b) Các PGĐ dự án (DPM)
Nhóm quản lý dự án chịu sự giám sát của Hội đồng quản lý liên danh được thành lập bởi các thành viên
trong liên danh. Hội đồng quản lý liên danh sẽ hỗ trợ và tư vấn cho nhóm Quản lý dự án khi có yêu cầu.
Nhóm quản lý dự án sẽ chịu trách nhiệm tất cả các mặt của tồn bộ q trình thực hiện dự án bao gồm an
tồn, mơi trường, chất lượng, tiến độ, lợi nhuận… Nhóm quản lý dự án sẽ thay mặt Nhà thầu thương
lượng, đàm phán với khách hàng, cơ quan quản lý và bên thứ ba.
3.2.2 Giám đốc Dự án
Giám đốc dự án có quyền hạn và trách nhiệm đối với chất lượng của toàn bộ sản phẩm.
Trách nhiệm của Giám đốc dự án về chất lượng bao gồm:
Giám đốc dự án sẽ là Đại diện của Nhà thầu, việc nghỉ hay vắng mặt nào của Giám đốc dự án hơn
hai mươi tư (24) giờ sẽ gửi thông báo cho tư vấn và phải được Kỹ sư phê duyệt cụ thể.
Quản lý và thi hành Kế hoạch quản lý chất lượng và các Quy trình quản lý dự án và đảm bảo rằng
mọi hoạt động liên quan đến chất lượng phải được thực hiện tuân thủ theo yêu cầu của Chỉ dẫn kỹ
thuật, Quy định, Tiêu chuẩn của Hợp đồng.
Bổ nhiệm giám đốc Đảm bảo và kiểm soát chất lượng với trách nhiệm phụ trách phòng chất lượng
và triển khai Kế hoạch quản lý chất lượng.
Dừng thi cơng khi phát hiện có sự khơng tn thủ và cho phép thi công khi đã giải quyết xong
việc không tuân thủ. Triển khai, đề nghị và thực hiện hoạt động sửa chữa để ngăn ngừa sự cố về
chất lượng lặp lại.
Liên lạc với Chủ Đầu tư và Tư vấn về các vấn đề liên quan tới Quản lý Hợp đồng và chất lượng.
Giám đốc dự án có trách nhiệm đối với việc đảm bảo mọi yêu cầu trong Kế hoạch quản lý dự án
phải được thực hiện đầy đủ.
3.2.3 Phó Giám đốc dự án
Phó Giám đốc dự án sẽ có trách nhiệm hỗ trợ Giám đốc dự án về các trách nhiệm được miêu tả bên trên.
Trong trường hợp Giám đốc dự án vắng mặt, Phó Giám đốc dự án sẽ được ủy quyền Giám đốc dự án.
Chịu trách nhiệm toàn diện đối với hạng mục và phạm vi cơng việc mà đơn vị mình phụ trách
3.2.4 Chủ nhiệm KCS ( giám đốc đảm bảo chất lượng)
Giám đốc chất lượng được bổ nhiệm là Đại diện chất lượng cho dự án và có trách nhiệm quản lý phịng
kiểm sốt chất lượng và có quyền hạn giải quyết mọi vấn đề về chất lượng. Giám đốc chất lượng có trách
nhiệm và quyền hạn đảm bảo việc thực hiện, duy trì và kiểm sốt Kế hoạch quản lý chất lượng, báo cáo
cho Giám đốc dự án về việc thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng cho việc rà soát và là cơ sở cho việc
cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng.
Trách nhiệm bao gồm:
Đảm bảo việc không tuân thủ chất lượng tại công trường phải được sửa chữa đúng với đầy đủ hồ
sơ,
Rà soát biện pháp ngăn ngừa việc lặp lại,
Đào tạo huấn luyện nếu có yêu cầu,
Thẩm định sản phẩm và vật liệu đã mua sắm với hồ sơ,
Triển khai và xem xét hệ thống để nhận dạng nguồn gốc của vật liệu hoặc một phần cơng việc và
tình trạng kiểm tra thí nghiệm,
Đưa ra các quy trình tiêu chuẩn cho việc Kiểm định thiết bị và kiểm tra các kết quả thí nghiệm
kiểm định,
Trợ giúp trong việc chuẩn bị kế hoạch ITP và kiểm tra việc thực hiện ITP.
Kiểm tra hồ sơ chất lượng trước khi trình Giám đốc dự án, Tư vấn, Chủ đầu tư phê duyệt
Tạm dừng cơng trường nếu phát hiện có sai sót về chất lượng, cần khắc phục sửa chữa
RM2-XL02 –QMP:01
Page 7
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
3.2.5 Trưởng ban Sức khỏe, An tồn và Mơi trường – Cán bộ phụ trách an tồn
Trưởng ban có quyền hạn và trách nhiệm theo quy định tại điều 12.5 mục 01100 – Chỉ dẫn chung như
sau:
Trưởng ban an toàn là người phải được tư vấn chấp thuận. Không được vắng mặt khỏi cơng
trường nếu như khơng có sự chấp thuận bằng văn bản của TVGS.
Giúp việc cho Trưởng ban an tồn là một Phó ban an tồn và các nhân viên an tồn. Phó ban an
tồn phải có khả năng đảm đương chức vụ của Trưởng ban khi cần thiết.
Tuân thủ theo các quy định pháp luật hiện hành về an tồn, sức khỏe và mơi trường,
Soạn thảo và quản lý Kế hoạch Sức khỏe, An tồn và Mơi trường, giám sát Kế hoạch SAM trong
thời gian thực hiện dự án,
Giám sát, theo dõi việc thực hiện Kế hoạch an tồn, sức khỏe và mơi trường, thực hiện đánh giá
việc vận hành của kế hoạch an tồn.
Nhận các chương trình đào tạo và giám sát việc áp dụng Kế hoạch SAM từ Giám đốc dự án,
Phân tích ngun nhân tai nạn để có hành động cần thiết như biện pháp ngăn ngừa và sửa chữa.
Lập kế hoạch ứng phó khẩn cấp,
Xúc tiến nhận thức về yêu cầu liên quan đến các vấn đề an toàn cho dự án với việc đào tạo tuyên
truyền, họp v, v,
Nhận dạng chỉ số, yêu cầu giám sát về sức khỏe và nguy cơ mất an toàn với các biện pháp,
Lập hồ sơ và áp dụng các hành động cần thiết đối với bất cứ việc không tuân thủ nào phát hiện
trên công trường,
Ghi chép và giảm thiểu phản hồi của Chủ Đầu tư hoặc bên thứ 3 về mơi trường,
Duy trì và cập nhật danh sách các quy định và các u cầu về mơi trường,
Trưởng ban an tồn và các nhân viên an tồn có tồn quyền trong việc chỉ dẫn cho nhân sự của
Nhà thầu cũng như nhà thầu phụ ngừng các hoạt động và tiến hành những hành động khẩn cấp và
phù hợp nhằm đảm bảo an tồn cho cơng trường và ngăn chặn những việc làm khơng an tồn hoặc
các vi phạm tới Kế hoạch Bảo đảm an toàn hoặc quy định của pháp luật.
3.2.6 Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công (GĐ Xây dựng)
Giám đốc thi cơng của phịng xây dựng báo cáo trực tiếp cho Giám đốc dự án
Và có trách nhiệm và quyền hạn như sau:
Chịu trách nhiệm kiểm sốt cơng tác thi công hiện trường thông qua các quản lý hiện trường, kỹ
sư hiện trường, giám sát hiện trường và tổ trưởng công nhân. Giám đốc xây dựng chịu trách nhiệm
thực hiện tất cả các hành động cần thiết để thi cơng an tồn, chất lượng và tiến độ. Chịu trách
nhiệm nhân công trực tiếp và hợp đồng phụ được triển khai đáp ứng u cầu tiến độ. Cơng nhân
có tay nghề phù hợp, tuân thủ các quy trình về an tồn, chất lượng và mơi trường.
Lập kế hoạch q trình thi cơng, Biện pháp thi cơng, Thẩm định việc thực hiện các giải pháp;
Triển khai hành động để ngăn ngừa không cho xẩy ra việc không tuân thủ liên quan đến sản phẩm,
quá trình và Kế hoạch quản lý chất lượng;
Nhận báo cáo và phản ánh của các vấn đề liên quan tới sản phẩm, quá trình và Kế hoạch quản lý
chất lượng;
Kiểm sốt các sản phẩm không tuân thủ về giao nhận, lắp đặt, sửa chữa cho đến khi khắc phục
hoàn toàn sản phẩm không tuân thủ.
3.2.7 Phụ trách thiết kế
Phụ trách thiết kế có trách nhiệm và quyền hạn:
Quản lý tồn bộ mọi mặt liên quan đến công việc thiết kế để đảm bảo tuân thủ theo Hệ thống quản
lý chất lượng của tiêu chuẩn ISO 9001,
Tổ chức việc thực hiện cơng tác thiết kế và hồ sơ hồn cơng,
RM2-XL02 –QMP:01
Page 8
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
Quản lý và giám sát tiến độ các công việc thi công như đã được phê chuẩn và chấp thuận,
Xem xét và thực hiện sự thay đổi thiết kế trong q trình thi cơng.
3.2.8 Phụ trách kế hoạch – thanh tốn
Phụ trách kế hoạch - thanh tốn có trách nhiệm và quyền hạn:
Quản lý việc mua sắm vật liệu thiết bị cho các hạng mục lâu dài,
Quản lý chi phí cho việc xây dựng các cơng trình phụ tạm,
Quản lý chi phí đầy đủ trên cơng trường,
Quản lý việc thanh toán và quyết toán với Chủ Đầu tư,
Kiểm sốt ngân sách và chi phí của dự án,
Triển khai kế hoạch cho việc cân đối ngân sách trong thời gian thực hiện dự án.
3.2.9 Phụ trách thí nghiệm
Phụ trách thí nghiệm có trách nhiệm và quyền hạn như sau:
Chịu trách nhiệm về chất lượng vật liệu đưa vào dự án
Lập kế hoạch quản lý cơng tác thí nghiệm, tần suất thí nghiệm, kiểm định thiết bị đo lường thí
nghiệm
Lập hồ sơ các dữ liệu kỹ thuật và kết quả thí nghiệm bằng các mẫu biểu đã được chấp thuận,
Giám sát cơng tác thí nghiệm
Chuẩn bị các báo cáo khơng tuân thủ liên quan tới vật liệu cho Giám đốc đảm bảo chất lượng,
Xác định giải quyết nhanh gọn các báo cáo không tuân thủ liên quan tới vật liệu,
Phó giám đốc điều hành
Giám đốc xây dựng
Trưởng phịng Kỹ thuật
Trưởng phịng kế hoạch, thanh tốn
Giám đốc đảm bảo chất lượng
Giám đốc an tồn mơi trường, sức khỏe
Đề xuất bổ nhiệm, miễn nhiệm
A2
A1
A1
A1
A1
A1
A1
Đàm phán, phỏng vấn, tuyển
dụng nhân sự
A2
A1
A1
A1
A1
A1
A1
Chứng chỉ Thanh toán tạm thời
A2
A2
A1
Phát sinh VO
A2
A2
A1
Quyết toán – thanh lý
A2
A2
A1
Nội dung ủy quyền
a) Nhân sự
b) Tài chính – thanh tốn
RM2-XL02 –QMP:01
Page 9
Kỹ sư hiện trường
Giám đốc điều hành
VỊ TRÍ
Phụ trách thí nghiệm
Ủy Quyền và Quyền hạn
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
c) Kỹ thuật
Phê duyệt Kế hoạch đảm bảo
chất lượng
A2
A1
Phê duyệt kế hoạch HSE/
Emmergency/ Môi trường
A2
A1
Phê duyệt kế hoạch quản lý công
tác thí nghiệm
A2
Phê duyệt Bản vẽ thi cơng
A2
A1
Phê duyệt Bản vẽ hồn cơng
A2
A2
A1
Phê duyệt BPTC, chỉ dẫn cơng
trường bao gồm tiêu chuẩn vật
liệu
A2
A2
A1
Phê duyệt ITP
A2
Phê duyệt xử lý không tuân thủ
A2
A2
A1
Phê duyệt đề xuất thay đổi kỹ
thuật
A2
A1
Phê duyệt BPTC của thầu phụ
A2
A2
Phê duyệt kế hoạch kiểm tra thí
nghiệm của thầu phụ
A2
A1
Phê duyệt xử lý không tuân thủ
của thầu phụ
A2
A2
A1
A1
A1
Dừng công việc vì ngun nhân
chất lượng và an tồn
A2
A2
A2
A1
A2
Phát hành RFI/RFA
A2
A2
A2
Nghiệm thu vật liệu đầu vào
A2
A2
Nghiệm thu công việc xây dựng
A2
Nghiệm thu chuyển giai đoạn
Nghiệm thu hoàn thành
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A2
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A1
A2
A1
A1
A1
A1
A2
A1
A1
A2
A1
A1
A2
A1
A1
A1
A2
A2
A1
A1
A2
A2
A2
A1
A1
A1
A1
A2
A2
A1
A1
A1
A1
Ghi chú 1:
A1 đề nghị A2 duyệt; nguyên tắc cấp quản lý cấp cao hơn có quyền phủ quy ết quyết đ ịnh của
quản lý cấp dưới mà không cần ủy quyền. Và chịu trách nhi ệm với quy ết đ ịnh do mình đ ưa ra.
Cấp quyết định phân quyền từ phải qua trái.
Ghi chú 2:
Nhân sự có thể ủy quyền trong thời gian đi vắng , Có thể ủy quyền bằng miệng hoặc bằng văn
bản, tuy nhiên các vấn đề hợp đồng phải bằng văn bản.
RM2-XL02 –QMP:01
Page 10
Gói thầu XL02 – RM2
4.
Kế hoạch quản lý chất lượng
HỆ THỐNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
4.1 TỔNG QUÁT
Nhà thầu lập Kế hoạch đảm bảo chất lượng và trình để Kỹ sư phê duyệt theo Các điều kiện của Hợp
đồng và phải theo các yêu cầu của ISO 9001:2008.
Đề cương kế hoạch quản lý chất lượng phải giải quyết mọi khía cạnh về quản lý chất lượng và đảm
bảo chất lượng của Cơng trình và phải đáp ứng mục đích của u cầu ISO 9001:2008 về phương pháp
tiếp cận toàn diện và bằng văn bản để đạt được chất lượng dự án; nó cũng phải tuân thủ Nghị định của
Việt Nam số 46/2015/NĐ-CP.
4.2 QUY TRÌNH HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG
Quy trình của Hệ thống Chất lượng sẽ căn cứ vào Hệ thống Tài liệu Chất lượng của Dự án và được
lập căn cứ theo quy trình sau đây:
Quản lý Dự án chấp thuận Kế hoạch Quản lý Chất lượng Dự án và phân phối đến tất cả các quản
lý bộ phận và thông báo đến tất cả các nhân sự liên quan,
Đại diện Quản lý sẽ kiểm soát và chỉ đạo nhân sự dự án nhằm đảm bảo việc tuân thủ các yêu cầu
quy định,
Nhân sự liên quan trong dự án phát hành chỉ đạo nếu cần đến các nhà thầu phụ, nhà cung cấp…
nhằm đảm bảo việc đạt được các yêu cầu theo quy định,
Mỗi bộ phận sẽ thực hiện có hiệu quả Hệ thống Chất lượng và các quy trình tuân thủ theo từng cấp độ của
hồ sơ tài liệu.
Tham khảo tiểu mục của ISO 9001: 2008 nhà thầu phải:
Chỉ rõ các quá trình cần thiết cho hệ thống quản lý chất lượng và áp dụng nó thơng qua tổ chức,
Xác định trình tự và phối hợp của các quá trình này,
Xác định tiêu chuẩn và biện pháp cần thiết đảm bảo rằng cả hoạt động và kiểm sốt các q trình
này đều có hiệu lực,
Đảm bảo sẵn có các nguồn lực và thơng tin cần thiết để trợ giúp hoạt động và theo dõi các quá
trình này.
Theo dõi, biện pháp và phân tích các q trình.
Áp dụng các hành động cần thiết để đạt được kết quả như kế hoạch và liên tục cải thiện các quá
trình.
Giám đốc dự án định rõ danh sách các chỉ số để điều hành dự án, và quyết định khi cần hành động để cải
thiện. Những chỉ số này giải quyết sự hài lòng của Chủ Đầu tư, Tư vấn, Tiến độ, thanh tốn, Tình trạng
bàn giao bản vẽ thiết kế của Tư vấn, tình trạng các bản vẽ thi công, chất lượng, môi trường, sức khỏe và
an toàn.
4.3 BAN HÀNH, XEM XÉT VÀ PHÂN PHỐI KẾ HOẠCH CHẤT LƯỢNG
Ban hành
Giám đốc đảm bảo chất lượng và Giám đốc dự án xem xét và chấp thuận kế hoạch quản lý chất
lượng và các quy trình quản lý dự án.
Chỉnh sửa
Họp đánh giá quản lý sẽ đánh giá hệ thống quản lý dự án và đảm bảo hệ thống tuân thủ theo thực
tế và hoàn thành mục tiêu, 6 tháng một lần theo như chỉ dẫn của bản chỉ tiêu kỹ thuật.
Trình nộp
Nhà thầu sẽ đệ trình Bản Kế hoạch chất lượng dự án và các thủ tục quản lý dự án cho Kỹ sư chấp
thuận theo phiếu chuyển giao tài liệu và phòng QC sẽ lưu bản chỉnh sửa mới nhất.
RM2-XL02 –QMP:01
Page 11
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
4.4 KIỂM TỐN NỘI BỘ
Các phịng chức năng của Nhà thầu, Nhà thầu phụ, Nhà cung cấp có thể bị kiểm tốn bởi Đội QHSE
của Cơng ty hoặc kiểm tốn viên do cơng ty chỉ định.
Các cuộc kiểm tốn này được thực hiện tuân thủ theo Quy trình quản lý dự án PMP_12 “Quy trình
kiểm tốn nội bộ” nhằm xác định việc thực hiện, áp dụng và hiệu lực của hệ thống quản lý.
Giám đốc đảm bảo chất lượng dự án thường xuyên cập nhật kế hoạch kiểm toán, lập kế hoạch kiểm
toán tiếp theo và ghi lại kết quả kiểm tốn đã thực hiện và tình trạng của nó.
Tần xuất thực hiện kiểm toán được điều chỉnh theo bản chất các hoạt động, tiến độ và mức độ tin
tưởng trong các đơn vị.
Kiểm toán bao gồm tất cả các phần của quản lý hoặc quá trình thực hiện dư án và có thể bao gồm các
mặt của chất lượng, mơi trường, sức khỏe và an tồn.
Kiểm tốn được lập bằng văn bản trong báo cáo kiểm toán với đánh giá, phát hiện và các nhận xét.
Kiểm toán viên sẽ theo dõi các hoạt động tiếp theo để xác định các khác biệt đã được chỉnh sửa kịp thời.
4.5 QUY TRÌNH QUẢN LÝ DỰ ÁN
4.5.1 Danh mục các quy trình của Nhà thầu
PMP_01: Quy trình Kiểm sốt Thư tín
PMP_02: Quy trình Kiểm sốt Tài liệu
PMP_03: Quy trình Kiểm sốt Hồ sơ Chất lượng
PMP_04: Quy trình Kiểm sốt cuộc họp
PMP_05: u cầu Giải thích và Thay đổi Thiết kế
PMP_06: Quy trình Rà sốt Quản lý
PMP_07: Quy trình Kiểm sốt Thực hiện Dự án
PMP_08: Quy trình Kiểm sốt Thiết bị đo đạc và Kiểm tra
PMP_09: Quy trình Nghiệm thu và Thí nghiệm
PMP_10: Quy trình Kiểm sốt Sản phẩm khơng tn thủ
PMP_11: Quy trình Vận chuyển, Lưu kho và Bảo quản Vật liệu
PMP_12: Quy trình kiểm sốt nội bộ
PMP_13: Quy trình Hành động Ngăn ngừa và Sửa chữa
PMP- 14: Nhật ký thi công
PMP – 15: Quy trình sơ đồ tổ chức QC/QA
PMP – 16: Quy trình Kiểm sốt thiết kế
PMP – 17: Quy trình Quản lý thi công
4.6 CÁC YÊU CẦU TÀI LIỆU
4.6.1 Tổng quát
Hệ thống quản lý chất lượng dự án dựa trên các tài liệu sau:
Cam kết của Giám đốc dự án
Cơ cấu tổ chức của dự án
Các quy trình quản lý dự án
Kế hoạch quản lý chất lượng
Các quá trình hoạt động
Kế hoạch quản lý chất lượng của thầu phụ và nhà cung cấp cho các hoạt động tuân thủ theo các tài
liệu trên,
RM2-XL02 –QMP:01
Page 12
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
Quy trình thi cơng hoặc thí nghiệm biên soạn cho mỗi công việc cụ thể hoặc bộ phận công việc.
Các quy trình này cần biên soạn theo quy trình “Kiểm sốt thi công”.
Tài liệu theo dõi thi công được tập hợp bởi các hồ sơ đã được kiểm tra và thí nghiệm đạt yêu cầu
kỹ thuật. Hồ sơ bao gồm:
Báo cáo kiểm tra và thí nghiệm (ITR)
Chứng chỉ vật liệu
Báo cáo không tuân thủ (NCR)
Biên bản họp,
Biên bản thanh tra (AUR)
Báo cáo sửa chữa (CAR)
Báo cáo phịng ngừa (PAR)
4.7 KIỂM SỐT TÀI LIỆU
Quy trình quản lý dự án PMP_02 “Quy trình Kiểm sốt Tài liệu” sẽ kiểm sốt tồn bộ từ khâu chuẩn bị,
xem xét, chấp thuận và đệ trình theo phiếu chuyển giao tài liệu hoặc bằng thư, lưu trữ, chỉnh sửa tài liệu.
Cần đánh dấu lên các trang tài liệu đã sửa đổi và đưa ra các chú dẫn sửa đổi mới và các thay đổi trong bản
chỉnh sửa mới nhất bên lề trái của văn bản sửa đổi.
Trình tự xem xét và chấp thuận các bản chỉnh sửa cũng giống như bản đầu tiên và việc đệ trình cũng tuân
theo các quy định như phiên bản đầu.
Xóa và loại bỏ các tài liệu đã lỗi thời để tránh sử dụng nhầm.
4.8 KIỂM SỐT HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG
Quy trình quản lý dự án PMP_03 “Quy trình kiểm sốt Hồ sơ chất lượng” sẽ kiểm soát hồ sơ chất lượng.
Quy trình quản lý hồ sơ này xác định các kiểm soát cần thiết để phân biệt, lưu trữ, bảo vệ, lấy lại, giữ lại
và sắp xếp hồ sơ.
Chủ Đầu tư và Tư vấn có quyền sử dụng các Hồ sơ trên công trường trong thời gian thi công đến khi bàn
giao dự án.
5.
TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ
5.1 CAM KẾT VỀ QUẢN LÝ
Giám đốc dự án sẽ đảm bảo các việc sau để thành lập, áp dụng và đánh giá hệ thống quản lý chất lượng,
duy trì sự hiệu quả thơng qua việc cải tiến liên tục.
Cung cấp các hướng dẫn đáp ứng các yêu cầu của Công ty và luật pháp
Đảm bảo chính sách và mục tiêu phù hợp với yêu cầu của Hợp đồng
Cải thiện liên tục hệ thống quản lý chất lượng thông qua việc đánh giá quản lý
Đảm bảo nguồn tài nguyên quản lý và điều hành hữu hiệu để cải thiện liên tục qui trình và mơi
trường làm việc.
5.2 U CẦU VÀ KỲ VỌNG CỦA CHỦ ĐẦU TƯ & TƯ VẤN
Nhà thầu trước và trong suốt qua trình triển khai cơng việc đảm bảo rằng các yêu cầu và kỳ vọng của
Chỉu đầu tư, tư vấn được xác định căn cứ vào hợp đồng được đáp ứng nhằm mục đích thỏa mãn yêu cầu
của Chủ đầu tư và tư vấn. Dựa trên chính sách quản lý chất lượng và mục tiêu của dự án, Nhà thầu sẽ nỗ
lực hết khả năng của mình để đạt được sự hài lòng của Chủ đầu tư
RM2-XL02 –QMP:01
Page 13
Gói thầu XL02 – RM2
Kế hoạch quản lý chất lượng
5.3 KẾ HOẠCH
5.3.1
5.3.2
5.3.3
5.3.4 Các mục tiêu điều hành, quản lý
Quản lý dự án sẽ thành lập mục tiêu chất lượng dự án phù hợp với chính sách chất lượng dự án trong
cuộc họp đánh giá quản lý đầu tiên.
Các mục tiêu về chất lượng phải sẵn có trong cuộc họp đánh giá quản lý đầu trên mọi mực độ và chức
năng.
Các mục tiêu về chất lượng sẽ được kiểm tra định kì, điều chỉnh và cập nhật tại cuộc họp đánh giá quản
lý tiếp theo.
5.3.5 Chuẩn bị kế hoạch Hệ thống Quản lý chất lượng dự án
Quản lý dự án sẽ đảm bảo rằng các yêu cầu về tài liệu cho việc lập kế hoạch hệ thống quản lý dự án được
thành lập, duy trì, thực hiện và liên tục cải thiện để đạt được mục tiêu chất lượng dự án và các yêu cầu
của Hợp đồng.
5.4 TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN VÀ LIÊN LẠC
5.4.1 Trách nhiệm và quyền hạn
Trách nhiệm và quyền hạn của các nhân sự của Nhà thầu được trình bày trong sơ đồ tổ chức và phân cơng
trách nhiệm.
Đặc biệt, trong số các trách nhiệm khác, Giám đốc dự án xác định Chính sách quản lý, phát triển và áp
dụng kế hoạch quản lý chất lượng và các quy trình quản lý dự án.
Giám đốc dự án phải cập nhật sơ đồ tổ chức dự án chỉ định các nhân viên chủ chốt theo hợp đồng.
Giám đốc dự án trao quyền cho Giám đốc đảm bảo chất lượng tiến hành các hành động cần thiết để đảm
bảo việc thực hiện các quy định nêu trong hệ thống quản lý chất lượng dự án hiện thời.
5.4.2 Các đại diện quản lý
Đại diện quản lý chất lượng Công ty
Họ đảm bảo rằng thành lập, tiến hành và duy trì hệ thống quản lý chất lượng của dự án có hiệu lực
đối với mọi hoạt động.
Báo cáo trực tiếp, kịp thời đến Trưởng bộ phận và đến Nhóm quản lý dự án các vấn đề về chất
lượng, làm cho các bộ phận phối hợp hiệu quả hơn.
Họ xem xét tổ chức chất lượng của Dự án và tài liệu thơng qua giám sát và kiểm tốn. Báo cáo
giám sát và đánh giá đó được gửi tới Ban quản lý dự án kèm theo các nhận xét về tính phù hợp và
hiệu quả của Hệ thống quản lý dự án
Đại diện chất lượng của các bộ phận điều hành
Giúp Giám đốc dự án và Giám đốc bảo đảm chất lượng dự án trong việc phác thảo quản lý chất
lượng và phát triển kế hoạch quản lý chất lượng.
Giám đốc Đảm bảo chất lượng dự án
Giám đốc đảm bảo chất lượng dự án do Hội đồng QL liên danh bổ nhiệm với trách nhiệm soạn
thảo, phát triển, áp dụng và duy trì Kế hoạch quản lý chất lượng
Báo cáo các vấn đề về chất lượng của dự án đến với Giám đốc dự án và đội đảm bảo chất lượng
của công ty.
Giám đốc Đảm bảo chất lượng làm việc chặt chẽ với Giám đốc dự án và Giám đốc các phòng ban
chức năng để hệ thống quản lý được hiểu đầy đủ rộng rãi, áp dụng duy trì đúng cách.
Đại diện chất lượng của Thầu phụ
RM2-XL02 –QMP:01
Page 14