04/03/14 1
CII. CUNG, CẦU VÀ GIÁ THỊ
TRƯỜNG
I. Cung cầu và giá cả thò trường
II.Độ co giãn của cung cầu
III. Ý nghóa thực tiển của cung cầu
04/03/14 2
CII. CUNG, CẦU VÀ GIÁ THỊ
TRƯỜNG
Có rất nhiều người bán→thò phần
không đáng kể
Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn thay
thế cho nhau
Tự do gia nhập & rời bỏ ngành
Đầy đủ thông tin → mua bán đúng giá
04/03/14 3
I. Cung cầu và giá cả thò trường
1.CẦU (Demand)
a.Khái niệm : Cầu của một loại hàng
hóa hay một dòch vụ là số lượng hàng
hóa hay dòch vụ mà những người mua
chấp nhận mua ở một mức giá vào
một thời điểm nhất đònh, trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi.
04/03/14 4
I. Cung cầu và giá cả thò trường
Cầu có thể được diễn tả dưới 3 hình
thức:
biểu cầu
đường cầu
hàm số cầu.
04/03/14 5
Biểu cầu về đóa VCD
Mức giá(P)
(1000$ /đóa)
Lượng cầu thò trường(Q
D
)
( 1.000 đóa/ngày)
50 7
40 14
30 21
20 28
04/03/14 6
P
Q
(D)
C
B
A
50
40
30
7 14 21
04/03/14 7
I. Cung cầu và giá cả thò trường
Hàm số cầu thò trường:
P = f(Q)
Hàm số cầu là hàm nghòch biến
Hàm cầu tuyến tính có dạng:
P = aQ+ b
(Với a = ∆P/∆Q < 0)
04/03/14 8
I. Cung cầu và giá cả thò trường
VD:Mối quan hệ giữa giá và lượng
cầu thể hiện dưới dạng hàm số:
P = (-10/7).Q + 60.
Q = (-7/10)P + 42
04/03/14 9
I. Cung cầu và giá cả thò trường
b. Đònh luật cầu
Với điều kiện các yếu tố khác không
đổi, mối quan hệ giữa giá và lượng
cầu có tính quy luật sau:
P ↑ ⇒ Q
D
↓
P ↓ ⇒ Q
D
↑
→ P & Q
D
nghòch biến
04/03/14 10
I. Cung cầu và giá cả thò trường
c. Sự dòch chuyển của đường cầu.
Khi các YT ngoài giá thay đổi
→ Cầu thay đổi
→ đường cầu dòch chuyển
04/03/14 11
I. Cung cầu và giá cả thò trường
Khi P
X
không đổi, các YT khác thay đổi:
Thu nhập
Sở thích thò hiếu
Giá sản phẩm thay thế ,bổ sung
Quy mô thò trường
Giá dự kiến của sản phẩm
04/03/14 12
P
Q
D
1
A
P
Q
D
B
Q
1
04/03/14 13
I. Cung cầu và giá cả thò trường
P
P
Q
Q2
Q1
D
D1
TV JVC
a.Gía tv JVC tăng.
b. Thu nhập tăng.
c. Số dn sản xuất tv giảm
d. Gía tv SONY giảm
04/03/14 14
I. Cung cau vaứ giaự caỷ thũ trửụứng
P
1
P
2
P
Q
Q
2
Q
1
P
P
QQ
1
Q
2
D
D
D
1
SONY
JVC
04/03/14 15
I. Cung cầu và giá cả thò trường
Lượng tiêu thụ sản phẩm X thường phụ thuộc
vào các yếu tố sau :
Mức giá của sản phẩm X
Thu nhập (I)ï
Sở thích, thò hiếu của người tiêu dùng
Giá các sản phẩm có liên quan (P
Y
)
Qui mô tiêu thụ của thò trường
Giá dự kiến trong tương lai của sản phẩm
04/03/14 16
I. Cung cầu và giá cả thò trường
Có thể thể hiện mối quan hệ trên
dưới dạng hàm số:
Q
DX
= f(P
X
, I, T, P
Y
. N, P
F
)
Khái niệm về cầu của sản phẩm chỉ
mối quan hệ giữa giá và lượng cầu sản
phẩm
04/03/14 17
I. Cung cầu và giá cả thò trường
2. CUNG (Supply)
a.Khái niệm
b.Quy luật cung
c.Sự dòch chuyển đường cung
04/03/14 18
I. Cung cầu và giá cả thò trường
a.Cung của 1 loại hàng hóa hay dòch
vụ là
số lượng hàng hoá mà những người
sản xuất sẵün sàng cung ứng
ở một mức giá trong một thời gian cụ
thể,với điều kiện các yếu tố khác không
đổi.
04/03/14 19
I. Cung cầu và giá cả thò trường
Cung có thể được biểu thò dưới 3 hình
thức:
biểu cung
đường cung
hàm số cung.
04/03/14 20
Biểu cungthò trường về đóaVCD
Mức giá (P)
(ĐVT:1.000đ/đóa)
Lượng cung thò trường(Q
S
)
(ĐVT:1.000đóa/ngày)
50 39
40 30
30 21
20 12
04/03/14 21
Q
S
P
40
30
20
A
B
C
12 21
30
04/03/14 22
Hàm số cung
Hàm số cung:
P = f(Q)
Hàm cung là hàm đồng biến
Hàm cung tuyến tính có dạng:
P = c.Q + d
(với c =∆P/∆Q > 0)
04/03/14 23
I. Cung cầu và giá cả thò trường
VD: Mối quan hệ giữa giá và lượng cung
thể hiện dưới dạng hàm số:
hay P = 10/9.Q + 20/3.
Q= 9/10.P – 6
04/03/14 24
I. Cung cầu và giá cả thò trường
b . Đònh luật cung
Với điều kiện các yếu tố khác không đổi,
mối quan hệ giữa giá và lượng cung có
tính quy luật :
P↑⇒ Q
S
↑
P↓⇒ Q
S
↓
P &Q
S
đồng biến
04/03/14 25
I. Cung cầu và giá cả thò trường
Khi chỉ có P
X
thay đổi→Q
S
thay đổi
→sự di chuyển dọc theo đường cung
Khi các YT ngoài giá thay đổi:
→ Cung thay đổi
→ đường cung dòch chuyển