Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Nội khoa nội trú chưa làm copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.23 KB, 24 trang )

NỘI 2018

1. Phác đồ điều trị kháng sinh nào là sai trong áp xe phổi
A. Penicillin G + Gentamycin
B. Nghi do vi khuẩn gram (-) : cephotaxim + gentamycin
C. Nghi do amip: Metronidazol đơn thuần
D. Nghi do tụ cầu kháng thuốc: vancomycin + amikacin
2. Ngun nhân khơng gây tràn khí màng phổi là
A. COPD
B. Hen mạn tính
C. Lao
D. Viêm phế quản
3. U lympho non Hodkin theo phân loại của WF có bao nhiêu type
A. 6
B. 8
C. 10
D. 14
4. U lympho ác tính nào sau đây hay gây u trung thất
A. U lympho Hodkin
B. U lympho non Hodkin dòng tế bào B
C. U lympho non Hodkin dòng tế bào T/NK
D. A và B đúng
5. Triệu chứng sai về hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên
A. Phù áo khoác
B. Mất ngủ, đau đầu
C. Tuần hồn bàng hệ chủ chủ
D. Tê bì tay
6. Trong hen thì yếu tố nào thay đổi sớm nhất
A. RV
B. VC
C. FVC


D. FEV1/FVC


7. Hội chứng Dressler có các đặc điểm đúng/sai
A. Cần dùng kháng sinh
B. Đáp ứng corticoid
C. Chỉ xuất hiện sau nhồi máu cơ tim
D. Xuất hiện muộn, vài tuần sau NMCT
8. Rối loạn nhịp nào không điều trị bằng sốc điện
A. Rung thất
B. Nhịp nhanh thất vô mạch
C. Vô tâm thu
D. Xoắn đỉnh
9. Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là do
A. Lắng đọng phức hợp kháng nguyên – kháng thể
B. Lắng đọng phức hợp kháng nguyên – kháng thể, bổ thể
C. Lắng đọng vi khuẩn
D. Tất cả đều Sai
10. Hội chứng ly giải u trong bạch cầu cấp biểu hiện xét nghiệm thế nào
A. K+ tăng, Ca2+ tăng, phosphate tăng
B. K+ tăng, Ca2+ giảm, phosphate tăng
C. K+ tăng, Ca2+ giảm, phosphate giảm
D. K+ giảm, Ca2+ giảm, phosphate tăng
11. Điều trị hội chứng li giải u không cần
A. Lợi tiểu furosemide
B. Kiềm hóa nước tiểu bằng NaHCO3C. Thuốc hạ acid uric
D. Truyền G5%
12. Bệnh nhân thối hóa khớp chụp X quang có hình ảnh nhiều gai xương, hẹp khe
khớp rõ ứng với giai đoạn
A. Giai đoạn 1

B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
13. Các thuốc nào thuộc nhóm biphosphonat
A. Acid zoledronat


B. Strontium ranelate
C. PTH
D. Calcitonin
14. Các loại gẫy xương hay gặp ở loãng xương nguyên phát typ 1 và typ 2
A. Typ 1: Cột sống, Pouteau Colle. Typ 2: Gãy cổ xương đùi
B. Typ 1: Cột sống. Typ 2: Gãy cổ xương đùi, Pouteau Colle
C. Typ 1: Cột sống, cổ xương đùi. Typ 2: Pouteau Colle
D. Typ 1: Cột sống, đầu dưới xương cánh tay. Typ 2: cổ xương đùi
15. Biểu hiện đau thắt lưng cột sống cơ học. Chọn đúng/sai
A. Đau kiểu viêm
B. Thường do thối hóa
C. Thường do vận động mạnh ngừng đột ngột
D. Đáp ứng với NSAID
16. Khi nào chỉ định mổ đối với bệnh nhân đau thắt lưng cơ học
A. Khi đau âm ỉ dai dẳng
B. Khi có hội chứng đi ngựa
C. Khi có chẩn đốn hẹp ống sống
D. Tất cả đều đúng
17. Liều insulin khởi đầu để điều trị đái tháo đường type 1 là
A. 0,2-0,3UI/kg/ngày
B. 0,3-0,4UI/kg/ngày
C. 0,4-0,5UI/kg/ngày
D. 0,6-0,8UI/kg/ngày

18. Một bệnh nhân có áp suất thẩm thấu nước tiểu rất cao 1200mosmol/l, áp suất
thẩm thấu của máu 270mosmol/l. Bệnh lí nào sau đây có thể gây nên tình trạng
này
A. Hội chứng SIADH
B. Đái tháo đường
C. Mất nước
D. Suy thận cấp
19. Bệnh Cushing điều trị bằng phương pháp nào
A. Dùng corticoid
B. Phẫu thuật


C. Điều trị hormone
D. Tất cả đều đúng
20. Loại xuất huyết do nguyên nhân nào giống Hemophilia
A. Bạch cầu cấp
B. Xuất huyết giảm tiểu cầu
C. Thiếu yếu tố Von Willerbrand
D. Scholein Henoch
21. Bệnh nào sau đây có thể tăng cả ba dòng tế bào máu trong máu ngoại vi
A. Đa hồng cầu tiên phát
B. Đa hồng cầu thứ phát
C. Thiếu acid folic
D. Leucemi kinh dòng bạch cầu hạt
22. Xét nghiệm chọn nhóm máu an tồn dựa vào xét nghiệm khi hiến máu là
A. HbsAg
B. HbeAg
C. Anti HbS
D. A + B
23. Người bị ngạt nước cần sơ cứu như thế nào

A. Dốc ngược người để nước chảy ra
B. Ép vào bụng để nước chảy ra
C. Cấp cứu ngừng tuần hoàn
D. Sưởi ấm
24. Ngộ độc barbiturat xử trí thế nào. Chọn đúng/sai
A. Truyền dung dịch kiềm
B. Than hoạt
C. Lọc máu
D. Dùng thuốc giải đặc hiệu
25. Định nghĩa viêm phổi nào sau đây là đúng nhất
A. Viêm nhiễm của nhu mô phổi bao gồm phế nang, túi phế nang, ống phế
nang và tiểu phế quản tận cùng
B. Viêm nhiễm của nhu mô phổi bao gồm phế nang, túi phế nang, ống phế
nang, tổ chức liên kết kẽ và viêm tiểu phế quản tận cùng


C. Viêm nhiễm của nhu mô phổi bao gồm phế nang, túi phế nang, ống phế
nang, tiểu phế quản tận cùng và các phế quản nhỏ
D. Viêm nhiễm của nhu mô phổi bao gồm phế nang, túi phế nang, ống phế
nang, tổ chức liên kết kẽ, viêm tiểu phế quản tận cùng và các phế quản nhỏ
26. Bệnh nhân viêm phổi do mycoplasma mà dị ứng macrolid thì thay thế bằng
nhóm KS nào
A. Quinolon
B. Cephalosphorin thế hệ 3
C. Tetracyclin
D. Aminosid


0
0


1

2

3

4

5

6

7

8

9

C

D

C

A

C

D


SSDĐ C

A

SDDĐ B

C

B

1

B

D

C

A

A

2

C

A

A


C

DDĐS B

3

A

A


NỘI 2017

Phần 1: Đ/S:
1. Hình ảnh muộn trên phim XQ của lỗng xương
1.1. Đốt sống răng lược
1.2.

Đốt sống hình chêm

1.3.

Đốt sống hình ngà voi

1.4.

Đốt sống hình lưới

2. Về marker sinh học trong nhồi máu cơ tim

2.1. Hs - Troponin tăng ngay trong giờ đầu của nhồi máu cơ tim giúp
khẳng định chẩn đoán
2.2. Troponin tăng trở lại vào ngày thứ 7-10 giúp chẩn đoán tái phát sau
nhồi máu
2.3. Sự thay đổi động học khi theo dõi troponin cùng với ST chênh lên giúp
chẩn đốn chính xác nhồi máu cơ tim
2.4.

Thay đổi Troponin hs được coi là đáng kể khi thay đổi tối thiểu trên
20% nếu giá trị ban đầu vượt ngưỡng bình thường

3. Về viêm gan A
3.1. Là virus ARN
3.2. Có thể chuyển thành mạn tính
3.3. Lây qua truyền tĩnh mạch
3.4. Chẩn đoán giai đoạn cấp khi xuất hiện IgM HAV
4. Điều trị cổ chướng tái phát mức độ nhiều, không đáp ứng với điều trị
4.1. TIPS
4.2. Đặt dẫn lưu trong ổ bụng
4.3. Dùng thuốc lợi tiểu
5. Chỉ định thở máy không xâm nhập của bệnh nhân COPD
5.1. Tần số thở trên 22 lần /phút
5.2. Co kéo cơ hô hấp phụ nhiều
5.3. pH 7,25 – 7,30


5.4.

Dị vật đường thở


6. Các thuốc nhóm biphosphonat điều trị lỗng xương
6.1. Foxamax
6.2. Calcitonin
6.3.
6.4.

PTH
Alasta

7. Hình ảnh XQ của COPD
7.1. Dấu hiệu phổi bẩn
7.2. Nhánh động mạch thùy dưới phổi phải có đường kính >12 mm
7.3.
7.4.

Tim dài và thõng
Cơ hồnh hình bậc thang

Phần 2: MCQ
8. Bệnh nhân nghi ngờ ung thư gan tái phát sau điều trị. Thăm dò nào sau đây là
ít gây tổn thương nhất cho bệnh nhân
A. Nội soi ổ bụng
B. Chụp mật qua da
C. Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn siêu âm
D. Sinh thiết lần 2
9. Xét nghiệm có độ nhạy cao nhất để chẩn đốn bệnh trào ngược dạ dày thực
quản là:
A. Nội soi thực quản
B. Đo pH thực quản sau ăn 3 giờ
C. Sinh thiết niêm mạc thực quản

D. Chụp XQ thực quản cản quang
10. Độ tuổi thường gặp bệnh Basedow
A. 20-30 tuổi
B. 40 tuổi
C. >70 tuổi
D. 20-50 tuổi
11. Tiêu chuẩn dịch tễ đánh giá mức độ thiếu iod nặng là
A. Iod niệu < 20 mcg/l


B. Iod niệu từ 20-49 mcg/l
C. Iod niệu từ 50-99 mcg/l
D. Iod niệu > 100 mcg/l
12. Mục tiêu kiểm soát đường huyết theo Hiệp hội ĐTĐ Mỹ 2012
A. HbA1C < 10%
B. Tùy đối tượng cụ thể nhưng mục tiêu chung hầu hết là HbA1C < 7%
C. HbA1C < 7.2%
D. HbA1C < 6.5%
13. Thuốc nhóm ức chế DPP-4 khơng cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận là:
A. Sitagliptin
B. Saxagliptin
C. Linagliptin
D. Vidagliptin
14. Bệnh lý thuộc hội chứng Cushing không phụ thuộc ACTH là
A. U tuyến thượng thận
B. Carcinoma tuyến thượng thận
C. Tăng sản tuyến thượng thận
D. Cả ba phương án trên
15. Khối u trung thất có biểu hiện nhược cơ
A. U tế bào Schwann

B. U tuyến ức
C. U tuyến giáp
D. U tế bào phôi
16. Sốc điện đồng bộ áp dụng cho trường hợp nào sau đây
A. Rung nhĩ
B. Vô tâm thu
C. Nhịp nhanh thất
D. Xoắn đỉnh
17. Các nguyên nhân gây mạch đảo, ngoại trừ:
A. Tắc mạch phổi
B. Tràn dịch màng ngoài tim
C. Viêm cơ tim tiến triển
D. Suy hô hấp cấp


18. Đánh giá đáp ứng điều trị hội chứng thận hư gọi là hoàn toàn khi
A. Protein niệu giảm xuống dưới 3,5 g/24h
B. Protein niệu trở thành âm tính
C. Protein niệu giảm xuống dưới 0,3 g/24h
D. Protein niệu giảm xuống dưới 0,2 g/24h
19. Bệnh nhân suy thận có tăng Kali máu, thuốc điều trị suy tim nào không được
sử dụng
A. Digoxin
B. ƯCMC
C. Lợi tiểu quai
D. Chẹn beta giao cảm
20. Rối loạn điện giải máu thường gặp trong hội chứng thận hư khơng có suy
thận
A. Hạ Natri máu và tăng Kali máu
B. Tăng Natri máu và hạ Kali máu

C. Hạ Natri máu và hạ Kali máu
D. Tăng Natri máu và tăng Kali máu
21. Lượng Protein trong chế độ ăn của hội chứng thận hư khơng có suy thận là
A. < 1g/kg/ngày
B. < 1,5g/kg/ngày
C. 1,5-2g/kg/ngày
D. > 2g/kg/ngày
22. Yếu tố làm tăng tiếng thổi ở bệnh nhân hẹp van ĐM chủ
A. Hít amylnitrat
B. Ngồi dậy hít sâu nín thở
C. Nghiêng trái
D. Nghiệm pháp Valsava
23. Lưu lượng tuần hoàn não trong cơ sinh lý bệnh tai biến mạch não bị ảnh
hưởng bởi
A. Acid lactic
B. Acid arachidonic
C. Cả 2 acid trên
D. Không phải 2 acid trên


24. Hình ảnh X-Quang của bệnh nhân VKDT có bào mòn, hốc xương, hẹp nhẹ
khe khớp. Theo phân loại Steinbroker ở gian đoạn mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Phần câu hỏi tình huống
Bệnh nhân nam, 56 tuổi, tiền sử VGB 5 năm đang sử dụng Tenofovir
xuất hiện đau vùng hạ sườn phải, vàng da vàng mắt, ấn gan đau tức, to,

cứng.
25. Cần làm gì tiếp theo để chẩn đốn ngun nhân vàng da ở bệnh nhân này
A. Công thức máu và chức năng gan
B. Chức năng gan và αFP
C. Chức năng gan và siêu âm gan
D. Công thức máu và siêu âm gan
26. Bệnh nhân được siêu âm thấy có khối hỗn hợp âm kích thước 3cm, AST 225,
ALT 250. Cần làm gì tiếp theo để chẩn đốn xác định cho bệnh nhân này
A. αFP
B. Chụp cắt lớp vi tính ổ bụng có tiêm thuốc cản quang
C. Chụp động mạch gan
D. Sinh thiết gan
BN nữ 75 tuổi, tiền sử ĐTĐ, suy tim cách 10 năm, mức creatinin nền
120. Bệnh nhân đang điều trị digoxin, furosemid, spironolacton, thuốc rối
loạn lipid máu và chẹn beta giao cảm vào viện vì mệt mỏi, yếu cơ vài ngày
nay. XN: K 6.5; Cre 190; Glucose 12.
27. Yếu tố nào làm gia tăng nguy cơ tăng Kali máu trên bệnh nhân này
A. Suy thận nặng lên
B. ĐTĐ chưa kiểm soát
C. Tiêu cơ vân do statin
D. Thuốc tác động trên hệ Renin-Angiotensin


28. Yếu tố nào sau đây là dấu hiệu chỉ điểm để điều trị tăng Kali máu trên bệnh
nhân:
A. Mệt mỏi, yếu cơ
B. Tim nhanh bất thường
C. Kali > 6.5 mmol/l
D. QRS giãn rộng trên điện tâm đồ
29. Giả sử bệnh nhân có QRS giãn rộng trên điện tâm đồ, xử trí thích hợp nhất là

A. Truyền Insulin có pha glucose
B. Tiêm Canxi tĩnh mạch
C. Sử dụng Kayexalat 15g x 4 gói
D. Lọc máu cấp cứu
30. Chỉ định thở máy không xâm nhập trong COPD, ngoại trừ
A. Co kéo cơ hô hấp phụ, hô hấp nghịch thường
B. pH 7,25 – 7,30 và pCO2 45 – 65
C. Tần số thở trên 25 lần/phút
D. Rối loạn huyết động
31. Thời gian bán thải của Salbutamol là
A. 30 phút – 1h
B. 1 – 2h
C. 2 – 4h
D. 4 – 6h
32. Thuốc nào khuyến cáo điều trị suy tim EF bảo tồn
A. Digoxin
B. Thiasid
C. Ức chế men chuyển
D. Tất cả đều Sai
33. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp, thời gian cứng khớp buổi sáng
phải trên
A. 30 phút
B. 45 phút
C. 1h
D. 15 phút
34. Bệnh nhân đau thắt lưng, nghiệm pháp Lasegue thì 2 có ý nghĩa


A. Khám dấu hiệu Lasegue chéo
B. Chẩn đoán tổn thương L5 hay S1

C. Chẩn đoán phân biệt với đau khớp háng
D. Tất cả đều Sai
35. Lưu lượng máu não trong vùng ổ nhồi máu não khoảng
A. < 30 – 35 ml/kg
B. < 25 – 30 ml/kg
C. < 18 – 20 ml/kg
D. < 10 – 15 ml/kg
36. Tam chứng Fontant không có triệu chứng
A. Sốt
B. Vàng da
C. Đau hạ sườn phải
D. Gan to


0
0

1

2

3

4

5

6

7


8

9

SĐSĐ

SSĐĐ

ĐSSĐ

ĐSS

SDĐS

ĐSSĐ

ĐSDĐ C

A

1

D

A

B

C


D

C

A

C

D

B

2

C

A

A

D

B

C

A

A


D

B

3

D

D

D

C

C

C

B


NỘI 2016
Phần 1: Đ/S:
1. Về viêm tụy mạn, hình ảnh trên X-Quang
1.1. Vơi hố ở vị trí L4
1.2. Hình ảnh cắt cụt mạch máu
1.3.
1.4.


Hình ảnh giãn ống tuỵ
Hình ảnh mặt trong đoạn D2 tá tràng mờ

2. Về viêm tuỵ mạn, hình ảnh trên siêu âm
2.1. Giãn đường mật
2.2.

Giãn ống Wirsung

2.3.
2.4.

Giảm vận động nhu động ruột
Sỏi ống tuỵ

3. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm Biphosphonat
3.1. Alendronat (Foxamax)
3.2. Acid zoledronic (Aclasta)
3.3. Calcitonin
3.4.

PTH

4. Loãng xương ở phụ nữ 60 tuổi sau mãn kinh có hiện tượng nào
4.1. Mất các bè xương ở vị trí xương xốp đốt sống
4.2. Mất các bè xương ở vị trí xương xốp gãy Pouteau-Colles
4.3. Mất các bè xương đặc, gãy cổ xương đùi
4.4. Mất các bè xương đặc, gãy xương chậu
5. Chỉ định phẫu thuật giãn phế quản
5.1. Giãn phế quản khu trú

5.2. Giãn phế quản bẩm sinh
5.3.
5.4.

Giãn phế quản giảm chức năng hô hấp
Giãn phế quản 2 bên

6. Hội chứng vành cấp
6.1. Đau thắt ngực xuất hiện khi bệnh nhân nghỉ ngơi
6.2. Đau dữ dội, lan lên vai, sau lưng, ngón tay, kéo dài và khơng đáp ứng
với mọi loại thuốc giảm đau
6.3. ST có thể chênh lên ở trong và sau cơn đau


7. BN HCVC mà khơng có biểu hiện đau thắt ngực thường gặp ở nhóm đối
tượng nào
7.1. Béo phì
7.2. ĐTĐ
7.3.
7.4.

Người cao tuổi
Hút thuốc lá

8. Kháng nguyên hệ ABO có đặc điểm
8.1. Kháng nguyên trên màng HC
8.2. Người có nhóm máu B có kháng ngun B trong nước bọt
8.3.
8.4.


Tìm thấy kháng nguyên nhóm máu trong nước bọt
Kháng thể trong máu bẩm sinh đã có

9. Chẩn đốn xác định K phổi
9.1.
9.2.

Tế bào học đờm
Tế bào học dịch rửa phế quản

9.3.
9.4.

Marker ung thư
Chọc hút tế bào hạch thượng đòn

Phần 2: MCQ:
10. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang trong chẩn đoán abces gan do amip dương
tính khi có hiệu giá là bao nhiêu
A. 1/200
B. 1/160
C. 1/320
D. 1/100
11. Hình ảnh X­Quang bệnh nhân lỗng xương
A. Hình ảnh tăng thấu quang khơng đồng nhất
B. Tăng thấu quang đồng nhất
C. Vơi hố đốt sống
D. Hình ảnh hủy đốt sống
12. Triệu chứng đau thắt lưng cột sống cơ học, trừ
A. Đau đột ngột khi bệnh nhân bê vác vật nặng

B. Nghiêng về bên tổn thương đau hơn


C. Đau tăng về đêm
D. Cúi người xuống đau hơn
13. Bệnh nhân đau cột sống thắt lưng nên tập thể dục bộ môn nào
A. Đeo ba lô đi bộ
B. Chơi golf, tenis
C. Đấu vật
D. Bơi
14. Thuốc chống loãng xương nào sau đây vừa có tác dụng ức chế huỷ xương vừa
có tác dụng tăng tạo xương
A. Biphosphonat
B. Calcitonin
C. Strontium Ranenate
D. PTH
15. HC Cushing là do tăng chủ yếu hormone nào
A. Aldosteron
B. Catecholamin
C. Cortisol
D. ACTH
16. Liều khởi đầu điều trị Insulin ở bệnh nhân ĐTĐ typ 2
A. 0.1- 0.2 IU/kg
B. 0.2- 0.5 IU/kg
C. 0,5-1 IU/kg
D. Tất cả đáp án trên đều sai
17. Phác đồ insulin basal – bolus liều insulin nền chiếm khoảng bao nhiêu %
A. 30 – 40%
B. 40 – 50%
C. 50 – 60%

D. 60 – 70%
18. Biện pháp tránh thai tốt nhất cho bệnh nhân SLE
A. Dụng cụ tử cung
B. Cấy dụng cụ tránh thai
C. Thuốc tránh thai kết hợp
D. Thuốc tránh thai liều cực thấp


19. Các XN nào sau đây phù hợp với BN bị bướu cổ đơn thuần
A. Iod niệu =1g/l
B. T4 =120 nmol/l
C. TSH 20mUI/l
D. Giảm độ tập trung tuyến giáp
20. Kết quả xét nghiệm nào sau đây là yếu tố quyết định chẩn đoán sớm HC
Cushing
A. Cortisol niệu tăng
B. Cortisol máu tăng mất nhịp ngày đêm
C. 17-OHCS niệu tăng
D. ACTH máu tăng
21. Case LS: Bệnh nhân nam vơ gia cư tìm thấy trong tình trạng hơn mê, sốt cao
39 độ C, suy hơ hấp 3 ngày ngồi cơng viên. BN được đặt NKQ, thở máy, cấy
máu 3 lần âm tính, nghe tim có tiếng thổi. Định hướng nguyên nhân gây bệnh
A. S.auerus
B. S.epidermis
C. Bartonella
D. HI
22. Triệu chứng nói khàn trong ung thư phổi thường do
A. Chèn ép thần kinh quản quặt ngược (T)
B. Chèn ép thần kinh giao cảm quặt ngược (P)
C. Di căn thanh quản

D. Xâm lấn khí phế quản
23. Bệnh nhân nam 23 tuổi vào viện vì đau ngực dữ dội lan sau lưng, có kèm theo
khó thở nhiều. Định hướng nguyên nhân phù hợp nhất là
A. TKMP
B. NMCT
C. Thủng dạ dày
D. Lóc thành động mạch chủ
24. BN nào có tổn thương van tim nặng nhất
A. ĐMC có 0,6 cm2
B. VHL 1,5 cm2 kèm ALĐMP 45mmHg
C. VHL 0,5 cm2 có EF 55%


D. Hở van ĐMC đường kính tâm trương thất thái 55 mm
25. Trường hợp nào cần dự phòng KS trước khi làm thủ thuật như nhổ răng ở trên
BN có tổn thương van tim
A. BN thay van ĐMC 9 tháng
B. Sửa van HL 9 tháng
C. TBS chưa phẫu thuật
D. Sau PT thông liên nhĩ 6 tháng
26. BN nam 70 tuổi TBMMN đến viện ngày thứ 5, khám có liệt mềm, HA 190/110
mmHg. Dùng thuốc hạ áp để đạt huyết áp mục tiêu của bệnh nhân này
A. 170/110
B. 160/100
C. 150/90
D. 140/90
27. BN TBMMN cần dùng thuốc HA ngay khi nào
A. HA > 180/110 mmHg
B. HA > 170/110 mmHg
C. HA > 160/100mmHg

D. HA > 200/120mmHg
28. Tiền liệt tuyến có mấy vùng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
29. Bệnh nhân xơ gan cổ chướng xuất hiện biến chứng nhiễm trùng dịch màng
bụng, ý nào không đúng
A. Bệnh nhân đau bụng lan tỏa,khơng có nhu động ruột
B. Vi khuẩn hay gặp là Enterococus
C. Albumin trong dịch cổ chương <10g/l thì ít nguy cơ gây nhiễm trùng
D. Bạch cầu trong dịch cổ chướng thường trên 250.
30. Tỷ lệ âm tính giả AFP trên BN HCC
A. 30%
B. 20%
C. 10%


31. Xét nghiệm nào thay đổi trong xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
A. Máu đông
B. Fibrinogen
C. Tỉ lệ PT
D. Thời gian Howell
32. Phương pháp điều trị không dùng trong XHGTCMD
A. Ức chế miễn dịch
B. Ghép tủy
C. Thay huyết tương
D. Truyền dịch globulin
33. Huyết thanh kháng nọc rắn có hiệu quả nhất trong điều trị triệu chứng nào
A. Giảm đau

B. Giảm phù nề hoại tử
C. Chống rối loạn đông máu
D. Rối loạn điện giải
34. Khoảng trống anion bình thường: (Na + K) – (Cl +HCO3)
A. 12±4
B. 16±4
C. 14±4
D. 10±2
35. Tĩnh mạch cổ nổi không gặp trong:
A. HC trung thất
B. HC chèn ép tim cấp
C. Suy tim cấp
D. Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
36. BN nam tiền sử sỏi NQ phải, xuất hiện đau thắt lưng, sốt rét run, cấy nước tiểu
vi khuẩn nào hay gặp trên bệnh nhân này
A. Proteus
B. E.coli
C. Klebsiella
D. HI
37. Xét nghiệm cần làm tiếp theo cho bệnh nhân là
A. Chụp X quang bụng không chuẩn bị



×