Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Quản lý vốn ngân hàng thương mại doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 40 trang )

Chương 2: Nguồn vốn và quản lý nguồn vốn của
NHTM
4/4/14 1GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Mục tiêu của chương
Nội dung
Đặc điểm
Phương thức
Sử dụng
Phân loại
Biện pháp
Quản lý
Tăng-giảm
Nguồn vốn
4/4/14 2GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Vốn đi vay (Bonowed Capital)
4
Vốn điều lệ (Statutory Capital).
1
Các quỹ dự trữ (Reserve Funds)
2
Vốn huy động (Mobilized Capital)
3
Vốn tiếp nhận (Trust Capital)
5
2.1 Nguồn vốn của NHTM
Vốn khác (other Capital)
6
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
4/4/14 3GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
2.1.1.1 Thành phần vốn chủ sở hữu


Vốn chủ sở hữu(VC1)
VCSH bổ sung( VC2)
Vốn chủ sở hữu
Quỹ
dự trữ
dự
phòng
Lợi
nhuận
Không
chia
Vốn
điều lệ
Quỹ ĐT-PT
nghiệp vụ
4/4/14 4GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
CHỨC NĂNG CƠ BẢN CỦA VCSH

a. Chức năng bảo vệ

VCSH tồn tại là để tạo ra một nguồn nhằm bù đắp những rủi ro, thất thóat phát sinh trong họat động cho vay, đầu tư và cho
phép ngân hàng đó tiếp tục tồn tại trong quá trình hòan thiện.

b. Chức năng họat động

VCSH có thể sử dụng trong họat động của ngân hàng như cho vay, góp vốn hoặc đầu tư vào TTCK nhằm mang lại lợi
nhuận cho ngân hàng

c. Chức năng điều chỉnh


Đối với nhà nước cần có sự ổn định của hệ thống tài chính và ngăn ngừa sự sụp đổ của ngân hàng nên VCSH là đối tượng
để xác định các tỷ lệ an tòan và ban hành những qui định nhằm xác định và điều chỉnh các giới hạn họat động của ngân hàng,
đảm bảo ngân hàng an tòan trong kinh doanh
4/4/14 GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH 5
Vốn điều lệ
Là vốn ban đầu khi thành lập Ngân hàng
được ghi vào điều lệ của Ngân hàng. Vốn
điều lệ ít nhất phải bằng mức vốn pháp định
do Chính phủ quy định,
(Bank’s Capital) là nguồn vốn
khởi đầu và được bổ sung trong
quá trình hoạt động
Vốn điều lệ
4/4/14 6GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Nguồn hình thành vốn
NHTM quốc doanh
NHTM quốc doanh
Nhà nước cấp phát
Nhà nước cấp phát
NHTM liên doanh
Các bên liên quan đóng
góp
NHTM nước ngoài
NHTM nước ngoài
NHTM CP
NHTM CP
NH mẹ bỏ vốn thành
lập
NH mẹ bỏ vốn thành
lập

Cổ đông đóng góp
Cổ đông đóng góp
4/4/14 7GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Lưu ý với NHTMCP
-
Mỗi NHTMCP phải có một số cổ đông tối thiểu. Trong đó phải có cổ đông là
DNNN tham gia một số vốn tối thiểu theo quy định.
-
Luật còn cho phép cổ đông là người nước ngoài tham gia nhưng số lượng CĐ và
tỷ lệ vốn cổ phần tham gia không quá tỷ lệ quy định của Nhà nước

Các cổ đông sáng lập buộc phải tham gia tối thiểu 20% vốn cổ phần. Chỉ khi các
cổ đông đã đăng ký và góp vốn cổ phần đạt được ít nhất 50% số vốn dự kiến, thể
hiện trên tài khoản tiền gửi phong tỏa về vốn cổ phần tại chi nhánh Ngân hàng
Nhà nước thì mới được cấp giấy phép hoạt động. Số vốn điều lệ còn lại phải góp
đủ trong thời hạn một năm.
4/4/14 8GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Hùn vốn mua CP, cho vay trung
dài hạn. Đầu tư Ck
Mua sắm trang thiết bị
Xây dựng trụ sở NH, chi nhánh
Thành lập công ty trực thuộc
Sử dụng vốn điều lệ
4/4/14 9GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Quỹ dự trữ và dự phòng
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
Các quỹ dự phòng
Các quỹ dự phòng
4/4/14 10GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH

Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
Bổ sung Vốn điều lệ của NH khi cần thiết, đáp ứng mở rộng quy mô NH
Bổ sung Vốn điều lệ của NH khi cần thiết, đáp ứng mở rộng quy mô NH
Theo NĐ 166/1999/ NĐ – CP ngày 19/11/99 thì các NH phải trích quỹ dự trữ bổ sung vốn điều
lệ 5% trên lợi nhuận sau thuế và mức tối đa của quỹ này không vượt quá mức vốn điều lệ
thực có của NH.
Quỹ DTBS
Vốn điều lệ
= Lợi nhuận sau thuế x 5%
4/4/14 11GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Các quỹ dự phòng
Tỷ lệ trích: 10% lãi ròng hàng năm
Tỷ lệ trích: 10% lãi ròng hàng năm
Số dư không quá 25% vốn điều lệ
Bù đắp phần còn lại của tổn thất, thiệt
hại( sau khi đã được bù đắp bằng tiền
bồi thường, bảo hiểm ) và xử lý rủi ro
trích lập trong CP
Quỹ dự phòng
tài chính
Quỹ dự phòng
tài chính
4/4/14 12GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Được hình thành bằng cách trích lập dự phòng dựa trên từng nhóm TS
Có của NH
Được hình thành bằng cách trích lập dự phòng dựa trên từng nhóm TS
Có của NH
Bao gồm: hoạt động cấp tín dụng; dịch vụ thanh toán
Bao gồm: hoạt động cấp tín dụng; dịch vụ thanh toán
Được tính vào chi phí kinh doanh

Được tính vào chi phí kinh doanh
Dự phòng để xử lý rủi ro
4/4/14 13GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Dự phòng rủi ro
2
3
1
Trích lập để dự phòng
cho những tổn thất có thể
xảy ra do KH không thực
hiện đúng cam kết
Tính theo dư nợ gốc và
hạch toán vào CP
Bao gồm dự phòng
chung và dự phòng cụ thể
4/4/14 14GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Dự phòng rủi ro
Dự phòng cụ thể
Là khoản tiền được trích lập dựa trên cơ sở
phân loại cụ thể các loại nợ để dự phòng cho
những tổn thất có thể xảy ra
Dự phòng chung
Là khoản tiền được trích lập cho những tổn
thất chưa được xác định trong quá trình phân
loại nợ, trích lập dự phòng cụ thể và trong
các trường hợp khó khăn về tài chính
Bằng 0.75% tổng dư nợ từ nhóm 1-nhóm 4
Nhóm nợ Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
Nợ quá hạn
Trong hạn

< 90 ngày
Từ 90 ngày đến
180 ngày
Từ 181 ngày đến
360 ngày
Trên 360 ngày
Nợ quá hạn đã cơ cấu lại
Đánh giá có khả
năng thu hồi
đúng hạn
Trong hạn < 90 ngày
Từ 90 ngày đến
180 ngày
Từ 181 ngày đến
360 ngày
Tỷ lệ trích lập dự phòng 0% 5% 20% 50% 100%
4/4/14 16GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH
Quỹ đầu tư phát triển NV
Dùng để mở rộng quy mô hoạt
động kinh doanh và đổi mới công
nghệ trang thiết bị, điều kiện làm
việc
Mức trích 50% lãi ròng hàng năm
ThemeGallery is a Design Digital
Content & Contents mall developed
by Guild Design Inc.
Lợi nhuận không chia
Phản ánh lợi nhuận ròng của
NH từ hoạt động kinh doanh
Không trả lãi mà giữ lại tăng

vốn
Vốn cấp 1 được dùng làm căn cứ để xác định giới hạn mua, đầu tư vào TSCĐ của tổ
chức tín dụng
Vốn cấp 1 được dùng làm căn cứ để xác định giới hạn mua, đầu tư vào TSCĐ của tổ
chức tín dụng
Đây là nguồn vốn có tính ổn định thấp
Phụ thuộc vào quy mô vốn cấp 1
Bao gồm phần giá trị tăng thêm của tài sản cố định và của các lọai chứng khóan đầu
tư được định giá lại, trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu đãi do ngân hàng phát
hành có thời hạn dài
Vốn chủ sở hữu bổ sung( vốn cấp 2)
4/4/14 GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH 18
Cách tính Vốn cấp 2

50% giá trị tăng thêm của TSCĐ được định giá lại theo quy định pháp luật

40% giá trị tăng thêm của các loại CK đầu tư

Trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu đãi do TCTD phát hành có kỳ hạn ban
đầu, thời hạn còn lại trước khi chuyển đổi thành CPPT tối thiểu 5 năm

Các công cụ nợ khác là khoản nợ mà chủ nợ là thứ cấp so với các chủ nợ khác có
kỳ hạn ban đầu tối thiểu là 10 năm

Dự phòng chung tối đa 1.25% tổng TS “Có” rủi ro
4/4/14 GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH 19
Cách tính VCSH bổ sung ở các nước phát triển
Thặng dư vốn
Là khoản tiền các CĐ đã góp khi
mua CP(TSTC) với giá trị lớn hơn

mệnh giá của mỗi CP
Thặng dư vốn
Là khoản tiền các CĐ đã góp khi
mua CP(TSTC) với giá trị lớn hơn
mệnh giá của mỗi CP
Thu nhập từ công ty thành viên
Và từ những tổ chức ngân hàng
nắm cổ phần sở hữu.
Đây là nguồn tài trợ dài hạn cho NH
Thu nhập từ công ty thành viên
Và từ những tổ chức ngân hàng
nắm cổ phần sở hữu.
Đây là nguồn tài trợ dài hạn cho NH
CÁC KHỎAN PHẢI TRỪ KHỎI VỐN CHỦ SỞ HỮU

Tòan bộ phần giá trị giảm đi do đánh giá lại của TSCĐ theo qui định của pháp luật

Tòan bộ phần giá trị giảm đi của các lọai CKĐT ( kể cả cổ phiếu đầu tư, vốn góp ) được định giá lại theo qui định của pháp luật

Lợi thế thương mại

Tổng số vốn của TCTD đầu tư vào TCTD khác dưới hình thức góp vốn, mua CP và tổng các khỏan đầu tư dưới hình thức góp
vốn, mua cổ phần nhằm nắm quyền kiểm sóat vào các DN họat động trong lĩnh vực BH, CK

Phần vượt mức 15% VCSH của TCTD đối với khỏan góp vốn, mua CP của TCTD vào một DN, quĩ đầu tư, dự án đầu tư.

Phần vượt mức 40% VCSH của TCTD đối với tổng các khỏan góp vốn, mua cổ phần của TCTD vào các DN, quĩ đầu tư, dự án
đầu tư, ngọai trừ phần vượt mức 15% đã trừ khỏi VCSH nêu trên

Khỏan lỗ kinh doanh, bao gồm cả các khỏan lỗ lũy kế

4/4/14 GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH 21
2.1.1.2 Đặc điểm của VCSH
Cung cấp nguồn lực cho NH trong thời gian đầu
Hoạt động, chống đỡ rủi ro phát sinh
1
Ổn định và luôn tăng trưởng trong quá trình
Hoạt động của NH
2
Chiếm tỷ trọng nhỏ so với những nguồn vốn khác
Trong tổng NVKD nhưng rất quan trọng
3
Quyết định quy mô hoạt động của NH
4
Vốn điều lệ phải được giảm trong các trường hợp sau

Lỗ 3 năm liên tiếp.

Số vốn góp không hợp pháp hoặc người góp vốn không bảo đảm tư cách cổ
đông theo kết luận của cơ quan thanh tra.

Giảm giá tài sản cố định khi đánh giá lại

Các khoản vốn đầu tư đã được nhà nước và cơ quan có thẩm quyền xác định hoặc
quyết định là tổn thất trong hoạt động sau khi đã xử lý trích lập dự phòng rủi ro
4/4/14 GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH 23
2.1.1.3 Phương pháp tăng VCSH
4/4/14 GV Nguyễn Thị Thương_K.TCNH 24
Tăng vốn từ bên ngoài
Tăng vốn từ bên ngoài
Tăng vốn từ bên trong

Tăng vốn từ bên trong
Phát hành CP thường
Phát hành CP thường
Phát hành CPƯĐ vĩnh viễn
Phát hành CPƯĐ vĩnh viễn
Giấy nợ thứ cấp
Giấy nợ thứ cấp
Tăng lợi nhuận giữ lại
Tăng lợi nhuận giữ lại
2.1.2 Vốn huy động
Vốn huy động
1
Là TS bằng tiền của cá nhân tổ chức mà NH tạm thời quản lý và sử dụng
Là TS bằng tiền của cá nhân tổ chức mà NH tạm thời quản lý và sử dụng
2
Là TS nợ của NH
Là TS nợ của NH
3
Chiếm tỷ trọng lớn và chủ yếu trong
mọi NHTM
Chiếm tỷ trọng lớn và chủ yếu trong
mọi NHTM
4
Là đặc thù riêng có của NHTM
Là đặc thù riêng có của NHTM
5
Phải hoàn trả cả vốn và lãi
Phải hoàn trả cả vốn và lãi

×