Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Cảm biến tiệm cận từ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 25 trang )

1
KHOA CÔNG NGHỆ ðIỆN TỬKHOA CÔNG NGHỆ ðIỆN TỬ
KỸ THUẬT CẢM BIẾN VÀ ðO LƯỜNGKỸ THUẬT CẢM BIẾN VÀ ðO LƯỜNG
KHOA CÔNG NGHỆ ðIỆN TỬKHOA CÔNG NGHỆ ðIỆN TỬ
KỸ THUẬT CẢM BIẾN VÀ ðO LƯỜNGKỸ THUẬT CẢM BIẾN VÀ ðO LƯỜNG
Chương 2: CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪChương 2: CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪ
Biên soạn: ThS. Trần Văn Hùng
03-2012
2:41 PM2:41 PM
11
22
NỘI DUNG MÔN HỌCNỘI DUNG MÔN HỌC
• KHÁI NIỆM CHUNG
• CẢM BIẾN TIỆM CẬN
• CẢM BIẾN QUANG
• CẢM BIẾN VỊ TRÍ VÀ KHOẢNG CÁCH
• CẢM BIẾN LỰC VÀ ÁP SUẤT
• CẢM BIẾN NHIỆT ðỘ
33
• Cảm biến tiệm cận
• Cảm biến tiệm cận ñiện cảm
• Cảm biến tiệm cận từ cảm
• Cảm biến tiệm cận ñiện dung
• Cảm biến tiệm cận siêu âm
NỘI DUNG CHƯƠNG 2NỘI DUNG CHƯƠNG 2
PROXIMITY
SENSOR
442:41 PM2:41 PM
2.1 2.1 CẢMCẢM BIẾN TIỆM CẬNBIẾN TIỆM CẬN
2
552:41 PM2:41 PM


Đặc điểm:
Phát hiện vật không cần tiếp xúc.
Tốc độ đáp ứng cao.
Đầu sensor nhỏ có thể lắp ở nhiều nơi.
Có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Cảm Biến
Cảm Biến
Vật Cảm Biến
Vật Cảm Biến
2.1 2.1 CẢMCẢM BIẾN TIỆM CẬNBIẾN TIỆM CẬN
662:41 PM2:41 PM
Loại
Cảm ứng từ
Loại
Điện dung
2.1 2.1 CẢMCẢM BIẾN TIỆM CẬNBIẾN TIỆM CẬN
Nguyên Tắc Hoạt Động:
Từ trường do cuộn dây của sensor tạo ra sẽ thay đổi khi tương tác với
vật thể kim loại (do đó chỉ phát hiện được vật thể kim loại).
772:41 PM2:41 PM
Cảm Ứng Từ
Mạch Dao Động
Vật cảm biến
Lõi cảm biến
2.1 2.1 CẢMCẢM BIẾN TIỆM CẬNBIẾN TIỆM CẬN
882:41 PM2:41 PM
Hình dạng
Cảm Ứng Từ
2.1 2.1 CẢMCẢM BIẾN TIỆM CẬNBIẾN TIỆM CẬN
3

Nguyên lý hoạt động
992:41 PM2:41 PM
Cảm Ứng Từ
2.1 2.1 CẢMCẢM BIẾN TIỆM CẬNBIẾN TIỆM CẬN
Nguyên lý hoạt động
10102:41 PM2:41 PM
Cảm Ứng Từ
2.1 2.1 CẢMCẢM BIẾN TIỆM CẬNBIẾN TIỆM CẬN
1111
2:41 PM2:41 PM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
Cáp kết nối
LED chỉ báo
Cuộn cảm
Bề mặt tác động
Từ trường tần số cao
(300-800kHz)
LOẠI ĐIỆN CẢM (
Inductive sensor)
12122:41 PM2:41 PM
LOẠI ĐIỆN CẢM (
Inductive sensor)
1 - Cuộn dây và lõi ferit.
2 - Mạch dao ñộng.
3 - Mạch phát hiện.
4 - Mạch ñầu ra.
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
4
Tần số mạch dao động LC thường từ
100Khz đến Mhz.

Nguyên lýLOẠI ĐIỆN CẢM
13132:41 PM2:41 PM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
• Khi có vật thể bằng kim loại đi vào vùng từ trường.
• Từ trường này cảm ứng lên vật thể một dòng điện
xoay tròn gọi là dòng điện xoáy.
Nguyên lý
LOẠI ĐIỆN CẢM
14142:41 PM2:41 PM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
• Dòng điện xoáy tạo ra một trường ngược chiều với
từ trường ban đầu.
• Từ trường này làm giảm biên độ mạch dao động LC
bên trong cảm biến.
Nguyên lý
LOẠI ĐIỆN CẢM
152:41 PM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
162:41 PM
• Ảnh hưởng của dòng điện xoáy làm
thay đổi biên độ bộ dao động LC.
• Mạch phát hiện ngưỡng (trigger)
giám sát sự thay đổi biên độ trên và
kích mạch ngõ ra (output switch) mỗi
khi có sự thay đổi vượt ngưỡng.
• Ngõ ra cảm biến là tín hiệu ON/OFF.
Nguyên lý
LOẠI ĐIỆN CẢM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
5

17172:41 PM2:41 PM
Dòng điện xoáy
LOẠI ĐIỆN CẢM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
Cuộn dây chưa
cấp điện
Dòng điện xoay chiều
cấp vào cuộn dây
Dòng điện xoáy
LOẠI ĐIỆN CẢM
18182:41 PM2:41 PM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
Từ trường tạo ra xung
quanh cuộn dây khi có
dòng điện xoay chiều
chay qua.
Khi có vật thể bằng kim
loại đưa vào từ trường.
Dòng điện xoáy sẽ được
cảm ứng vào kim loại.
Dòng điện xoáy
LOẠI ĐIỆN CẢM
19192:41 PM2:41 PM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
Dòng điện xoáy trong kim
loại tạo ra từ trường thứ
hai ngược với từ trường
ban đầu.
Dòng điện sẽ bị ngắt
quảng khi có vết nứt trên

vật liệu dẫn điện.
LOẠI ĐIỆN CẢM
Dòng điện xoáy
20202:41 PM2:41 PM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
6
Cảm biến tiệm cận ñiện cảm ñược thiết kế ñể tạo ra
một vùng ñiện từ trường, Khi một vật bằng kim loại
tiến vào khu vực này, xuất hiện dòng ñiện xoáy
(dòng ñiện cảm ứng) trong vật thể kim loại này
LOẠI ĐIỆN CẢM
Dòng điện xoáy
21212:41 PM2:41 PM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
Mạch phát hiện sẽ phát
hiện sự thay ñổi tín hiệu
và tác ñộng ñể mạch ra
lên mức ON (hình vẽ). Khi
ñối tượng rời khỏi khu vực
ñiện trường, sự dao ñộng
ñược tái lập, cảm biến trở
lại trạng thái bình thường.
LOẠI ĐIỆN CẢM
Dòng điện xoáy
22222:41 PM2:41 PM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
•• Điện áp nguồn thường từ 10 tới 30VDC.Điện áp nguồn thường từ 10 tới 30VDC.
Ngõ ra thường có 3 dây như hình sau:.
Ngõ ra transitor loại PNP
LOẠI ĐIỆN CẢM

Kết nối tải
23232:41 PM2:41 PM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
Ngõ ra transitor loại NPN
Kết nối tải
LOẠI ĐIỆN CẢM
24242:41 PM2:41 PM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
7
Thông số kỹ thuật
Loại được bọc kim loại xung quanh – chóng nhiễu.
LOẠI ĐIỆN CẢM
25252:41 PM2:41 PM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
Loại không được bọc kim loại xung quanh –từ
trường không tập trung – không chính xác.
Thông số kỹ thuật
LOẠI ĐIỆN CẢM
26262:41 PM2:41 PM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
Sensor
Biên độ
tín hiệu
Tín hiệu
ra của
Sensor
ON
OFF
Vật cản
Hoạt động

LOẠI ĐIỆN CẢM
27272:41 PM2:41 PM
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
Sensor
Biên độ
tín hiệu
Tín hiệu
ra của
Sensor
Vật cản
Hoạt độngLOẠI ĐIỆN CẢM
28282:41 PM2:41 PM
ON
OFF
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
8
Sensor
Biên độ
tín hiệu
Tín hiệu
ra của
Sensor
Vật cản
Hoạt động
LOẠI ĐIỆN CẢM
2929
2:41 PM2:41 PM
ON
OFF
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM

Sensor
Biên độ
tín hiệu
Tín hiệu
ra của
Sensor
Vật cản
Hoạt động
LOẠI ĐIỆN CẢM
30302:41 PM2:41 PM
ON
OFF
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
Sensor
Biên độ
tín hiệu
Tín hiệu
ra của
Sensor
Vật cản
Hoạt động
LOẠI ĐIỆN CẢM
3131
2:41 PM2:41 PM
ON
OFF
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
Sensor
Biên độ
tín hiệu

Tín hiệu
ra của
Sensor
Vật cản
Hoạt động
LOẠI ĐIỆN CẢM
3232
2:41 PM2:41 PM
ON
OFF
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
9
Sensor
Biên độ
tín hiệu
Tín hiệu
ra của
Sensor
Vật cản
Hoạt động
LOẠI ĐIỆN CẢM
3333
2:41 PM2:41 PM
ON
OFF
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
Sensor
Biên độ
tín hiệu
Tín hiệu

ra của
Sensor
Vật cản
Hoạt động
LOẠI ĐIỆN CẢM
34342:41 PM2:41 PM
ON
OFF
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
Sensor
Biên độ
tín hiệu
Tín hiệu
ra của
Sensor
Vật cản
Hoạt động
LOẠI ĐIỆN CẢM
3535
2:41 PM2:41 PM
ON
OFF
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
LOẠI ĐIỆN CẢM
Ưu ñiểm:
• Không chịu ảnh hưởng của ñộ ẩm
• Không có bộ phận chuyển ñộng.
• Không chịu ảnh hưởng của bụi bặm.
• Không phụ thuộc vào màu sắc.
• Ít phụ thuộc vào bề mặt ñối tượng hơn so với

các kĩ thuật khác.
• Không có “khu vực mù” (blind zone: cảm biến
không phát hiện ra ñối tượng mặc dù ñối tượng
ở gần cảm biến).
36362:41 PM2:41 PM
Ưu nhược ñiểm của
cảm biến ñiện cảm:
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
10
LOẠI ĐIỆN CẢM
Nhược ñiểm:
• Chỉ phát hiện ñược ñối tượng là kim loại.
• Có thể chịu ảnh hưởng bởi các vùng ñiện từ
mạnh.
• Phạm vi hoạt ñộng ngắn hơn so với các kĩ
thuật khác.
37372:41 PM2:41 PM
Ưu nhược ñiểm của
cảm biến ñiện cảm:
2.2 CẢM2.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢMBIẾN TIỆM CẬN ðIỆN CẢM
Hình dạng
LOẠI TỪ CẢM
38382:41 PM2:41 PM
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
Tác động bằng tiếp điểm
LOẠI TỪ CẢM
(Inductive Magnectic sensor)
39392:41 PM2:41 PM
Cảm biến loại này phát hiện được tất cả các loại
vật liệu dẫn điện trong khoảng cách cho phép

Cảm biến bị ảnh hưởng bởi 3 yếu tố:
• Nhiệt độ
• Vật cản bằng kim loại
• Khoảng cách vật cản
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
Tác động bằng tiếp điểm
LOẠI TỪ CẢM
(Inductive Magnectic sensor)
40402:41 PM2:41 PM
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
11
Ống thủy tinh
Khí trơ hoặc chân không
Tiếp điểm
Sắt từ (Niken)
Led chỉ thị
Tác động bằng tiếp điểm
LOẠI TỪ CẢM (
Reed Switch
)
41412:41 PM2:41 PM
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
Tác động bằng tiếp điểm
LOẠI TỪ CẢM
42422:41 PM2:41 PM
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
Tác động bằng tiếp điểm
LOẠI TỪ CẢM
43432:41 PM2:41 PM
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ

Tác động bằng tiếp điểm
LOẠI TỪ CẢM
44442:41 PM2:41 PM
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
12
Tác động bằng tiếp điểm
LOẠI TỪ CẢM
45452:41 PM2:41 PM
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
Tác động bằng tiếp điểm
46462:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
47472:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
Tác động bằng tiếp điểm
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
48482:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
24v
Tác động bằng tiếp điểm
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
13
49492:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
Tác động bằng tiếp điểm
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
50502:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
Sự phụ thuộc từ các từ trường khác nhau cần được

tránh:
Vị trí của điểm tác động phụ thuộc vào khoảng cách dịch
chuyển.
Dòng cực đại cần được giới hạn để tránh cháy tiếp điểm.
Tác động bằng tiếp điểm
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
51512:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
Tác động bằng mạch từ
Cấu tạo gồm một bộ tạo dao ñộng ở tần số cao, dao ñộng
này tạo từ trường ở ngõ thu cảm biến, khi vật có từ trường
tiến ñến gần thì sẽ làm ảnh hưởng ñến từ trường ñầu thu
và làm cho mạch dao ñộng của cảm biến bị ảnh hưởng,
mạch so sánh phát hiện cho ngõ ra cảm biến ở dạng
on/off.
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
52522:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
Cáp kết nối
LED chỉ báo
Cuộn dây
mạch từ
Mạch từ tần số
cao
Tác động bằng mạch từ
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
14
53532:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
Tác động bằng mạch từ

2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
54542:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
Tác động bằng mạch từ
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
55552:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
Tác động bằng mạch từ
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
56562:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
Tác động bằng mạch từ
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
15
57572:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
Tác động bằng mạch từ
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
58582:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
Tác động bằng mạch từ
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
59592:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
Nguyên tắc hoạt động cơ bản của cảm biến điện cảm là
hiện tượng cảm ứng từ của mạch từ
Cần chú ý khi thực hiện trên các dạng từ khác nhau.
Thiết bị làm việc trạng thái ngậm tần số làm việc cao -
1kHz
Tác động bằng mạch từ

2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
60602:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
16
61612:41 PM2:41 PM
LOẠI TỪ CẢM
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
Phát hiện palette
Chỉ phát hiện sắt từ
Loại tròn
Các Loại Tiệm Cận Cảm Ứng Từ
62622:41 PM2:41 PM
Phát hiện khuôn dập
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
63632:41 PM2:41 PM
Các Loại Tiệm Cận Cảm Ứng Từ
Phát hiện lon nhôm
Lon thép
Lon nhôm
Lon nhôm
Lon nhôm
Chỉ phát hiện nhôm/ đồng
Phát hiện vật nhờ
miếng mạ trên palette
Mạ nhôm
Loại tròn
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
64642:41 PM2:41 PM
Các Loại Tiệm Cận Cảm Ứng Từ

Phát hiện tất cả kim loại
Phát hiện tất cả các kim loại
Phân biệt mặt trên và
mặt dưới của lon nước
Loại tròn
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
17
Phát hiện nắp chai nước
trong môi trường ẩm ướt
65652:41 PM2:41 PM
Các Loại Tiệm Cận Cảm Ứng Từ
Sensor phát hiện trong môi trường nước
(có thể hoạt động khi ngâm trong nước)
Loại tròn
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
66662:41 PM2:41 PM
Các Loại Tiệm Cận Cảm Ứng Từ
Kiểm tra kẹp
Kiểm tra gãy mũi khoang
Loại bộ khuếch đại rời
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
E2S
TL-T
67672:41 PM2:41 PM
Các Loại Tiệm Cận Cảm Ứng Từ
Loại hình
chữ nhật
TL-N
TL-Q
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ

2:41 PM2:41 PM
E2Q3
TL-G
TL-W
TL-M
6868
Các Loại Tiệm Cận Cảm Ứng Từ
Loại hình chữ nhật
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
18
Phát hiện/ đếm vật kim loại rơi
69692:41 PM2:41 PM
Các Loại Tiệm Cận Cảm Ứng Từ
Loại phát hiện vật kim loại rơi
2.3 CẢM2.3 CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪBIẾN TIỆM CẬN TỪ
70702:41 PM2:41 PM
Cảm Biến Tiệm Cận – Phân Loại
Từ trường được tập trung trước
mặt sensor nên ít bị nhiễu bởi
kim loại xung quanh, tuy nhiên
khoảng cách đo ngắn đi.
Loại Có Bảo Vệ (Shielded):
Loại Không Có Bảo Vệ (Un-Shielded):
Vật Cảm Biến
Sensor
Shielded
Vật Cảm Biến
Sensor
Un-Shielded
Không có bảo vệ từ trường xung

quanh mặt sensor nên khoảng
cách đo dài hơn, tuy nhiên dễ bị
nhiễu của kim loại xung quanh.
PHÂNPHÂN LOẠI LOẠI CẢMCẢM BIẾN TIỆM CẬNBIẾN TIỆM CẬN
71712:41 PM2:41 PM
Các Thuật Ngữ Thường Sử Dụng
1. Vật Chuẩn (Standard Object):
Vật Chuẩn (Standard Object):
Một vật được xem là vật chuẩn nếu hình dạng, vật liệu,
kích cỡ, v.v.v của vật phải phù hợp để phát huy được
các đặt tính kỹ thuật của sensor.
Vật liệu
Hình dạng
Kích thước
Tốc độ
v v v
Vật chuẩn 


CÁCCÁC THUẬT NGỮ THƯỜNG SỬ DỤNGTHUẬT NGỮ THƯỜNG SỬ DỤNG
72722:41 PM2:41 PM
Các Thuật Ngữ Thường Sử Dụng
2. Khoảng Cách Phát Hiện (Detecting Distance):
Khoảng Cách Phát Hiện (Detecting Distance):
Là khoảng cách từ bề mặt cảm biến ở đầu sensor tới
vị trí vật chuẩn xa nhất mà sensor có thể phát hiện.
Vật
Cảm
Biến
Bề mặt

cảm biến
Cảm Biến
Tiệm Cận
Khoảng Cách Phát Hiện
Khoảng Cách Reset
CÁCCÁC THUẬT NGỮ THƯỜNG SỬ DỤNGTHUẬT NGỮ THƯỜNG SỬ DỤNG
19
73732:41 PM2:41 PM
Các Thuật Ngữ Thường Sử Dụng
Vật
Cảm
Biến
Bề mặt
cảm biến
Cảm Biến
Tiệm Cận
Khoảng cách phát hiện ước lượng
Khoảng cách cài đặt
3. Khoảng Cách Cài Đặt (Setting Distance):
Khoảng cách cài đặt (Setting distance):
Là khoảng cách từ bề mặt cảm biến ở đầu sensor tới vị trí vật
cảm biến để sensor có thể phát hiện vật ổn định (thường thì
khoảng cách này bằng 70% 

 80% khoảng cách phát hiện)
CÁCCÁC THUẬT NGỮ THƯỜNG SỬ DỤNGTHUẬT NGỮ THƯỜNG SỬ DỤNG
74742:41 PM2:41 PM
Các Thuật Ngữ Thường Sử Dụng
4. Thời Gian Đáp Ứng
(Response Time):

Thời gian đáp ứng (Response Time):
t1 : Khoảng thời gian từ lúc đối tượng chuẩn chuyển động đi vào
vùng phát hiện của sensor tới khi đầu ra sensor bật ON.
t2 : Khoảng thời gian từ lúc đối tượng chuẩn chuyển động đi ra
khỏi vùng phát hiện của sensor tới khi đầu ra sensor tắt về OFF.
Bề mặt
cảm biến
Cảm Biến
Tiệm Cận
Dãi hoạt động
Vật
Cảm
Biến
Trong dải hoạt động
Ngoài dải hoạt động
CÁCCÁC THUẬT NGỮ THƯỜNG SỬ DỤNGTHUẬT NGỮ THƯỜNG SỬ DỤNG
75752:41 PM2:41 PM
Các Thuật Ngữ Thường Sử Dụng
5. Tần Số Đáp Ứng (Response Frequency):
Tần số đáp ứng f (Response Frequency):
Số lần tác động lặp lại khi vật cảm biến
đi vào vùng hoạt động của sensor.
Bề mặt
cảm biến
Vật Cảm Biến
khoảng cách cảm biến
Cảm Biến
Tiệm Cận
CÁCCÁC THUẬT NGỮ THƯỜNG SỬ DỤNGTHUẬT NGỮ THƯỜNG SỬ DỤNG
76762:41 PM2:41 PM

Khoảng Cách Đo - Các Yếu Tố Ảnh Hưởng
1. Vật Liệu Đối Tượng (Material):
Iron
SUS
Brass
Aluminum
Copper
ðộ dẫn của vật
Khoảng cách cảm biến (mm)
Khoảng cách phát hiện của sensor
phụ thuộc rất nhiều vào vật liệu của
vật cảm biến.
Các vật liệu có từ tính hoặc kim loại
có chứa sắt sẽ có khoảng cách phát
hiện xa hơn các vật liệu không từ
tính hoặc không chứa sắt.
Khoảng cách
phát hiện
Kim loại không chứa sắt (nhôm, ñồng, …)
Vật
ðầu Sensor
Kim loại có từ tính (sắt, SUS, …)
Vật
ðầu Sensor
CÁCCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNGYẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
20
77772:41 PM2:41 PM
Khoảng Cách Đo - Các Yếu Tố Ảnh Hưởng
2. Kích Cỡ Của Đối Tượng (Size):
Khoảng cách

phát hiện
Kích thước vật lớn
Vật
ðầu Sensor
Vật
ðầu Sensor
Kích thước vật nhỏ
Nếu vật cảm biến nhỏ hơn vật thử chuẩn (test object),
khoảng cách phát hiện của sensor sẽ giảm.
CÁCCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNGYẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
78782:41 PM2:41 PM
Khoảng Cách Đo - Các Yếu Tố Ảnh Hưởng
3. Bề Dày Của Đối Tượng (Size):
Với vật cảm biến thuộc nhóm kim loại có từ tính (sắt,
niken, SUS, ), bề dày vật phải lớn hơn hoặc bằng 1mm.
Với vật cảm biến không thuộc nhóm kim loại có từ tính, bề
dày của vật càng mỏng thì khoảng cách phát hiện càng xa
ðầu Sensor
Vật
Khoảng cách
cảm biến
Độ dày
vật
CÁCCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNGYẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Khoảng Cách Đo - Các Yếu Tố Ảnh Hưởng
4. Lớp Mạ Bên Ngoài Của Vật (Plating):
Nếu vật bị mạ, khoảng cách cảm biến của vật sẽ bị ảnh hưởng
7979
2:41 PM2:41 PM
CÁCCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNGYẾU TỐ ẢNH HƯỞNG

80802:41 PM2:41 PM
Các Loại Đầu Ra – Cách Mắc Tải
Loại đầu ra AC 2 dây
Loại đầu ra AC/DC 2 dây
Loại đầu ra DC 2 dây có cực
Loại đầu ra DC 2 dây không cực
CÁCHCÁCH MẮC TẢI ðẦU RAMẮC TẢI ðẦU RA
21
PLC
Relay
24VDC
COM
01 02
PLC
Relay
24VDC
81812:41 PM2:41 PM
Cách Mắc Cảm Biến Loại 2 Dây Với PLC
Loại AC 220V
Loại DC 24V
COM
01 02
~
220VAC
24VDC
CÁCHCÁCH MẮC TẢI ðẦU RAMẮC TẢI ðẦU RA
Các Loại Đầu Ra – Cách Mắc Tải
Loại DC 3 dây PNP cực C hở
82822:41 PM2:41 PM
Loại DC 3 dây NPN

Loại DC 3 dây NPN cực C hở
CÁCHCÁCH MẮC TẢI ðẦU RAMẮC TẢI ðẦU RA
Loại DC 3 dây NPN
PLC
COM
01 02
PLC
Loại DC 3 dây PNP
24VDC
24VDC
out
83832:41 PM2:41 PM
Cách Mắc Cảm
Biến Loại 3
Dây Với PLC
COM
01 02
out
CÁCHCÁCH MẮC TẢI ðẦU RAMẮC TẢI ðẦU RA
8484
2:41 PM2:41 PM
Các loại cảm biến của Omron
CÁCCÁC LOẠI CẢM BIẾN THÔNG DỤNGLOẠI CẢM BIẾN THÔNG DỤNG
22
8585
2:41 PM2:41 PM
Các loại cảm biến của Omron
CÁCCÁC LOẠI CẢM BIẾN THÔNG DỤNGLOẠI CẢM BIẾN THÔNG DỤNG
86862:41 PM2:41 PM
ỨNG DỤNG

CẢM BIẾN TỪ
ỨNGỨNG DỤNG CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪDỤNG CẢM BIẾN TIỆM CẬN TỪ
ỨNG DỤNG CẢM BIẾM TỪ
87872:41 PM2:41 PM
Mạ sản phẩm
Kiểm tra vị trí của sản phẩm
ỨNG DỤNG CẢM BIẾM TỪ
88882:41 PM2:41 PM
Công nghiệp đóng gói
Công nghiệp dầu mỏ
23
NHẬN BIẾT GIA VỊ TRONG GÓI NHÔM
89892:41 PM2:41 PM
APPLICATION
OMRON
SOLUTION
Các gói gia vị hoặc thuốc được đưa vào các gói bằng nhôm lá.
Cần kiểm tra xem đã có gia vị trong gói chưa?
Sử dụng sensor tiệm cận có đầu ra analog (4 

 20mA) và bộ xử lý tín hiệu
thông minh K3- để tính độ rộng. Từ đó có thể biết được là đã có gia vị trong
gói nhôm lá chưa.
E2CA
Heat Sealing
OK
NG
PHÁT HIỆN GÓI GIẤY CHỒNG LÊN NHAU
90902:41 PM2:41 PM
APPLICATION

OMRON
SOLUTION
Các gói giấy hay chồng lên nhau. Làm sao để phát hiện?
E2C-T là loại cảm biến tiệm cận có bộ khuyếch đại rời có chức năng Teach.
Chúng ta có thể set được chính xác vị trí điểm cần cảm biến. Sensor có thể
phân biện được khoảng cách nhỏ tới 0.1mm.
sensor
PHÁT HIỆN LON BẰNG NHÔM HOẶC THÉP
91912:41 PM2:41 PM
APPLICATION
OMRON
SOLUTION
Phát hiện các lon khi đang di chuyển trên dây chuyền để tránh in
thiếu bằng máy in.
E2EV. Tất cả các loại sensor tiệm cận bằng kim loại đều có thể phát
hiện được sự có mặt của các lon một cách chính xác. Khoảng cách đo
của sensor có thể được đặt tới 10 mm.
PHÁT HIỆN NẮP NHÔM TRÊN CHAI
92922:41 PM2:41 PM
APPLICATION
OMRON
SOLUTION
Phát hiện nắp nhôm mỏng trên chai nước
E2CY-C2A là sensor tiệm cận chuyên để phát hiện vật thể bằng nhôm
với độ tin cậy cao. Rất dễ cài đặt sensor, chỉ cần ấn nút TEACH trên
bộ khuếch đại.
24
Chọn Cảm Biến Tiệm Cận – Những Điều Cần Lưu Ý
93932:41 PM2:41 PM
1. Vật Cảm Biến (Object):

2. Hình dạng Sensor:
a. Vật liệu, kích cỡ vật:
Vật làm bằng vật liệu gì?
Hình dạng ?
Kích cỡ như thế nào?
b. Bề mặt của vật:
Bề mặt của vật
có mạ không?
4. Tần Số Đáp Ứng (Response Frequency):
94942:41 PM2:41 PM
Chọn Cảm Biến Tiệm Cận – Những Điều Cần Lưu Ý
3. Ảnh Hưởng Môi Trường Xung Quanh:
Vật cảm biến
Kim loại
xung quanh
95952:41 PM2:41 PM
Chọn Cảm Biến Tiệm Cận – Những Điều Cần Lưu Ý
5. Ảnh Hưởng Môi Trường Xung Quanh:
6. Khoảng Cách Cảm Biến (Sensing Distance):
Nhiệt độ cao
Rung động mạnh
Độ ẩm cao, 
Khoảng cách từ cảm biến tới
vị trí vật bằng 70% 

 80%
khoảng cách phát hiện
70% 

 80%

100%
96962:41 PM2:41 PM
Chọn Cảm Biến Tiệm Cận – Những Điều Cần Lưu Ý
7. Tác Động Giữa Các Sensor Với Nhau:
Khi gắn 2 cảm biến
tiệm cận gần nhau,
hãy xem xét đến tác
động tương hổ giữa
chúng
25
2:41 PM2:41 PM 9797
CẢM BIẾN QUANG

×